TẬP ĐỌC
LUẬT BẢO VỆ, CHĂM SÓC VÀ GIÁO DỤC TRẺ EM.
(SGK /145) - Thời gian: 40 phút
I.MỤC TIÊU:
- Biết đọc bài văn rành rnạch và phối hợp với giọng đọc một văn bản luật, nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Hiểu nội dung 4 điều Luật Bảo vệ, chăm sóc và bảo vệ trẻ em (Trả lời được các câu hỏi SGK).
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh minh hoạ bài đọc.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1. Bài cũ: ( 5’) Những cánh buồm.
- 2 HS HTL bài thơ + TLCH ND bài.
- GV nhận xét.
2.Bài mới: (30’)
a.Giới thiệu bài: (2’) Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.
b.Luyện đọc và tìm hiểu bài:
+ Luyện đọc:
- HS khá đọc bài văn.
- GV chia đoạn: Gồm 4 đoạn (4 điều như SGK).
- HS đọc nối tiếp 4 đoạn lượt 1- GV sửa những tiếng, từ khó HS đọc sai.
- HS đọc nối tiếp 4 đoạn lượt 2- Rút từ, câu khó + Hdẫn HS luyện đọc.
- HS đọc thầm phần chú giải.
- HS luyện đọc nhóm - Đại diện các nhóm đọc toàn bài - Lớp nhận xét.
+ Tìm hiểu bài:
- GV đọc mẫu toàn bài.
- HS đọc thầm bài và TLCH SGK/146 và rút ý nghĩa bài.
c.Luyện đọc diễn cảm:
- GV đính bảng đoạn 4 + HS đọc - GV hướng dẫn.
- HS luyện đọc theo cặp đoạn trên.
- HS thi đọc diễn cảm đoạn 4.
3.Củng cố - Dặn dò: ( 3’)
- Chuẩn bị bài: Sang năm con lên bảy.
tiết minh họa cho câu mở đầu đoạn Ông tôi vốn là thợ gò hàn vào loại giỏi. - Viết đoạn văn tả hoạt động hoặc hoạt động của người trong tấm ảnh. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - HS: Vở thực hành Toán và Tiếng Việt 5/T2 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Bài cũ: (3’) 2. Bài mới: (30’) Bài 1/109: Đọc bài văn Ông tôi ghi lại những chi tiết minh họa cho câu mở đầu.... + 1HS đọc yêu cầu bài tập + HS tự làm bài. + Gọi 1 số em trình bày bài làm. + Sửa bài và hướng dẫn . + GV nhận xét. Bài 2/110: Viết đoạn văn tả hoạt động .... + 1HS đọc yêu cầu bài tập + HS làm bài. + Gọi 1 số em trình bày bài làm. + Sửa bài và hướng dẫn . + GV nhận xét 3.Củng cố - Dặn dò: (2’) Bổ sung: ....................................................................................................................................................................................................................... .................................. TOÁN (BS) (Tiết 2/33) - TGDK: 40 phút I.MỤC TIÊU: Củng cố kiến thức về tính tỉ số phần trăm. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: HS: Vở thực hành toán và Tiếng Việt 5/T2 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Bài cũ: (5’) 2.Bài mới: (33’) - Bài tập 1/114:Thống kê. + 1HS đọc yêu cầu bài tập + GV hướng dẫn cách làm bài. + HS làm vào vở. + Sửa bài trên bảng lớp. Bài tập 2/114: Giải toán. + 1HS đọc yêu cầu bài tập + HS nêu cách làm + GV hướng dẫn cách làm bài. + HS làm vào vở - 2HS làm bảng phụ. + Sửa bài trên bảng phụ. Bài tập 3/115: Giải toán . + 1HS đọc yêu cầu bài tập + HS nêu cách làm + GV hướng dẫn cách làm bài. + HS làm vào vở. + Sửa bài trên bảng lớp. 3. Củng cố -Dặn dò: (2’) Bổ sung: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. TIẾNG VIỆT (BS) (Tiết1/33) - TGDK: 40 phút I.MỤC TIÊU: - Đọc bài văn : “Má nuôi tôi “ chọn câu trả lới đúng - Đánh dấu vào ô tống thch1 hợp..... II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - HS: Vở thực hành Toán và Tiếng Việt 5/T2 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Bài cũ: (3’) 2. Bài mới: (30’) Bài 1/110: Đọc bài văn “Má nuôi tôi “ + 1HS đọc yêu cầu bài tập + HS tự làm bài. + Gọi 1 số em trình bày bài làm. + Sửa bài và hướng dẫn . + GV nhận xét. Bài 2/110: Chọn câu trả lới đúng...... + 1HS đọc yêu cầu bài tập + HS làm bài. + Gọi 1 số em trình bày bài làm. + Sửa bài và hướng dẫn . + GV nhận xét 3.Củng cố - Dặn dò: (2’) Bổ sung: ....................................................................................................................................................................................................................... .................................. CHÍNH TẢ (nghe - viết ) TRONG LỜI MẸ HÁT (SGK /146) - Thời gian: 40 phút I.MỤC TIÊU: - Nhớ viết đúng bài chính tả, không mắc quá 5 lỗi trong bài, trình bày đúng hình thức bài thơ 6 tiếng. - Viết hoa đúng tên các cơ quan, tổ chức trong đoạn văn Công ước về quyền trẻ em (BT 2). II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết ghi nhớ về cách viết hoc tên các đơn vị ,cơ quan tổ chức. - Bút dạ và một vài tờ giấy khổ to viết tên các cơ quan, tổ chức trong đoạn văn Công ước về quyền trẻ em để HS làm BT 2. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1.Bài cũ: ( 5’) Bầm ơi. - Một HS đọc cho 2, 3 HS viết lên bảng lớp tên các cơ quan đơn vị ở BT 2,3. 2.Bài mới: (30’) a.Giới thiệu bài: ( 2’) Trong lời mẹ hát. b.Hướng dẫn HS nghe viết: - GV đọc bài chính tả. Cả lớp theo dõi SGK. - Cả lớp đọc thầm bài thơ, trả lời câu hỏi: Nội dung bài thơ nói điều gì? - HS đọc thầm bài thơ, GV nhắc HS chú ý những từ dễ viết sai. - GV đọc cho HS viết. Chấm chữa bài, nêu nhận xét. c.Hướng dẫn HS làm BT chính tả: Bài 2: Cả lớp đọc thầm đoạn Công ước quyền trẻ em trả lời câu hỏi. Đoạn văn nói điều gì? --- HS trả lời GV chốt lại lời giải đúng. - GV mời một HS đọc tên các cơ quan, tổ chức trong đoạn văn. - GV mời một HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ về cách viết hoa tên các cơ quan, tổ chức, đơn vị. - GV mở bảng phụ viết nội dung ghi nhớ- cả lớp đọc thầm. - HS viết bài vào vở, sau đó phân tích từng tên thành nhiều bộ phận. - Phát phiếu cho 3 HS. - Những HS làm bài trên phiếu dán bài lên bảng lớp, trình bày nhận xét về cách viết hoa tên cơ quan tổ chức. - Cả lớp và giáo viên nhận xét kết luận. 3. Củng cố - Dặn dò: ( 3’) Chuẩn bị bài: Sang năm con lên bảy. Bổ sung: ...... ĐỊA LÍ ÔN TẬP CUỐI NĂM (SGK/ 132) - Thời gian: 40 phút I.MỤC TIÊU: - Tìm được các châu lục, đại dương và nước Việt Nam trên bản đồ thế giới. - Hệ thống một số đặc điểm chính về điều kiện tự niên (vị trí địa lí,đặc điểm thiên nhiên), dân cư, hoạt động kinh tế (một số sản phẩm công nghiệp, sản phẩm nông nghiệp) của các châu lục: châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương, châu Nam Cực. