Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Tin 10

I- Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 (45 câu):

#@#@ Chọn phương án ghép đúng nói về thuật ngữ tin học trong các câu sau : Tin học là #@{Đ} ngành khoa học về xử lý thông tin tự động dựa trên máy tính điện tử

#@ áp dụng máy tính trong các hoạt động xử lý thông tin

#@ máy tính và các công việc liên quan đến máy tính điện tử

#@ lập chương trình cho máy tính

#@#@ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất: Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì :

#@{Đ} Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin

#@ Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó

#@ Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin.

#@ Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác

#@#@ Nền văn minh thông tin gắn liền với loại công cụ nào

#@ Động cơ hơi nước

#@ Máy điện thoại

#@{Đ} Máy tính điện tử

#@ Máy phát điện

#@#@ Hãy chọn phương án ghép đúng : Tin học là một ngành khoa học vì đó là ngành

#@#@ nghiên cứu máy tính điện tử

#@#@ sử dụng máy tính điện tử

#@#@ được sinh ra trong nền văn minh thông tin

#@{Đ} có nội dung, mục tiêu, phương pháp nghiên cứu riêng

#@#@ Chọn phát biểu đúng trong các câu sau

#@{Đ} Một byte có 8 bits .

#@ RAM là bộ nhớ ngoài.

#@ Dữ liệu là thông tin .

#@ Đĩa mềm là bộ nhớ trong .

 

