Mục tiêu và nội dung giáo dục trẻ nhà trẻ 24 – 36 tháng

MỤC TIÊU GIÁO DỤC NỘI DUNG GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ

Thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục: hít thở, tay, lưng/ bụng và chân. -Trẻ thực hiện được các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp:Hít thở, tay, lưng/bụng/lườn, chân. Xuyên suốt

Giữ được thăng bằng trong vận động đứng, đi, đi trong đường hẹp

 - Đứng co một chân.

- Đi theo hiệu lệnh,

- Đi trong đường hẹp

- Đi có mang vật trên tay.

 CĐ 1:Bé và các bạn

CĐ 4:Các cô các bác trong nhà trẻ

Giữ được thăng bằng trong vận động chạy thay đổi tốc độ nhanh - chậm theo cô. - Chạy theo hướng thẳng.

- Chạy thay đổi tốc độ nhanh -chậm. CĐ 8: Bé thích đi bằng PTGT nào

Thực hiện được vận động tung, bắt bóng. -Tung bóng bằng 2 tay.

- Tung bắt bóng cùng cô ở khoảng cách từ 80 cm đến 1m CĐ 9: Mùa hè của bé

CĐ 10: Bé lên MG

 

doc 11 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 3466Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Mục tiêu và nội dung giáo dục trẻ nhà trẻ 24 – 36 tháng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A.CHẾ ĐỘ SINH HOẠT MỘT NGÀY NHÓM TRẺ 24 – 36 THÁNG
THỜI GIAN
HOẠT ĐỘNG
6h45 – 8h10
Đón trẻ, ăn sáng, thể dục sáng, tắm nắng,
8h10 - 8h30 
Chơi - tập có chủ đích
8h30 - 9h00
Vệ sinh/ uống sữa học đường
9h00 - 10h10
Hoạt động góc, hoạt động ngoài trời.
10h10 - 11h20
Vệ sinh-Ăn chính
11h20 -14h00
Vệ sinh- Ngủ trưa
14h00- 14h30
Ăn phụ
14h30- 16h00
Chơi tập-Vệ sinh, uống sữa bột.
16h00- 17h00
Chơi – Vệ sinh - Trả trẻ
B. MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG GIÁO DỤC TRẺ NHÀ TRẺ 24 – 36 THÁNG
LĨNH VỰC
CS
MỤC TIÊU GIÁO DỤC
NỘI DUNG GIÁO DỤC
CHỦ ĐỀ
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
1
Thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục: hít thở, tay, lưng/ bụng và chân.
-Trẻ thực hiện được các động tác phát triển nhóm cơ và hô hấp:Hít thở, tay, lưng/bụng/lườn, chân.
Xuyên suốt
2
Giữ được thăng bằng trong vận động đứng, đi, đi trong đường hẹp
- Đứng co một chân.
- Đi theo hiệu lệnh, 
- Đi trong đường hẹp 
- Đi có mang vật trên tay.
CĐ 1:Bé và các bạn
CĐ 4:Các cô các bác trong nhà trẻ
3
Giữ được thăng bằng trong vận động chạy thay đổi tốc độ nhanh - chậm theo cô.
- Chạy theo hướng thẳng.
- Chạy thay đổi tốc độ nhanh -chậm.
CĐ 8: Bé thích đi bằng PTGT nào
4
Thực hiện được vận động tung, bắt bóng.
-Tung bóng bằng 2 tay.
- Tung bắt bóng cùng cô ở khoảng cách từ 80 cm đến 1m
CĐ 9: Mùa hè của bé
CĐ 10: Bé lên MG
 5
Phối hợp tay, chân, cơ thể khi trườn, bò để giữ được vật đặt trên lưng.
- Bò chui qua cổng
- Bò, trườn qua vật cản 
- Bò thẳng hướng có mang vật trên lưng.
CĐ 3:Những con vật đáng yêu
 6
Phối hợp tay, chân, cơ thể thực hiện vận động nhún bật
- Tập nhún bật tại chỗ.
- Bật qua vạch kẻ (bật qua các vòng).
CĐ 2:Đồ chơi của bé
CĐ 5: Cây xanh và những bông hoa đẹp
7
Thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném.
- Ném xa lên phía trước bằng một tay (tối thiểu 1,5m).
- Ném vào đích xa 1-1,2m.
CĐ 6:Ngày tết vui vẻ
CĐ 7: Mẹ, bé và những người thân yêu
8
- Vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay; phối hợp tay, ngón tay thực hiện múa khéo.
 - Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay – mắt trong các hoạt động: Nhào đất nặn, vẽ tổ chim, xâu vòng tay
- Xoa tay, chạm các đầu ngón tay với nhau, rót, nhào,khuấy, đảo, vò xé.
-Xâu được chuỗi hạt, luồn dây, cài , cởi cúc , buộc dây, nhón nhặt được đồ vật đồ chơi
- Đóng cọc bàn gỗ
- Chồng xếp 6 – 8 khối
- Cầm bút đúng tư thế để tô, vẽ 
- Lật mở được từng trang sách
Xuyên suốt
9
Thích nghi chế độ ăn cơm và các loại thức ăn khác.
Thói quen cho trẻ ngủ một giấc buổi trưa.
- Tập luyện nề nếp thói quen tốt trong ăn uống; các loại thức ăn khác nhau.
- Luyện thói quen ngủ một giấc.
- Vứt rác đúng nơi quy định.
CĐ 1:Bé và các bạn
CĐ 2: Đồ chơi của bé
10
Trẻ biết thực hiện được một số việc tự phục vụ (một số việc với sự giúp đỡ của người lớn).
- Tập cầm thìa xúc cơm, cầm cốc uống nước.
- Tập cho Trẻ mặc quần áo, đi dép, đi vệ sinh, cởi quần áo khi bị bẩn, bị ướt.
- Biết giúp cô chuẩn bị chỗ ngủ
CĐ 4:Các cô, các bác trong nhà trẻ
Cđ 7: Mẹ bé và những nghười thân yêu
11
Làm quen với một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe
- Trẻ chấp nhận đội mũ khi ra nắng, đi giày dép, mặc quần áo ấm khi trời lạnh.
- Trẻ tập nói với người lớn khi có nhu cầu ăn, ngủ, vệ sinh
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định
- Tập một số thao tác trong rửa tay, lau mặt.
CĐ 6: Ngày tết vui vẻ
12
 Biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm khi được nhắc nhở
- Trẻ nhận biết một số vật dụng, nơi nguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần: bếp đang đun, phích nước nóng, đồ vật sắc nhọn 
- Trẻ không đến gần hoặc sờ vào những con vật lạ, con vật dữ.
CĐ 1: Bé và các bạn
CĐ 3: Những con vật đáng yêu
13
Biết tránh một số hành động nguy hiểm khi được nhắc nhở.
- Trẻ nhận biết một số hành động nguy hiểm và phòng tránh: leo trèo lên lan can chơi, nghịch các vật sắc nhọn
CĐ 3: Những con vật đáng yêu
CĐ 5: Cây xanh và những bông hoa đẹp
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
14
Nói được tên của bản thân, các bạn, tên gọi và chức năng của một số bộ phận trên cơ thể khi được hỏi.
- Tên, tuổi và một số đặc điểm bên ngoài của bản thân, các bạn.
- Trẻ nhận biết một số bộ phận của cơ thể con người.
- Tên, chức năng chính một số bộ phận của cơ thể: mắt, mũi, miệng, tay, chân.
CĐ 1: Bé và các bạn
15
Trẻ nói được tên, công việc của người thân và một số đồ dùng trong gia đình.
- Tên và công việc của những người thân trong gia đình.
- Tên gọi, đặc điểm và công dụng của một số đồ dùng trong gia đình.
CĐ 7: Mẹ và những người thân yêu của bé
16
Trẻ nói được tên trường, lớp, cô giáo, các bạn và những người gần gũi ở trường, nhóm lớp khi được hỏi
- Tên trường, lớp đang học
- Tên và một số đặc điểm công việc của các cô giáo, cô bác trong trường và các bạn trong lớp.
CĐ 4:Các bác, các cô trong nhà trẻ
17
Trẻ nói được tên, một vài đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng được một số đồ dùng đồ chơi quen thuộc.
- Tên gọi, đặc điểm nổi bật, công dụng và cách sử dụng đồ dùng đồ chơi quen thuộc.
