Ôn tập về động từ “tobe”

Period: 3

THE VERB “TOBE”

I. Aims

-Giúp HS hiểu được động từ TOBE ở thì hiện tại thường.

-Cuối bài,học sinh có thể áp dụng lý thuyết để làm bài tập.

II.Teaching aids:white board

III.Content:

 

docx 4 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 1627Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập về động từ “tobe”", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Date of planning: 22/7/2014
Period: 3
THE VERB “TOBE”
I. Aims
-Giúp HS hiểu được động từ TOBE ở thì hiện tại thường.
-Cuối bài,học sinh có thể áp dụng lý thuyết để làm bài tập.
II.Teaching aids:white board
III.Content: 
 content
T&STS’activities
GRAMMAR:(15’)
*Model sentences:
I am a student
He is Nam
We are fine
*Form:
a. Câu khẳng định.= The positive form
 I + am =I’m + tên riêng / tính từ / danh từ 
 He / She / It + is =’s (nếu số it thì có mạo từ “a / an or the”)
 You / We / They + are =’re 
 b. Câu nghi vấn ( Đưa tobe lên trước chủ ngữ)
 Are + you / they / (we) .....? Yes, I am/we/they are . No,I/we/they+ be + not
 Is + he / she / it ..................? Yes, he / she/it is. No,he / she / it is not.
 - Wh-questions: How (old) + be + S?, What + be + your/his name(s)?
c. Câu phủ định. ( thêm ‘not’ sau động từ tobe) 
 I + am not + tên riêng / tính từ / danh từ ( nếu số it 
 He / She / It + is not thì có mạo từ “a /an or the”)
 You / We / They + are not 
Notes:
-Dạng viết tắt:I am = I’m
 He is=he’s
 Is not =isn’t
 You are=you’are
 Are not=aren’t
- Động từ “be” có nghĩa là “thì,là ,ở” chỉ tình trạng của chủ ngữ, động từ được chia theo các ngôi.Sau tobe là N/ADJ/NAME
- Dùng trong các tình huống sau: giới thiệu bản thân, hỏi tên người nào đó, hỏi thăm sức khỏe, hỏi về tuổi tác. 
II.EXERCISES:
 Ex1: Supply the correct form of the Verbs:(10’)
How old you (be) ?
You (be) fine?
This (be) Phong ?
He ( not be) a doctor.
They (not be) teachers.
 Ex2: Dùng từ gợi ý sau để đặt câu hoàn 
chỉnh:(10’)
My mother / be / tall. 
What / be / his name /?
The children / be / fine. 
 The children / be / good students.
Her name / not be / Hung. 
 Where / he / be / from / ? 
Nga / be / a new student / ? 
 This / be / my father.
You / be / Hoa / ? 
 How / you / be / today / ? 
 Ex3: Chuyển các câu sau sang câu phủ định và nghi vấn rồi trả lời YES hoặc NO:(15’)
That is a pen.
The book is on the table.
Nam and Ba are very well.
He is a doctor.
The children are good students.
Thu is pretty.
She is in her classroom.
They are tall.
It is hot.
My name is Lan.
-T set the scene and give the model sentences/Sts listen.
-Read in chorus/
Individually.
-T explains about TOBE/Sts listen and copy.
 +form
 +mean
 +notes
-Hangs the poster.
-T explains clearly
-T does the first as a model and explại the rules for this kind of exercise.
1.How old are you?
-Limits time
-Gets feedback and corrects the mistakes
EX4:
 1This (be) my friend , Lan .
2. She (be) nice ?
3. They (not be) students.
4. He (be) fine today.
5. My brother (not be ) a doctor.
6. You (be) Nga ? Yes, I (be)
7. The children (be) in their class now.
8. They (be) workers ? – No, They (not be)
9. Her name (be) Linh.
10. How you (be) ? – We (be) fine, thanks.

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_ve_dong_tu_tobe.docx