doc 17 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 2000Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm môn Tin 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
m : bàn phím , chuột , máy quét ( máy Scan ) . 
#@ Các thiết bị vào gồm : bàn phím , chuột , màn hình .	
#@#@ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : Các bộ phận chính trong sơ đồ cấu trúc máy tính gồm: 
#@{Đ} CPU ,bộ nhớ trong/ngoài, thiết bị vào/ra 
#@ Bàn phím và con chuột 	
#@ Máy quét và ổ cứng 	
#@ Màn hình và máy in 
#@#@ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : Bộ nhớ chính (bộ nhớ trong) bao gồm 
#@ thanh ghi và ROM 	
#@ thanh ghi và RAM 	
#@{Đ} ROM và RAM 
#@ cache và ROM 	
#@#@ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất : ROM là bộ nhớ dùng để 
#@ chứa hệ điều hành MS DOS 	
#@ người dùng có thể xóa hoặc cài đặt chương trình vào 	
#@ chứa các dữ liệu quan trọng 	
#@{Đ} chứa các chương trình hệ thống được hãng sản xuất cài đặt sẵn và người dùng thường không thay đổi được 
#@#@ Hãy chọn phương án đúng nhất :Hệ thống tin học gồm các thành phần : 
#@ Người quản lí, máy tính và Internet 	
#@{Đ} Sự quản lí và điều khiển của con người, phần cứng và phần mềm 
#@ Máy tính, phần mềm và dữ liệu 	
#@ Máy tính, mạng và phần mềm 
#@#@ Thiết bị nào vừa là thiết bị vào vừa là thiết bị ra
#@ Máy chiếu
#@ Màn hình
#@{Đ} Modem
#@ Webcam
#@#@ Hãy chọn phương án ghép đúng . Chương trình dịch là chương trình :
#@ Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình bậc cao
#@{Đ} Chuyển đổi chương trình viết bằng hợp ngữ hoặc ngôn ngữ lập trình bậc cao sang ngôn ngữ máy 
#@ Chuyển đổi hợp ngữ sang ngôn ngữ lập trình bậc cao
#@ Chuyển đổi ngôn ngữ máy sang hợp ngữ .
#@#@ Ngôn ngữ máy là gì ?
#@ là bất cứ ngôn ngữ lập trình nào mà có thể mô tả thuật toán để giao cho máy tính thực hiện
#@{Đ} là ngôn ngữ duy nhất mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được 
#@ là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các loại máy
	#@ Một phương án khác
#@#@ Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng nhất về ngôn ngữ bậc cao ?
#@ là loại ngôn ngữ mô tả thuật toán dưới dạng văn bản theo những quy ước nào đó và hoàn toàn không phụ thuộc vào các máy tính cụ thể 
#@ là loại ngôn ngữ mà máy tính không thực hiện trực tiếp được . Trước khi thực hiện phải dịch ra ngôn ngữ máy .
#@{Đ} là ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao và không phụ thuộc vào các loại máy. 
#@ là loại ngôn ngữ có thể mô tả được mọi thuật toán
#@#@ Học tin học là:
#@ Học cách sử dụng máy tính
#@ Học cách điều khiển máy tính
#@ Cả hai câu A và B đúng.
#@{Đ} Cả hai câu A và B sai.
#@#@ Đơn vị đo lượng thông tin cơ sở là:
#@ Byte
#@{Đ} Bit
#@ GB
#@ GHz
#@#@ Mã hoá thông tin là quá trình:
#@{Đ} Đưa thông tin vào máy tính
#@ Chuyển thông tin về bit nhị phân
#@ Nhận dạng thông tin
#@ Chuyển dãy hệ nhị phân về hệ đếm khác
#@#@ Tại sao phải mã hoá thông tin?
#@ Để thay đổi lượng thông tin. 	
#@ Làm cho thông tin phù hợp với dữ liệu trong máy.
#@ Để chuyển thôn tin về dạng câu lệnh của ngôn ngữ máy. 
#@{Đ} Tất cả đều đúng.
#@#@ 1 byte có thể biểu diễn ở bao nhiêu trạng thái khác nhau:
#@ 8
#@ 255
#@{Đ} 256