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bản đồ Thế giới- quả địa cầu. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1.Bài cũ: ( 5’) Địa lí địa phương. - Gọi HS TLCH nội dung bài. - GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: (30’) a.Giới thiệu bài: ( 2’) Ôn tập cuối năm. b.HĐ1: (15’) Làm việc cá nhân. - GV gọi một số HS lên bảng chỉ các châu lục, các đại dương và nước Việt Nam trên bản đồ Thế giới hoặc quả địa cầu. - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi: “ Đối đáp nhanh” để giúp các em nhớ tên một số quốc gia đã học và biết chúng thuộc châu lục nào (mỗi nhóm 8HS). - GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện phần trình bày. c.HĐ2: (10’) (nhóm) - HS các nhóm thảo luận và hoàn thành bảng ở câu 2b SGK. - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả trước lớp. - GV kẻ sẵn bảng thống kê (như câu 2b SGK) lên bảng và giúp HS điền đúng các kiến thức vào bảng - Lớp nhận xét bổ sung. d. HĐ3: (5’ ) - HS nhắc lại các kiến thức vừa ôn. 3. Củng cố - Dặn dò: ( 3’) - Chuẩn bị bài: Ôn tập. Bổ sung: ..... MĨ THUẬT VẼ TRANG TRÍ : TRANG TRÍ CỔNG TRẠI HOẶC LỀU TRẠI Thời gian: 35 phút I.MỤC TIÊU - Hiểu vai trò ý nghĩa của lều trại thiếu nhi - Biết cách trang trí và trang trí được cổng hoặc lều trại theo ý thích **** GDNGLL (Hoạt động đầu tiết ) ****** Giáo dục biến đổi khí hậu (Bộ phận) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : ảnh chụp cổng trại và lều trại và hình gợi ý cách trang trí+ bài vẽ của HS trước lớp - HS: Vở vẽ+ bút chì, tẩy, màu vẽ III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC 1.Bài cũ: (5’) GV nhận xét bài vẽ ở tiết trước 2.Bài mới: (30’) a.Giới thiệu bài : (2’) Ghi bảng b.Hướng dẫn HS thực hiện **** Tổ chức cho HS xem tranh. HĐ1: Quan sát, nhận xét - GV giới thiệu một số hình ảnh về trại và nêu câu hỏi - HS trả lời + Hội trại thườnng tổ chức vào dịp nào? ở đâu? + Trại gồm những phần chính nào ? + Những vật liệu cần thiết để dựng trại gồm những gì? HĐ2: Cách trang trí trại - GV giới thiệu hình gợi ý cách vẽ để HS nhận ra cách trang trí HĐ3: Thực hành - GV nêu yêu cầu bài tập - HS tự chọn chủ đề vẽ cổng trại hoặc lều trại và trang trí theo ý thích - HS vẽ vào vở vẽ HĐ4: Nhận xét đánh giá - GV cùng HS chọn một số bài vẽ đẹp và gợi ý HS nhận xét Bổ sung: Thứ năm ngày 23 tháng 4 năm 2015 LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẺ EM (SGK/ 147) - Thời gian: 40 phút I.MỤC TIÊU: - Biết và hiểu thêm một số từ ngữ về trẻ em (BT1, 2). - Tìm được hình ảnh so sánh đẹp về trẻ em (BT 3); Hiểu nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ ở BT 4. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bút dạ và một số tờ giấy khổ to để các nhóm HS làm BT 2,3. - Ba,bốn tờ giấy khổ to kẻ bảng nội dung BT4 . III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1.Bài cũ: ( 5’) Ôn tập về dấu câu (Dấu hai chấm). - HS1 nêu tác dụng của dấu hai chấm, lấy ví dụ minh họa, HS2 làm BT 2. 2.Bài mới: (30’) a.Giới thiệu bài: ( 2’) MRVT: Trẻ em. b.Hướng dẫn HS làm bài tập: - HS đọc yêu cầu BT1, suy nghĩ trả lời. - GV chốt lại ý kiến đúng( ý c), ý d không đúng(17,18 tuổi ) đã là thành niên. Bài tập 2: HS đọc yêu cầu BT 2. - GV phát bút dạ và phiếu cho các nhóm học sinh thi làm bài. - Đại diện các nhóm dán bài trên bảng lớp, trình bày kết quả. - Cả lớp và GV nhận xét, kết luận lời giải đúng, kết luận nhóm thắng cuộc. Bài tập 3: - HS đọc yêu cầu BT. - HS trao đổi nhóm, ghi lại những hình ảnh so sánh vào giấy khổ to. - Đại diện các nhóm dán bài trên bảng lớp trình bày kết quả. - Cả lớp và GV nhận xét- bình chọn. Bài tập 4: - HS đọc yêu cầu BT - Làm vào vở BT. - GV phát bút dạ và phiếu đã viết nội dung BT 4 cho 3,4 HS làm bài. - HS phát biểu ý kiến, GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Hai HS đọc lại 4 thành ngữ, tục ngữ và nghĩa của chúng. - HS nhẩm HTL các thành ngữ, tục ngữ, thi HTL. 3. Củng cố - Dặn dò: ( 3’) - Chuẩn bị bài: Ôn tập về dấu câu (Dấu ngoặc kép). Bổ sung: ...... TOÁN LUYỆN TẬP (SGK /169) - Thời gian: 40 phút I.MỤC TIÊU: Biết tính thể tích và diện tích trong các trường hợp đơn giản. (BT 1, 2). II.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1.Bài cũ: ( 5’) Ôn tập về diện tích, thể tích một số hình. 2.Bài mới: (30’) a.Giới thiệu bài: ( 2’) Luyện tập. b.Cho HS nhắc lại các công thức tính; + S xung quanh, S toàn phần của hình lập phương và hình hộp chữ nhật. + V của hình lập phương và hình hộp chữ nhật. c.Thực hàn+: SGK: 1, 2/169. Bài 1: - HS đọc yêu cầu BT1. - GV kẻ BT lên bảng. - GV gọi 2HS lên bảng sử. - Cả lớp ghi kết quả vào ô trống. Bài 2: HS đọc bài toán. - GV gợi ý để HS biết cách tính chiều cao của hình hộp chữ nhật khi biết V, S đáy của nó (Chiều cao bằng V chia cho diện tích đáy). - Gọi 1HS lên bảng sửa. Giải: Diện tích đáy bể là: 1,5 X 0,8 = 1,2 (m3) Chiều cao của bể là: 1,8 : 1,2 = 1,5 (m) Đáp số: 1,5 m 3. Củng cố - Dặn dò: ( 3’) Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. Bổ sung: ...... KỂ CHUYỆN KỂ CHUYÊN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC. (SGK / 148) - Thời gian: 40 phút I.MỤC TIÊU: - Kể được một chuyện đã nghe hoặc đã đọc nói về gia đình, nhà trường, xã hội chăm sóc và giáo dục trẻ em hoặc trẻ em thực hiện bổn phận với gia đình, nhà trường và xã hội. - Hiểu nội dung và biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng lớp viết đề bài. - Tranh ảnh về cha mẹ, thầy cô giáo, người lớn chăm sóc trẻ em, tranh ảnh trẻ em giúp đỡ cha mẹ việc nhà, trẻ em chăm chỉ học tập, trẻ em làm việc tốt ở cộng động. - Sách, truyện, báo, tạp chí có đăng các câu chuyện về trẻ em làm việc tốt, người lớn chăm sóc và giáo dục trẻ em. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1.Bài cũ: ( 5’) Nhà vô địch. - 2HS nối tiếp nhau kể câu chuyện và nêu ý nghĩa câu chuyện. 