- Sờ, nắn, nhìn, cầm nắm đồ vật, đồ chơi để nhận biết đặc điểm nổi bật(cứng, mềm,trơn- nhẵn)
CĐ 2:Đồ chơi của bé
18
Nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của một số con vật gần gũi.
- Tên và một số đặc điểm nổi bật của một số con vật nuôi quen thuộc, động vật sống dưới nước, trong rừng 
CĐ 3: Những con vật đáng yêu
19
Nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của một số loại cây, hoa, quả, rau. 
- Nhận biết tên gọi và một số đặc điểm nổi bật , lợi ích của một số loại cây, rau, hoa, quả quen thuộc.
- Sờ, nắn, nhìn, ngửi.. Cây, hoa quả để nhận biết đặc điểm nổi bật.
CĐ 5:Cây xanh và những bông hoa đẹp
20
Trẻ nhận biết một số phương tiện giao thông gần gũi.
- Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của phương tiện giao thông gần gũi: xe máy, xe đạp, xe ô tô, máy bay, tàu lửa 
CĐ 8: Bé thích đi bằng nhựng phương tiện giao thông nào
21
Trẻ chỉ/lấy/cất đồ vật có màu vàng-đỏ-xanh theo yêu cầu.
- Nhận biết; phân biệt một số màu cơ bản: Màu đỏ, vàng, xanh.
CĐ 1: Bé và các bạn
CĐ 2: Đồ chơi của bé
22
Trẻ chỉ / lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to, nhỏ theo yêu cầu.
- Nhận biết kích thước to, nhỏ của đồ vật, con vật gần gũi, các loại PTGT
- Chỉ và nói tên, lấy hoặc cất đúng đồ vật to, nhỏ theo yêu cầu.
CĐ 3: Những con vật đáng yêu
CĐ 8: Bé thích đi bằng những PTGT nào
23
Trẻ nhận biết được một số hình hình học đơn giản.
- Nhận biết tên gọi, đặc điểm hình tròn, hình vuông.
CĐ 6:Ngày tết vui vẻ
CĐ 7: Mẹ và những người thân yêu
24
Trẻ nhận biết được số lượng một và nhiều
- Nhận biết; phân biệt số lượng một – nhiều.
CĐ 3: Những con vật đáng yêu
25
Xác định được vị trí trong không gian(trên–dưới; trước – sau) so với bản thân trẻ.
- Vị trí trong không gian: Trên- dưới; trước- sau so với bản thân trẻ.
CĐ 9: Mùa hè với bé
CĐ 10: Bé lên MG
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
26
Trẻ nghe và hiểu lời nói. 
- Nghe lời nói với sắc thái, tình cảm khác nhau 
- Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc.
- Nghe và thực hiện các yêu cầu bằng lời nói. Nghe các bài thơ đồng dao ca dao, hò vè, câu đố bài hát và truyện ngắn. 
CĐ 8: Bé thích đi bằng những PTGT nào
27
Trẻ thực hiện được nhiệm vụ gồm 2-3 hành động. 
- Trẻ nghe và hiểu được nhiệm vụ gồm 2-3 hành động. 
CĐ 2: Đồ chơi của bé 
CĐ 3: Những con vật đáng yêu
28
Cháu biết trả lời và đặt câu hỏi đơn giản. 
- Trả lời câu hỏi đơn giản, dễ hiểu: Ai đây? Cái gì đây? Làm gì? Thế nào? Tại sao?
- Đặt câu hỏi với người khác(Con gì thế? Cái này để làm gì)
CĐ 4: Các cô, các bác trong nhà trẻ
CĐ 7: Mẹ và những người thân yêu
29
Trẻ hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản, trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật.
- Nghe và trả lời các câu hỏi đàm thoại theo nội dung chuyện.
- Bắt chước hành động của các nhân vật trong chuyện
- Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý.
Xuyên suốt
30
Phát âm rõ tiếng; nói to, đủ nghe. 
- Phát âm các âm khác nhau
-Trẻ nói vừa đủ nghe.
- Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi chào hỏi, nói chuyện với người lớn.
CĐ 4: Các cô, các bác trong nhà trẻ
CĐ 7: Mẹ và những người thân yêu
31
Trẻ đọc được bài thơ bài đồng dao, ca dao với sự giúp đỡ của cô giáo
- Trẻ đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3- 4 tiếng.
- Trẻ đọc các bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô.
Xuyên suốt
32
Trẻ nói được câu đơn, câu có 5-7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc.
- Trẻ sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp.
- Thể hiện nhu cầu, mong muốn và hiểu biết bằng 1-2 câu đơn giản và câu dài
CĐ 8: Bé thích đi bằng những PTGT nào
33
Trẻ sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau. 
- Chào hỏi, trò chuyện.
- Hỏi về các vấn đề quan tâm như: Con gì đây? Cái gì đây?
- Bày tỏ nhu cầu của bản thân
CĐ 1: Bé và các bạn
34
Trẻ làm quen với sách
- Lắng nghe khi người lớn đọc sách
- Xem sách và gọi tên các nhân vật, hành động gần gũi trong tranh.
CĐ 10: Bé lên mẫu giáo
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MỸ
35
Trẻ nói được một vài thông tin về mình.
- Nhận biết tên gọi, một số đặc điểm bên ngoài bản thân.
 CĐ 1:Bé và các bạn
36
Trẻ biết thể hiện được điều mà mình thích hoặc không thích.
- Nhận biết một số đồ dùng, đồ chơi yêu thích
- Nói hoặc biểu lộ qua cử chỉ, nét mặt một số điều mình thích, không thích.
 C Đ 2:Đồ chơi của bé
CĐ 5: Cây xanh và những bông hoa đẹp
37
Biết biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ lời nói.
- Biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói: đến gần và bắt chuyện với người trẻ yêu thích; cười, nói và có cử chỉ thân thiện
CĐ 4:Các cô các bác trong nhà trẻ
CĐ 7: Mẹ và những người thân yêu
38
- Nhận biết được trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi.
- Biểu lộ cảm xúc vui, buồn sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ.
- Một số trạng thái cảm xúc vui, buồn, tức giận. 
- Biểu lộ cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ.
 CĐ 3:Những con vật đáng yêu
39
Trẻ biết chào tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ.
- Trẻ thực hiện một số hành vi văn hóa giao tiếp: chào tạm biệt, cảm ơn, nói từ “dạ”, “vâng ạ” đúng lúc. 
CĐ 4:Các cô các bác trong nhà trẻ
CĐ 6:Ngày tết vui vẻ
40
Trẻ biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua các trò chơi.
- Tập sử dụng đồ dùng, đồ chơi.
 - Thể hiện qua trò chơi giả bộ: Trò chơi bế em, khuấy bột cho em bé, nghe điện thoại
 CĐ 6:Ngày tết vui vẻ
41
Trẻ chơi thân thiện cạnh trẻ khác.
- Trẻ chơi thân thiện cạnh bạn.
- Trò chuyện cùng bạn.
Mùa hè với bé
( CĐ 9)
42
Trẻ thực hiện được một số yêu cầu của người lớn.
- Trẻ thực hiện các yêu cầu, quy định đơn giản của cô giáo, nhóm lớp trong sinh hoạt. 
- Thực hiện yêu cầu về nhiệm vụ trong các hoạt động vui chơi, học tập.
 CĐ 10:Bé lên mẫu giáo
43
Trẻ thể hiện cảm xúc yêu thích qua nghe hát, nghe nhạc.
- Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau, nghe âm thanh của các nhạc cụ.
- Nhún nhảy, lắc lư theo bài hát.
CĐ 2:Đồ chơi của bé
44
Trẻ biết hát và vận động đơn giản theo một bài hát, bản nhạc đơn giản.
- Trẻ hát và vận động đơn giản theo nhạc.
- Hát theo cô, hát to, rõ lời bài hát.
CĐ 4:Các cô các bác trong nhà trẻ
45