#@ 65536
#@#@ Bộ mã Unicode dùng bao nhiêu bit để mã hoá các kí tự:
#@ 8
#@{Đ} 16
#@ 32
#@ Tất cả đều sai
#@#@ Để biểu diễn số nguyên -100 cần bao nhiêu byte?
#@ 1 byte
#@{Đ} 2 byte
#@ 3 byte
#@ 4 byte
#@#@ Số 13010 (hệ thập phân) có thể biểu diễn ở hệ nhị phân là:
#@ 11000000
#@ 10000000
#@ 01000000
#@{Đ} 10000011
#@#@ Hệ đếm Hexa (hệ cơ số 16) AB16 biểu diễn ở hệ đếm nhị phân có dạng:
#@ 11001010
#@ 00111010
#@ 10100011
#@{Đ} 10101100
#@#@ Thông tin được phân loại gồm:
#@ Hai loại: số và văn bản.
#@{Đ} Hai loại: số và phi số.
#@ Hai loại: tạp chí và phim ảnh.
#@ Ba loại: văn bản, hình ảnh và âm thanh.
#@#@ Các lệnh và dữ liệu của chương trình đang thực hiện được lưu trên thiết bị:
#@ ROM	
#@{Đ} RAM	
#@ Băng từ 	
#@ Đĩa từ
#@#@ Phát biểu nào sau đây được xem là đặc tính của máy tính điện tử:
#@ Có tốc độ xử lí thông tin nhanh, độ chính xác cao.
#@ Có thể làm việc không mệt mỏi trong suốt 24 giờ/ngày. 
#@ Lưu trữ một lượng lớn thông tin trong một không gian hạn chế.
#@{Đ} Cả a, b, c đều đúng.
#@#@ Bộ nhớ ngoài bao gồm những thiết bị:
#@ Đĩa cứng, đĩa mềm.	
#@ Các loại trống từ, băng từ .
#@ Đĩa CD, flash.	
#@{Đ} Tất cả các thiết bị nhớ ở trên.
#@#@ Thuật toán có tính: 
#@ Tính xác định, tính liên kết, tính đúng đắn	
#@ Tính dừng, tính liên kết, tính xác định.
#@{Đ} Tính dừng, tính xác định, tính đúng đắn	
#@ Tính tuần tự: Từ input cho ra output.
#@#@ Một hệ thống máy tính có bao nhiêu ổ đĩa:
#@ Một ổ đĩa mềm và một ổ đĩa cứng.
#@ Một ổ đĩa mềm và hai ổ đĩa cứng.
#@ Một ổ đĩa mềm, một ổ đĩa cứng và một ổ CD-ROM.
#@{Đ} Tuỳ theo sự lắp đặt.
#@#@ Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào thuộc nhóm thiết bị ngoại vi:
#@ Bàn phím	
#@ CPU	
#@ RAM	
#@{Đ} ROM
#@#@ Đang sử dụng máy tính, bị mất nguồn điện: 
#@ Thông tin trong bộ nhớ trong bị mất hết
#@{Đ} Thông tin trên RAM bị mất, thông tin trên ROM không bị mất
#@ Thông tin trên đĩa sẽ bị mất
#@ Thông tin được lưu trữ lại trong màn hình 
#@#@ Phát biểu nào sau đây được xem là đặc tính của máy tính điện tử:
#@ Có tốc độ xử lí thông tin nhanh, độ chính xác cao
#@ Có thể làm việc không mệt mỏi trong suốt 24 giờ/ngày 
#@ Lưu trữ một lượng lớn thông tin trong một không gian hạn chế
#@{Đ} Cả a, b, c đều đúng.
#@#@ Bộ nhớ nào trong các bộ nhớ sau thuộc loại truy cập ngẫu nhiên:
#@ Đĩa từ	
#@ Đĩa CD	
#@ Băng từ	
#@{Đ} RAM
#@#@ Trong các thiết bị sau, thiết bị nào dùng để xuất dữ liệu:
#@ Bàn phím	
#@{Đ} Máy in	
#@ Chuột 	
#@ Máy Scan
#@#@ Các bước giải bài toán trên máy tính được tiến hành theo thứ tự nào sau đây:
#@ Xác định bài toán – Lựa chọn thuật toán – Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu.
#@ Xác định bài toán – Viết chương trình – Lựa chọn thuật toán – Viết tài liệu.
#@{Đ} Lựa chọn thuật toán – Xác định bài toán – Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu.
#@ Viết chương trình – Hiệu chỉnh – Viết tài liệu.
#@#@ Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là:
#@ Hình ảnh 	
#@ Văn bản 	
#@{Đ} Dãy bit 	
#@ âm thanh 
#@#@ Đơn vị cơ bản đo lượng thông tin là:
#@{Đ} bit 	
#@ kg 	
#@ Hz 	
#@ km
#@#@ Một MB (Megabai) bằng:
#@{Đ} 210 KB	
#@ 1024 byte	
#@ 210 bit	
#@ 1024 GB
#@#@ Số 25 ở hệ thập phân chuyển đổi biểu diễn sang hệ nhị phân sẽ là:
#@ 10111	
#@ 11001	
#@{Đ} 11101	
#@ 11110
#@#@ Số 1101001 ở hệ nhị phân chuyển đổi biểu diễn sang hệ thập phân sẽ là:
#@ 105	 
#@ 106	
#@{Đ} 107	
#@ 108
#@#@ Số 1100101011111110 ở hệ nhị phân chuyển đổi biểu diễn sang hệ hexa sẽ là:
#@ FEDA 	 
#@{Đ} CAFE 	 
#@ DAFE	
#@ FECA
#@#@ Tại mỗi thời điểm, máy tính thực hiện được bao nhiêu lệnh?
#@ 1 	 	
#@ 2	
#@ 3	
#@ Nhiều lệnh.
#@#@ Hệ thống tin học gồm 3 thành phần đó là:
#@ Bộ nhớ ngoài, phần mềm, sự quản lí và điều khiển của con người
#@ Phần cứng, bộ nhớ trong, sự quản lí và điều khiển của con người
#@{Đ} Phần cứng, phần mềm, sự quản lí và điều khiển của con người 
#@ Bộ xử lí trung tâm, phần mềm, sự quản lí và điều khiển của con người 
#@#@ Đơn vị xử lý trung tâm (CPU) của máy tính gồm các bộ phận nào?
#@ Memory	
#@{Đ} CU & ALU	
#@ RAM & ROM	
#@ RAM
#@#@ Ngành tin học được hình thành và phát triển là do việc sáng tạo ra máy tính và 
#@ Nhu cầu khai thác tài nguyên 	
#@{Đ} Nhu cầu khai thác thông tin
#@ Nhu cầu phát triển kinh tế	
#@ Nhu cầu khai thác chất xám
#@#@ Hệ đếm cơ số 16 sử dụng các kí hiệu nào?
#@ 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9	
#@ A, B, C, D, E, F	
#@ 0, 1	 
#@{Đ} A và B đúng.
#@#@ Cho thuật toán được diễn tả bằng sơ đồ khối như sau:
Nhaäp N vaø daõy a1.aN
i>N
Keát thuùc
M¬ 0, i¬1
ai/2
M ¬ M+ai
i¬ i+1
ñuùng
sai
ñuùng
sai
Hãy cho biết thuật toán trên thực hiện công việc nào sau đây:
#@ Tính tổng các số trong dãy số nguyên từ a1 đến aN.
#@ Tính tổng các số chẵn trong dãy số nguyên từ a1 đến aN.
#@{Đ} Đếm các số chẵn trong dãy số nguyên từ a1 đến aN.
#@ Tìm các số chia hết cho 2 trong dãy số nguyên từ a1 đến aN.
#@#@ Trong các phần mềm máy tính sau đây, phần mềm nào là phần mềm quan trọng nhất:
#@{Đ} Phần mềm hệ thống;	
#@ Phần mềm ứng dụng; 
#@ Phần mềm tiện ích; 	
#@ Phần mềm công cụ.
#@#@ Hợp ngữ là
#@{Đ} Ngôn ngữ trong các lệnh sử dụng một số từ tiếng Anh
#@ Ngôn ngữ máy tính có thể trực tiếp hiểu được
#@ Ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên, có tính độc lập cao, ít phụ thuộc vào các loại máy cụ thể
#@ Ngôn ngữ trong các lệnh sử dụng một số từ tiếng Việt
#@#@ Bộ nhớ trong của máy tính gồm có :
#@{Đ} RAM và ROM	
#@ Đĩa cứng và đĩa mềm
#@ Memory	
#@ Cả A và C đều đúng
#@#@ Máy tính là một công cụ dùng để:
#@ Xử lý thông tin	
#@ Chơi trò chơi	
#@ Học tập	
#@{Đ} Cả A, B, C đều đúng
#@#@ Một Byte bằng bao nhiêu bit?
#@ 2 
#@ 6 
#@ 4	 
#@{Đ} 8
#@#@ Phát biểu nào sau đây được xem là đặc tính của máy tính điện tử:
#@ Có tốc độ xử lí thông tin nhanh, độ chính xác cao.
#@ Có thể làm việc không mệt mỏi trong suốt 24 giờ/ngày. 
#@ Lưu trữ một lượng lớn thông tin trong một không gian hạn chế.
#@{Đ} Cả a, b, c đều đúng.
#@#@ Cho thuật toán tìm giá trị nhỏ nhất trong một dãy số nguyên sử dụng liệt kê dưới đây. 
	Bước 1: Nhập N, các số hạng a1,a2,.,aN;
	Bước 2: Min ¬ a1, i ¬ 2;
	Bước 3: Nếu i > N thì đưa đưa ra giá trị Min rồi kết thúc;
	Bước 4: 
	Bước 4.1: Nếu ai > Min thì Min ¬ ai;
	Bước 4.2: i ¬ i+1, quay lại bước 3
	Hãy chọn những bước sai trong thuật toán trên:
#@ Bước 2	
#@ Bước 3	
#@{Đ} Bước 4.1	
#@ Bước 4.2 
#@#@ Hãy cho biết 1 Megabyte được tính bằng bao nhiêu Byte:
#@{Đ} 1024	 
#@ 220	 
#@ 230	 
#@ 240	
II- Câu hỏi trắc nghiệm chương 2 (35 câu):
#@#@ Hãy chọn câu ghép đúng . Hệ điều hành là :
#@ Phần mềm ứng dụng
#@ Phần mềm tiện ích
#@{Đ} Phần mềm hệ thống 
#@ Phần mềm công cụ
#@#@ Hãy chọn câu phát biểu đúng nhất .
#@ Mỗi hệ điều hành phải có thành phần để kết nối Internet, trao đổi thư điện tử .
#@{Đ} Hệ điều hành cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng và hệ thống . 
#@ Hệ điều hành thường được cài đặt sẵn từ khi sản xuất máy tính .
#@ Một phương án khác .
#@#@ Đối với hệ điều hành Windows, tên tệp nào trong các tên tệp sau đây là hợp lệ :
#@{Đ} Bia giao an.doc 
#@ onthi?nghiep.doc
#@ bai8:\pas
#@ bangdiem*xls
#@#@ Mục đích của việc khởi động lại máy tính là gì? 
#@ Kiểm tra các thiết bị ngoại vi 	
#@ Điều khiển hoạt động máy tính 
#@{Đ} Nạp lại hệ điều hành vào bộ nhớ trong	
#@ Nạp điện nguồn lại cho máy tính 
#@#@ Trong Windows, qui định tên tập tin có độ dài tối đa là:
#@ 16 ký tự	
#@ 32 ký tự	
#@ 255 ký tự	
#@{Đ} 256 ký tự
#@#@ Nhóm các thao tác nào sau đây dùng để tạo mới một thư mục (Folder):
#@{Đ} File\New\Folder	
#@ File\New
#@ File -> Create New Shotcut	
#@ File -> Rename
#@#@ Người sử dụng có thể giao tiếp với máy tính bằng cách nào trong các cách sau đây
#@ Chỉ bằng dòng lệnh (Command)
#@{Đ} Đưa vào các lệnh (Command) hoặc chọn trên bảng chọn (Menu)
#@ Chỉ bằng hệ thống bảng chọn (Menu)
#@ Chỉ bằng "giọng nói"
#@#@ Khi máy tính đang ở trạng thái hoạt động (hoặc bị "treo"), để nạp lại hệ thống (khởi động lại) ta thực hiện
#@ ấn nút công tắc nguồn (Power)
#@{Đ} ấn tổ hợp phím CTRL+ALT+DELETE (hoặc nút RESET trên máy tính)
#@ Rút dây nguồn điện nối vào máy tính
#@ ấn phím F10
#@#@ Chế độ nào sau đây dùng để tạm dừng làm việc với máy tính trong một khoảng thời gian (khi cần làm việc trở lại chỉ cần di chuyển chuột hoặc ấn phím bất kỳ):
#@ Restart	
#@ Shut down
#@{Đ} Stand by	
#@ Restart in MS DOS Mode
#@#@ Ở Việt Nam hiện nay đa số các máy tính cá nhân sử dụng hệ điều hành nào:
#@ MS DOS	
#@ LINUX
#@{Đ} WINDOWS	
#@ UNIX
#@#@ Để xóa Folder hoặc (File) ta thực hiện:
#@ Chọn Folder (hoặc File) và nháy chuột vào phải vào phần đã chọn
#@ Chọn Folder (hoặc File) và nháy đúp chuột vào phải vào phần đã chọn
#@ Chọn Folder (hoặc File) và nháy chuột vào nút PASTE trên thanh công cụ
#@{Đ} Chọn Folder (hoặc File) và nháy chuột vào nút DELETE trên thanh công cụ
#@#@ Để tránh mất mát tài nguyên và chuẩn bị cho lần làm việc tiếp theo được thuận tiện, khi ra khỏi hệ thống (kết thúc công việc). Người sử dụng thực hiện:
#@ ấn công tắc nguồn (nút Power) để tắt máy tính
#@ Chọn tùy chọn STAND BY
#@{Đ} Chọn tùy chọn SHUT DOWN
#@ Chọn tùy chọn RESTART
#@#@ Tên tệp nào sau đây là sai ?
#@ Thoilai.doc	
#@ Word.doc
#@ Codo.doc	
#@{Đ} baitap:1.doc
#@#@ Trong các phần mềm sau, phần mềm nào là phần mềm hệ thống:
#@{Đ} Hệ điều hành Windows XP
#@ Chương trình Pascal 7.0
#@ Chương trình quét virus
#@ Phền mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word
#@#@ Hệ điều hành được lưu trữ trong:
#@ CPU
#@ RAM
#@ ROM
#@{Đ} Bộ nhớ ngoài
#@#@ Trong hệ điều hành Windows, tên tệp nào sau đây sai quy tắc:
#@{Đ}Thoi?lai.DOC
#@ Angle_Monkey.Pas
#@ Tinhoc.XLS
#@ My Computer
#@#@ Trong cửa sổ My Computer, biểu tượng được dùng để:
#@{Đ} Đóng cửa sổ ứng dụng đang làm việc
#@ Thu nhỏ biểu tượng đang làm việc thành biểu tượng trên thanh Taskbar
#@ Phóng to cửa sổ ứng dụng toàn màn hình
#@ Thay đổi kích cỡ cửa sổ
#@#@ Để khởi động lại máy tính ta thực hiện:
#@ Ấn nút Reset trên máy tính
#@ Gõ tổ hợp phím CTRL – ALT – DEL
#@{Đ} Cả hai câu a., b. đúng
#@ Cả hai câu a., b. sai
#@#@ Phần mở rộng của tên tệp thể hiện:
#@ Kích thước của tệp
#@{Đ} Kiểu tệp
#@ Ngày giờ thay đổi tệp
#@ Tên thư mục chứa tệp
#@#@ Để quản lý tệp và thư mục ta dùng chương trình nào ?
#@ Microsoft Word	
#@ Microsoft Excel	
#@{Đ} Windows Explorer	
#@ Internet Explorer
#@#@ Để xoá một tệp/thư mục, ta chọn tệp/thư mục cần xoá rồi thực hiện cách nào trong các cách dưới đây?
#@{Đ} Nhấn phím Delete	
#@ Nhấn tổ hợp phím Shift + D	
#@ Nhấn tổ hợp phím Alt + D	
#@ Nhấn phím Back Space 
#@#@ Để kích hoạt một ứng dụng (chương trình), ta thực hiện các nào ?
#@ Chọn Start è Find, rồi gõ tên ứng dụng	
#@ Chọn Start è Accessories, tìm và chọn ứng dụng	
#@ Nháy chuột lên My Documents, rồi chọn ứng dụng	
#@{Đ} Chọn Start è All Programs, tìm rồi nháy chuột lên tên ứng dụng
III- Câu hỏi trắc nghiệm chương 3 (60 câu):
#@#@ Để có thể soạn thảo được văn bản bằng tiếng Việt, người sử dụng cần có:
#@ Chương trình gõ tiếng Việt VietKey 2000
#@ Một chương trình gõ tiếng Việt bất kỳ
#@{Đ} Chương trình soạn thảo văn bản (Microsoft Word) và một chương trình gõ tiếng Việt
#@ Chương trình soạn thảo văn bản (Microsoft Word)
#@#@ Chương trình nào sau đây chuyên dùng để soạn thảo văn bản:
#@ Microsoft Power Point	
#@ Microsoft Exel
#@{Đ} Microsoft Word	
#@ Microsoft Front Page
#@#@ Với văn bản được soạn thảo trên máy tính, người sử dụng:
#@{Đ} Có thể sửa, in ra giấy, lưu trữ lâu dài, chia sẽ cho nhiều người,...
#@ Chỉ có thể xem
#@ Chỉ có thể in ra máy in
#@ Chỉ có thể lưu trữ trong một máy tính
#@#@ Trong MS Word khi gõ văn bản kết thúc một đoạn, muốn chuyển sang đoạn mới ta ấn phím nào:
#@ Mũi tên di chuyển xuống	
#@ Shift+Enter
#@ Ctrl+Enter	
#@{Đ} Enter
#@#@ Để đóng một cửa sổ ta nháy chuột vào nút nào ở góc trên bên phải của cửa sổ hiện hành:
#@{Đ} Close	
#@ Maximize
#@ Restore	
#@ Minimize
#@#@ Trong MS Word khi gõ văn bản đến cuối dòng, để chuyển sang dòng tiếp theo (trong cùng một đoạn) ta thực hiện:
#@ ấn phím Enter
#@ ấn phím Shift+Enter
#@{Đ} Gõ tiếp tục, khi đến cuối dòng sẽ tự động chuyển sang dòng tiếp theo
#@ ấn phím Ctrl+Enter
#@#@ Để thu gọn một cửa sổ xuống thanh trạng thái ta chọn nút lệnh:
#@{Đ} Minimize	
#@ Close
#@ Maximize	
#@ Restore
#@#@ Microsoft Word là phần mềm thuộc loại nào?
#@ Hệ thống	
#@ Tiện ích	
#@ ứng dụng	
#@#@ Muốn chọn lề cho trang văn bản sau khi vào Page setup và chọn
#@ Page Size
#@{Đ}Margins
#@ Page Source
#@ Layout
#@#@ Trong hộp thoại Print, để in trang hiện thời thì trong mục Page range ta chọn: 
#@{Đ} Current page 	
#@ Pages 	
#@ Selection 	
#@ All 
#@#@ Để tạo một bảng (Table) trong Word, ta chọn lệnh trong menu bảng chọn là:
#@ Insert	
#@{Đ} Table	
#@ File	
#@ Format
#@#@ Muốn chủ động ngắt trang, ta đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt và sử dụng lệnh: 
#@ Insert\Symbol 	