2.Bài mới: (30’) a. Giới thiệu bài: ( 2’) Kể chuyện đã nghe, đã đọc. b.Hướng dẫn HS kể chuyện: - HD HS tìm hiểu yêu cầu của đề bài: - Một HS đọc yêu cầu của đề bài viết trên bảng lớp. - GV gạch dưới những từ ngữ cần chú ý. - 4HS nối tiếp nhau đọc lần lượt các gợi ý SGK. - GV mời một số HS nói trước lớp tên câu chuyện các em sẽ kể. - HS thực hành kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu chuyện. - GV mời HS đọc lại ý 3, 4 - HS gạch nhanh trên giấy nháp dàn ý câu chuyện. - KC theo cặp, trao đổi ý nghĩa câu chuyện. - HS thi kể chuyện trước lớp. - GV chọn câu chuyện có ý nghĩa hay nhất để cả lớp cùng trao đổi. - Cả lớp và GV nhận xét tính điểm. - Cả lớp bình chọn bạn có câu chyện hay nhất, bạn KC tự nhiên, hấp dẫn nhất. 3. Củng cố - Dặn dò: ( 3’) - Chuẩn bị bài: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia. Bổ sung: ...... Thứ năm ngày 12 tháng 5 năm 2016 TẬP ĐỌC SANG NĂM CON LÊN BẢY (SGK /149) - Thời gian: 40 phút I.MỤC TIÊU: - Biết đọc diễn cảm bài thơ, nhấn giọng từ ngữ cần thiết, ngắt nhịp hợp lí theo thể thơ tự do. - Hiểu được điều người cha muốn nói với con: Khi lớn lên, phải từ biệt thế giới tuổi thơ con sẽ có một cuộc sống hạnh phúc thật sự do chính hai bàn tay con gây dựng nên. (trả lời đước các câu hỏi trong SGK; thuộc 2 khổ thơ cuối). II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ trong SGK. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1.Bài cũ: ( 5’) Luật Bảo vệ, chăm sóc & giáo dục trẻ em - 2HS tiếp nối nhau đọc bài + TLCH ND bài. - GV nhận xét. 2. Bài mới: (30’) a.Giới thiệu bài: ( 2’) b.Luyện đọc và tìm hiểu bài: + Luyện đọc: - HS khá đọc bài văn - GV chia đoạn: Gồm 3 khổ thơ như SGK. - HS đọc nối tiếp 3 khổ lượt 1- GV sửa những tiềng, từ HS đọc sai. - HS đọc nối tiếp 3 khổ lượt 2- GV rút từ khó, câu dài + Hdẫn HS luyện đọc - HS đọc thầm phần chú giải. - HS luyện đọc nhóm- Đại diện các nhóm đọc toàn bài - Lớp nhận xét. + Tìm hiểu bài: - GV đọc mẫu toàn bài. - HS đọc thầm bài và TLCH SGK/150 và rút ý nghĩa bài. c. Luyện đọc diễn cảm: - GV đính bảng khổ 1, 2 + HS đọc - GV hướng dẫn. - HS luyện đọc nhóm đoạn trên. - HS thi đọc diễn cảm khổ 1, 2 - Nhận xét + Tuyên dương. 3. Củng cố - Dặn dò: ( 3’) - Chuẩn bị bài: Lớp học trên đường. Bổ sung: .... ..... TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG (SGK /169) - Thời gian: 40 phút I.MỤC TIÊU: Biết thực hnh tính diện tích về thể tích các hình đã học (BT 1, 2). II.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1.Bài cũ: ( 5’) Luyện tập. - Gọi HS lên bảng làm BT 1/169. - GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: (30’) a. Giới thiệu bài: ( 2’) Luyện tập chung. b.Thực hành: SGK: 1, 2. Bài 1: GV gợi ý để HS tính được chiều dài HCN khi biết chu vi và chiều rộng hình chữ nhật đó. Từ đó tính được S HCN và số kg rau thu hoạch trên mảnh vườn. - HS làm bài - GV gọi một HS lên bảng sửa. Giải: Nửa chu vi mảnh