Tiếng Anh trong tình huống khẩn cấp

* Trộm cướp:

- Thief! Có trôm!

- Catch the thief! Bắt lấy tên trộm!

- Help me! Cứu tôi với!

- Help me call the police, please! Hãy giúp tôi gọi cảnh sát!

- My wallet/ purse has just been stolen. Ví của tôi vừa bị trộm mất. (wallet: ví nam; purse: ví nữ)

- My bag/ phone/ laptop. has been stolen. Túi xách/ điện thoại/ máy tính xách tay cảu tôi vừa bị trộm mất.

- I’d ike to report a theft. Tôi muốn trình báo một vụ trôm cắp.

- I think someone has broken into my car/ house/ apartment/ room. Tôi nghĩ có ai đó đột nhập vào xe hơi/ nhà/ căn hộ/ phòng cùa tôi.

- I’ve been mugged. Tôi vừa bị cướp.

 

doc 3 trang Người đăng vuhuy123 Lượt xem 953Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiếng Anh trong tình huống khẩn cấp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾNG ANH TRONG TÌNH HUỐNG KHẨN CẤP
* Trộm cướp:
- Thief! Có trôm!
- Catch the thief! Bắt lấy tên trộm!
- Help me! Cứu tôi với!
- Help me call the police, please! Hãy giúp tôi gọi cảnh sát!
- My wallet/ purse has just been stolen. Ví của tôi vừa bị trộm mất. (wallet: ví nam; purse: ví nữ)
- My bag/ phone/ laptop... has been stolen. Túi xách/ điện thoại/ máy tính xách tay cảu tôi vừa bị trộm mất.
- I’d ike to report a theft. Tôi muốn trình báo một vụ trôm cắp.
- I think someone has broken into my car/ house/ apartment/ room. Tôi nghĩ có ai đó đột nhập vào xe hơi/ nhà/ căn hộ/ phòng cùa tôi.
- I’ve been mugged. Tôi vừa bị cướp.
* Mất đồ đạc:
- I can’t find/ I’ve lost my key/ passport/ ID card/ phone/ wallet/ purse. Tôi không thể tìm thấy/ Tôi vừa bị mất chìa khóa/ hộ chiếu/ chứng minh nhân dân/ điện thoại/ ví của mình rồi.
* Lạc đường:
- I’m lost. Tôi bị lạc đường rồi.
- Could you show me the way to...? Bạn có thể chỉ tôi đường đến... được không?
- Could you tell me where can I catch a taxi or bus? Bạn có thể cho tôi biết tôi có thể bắt taxi hay xe buýt ở nơi nào được không?
- Coule you tell me a taxi service’s phonenumber? Bạn có thể cho tôi biết một số điện thoại của dịch vụ taxi được không?
* Y tế
- Call an ambulance/ a doctor, please. Làm ơn gọi giúp xe cấp cứu/ bác sĩ.
- Ambulance to..., please. Làm ơn cho xe cấp cứu đến....
- There was an accident here. Ở đây vừa xảy ra tai nạn.
- I need something to wrap the wound. Tôi cần thứ gì đó để băng bó vết thương.
- I’ve cut myself. Tôi vừa bị đứt tay.
- My stomach aches a lot. Bụng tôi đau quá.
- Please take me to the hospital. Làm ơn đưa tôi đến bệnh viện.
* Cháy:
- Fire! Có cháy!
- call the fire brigade! Hãy gọi cứu hỏa!
- Get out of the building! Hãy ra khỏi tòa nhà!
- Where is the fire extinguisher/ fire hydrant ? Bình chữa cháy/ Vòi nước chữa cháy đâu rồi?
1. Help! ( Cứu tôi với!)
2. Be Careful  ! ( Cẩn thận!)
3. Look out! or watch out ! ( cẩn thận!)
4. Please help me ! ( Hãy giúp tôi với!)
5. My handbag’s been stolen.(Tôi vừa bị mất túi.)
6. My car’s been broken into.( Ô tô của tôi vừa bị đột nhập.)
7. Go away!(Biến đi!)
8. I’ve been mugged.(Tôi vừa bị cướp.)
9. I’ve been attacked.(Tôi vừa bị tấn công.)
10. Can you smell burning?(Anh/chị có ngửi thấy mùi khét không?)
11. Call the fire brigade!(Hãy gọi cứu hỏa!)
12. Please leave me alone!(Hãy để tôi yên!)
13. There’s been an accident.(Đã có tai nạn xảy ra.)
14. Stop, thief!(Dừng lại, tên trộm kia!)
15. Call the police!(Hãy gọi công an!)
16. I’d like to report a theft(Tôi muốn báo cáo mất trộm)
17 I’ve cut myself.(Tôi vừa bị đứt tay.)[Tự mình làm đứt] 11 Help!(Cứu tôi với!)
18. Be careful!(Cẩn thận!)
Sưu tầm

Tài liệu đính kèm:

  • docTieng_Anh_trong_tinh_huong_khan_cap.doc