#@ Insert\Picture 	
#@{Đ} Insert\Break 	
#@ Break\Insert 
#@#@ Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn, ta chọn lệnh Format\Font... và chọn cỡ chữ trong ô: 
#@{Đ} Size 	
#@ Smallcaps 	
#@ Font 	
#@ Font style 
#@#@ Các lệnh Cut (xóa), Copy (sao), Paste (dán), ... nằm trong bảng chọn nào? 
#@ View 
#@{Đ} Edit 	
#@ File 	
#@ Insert 
#@#@ Phông nào sau đây ứng với bộ mã Unicode: 
#@{Đ} Arial 	
#@ VnTime 	
#@ VNI - Times	
#@ Cả ba phông bên đều đúng
 #@#@ Việc thay đổi kiểu chữ và căn giữa các dòng văn bản là chức năng gì của hệ soạn thảo văn bản. 
#@ In ấn 	
#@ Gõ văn bản 	
#@ Sửa đổi 	
#@{Đ} Trình bày 
 #@#@ Để định dạng chữ in nghiêng ta dùng tổ hợp phím: 
#@{Đ} Ctrl + I 	
#@ Home + Y 	
#@ Ctrl + U 	
#@ Ctrl + N 
#@#@ Để định dạng trang văn bản, ta chọn lệnh:
#@ Edit è Replace	
#@ File è Open	
#@{Đ} File è Page Setup	
#@ Tool è Auto Correct Options..
#@#@ Để tạo một file văn bản mới ta có thể dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây:
#@ Ctrl + S	
#@ Ctrl + D	
#@ Ctrl + A	
#@{Đ} Ctrl + N
#@#@ Để di chuyển con trỏ về đầu văn bản ta dùng tổ hợp phím:
#@ Shift + Home	
#@ Ctrl + Page Down	
#@{Đ} Ctrl + Home	
#@ Ctrl + End
#@#@ Để tự động đánh số trang ta thực hiện :
#@{Đ} Insert \ Page Numbers	
#@ File \ Page Setup
#@ Insert \ Symbol	
#@ Tất cả đều sai
#@#@ Muốn hủy bỏ một thao tác vừa thực hiện ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào?
#@ Alt + Y	
#@ Alt + Z	
#@ Ctrl + Y	
#@{Đ}Ctrl + Z
#@#@ Để thoát khỏi hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word ta có thể dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây?
#@ Alt + X	
#@ Ctrl + X	
#@{Đ} Alt + F4	
#@ Ctrl + Q
#@#@ Để tạo lưu lại một văn bản ta có thể dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây:
#@{Đ} Ctrl + S	
#@ Ctrl + A	
#@ Ctrl + D	
#@ Ctrl + N
#@#@ Trong Word, ta có thể sắp xếp cho bảng bằng:
#@ Table\Formula	
#@{Đ} Table\Sort	
#@ Data\Sort	
#@ Tất cả đều sai
#@#@ Để định dạng một cụm từ "Việt Nam" thành "Việt Nam", sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
#@ Ctrl + U	
#@ Ctrl + E	
#@ Ctrl + I	
#@{Đ} Ctrl + B
#@#@ Để định dạng căn đều hai bên cho một đoạn văn bản, sau khi chọn đoạn văn bản đó ta cần sử dụng tổ hợp phím tắt nào dưới đây?
#@ Ctrl + E	
#@{Đ} Ctrl + J	
#@ Ctrl + R	
#@ Ctrl + L
#@#@ Để định dạng căn phải cho một đoạn văn bản, sau khi chọn đoạn văn bản đó ta cần sử dụng tổ hợp phím tắt nào dưới đây?
#@ Ctrl + E	
#@{Đ} Ctrl + R	
#@ Ctrl + L	
#@ Ctrl + I
#@#@ Trong Word, để tạo bảng:?
#@ Tool Insert\ Table.	
#@{Đ} Table\ Insert \Table.
#@ Table\ Insert Table.	
#@ Insert\ Table.
#@#@ Để định dạng căn giữa cho một đoạn văn bản, sau khi chọn đoạn văn bản đó ta cần sử dụng tổ hợp phím tắt nào dưới đây?
#@ Ctrl + L	
#@ Ctrl + J	
#@{Đ} Ctrl + E	
#@ Ctrl + I
#@#@ Để mở hộp thoại Replace ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào dưới đây?
#@ Ctrl + R
#@ Ctrl + F	
#@{Đ} Ctrl + H	
#@ Ctrl + G
#@#@ Để thực hiện lệnh in một văn bản ta có thể dùng tổ hợp phím tắt nào?
#@ Alt + P	
#@ Ctrl + Shift + I
#@ Ctrl + I	
#@{Đ} Ctrl + P
#@#@ Xóa hàng trong bảng ta thực hiện:
#@ Table\ Delete\ Cell	
#@ Table\ Delete
#@{Đ} Table\ Delete\ Row	
#@ Delete\Row