vườn HCN đó là: 160 : 2 = 80 (m) Chiều dài mảnh vườn HCN là: 80 – 30 = 50 (m) Diện tích mảnh vườn HCN là: 50 X 30 = 1500 (m2 ) Số ki-lô-gam rau thu hoạch được là: 1500 : 10 X 15 = 2250(kg) Đáp số: 2250 kg Bài 2: HS đọc đề toán - GV hướng dẫn, HS giải. Giải: Chu vi đáy HCN là: ( 60 + 40) X 2 = 200(cm) Chiều cao hình HCN đó là: 6000 : 200 = 30 (cm ) Đáp số: 30 cm. 3.Củng cố - Dặn dò: ( 3’) - Chuẩn bị bài: Ôn tập về giải toán. Bổ sung: .... ............................................................................................................................................ Thứ ba ngày 10 tháng 5 năm 2016 TẬP LÀM VĂN ÔN TẬP VỀ TẢ NGƯỜI (Lập dàn ý, làm văn miệng) (SGK/150)- Thời gian: 40 phút I.MỤC TIÊU: - Lập được dàn ý bài văn tả người theo đề bài gợi ý trong SGK. - Trình bày miệng được đoạn văn một cách rõ ràng, rành mạch dựa trên dàn ý đã lập. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Một tờ phiếu khổ to ghi sẵn 3 đề văn. - Bút dạ và 3 tờ giấy khổ to cho HS lập dàn ý 3 bài văn. II.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1.Bài cũ: ( 5’) Kiểm tra viết (Tả cảnh). 2.Bài mới: (30’) a.Giới thiệu bài: ( 2’) Ôn tập về tả người. b.Hướng dẫn HS luyện tập: Bài tập 1: Chọn đề bài. - GV dán lên bảng tờ phiếu đã viết sẵn 3 đề bài. - HS phân tích từng đề, gạch chân những từ ngữ quan trọng. - Một học sinh gợi ý 1, 2 trong SGK. - Dựa theo gợi ý 1HS viết nhanh dàn ý bài văn. - GV phát bút dạ và giấy cho 3HS. - Những HS lập dàn ý trên giấy dán bài lên bảng lớp trình bày. - Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung hoàn chỉnh các dàn ý. - HS tự sửa dàn ý của mình. Bài tâp 2: - Học sinh đọc yêu cầu BT. - Dựa vào dàn ý đã lập, từng em trình bày miệng bài văn tả người trong nhóm. - Đại diện các nhóm thi trình bày bài văn trước lớp. - Cả lớp trao đổi, thảo luận vế cách sắp xếp các phần trong dàn ý, cách trình bày, diễn đạt, bình chọn người trình bày hay nhất. 3. Củng cố - Dặn dò: ( 3’) - Chuẩn bị bài: Tả người (làm văn viết). Bổ sung: ...... KHOA HỌC TÁC ĐỘNG CỦA CON NGƯỜI ĐẾN MÔI TRƯỜNG RỪNG (SGK / 205)- Thời gian: 40 phút I.MỤC TIÊU: - Nêu những nguyên nhân dẫn đến rừng bị tàn phá. - Nêu tác hại của việc phá rừng. * Nêu cách bảo vệ rừng và có ý thức tuyên tuyền mọi người xung quanh bảo vệ rừng. **- Kĩ năng tự nhận thức hành vi sai trái của con người đã gây hậu quả đến môi trường rừng. - Kĩ năng phê phán, bình luận phù hợp khi thấy môi trường rừng bị hủy hoại. - Kĩ năng đảm nhận trách nhiệm với bản thân và tuyên truyền tới người thân, cộng đồng trong việc bảo vệ môi trường rừng. ***** Giáo dục biến đổi khí hậu (Bộ phận) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hình trang 134,135 SGK. - Sưu tầm các tư liệu, thông tin về rừng ở địa phương bị tàn phá và tác hại của việc phá rừng. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Bài cũ: ( 5’) Vai trò của môi trường tự nhiên đối với đời sống con người. - Gọi HS TLCH nội dung bài - GV nhận xét. 2.Bài mới: (30’) a.Giới thiệu bài: ( 2’) Tác động của con người đến môi trường rừng. b.HĐ1: (15’) Quan sát và thảo luận + Mục tiêu: HS nêu được những nguyên nhân dẫn đến việc rừng bị tàn phá. + Cách tiến hành: - Các nhóm quan sát hình trang 134,135 SGK để trả lời 2 câu hỏi SGK. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả, các nhóm khác bổ sung. - GV chốt ý đúng: Câu 1: Hình 1, 2, 3, Câu 2: Hình 4. Phân tích những nguyên nhân dẫn đến việc rừng bị tàn phá? - GV kết luận: Mục Bạn cần biết. c. HĐ2: (10’) Thảo luận. + Mục tiêu: HS nêu được tác hại của việc phá rừng. + Cách tiến hành: Các nhóm quan sát Hình 5, 6/135SGK để trả lời câu hỏi: Việc phá rừng dẫn đến hậu quả gì? Liên hệ thực tế địa phương bạn (khí hậu, thời tiết có gì thay đổi, thiên tai.). - Đại diện nhóm trình bày kết quả - Các nhóm khác bổ sung. + Kết luận: Mục Bạn cần biết. c. HĐ3: (5’) HS đọc mục Bạn cần biết. 3. Củng cố - Dặn dò: ( 3’) - Dặn HS tiếp tục sưu tầm các thông tin, tranh ảnh về nạn phá rừng và hậu quả của nó. - Chuẩn bị bài: Tác động của con người đến môi trường đất. Bổ sung: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. SINH HOẠT LỚP Thời gian: 40 phút I. MỤC TIÊU: - Tăng cường kiểm tra việc học tập của học sinh. - Giáo dục học sinh tự giác học tập, suy nghĩ và mạnh dạn phát biểu. - Tiếp tục xây dựng nề nếp học tập. - Đưa ra phương hướng tuần 34. II. NỘI DUNG: 1. Đánh giá tình hình hoạt động trong tuần: - Từng tổ báo cáo kết quả kiểm tra chéo. - Các tổ viên phát biểu ý kiến, GV giải đáp những vướng mắc của HS. Giáo viên nhận xét chung: Ưu điểm: Các tổ theo dõi, kiểm tra tốt việc thực hiện nội quy nề nếp. - ATGT, vệ sinh lớp tương đối tốt. Tồn tại: Chưa nghiêm túc trong giờ học: 2. Phương hướng tuần 34: Thi kiểm tra cuối học kỳ 2 có kết quả tốt. Bổ sung: ... Thứ ba ngày 6 tháng 5 năm 2014 LUYỆN TỪ VÀ CÂU ÔN TẬP VỀ DẤU CÂU (Dấu ngoặc kép). (SGK /151) - Thời gian: 40 phút I.MỤC TIÊU - Nêu được tác dụng của dấu ngoặc kép và làm được BT thực hành về dấu ngoặc kép. - Viết được đoạn văn 5 câu có dùng dấu ngoặc kép (BT 3). II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 1 tờ giấy khổ to viết nội dung cần ghi nhớ về 2 tác dụng của dấu ngoặc kép. - 2 tờ phiếu khổ to: phô tô đoạn văn BT 1, 2. - 3, 4 tờ giấy để HS làm BT 3. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Bài cũ: ( 5’) Mở rộng vốn từ: Trẻ em. - 2HS làm bài BT 2, BT4. - GV nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: (30’) a. Giới thiệu bài: ( 2’) Ôn tập về dấu câu (Dấu ngoăc kép). b. Hướng dẫn HS ôn tập: Bài1: Một HS đọc BT1, GV mời HS nhắc lại 2 tác dụng của dấu ngoặc kép. - GV dán tờ giấy đã viết sẵn nội dung cần ghi nhớ, mời 1 HS đọc. - HS làm bài, HS phát biểu ý kiến. - GV nhận xét, giúp HS chỉ rõ tác dụng của từng dấu ngoặc kép. GV: Ý nghĩ và lời nói trực tiếp của Tốt-tô-chan là những câu văn trọn vẹn nên trước dấu ngoặc kép có dấu hai chấm. Bài 2: HS đọc nội dung bài tập, làm bài, phát biểu ý