Trẻ thích tô màu, vẽ, xé. 
- Tập chơi với bút màu
- Tập cầm bút di tô màu, vẽ nguệch ngoạc các đường nét khác nhau
- Xé vụn, vò giấy.
CĐ 2:Đồ chơi của bé 
CĐ 4:Các cô các bác trong nhà trẻ
CĐ 5:Cây xanh và những bông hoa đẹp
CĐ 9: Mùa hè với bé
CĐ 10: Bé lên mẫu giáo
46
Trẻ thích nặn. 
- Tập chơi với đất nặn: nhào đất, vo, véo, ngắt đất.
 - Trẻ luyện tập các kỹ năng đơn giản: xoay tròn, lăn dọc.
CĐ 1: Bé và các bạn
CĐ 3: Những con vật đáng yêu
47
Trẻ thích dán hình, xếp hình.
- Trẻ dán hình vào mặt giấy không bị nhăn.
- Xếp hình từ các khối, ghép tranh với ít mảnh ghép.
CĐ 6: Ngày tết vui vẻ
CĐ 7: Mẹ và những người thân yêu
CĐ 8: Bé thích đi bằng PTGT nào
48
Trẻ thích xem tranh
- Tập lật, giở trang sách để xem tranh, cất sách lên giá sau khi chơi xong.
CĐ 3: Những con vật đáng yêu
CĐ 8: Bé thích đi bằng PTGT nào
 C. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ TRONG NĂM HỌC
STT
Tên chủ đề
Chủ đề nhánh
Số tuần
Thời gian thực hiện
1
Bé và các bạn
4 tuần
(1,2,9,14,21,29,44,39)
Lớp học của bé
1
28/8- 1/9/2017
Các bạn của bé
1
4/9 – 8/9
Bé và các bạn cùng chơi
1
11/9 – 15/9
Bé biết nhiều thứ
18/9 – 22/9
2
Đồ chơi của bé
4 tuần
(1,6,9,17,31,30,43,45)
Đồ chơi của bé
1
25/9 – 29/9
Bé vui đón trung thu
1
2/10 - 6/10
Đồ dùng để ăn, uống
1
9/10 -13/10 
Đồ dùng để ngủ
1
16/10 – 20/10
3
Những con vật đáng yêu (4 tuần)
(1,4,10,12,18,28,31,29,37,43,44,45,46,47)
Những con vật nuôi trong gia đình có 2 chân
1
23/10 – 27/10
Những con vật nuôi trong gia đình có 4 chân
1
30/10 – 3/11
Những con vật sống dưới nước
1
6/11- 10/11
Những con vật sống trong rừng
1
13/11 – 17/11
4
Các bác, các cô trong nhà trẻ
4 tuần
(1,2,10,16,31,39,44,45)
Bé yêu cô giáo
1
20/11 – 24/11
Bé yêu các cô cấp dưỡng
1
27/11 – 1/12
Công việc của bác bảo vệ.
1
4/12 – 8/12
Các cô, bác trong trường MN của bé.
1
11/12 – 15/12
5
Cây và những bông hoa đẹp (4 tuần)
(1,2,3,4,11,12,19,22,2829,31,34,37,40,43,44,
45)
Rau cho bé nhiều vitamin và khoáng chất
1
18/12 – 22/12
Bé biết có nhiều hoa đẹp
1
25/12 – 29/12
Hoa trong vườn trường
1
1/1 – 5/1/2018
Cây ăn quả trong vườn trường của bé.
1
8/1 – 12/1
6
Ngày tết vui vẻ 
 4tuần
(1,2,20,30,24,45,38,44,46,45
Bé trang trí lớp học đón tết
1
15/1 –19/1 
Các loại hoa, quả ngày tết
1
22/1 – 26/1
Các loại bánh kẹo ngày tết
1
29/1 – 2/2
Bé vui đón tết
1
5/2 – 9/2
7
Mẹ và những người thân yêu của bé.
3 tuần
(1,2,3,9,13,15,21,29,31,32,37,43,44,45)
Mẹ của bé
1
26/2 - 02/03
Ngày hội của bà, của mẹ
1
05/03 - 09/03
Đồ dùng trong gia đình bé
1
12/3 - 16/3
8
Bé thích đi bằng PT giao thông gì?
4 tuần
(1,5,8,12,20,31,27,29,
40,44,45)
Phương tiện giao thông đường bộ
1
19/3 - 23/3
Phương tiện giao thông đường bộ (tt)
1
26/3 - 30/3
Phương tiện giao thông đường thủy
1
2/4 - 6/4
Phương tiện giao thông đường hàng không
1
9/4- 13/4
9
Mùa hè với bé
2 tuần
(1,6,11,25,20,29,31,41,43,44,45)
Thời tiết và trang phục mùa hè
1
16/4 - 20/4
Các hoạt động trong mùa hè
1
23/4 - 27/4
10
Bé lên mẫu giáo.
2 tuần
(1,6,11,25,20,29,31,41,43,44,45)
Lớp học MG của bé
1
30/4 - 4/5
Ngày hội cuối năm
1
7/5 – 11/5
Tổng cộng
35 tuần

Tài liệu đính kèm:

  • docmuc tieu nha tre_12233463.doc