#@#@ Trong Word, sau khi quét (chọn) khối và đưa chuột vào trong khối kéo đi. Kết quả là:
#@ Khối đó sẽ được xoá đi	
#@{Đ} Khối đó sẽ được di chuyển đến vị trí khác
#@ Khối đó được Copy đến vị trí khác	
#@ Một phương án khác
#@#@ Để mở hộp thoại Font ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào?
#@ Ctrl + F	
#@{Đ} Ctrl + D	
#@ Ctrl + Shift + D	
#@ Alt + F
#@#@ Để dán (paste) một đoạn văn bản vừa được copy hoặc cut ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào?
#@ Ctrl + P	
#@{Đ} Ctrl + V	
#@ Alt + P	
#@ Alt + V
#@#@ Để định dạng một cụm từ "Việt Nam" thành "Việt Nam", sau khi chọn cụm từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
#@{Đ} Ctrl + I
#@Ctrl + E	
#@ Ctrl + U	
#@ Ctrl + R
#@#@ Để xem một văn bản trước khi in ta sử dụng tổ hợp phím tắt nào dưới đây?
#@ Ctrl + Shift + F2	
#@ Ctrl + W	
#@{Đ} Ctrl + F2	
#@ Ctrl + F4
#@#@ Để gạch dưới một từ hay một cụm từ (ví dụ, lưu ý), sau khi chọn cụm từ đó, ta cần sử dụng tổ hợp phím nào dưới đây?
#@ Ctrl + D	
#@ Ctrl + I	
#@{Đ} Ctrl + U	
#@ Ctrl + B
#@#@ Leän Table\ Insert Column dùng để:
#@ Chèn thêm dòng	
#@ Xóa cột
#@ Xóa dòng 
#@{Đ} Chèn thêm cột
#@#@ Để mở hộp thoại Go to ta dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây?
#@ Ctrl + Alt + T	
#@ Ctrl + T	
#@ Alt + G	
#@{Đ} Ctrl + G
#@#@ Để copy một đoạn văn bản sau khi đã bôi đen ta có thể dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây:
#@{Đ} Ctrl + C
#@ Alt + C	
#@ Ctrl + X	
#@ Alt + X
#@#@ Để chọn toàn bộ văn bản ta dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây?
#@ Shift + A	
#@{Đ} Ctrl + A	
#@ Ctrl + Alt + A	
#@ Alt + A
#@#@ Để định dạng căn trái cho một đoạn văn bản, sau khi chọn đoạn văn bản đó ta cần sử dụng tổ hợp phím tắt nào dưới đây?
#@{Đ} Ctrl + L	
#@ Ctrl + E	
#@ Ctrl + I	
#@ Ctrl + R
#@#@ Để định dạng kiểu danh sách ta sử dụng :
#@ Nhấp phải chuột trên màn hình, chọn Bullets and Numbering
#@{Đ} Nhấp chọn nút lệnh hoặc trên thanh công cụ.
#@ Thực hiện câu lệnh Format, chọn Bullets and Numbering
#@ Một phương án khác
#@#@ Khi mở một tệp văn bản A trong Word, thay đổi nội dung, rồi dùng chức năng Save As để ghi với tên mới, tệp văn bản A sẽ
#@{Đ} Không thay đổi	
#@ Thay đổi nội dung	
#@ Bị thay đổi tên	
#@ Bị xoá
#@#@ Để tạo chữ cái lớn đầu dòng ta thực hiện
#@ Tool\Drop cap . . .	
#@ Edit\Drop cap . . .
#@{Đ} Format\Drop cap . . .	
#@ Insert\Drop cap. . .
#@#@ Để dòng cách dòng 1 (dòng đơn) trong 1 đoạn văn bản ta thực hiện:
#@{Đ} Ctrl + 1
#@ Ctrl + 2
#@ Ctrl + 5
#@ Một phương án khác
#@#@ Để dòng cách dòng 2 trong 1 đoạn văn bản ta thực hiện:
#@{Đ} Ctrl + 1
#@ Ctrl + 2
#@ Ctrl + 5
#@ Một phương án khác
#@#@ Để định dạng cụm từ "Thới Lai" thành "Thới Lai" ta dùng tổ hợp phím: 
#@ Ctrl+U+C+B 	
#@{Đ} Ctrl+U+I+B 	
#@ Ctrl+I+D+B 	
#@ Ctrl+E+U+B 
#@#@ Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line chọn
#@ Format/paragraph/line spacing
#@{Đ} Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó
#@ Cả hai cách A và B đều đúng
#@ Cả 2 cách A và B đều sai
#@#@ Trong Microsoft Word, để mở một tệp có sẵn, ta thực hiện lệnh:
#@{Đ} File -> Open...	
#@ Tools -&g

Tài liệu đính kèm:

  • docNgan hang cau hoi trac nghiem tin hoc 10.doc