kiến. - GV chốt lời giải đúng: “Người giàu nhất”, “Gia tài” Bài 3: - HS đọc yêu cầu bài, viết vào VBT. - GV phát bút dạ và giấy cho 3, 4 HS làm bài sau đó dán bài trên bảng lớp, trình bày kết quả. - Cả lớp và GV nhận xét. GV chấm điểm đoạn viết đúng. - Một số HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn, nói rõ những chỗ dùng dấu ngoặc kép, tác dụng của dấu ngoặc kép. GV chấm một số em. 3. Củng cố - Dặn dò: ( 3’) - Dặn HS ghi nhớ tác dụng của dấu ngoặc kép để sử dụng đúng khi viết bài. - Chuẩn bị bài: MRVT: Quyền và bổn phận. Bổ sung: .... .. TOÁN MỘT SỐ DẠNG BÀI TOÁN ĐÃ HỌC. (SGK/ 170) - Thời gian: 40 phút I.MỤC TIÊU: - Biết một số dạng toán đ học. - Biết giải bài toán có liên quan đến tìm số trung bình cộng, tìm 2 số biết tổng và hiệu của 2 số đó (BT 1, 2). II.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1. Bài cũ: ( 5’) Luyện tập chung. - Gọi HS lên bảng làm BT1, 2/169. - GV nhận xét. 2. Bài mới: (30’) a. Giới thiệu bài: ( 2’) Một số dạng toán đã học. b. Tổng hợp một số dạng bài toán đã học: (8 dạng). - Tìm số trung bình cộng. - Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. - Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó. - Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. - Bài toán liên quan đến rút về đơn vị. - Bài toán về tỉ số phần trăm. - Bài toán về chuyển động đều. - Bài toán có nội dung hình học (chu vi, diện tích, thể tích). c. Luyện tập: SGK: 1, 2. Bài 1: - Gọi HS đọc bài toán và nêu dạng toán. - Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm trung bình cộng ? - HS làm vở, gọi HS lên bảng làm. Lớp nhận xét, bổ sung. GV chốt ý đúng. Bài 2: - Gọi HS đọc bài toán và nêu dạng toán. - Yêu cầu HS nhắc lại cách tính diện tích hình chữ nhật? - HS làm vở, chữa bài. Bài 3: - Gọi HS đọc bài toán và nêu dạng toán. - HS làm bài, chữa bài. 3. Củng cố - Dặn dò: ( 3’) - Chuẩn bị bài: Luyện tập. Bổ sung: .... LỊCH SỬ ÔN TẬP: LỊCH SỬ NƯỚC TA TỪ GIỮA THẾ KỈ XIX ĐẾN NAY. (SGK/ 63) - Thời gian: 40 phút I.MỤC TIÊU: - Nội dung chính của thời kì LS nước ta từ năm 1858 đến nay - Ý nghĩa LS của CM Tháng Tám 1945 và đại thắng mùa xuân 1975. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bản đồ hành chính VN. Tranh ảnh tư liệu liên quan tới kiến thức các bài. III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 1.Bài cũ: (5’) Lịch sử địa phương. - Gọi HS TLCH nội dung bà. - GV nhận xét, ghi điểm. 2.Bài mới: (30’) a.Giới thiệu bài: ( 2’) Ôn tập: Lịch sử nước ta từ giữa thế kỉ XIX đến nay. b.HĐ1: (10’) Làm việc cả lớp. GV dùng bảng phụ, HS nêu ra 4 thời kì lịch sử đã học. - 1858 đến 1945, 1945 đến 1954, 1954 đến 1975, 1975 đến nay. - GV chốt lại và yêu cầu HS nắm được những mốc quan trọng. c.HĐ2: (10’) ( Làm việc theo nhóm). - Chia lớp thành 4 nhóm học tập, mỗi nhóm nghiên cứu, ôn tập một thời kì, theo 4 nội dung. + Nội dung chính của từng thời kì. + Các niên đại quan trọng. + Các sự kiện lịch sử chính. + Các nhân vậ
Tài liệu đính kèm: