Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức - Trường THCS Bắc Sơn

A. Mục tiêu cần đạt :

 - Kiến thức : HS hiểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.

 - Kỹ năng : HS thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức.

 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.

B. Chuẩn bị của GV và HS:

- Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu.

- Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân một số với một tổng, nhân hai đơn thức.

 

doc 15 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1597Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 1: Nhân đơn thức với đa thức - Trường THCS Bắc Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn:
Ngày giảng: Lớp 8A : 
 Lớp 8B :
 Tiết 1: Đ1 nhân đơn thức với đa thức
A. Mục tiêu cần đạt :
 - Kiến thức : HS hiểu được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
 - Kỹ năng : HS thực hiện được phép nhân đơn thức với đa thức.
 - Thái độ : Rèn tính cẩn thận khi làm toán, thái độ nghiêm túc trong học tập.
B. Chuẩn bị của GV và HS: 
- Giáo viên : Bảng phụ , phấn màu.
- Học sinh : Ôn tập quy tắc nhân một số với một tổng, nhân hai đơn thức.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp
I. ổn định tổ chức lớp : (1ph)
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
Hoạt động I 
Hoạt động của GV và HS
Nội Dung
- GV giới thiệu chương trình đại số 8.
- Nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập, ý thức và phương pháp học tập bộ môn toán.
- GV giới thiệu chương I.
HS nghe GV hướng dẫn.
Hoạt động 2 : (10 ph)
- Yêu cầu HS làm ?1.
- GV đưa ra ví dụ SGK, yêu cầu HS lên bảng thực hiện, GV chữa.
- Một HS lên bảng trình bày:
- Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào ?
- GV nhắc lại quy tắc và nêu dạng tổng quát
 A. (B + C) = A. B + A. C
(A, B, C là các đơn thức).
1. quy tắc 
- Ví dụ: 5x (3x2 - 4x + 1)
 = 5x. 3x2 - 5x. 4x + 5x. 1
 = 15x3 - 20x2 + 5x.
Quy tắc : SGK.
Tổng quat :
A. (B + C) = A. B + A. C
(A, B, C là các đơn thức).
Hoạt động 3 : (12 ph)
Ví dụ: Làm tính nhân:
 (- 2x3) (x2 + 5x - ).
- GV hướng dẫn HS làm.
- GV yêu cầu HS làm ?2.
- HS lên trình bày ?2.
HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV: Có thể bỏ bớt bước trung gian.
- Yêu cầu HS làm ?3.
 Nêu công thức tính diện tích hình thang ?
 Viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn theo x và y ?
- GV đưa đề bài sau lên bảng phụ:
 Bài giải sau đúng (Đ) hay sai (S).
1) x (2x + 1) = 2x2 + 1.
2) (y2x - 2xy) (- 3x2y) = 3x3y3 + 6x3y2.
3) 3x2 (x - 4) = 3x3 - 12x2.
4) x (4x - 8) = - 3x2 + 6x.
2. áp dụng 
Ví dụ:
 (- 2x3) (x2 + 5x - )
= - 2x3. x2 + (- 2x3). 5x + (- 2x3). (-)
= - 2x5 - 10x4 + x3.
?2. (3x3y - x2 + xy)
=3x3y. 6xy3 + (-x2). 6xy3 + xy.6xy3
= 18x4y4 - 3x3y3 + x2y4.
?3.
Sht = 
 = (8x + 3 + y). y
 = 8xy + 3y + y2.
Với x = 3 m ; y = 2 m.
S = 8. 3 . 2 + 3 . 2 + 22
 = 48 + 6 + 4
 = 58 m2.
1) S
2) S
3) Đ
4) Đ.
IV. Luyện tập- Củng cố : (16 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 1 SGK.
- GV gọi hai HS lên chữa bài.
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV cho HS hoạt động nhóm bài 2, GV đưa đề bài lên bảng phụ.
Đại diện một nhóm lên trình bày bài giải.
- GV đưa bài 3 lên bảng phụ.
- Muốn tìm x trên đẳng thức trên, trước hết ta cần làm gì ?
- Trước hết cần thu gọn VT.
- GV yêu cầu cả lớp làm bài, 2 HS lên bảng. - Hai HS lên bảng làm:
Bài tập 1:
a) x2 (5x3 - x - )
= 5x5 - x3 - x2.
b) (3xy - x2 + y). x2y
= 2x3y2 - x4y + x2y2.
Bài tập 2:
a) x (x - y) + y (x + y) tại x = - 6
 y = 8
= x2 - xy + xy + y2
= x2 + y2
Thay x = - 6 và y = 8 vào biểu thức:
 (- 6)2 + 82 = 100.
b) x (x2 - y) - x2 (x + y) + y (x2 - x)
 tại x = ; y = - 100.
= x3 - xy - x3 - x2y + x2y - xy = - 2xy.
Thay x = và y = -100 vào biểu thức:
 - 2 . () . (- 100) = 100.
Bài tập 3 :
a) 3x. (12x - 4) - 9x (4x - 3) = 30
 36x2 - 12x - 362 + 27x = 30
 15x = 30
 x = 2.
b) x (5 - 2x) + 2x (x - 1) = 15
 5x - 2x2 + 2x2 - 2x = 15
 3x = 15
 x = 5.
V. Hướng dẫn học ở nhà : (2 ph)
- Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, Rèn kĩ năng nhân thành thạo, trình bày theo hướng dẫn.
- Làm bài tập: 4 ; 5 ; 6 .
- 1 ; 2 ; 3 ; 4 .
VI. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:
Ngày giảng: Lớp 8A :
 Lớp 8B :
Tiết 2 : Đ2 nhân đa thức với đa thức
A. Mục tiêu cần đạt :
- Kiến thức: HS hiểu được quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Kĩ năng : HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ, phấn màu , nghiên cứu bài giảng 
- HS: Học và làm các bài tập đã giao về nhà 
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
 I. ổn định tổ chức lớp : (1 ph) 
 II. Kiểm tra bài cũ : (7ph )
Hoạt động của GV và HS
Nội Dung
HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Viết dạng tổng quát.
HS1: Chữa bài tập 5 .
HS2: Chữa bài tập 5 .
- GV cho HS nhận xét, GV chốt lại rồi cho điểm.
Bài tập 5 : SGK:
a) x (x - y) + y (x - y)
= x2 - xy + xy - y2
= x2 - y2.
b) xn - 1 (x + y) - y (xn - 1 + yn - 1 )
= xn + xn - 1y - xn - 1y - yn
= xn - yn.
Bài tập 5: SBT:
Tìm x biết:
2x (x - 5) - x (3 + 2x) = 26
2x2 - 10x - 3x - 2x2 = 26
- 13 x = 26
 x = - 2. 
 III/ Bài mới :
Hoạt động 2 : (18 ph)
Ví dụ: (x - 2) . (6x2 - 5x + 1)
- Yêu cầu HS tự đọc SGK.
- Một HS lên bảng trình bày:
- GV nêu cách làm và giới thiệu đa thức tích.
- Vậy muốn nhân một đa thức với một đa thức ta làm thế nào ?
- GV nhấn mạnh lại.
 TQ: (A + B) . ( C + D) = AC + AD 
 + BC + BD.
- Yêu cầu HS đọc nhận xét SGK.
- GV hướng dẫn HS đọc nhận xét tr.7 SGK.
 (xy - 1) . (x3 - 2x - 6)
= xy. (x3 - 2x - 6) - 1. (x3 - 2x - 6)
= x4y - x2y - 3xy - x3 + 2x + 6
- Cho HS làm tiếp bài tập:
 (2x + 3) (x2 - 2x + 1).
- HS làm bài vào vở
- GV cho nhận xét bài làm.
- GV giới thiệu cách 2:
 Nhân đa thức sắp xếp:
 6x2 - 5x + 1
 x - 2
 -12x2 + 10x - 2
+
 6x3 - 5x2 + x
6x3 - 17x2 + 11x - 2.
GV nhấn mạnh : Các đơn thức đồng dạng phải sắp xếp cùng một cột để dễ thu gọn.
- Yêu cầu HS thực hiện phép nhân:
 x2 - 2x + 1
 ´ 2x - 3 .
1. quy tắc 
Ví dụ: (x - 2) . (6x2 - 5x + 1)
= x. (6x2 - 5x + 1) - 2. (6x2 - 5x + 1)
= 6x3 - 5x2 + x - 12x2 + 10x - 2
= 6x3 - 17x2 + 11x - 2.
Quy tắc : SGK.
Nhận xét (tr.7 SGK )
.
(2x + 3) (x2 - 2x + 1)
= 2x (x2 - 2x + 1) + 3 (x2 - 2x + 1)
= 2x3 - 4x2 + 2x + 3x2 - 6x + 3
= 2x3 - x2 - 4x + 3.
Thực hiện phép nhân:
 x2 - 2x + 1
 ´ 2x - 3
 -3x2 + 6x - 3
 + 
 2x3 - 4x2 + 2x	
 2x3 - 7x2 + 8x - 3
Hoạt động 3 : (8 ph)
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Phần a) làm theo hai cách.
- GV nhận xét bài làm của HS.
- Yêu cầu HS làm ? 3.
2. áp dụng 
?2.
a) (x + 3) (x2 + 3x - 5)
= x(x2 + 3x - 5) + 3(x2 + 3x - 5)
= x3 + 3x2 - 5x + 3x2 + 9x - 15
= x3 + 6x2 + 4x - 15.
nhân đa thức sắp xếp:
b) (xy - 1)(xy + 5)
= xy(xy + 5) - 1 (xy + 5)
= x2y2 + 5xy - xy - 5
= x2y2 + 4xy - 5.
?3. Diện tích hình chữ nhật là:
S = (2x + y)(2x - y)
= 2x(2x - y) + y(2x - y)
= 4x2 - y2.
Với x = 2,5 m và y = 1 m.
ị S = 4 . 2,5 2 - 12 
 = 4 . 6,25 - 1
 = 24 m2.
IV. Củng cố - Luyện tập (10 ph)
Bài 7 : Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
Nửa lớp phần a ; Nửa lớp phần b (Yêu cầu mỗi bài làm 2 cách).
- Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng trình bày.
- GV kiểm tra bài của mỗi nhóm, nhận xét.
Bài tập 7:
a) C1: (x2 - 2x + 1). (x - 1)
 = x2 (x - 1) - 2x (x - 1) + 1(x - 1)
 = x3 - x2 - 2x2 - 2x + x - 1
 = x3 - 3x2 + 3x - 1.
C2: x2 - 2x + 1
 ´ x - 1
 -x2 + 2x - 1
 + x3 - 2x2 + x 
 x3 - 3x2 + 3x - 1
b) C1: 
(x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x)
= x3(5 - x) - 2x2 (5 - x) + x(5 - x)
 - 1 (5 - x)
= 5x3 - x4 - 10x2 + 2x3 + 5x - x2 - 5 + x
= - x4 + 7x3 - 11x2 + 6x - 5.
C2:
 x3 - 2x2 + x - 1
 ´ - x + 5 
 5x3 - 10x2 + 5x - 5
 + -x4 + 2x3 - x2 + x
 -x4 + 7x3 - 11x2 + 6x - 5.
V. Hướng dẫn học ở nhà : (2 ph)
- Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Nắm vững cách trình bày phép nhân đa thức cách 2.
- Làm bài tập 6 , 7, 8 ( Tr4 SBT ). Và 8 ( Tr8 SGK ).
 VI . Rút kinh nghiệm:
NgàySoạn: 
Ngày giảng: Lớp 8A : 
 Lớp 8B : 
Tiết 3 : luyện tập
A. Mục tiêu cần đạt :
- Kiến thức: HS được củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa 
 thức, nhân đa thức với đa thức.
- Kĩ năng : HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ , Soạn và nghiên cứu bài giảng .
- HS: Học và làm các bài tập đã giao 
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
I. ổn định tổ chức lớp : (1ph) 
 - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
II. Kiểm tra bài cũ : (10 ph)
- HS1: Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Chữa bài tập 8 .
HS2: Chữa bài tập 6 (a, b) .
- GV nhận xét, cho điểm.
Hai HS lên bảng.
HS1:
Bài tập 8:
a) (x2y2 - xy + 2y). (x - 2y)
= x2y2 (x - 2y) - xy (x - 2y)
 + 2y(x - 2y)
= x2y2 - 2x2y3 - x2y + xy2 + 2xy - 4y2.
b) (x2 - xy + y2)(x + y)
= x2 (x + y) - xy (x + y) + y2 (x + y)
= x3 + x2y - x2y - xy2 + xy2 + y3
= x3 + y3.
Bài tập 6 a, b .
a) (5x - 2y) (x2 - xy + 1)
b) (x - 1) (x + 1) (x + 2)
= (x2 + x - x - 1) (x + 2)
= (x2 - 1) (x + 2)
= x3 + 2x2 - x + 2.
III. Tổ chức luyện tập (34 ph)
Bài 10 ( Tr 8 sgk ).
- Yêu cầu HS trình bày câu a theo hai cách.
- Yêu cầu 3 HS lên bảng.
Bài 11 .
- Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến, ta làm thế nào ?
Bổ sung:
 (3x - 5) (2x + 11) - (2x + 3) (3x + 7).
Hai HS lên làm bài 11.
Bài 12 : ( Tr8 SGK ).
- Yêu cầu HS trình bày, GV ghi lại.
 Bài tập 13 .
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm.
HS cả lớp nhận xét và chữa bài.
Bài 14.
- Hãy viết công thức của 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp.
- Hãy biểu diễn tích hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là 192.
Bài tập 10: ( Tr 8 sgk )
a) C1:
 (x2 - 2x + 3) (x - 5)
= x3 - 5x2 - x2 + 10x + x - 1
= x3 - 6x2 + x - 15.
C2:
 x2 - 2x + 3
 ´ x - 5
 -5x2 + 10x - 15
 + x3 - x2 + x
 x3 - 6x2 + x - 15.
b) (x2 - 2xy + y2) (x - y)
= x3 - x2y - 2x2y + 2xy2 + xy2 - y3
= x3 - 3x2y + 3xy2 - y3.
 Bài tập 11:
a) (x - 5) (2x + 3) - 2x (x - 3) + x + 7
= 2x2 + 3x - 10x - 15 - 2x2 + 6x + x + 7
= - 8.
Vậy giá trị của biểu thức khồn phụ thuộc giá trị của biến.
b) (3x - 5) (2x + 11) - (2x + 3) (3x + 7) 
= - 76.Bài tập 12:
Giá trị của x
GTrị của biểu thức
x = 0
x = -15
x = 15
x = 0,15
 -15
 0
 -30
 -15,15
Bài tập 13:
a) (12x - 5) (4x - 1)
 + (3x - 7) (1 - 16x) = 81 
48x2 - 12x - 20x + 5 + 3x - 48x2 
 - 7 + 112x = 81
83x - 2 = 81
83x = 83
 x = 1.
Bài tập 14.
2n ; 2n + 2 ; 2n + 4 . (n ẻ N).
(2n + 2)(2n + 4) - 2n(2n + 2) = 192
4n2 + 8n + 4n + 8 - 4n2 - 4n = 192
8n + 8 = 192
8 (n + 1) = 192
n + 1 = 192 : 8 = 24
 n = 23.
IV.Củng cố : (2ph )
 GV hệ thống lại nội dung kiến thức được áp dụng trong từng bài tập .
V. Hướng dẫn về nhà (1 ph)
- Làm bài tập 15 .
 8, 10 .
- Đọc trước bài Hằng đẳng thức đáng nhớ.
 VI. Rút kinh nghiệm:
Ngàysoạn: 
Ngày giảng: 
Tiết 4
Đ3 những hằng đẳng thức đáng nhớ
A. Mục tiêu cần đạt :
- Kiến thức : HS hiểu được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình 
 phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
- Kĩ năng : Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lí.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ vẽ H1 ; các hằng đẳng thức, thước kẻ , phấn màu.
- HS: Ôn quy tắc nhân đa thức với đa thức.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
 I. ổn định tổ chức lớp (1ph) : 
 - kiểm tra sĩ số HS.
 - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
II. Kiểm tra bài cũ: (5 ph)
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
- Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Chữa bài tập 15 .
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 15:
a) ( x + y) (x + y)
= x2 + xy + xy + y2
= x2 + xy + y2.
b) (x - y) (x - y)
= x2 - xy - xy + y2
= x2 - xy + y2.
 III. Bài Mới: 
Hoạt động 2 : ( 15 ph )
- GV ĐVĐ vào bài.
- Yêu cầu HS làm ?1.
- Gợi ý HS viết luỹ thừa dưới dạng tích rồi tính.
- Với a > 0 ; b > 0: công thức này được minh hoạ bởi diện tích các hình vuông và hinhf chữ nhật.
- GV giải thích bằng H1 SGV đã vẽ sẵn trên bảng phụ.
- Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta cũng có:
 (A + B)2 = A2 + 2AB + B2.
- Yêu cầu HS làm ?2.
- GV chỉ vào biểu thức và phát biểu lại chính xác.
 áp dụng:
a) Tính (a + 1)2. Hãy chỉ rõ biểu thức thứ nhất, biểu thức thứ hai.
 (a + 1)2 = a2 + 2.a.1 + 12
 = a2 + 2a + 1.
- Yêu cầu HS tính: (x + y)2
- So sánh kết quả lúc trước.
- Tương tự yêu cầu HS làm bài 16 (a,b).
c) Tính nhanh: 512 ; 3012.
- GV gợi ý: Tách 51 = 50 + 1
 301 = 300 + 1.
1. Bình phương của một tổng . 
 (a + b)2 = (a + b) (a + b)
 = a2 + ab + ab + b2
 = a2 + 2ab + b2.
- HS làm ?2,
 (x + y)2 = .x.y + y2
 = x2 + xy + y2.
- Bằng nhau.
Bài 16:
b) x2 + 4x + 4 = x2 + 2.x.2 + 22 
 = (x + 2)2
c) 512 = (50 + 1)2 = 502 + 2. 50 . 1 + 12
 = 2500 + 100 + 1 = 2601.
3012 = (300 + 1)2 = 3002 + 2.300.1 + 12
 = 90000 + 600 + 1
 = 90601.
Hoạt động 3 : (10 ph)
Yêu cầu HS tính (a - b)2 theo hai cách. 
- Hai HS lên bảng:
C1: (a - b)2 = (a - b) (a - b).
C2: (a - b)2 = [a + (-b)]2.
- Ta có: (a - b)2 = a2 - 2ab + b2.
Tương tự:
 (A - B) = A2 - 2A.B + B2.
- Hãy phát biểu bằng lời.
- HS phát biểu bẳng lời.
- So sánh hai hằng đẳng thức.
 áp dụng:
- Yêu cầu HS hoạt động nhóm b , c.
 HS hoạt động nhóm b, c.
2. Bình phương của một hiệu . 
C1: (a - b)2 = (a - b) (a - b)
 = a2 - ab - ab + b2
 = a2 - 2ab + b2.
C2: (a - b)2 = [a + (-b)]2
 = a2 + 2a. (-b) + (-b)2
 = a2 - 2ab + b2.
Tính:
a) (x - )2 = x2 - 2. x . + ()2
 = x2 - x + .
Hoạt động 4 : (10 ph)
- Yêu cầu HS làm ?5.
- Ta có: a2 - b2 = (a + b) (a - b).
TQ: A2 - B2 = (A + B) (A - B).
Phát biểu thành lời. Phân biệt
(A - B)2 và A2 - B2.
- áp dụng.
- Yêu cầu HS làm ?7.
- GV nhấn mạnh: bình phương của hai đa thức đối nhau thì bằng nhau.
3. Hiệu hai bình phương 
?5.
(a + b) (a - b) = a2 - ab + ab - b2
 = a2 - b2.
Tính:
a) (x + 1) (x - 1) = x2 - 12 = x2 - 1.
b) (x - 2y) (x + 2y) = x2 - (2y)2 
 = x2 - 4y2.
c) 56 . 64 = (60 - 4) (60 + 4) 
 = 602 - 42 = 3600 - 16
 = 3584.
?7. Cả hai đều viết đúng.
Vì x2 - 10x + 25 = 25 - 10x + x2.
Sơn đã rút ra:
(A - B)2 = (B - A)2.
IV.Củng cố – Luyện tập : (3 ph): 
- Yêu cầu HS viết 3 hằng đẳng thức đã học.
- Các phép biến đổi sau đúng hay sai:
a) (x - y)2 = x2 - y2.
b) (x + y)2 = x2 + y2.
c) (a - 2b)2 = - (2b - a)2.
d) (2a + 3b) (3b - 2a) = 9b2 - 4a2.
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
A2 - B2 = (A - B) (A + B).
a) Sai
b)Sai
c)Sai
d) Đúng.
V. Hướng dẫn về nhà : (2 ph)
- Học thuộc và phát biểu bằng lời 3 hằng đẳng thức đã học, viết theo hai chiều (tích ô tổng).
- Làm bài tập 16, 17, 18, 19, 20 .
 11, 12 .
VI. Rút kinh nghiệm:
Ngàysoạn: Tiết 5
Ngày giảng: luyện tập
A. Mục tiêu cần đạt :
- Kiến thức : Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức: Bình phương của một 
 tổng, bình phương của một hiệu và hiệu hai bình phương.
- Kĩ năng : HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải bài toán.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- GV: Bảng phụ vẽ H1 ; các hằng đẳng thức, thước kẻ , phấn màu.
- HS: Ôn quy tắc nhân đa thức với đa thức.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
 I. ổn định tổ chức lớp  :(1phút)
 - Kiểm tra sĩ số HS.
 - Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
 II. Kiểm tra bài cũ: (8 ph)
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
1. Phát biểu thành lời và viết công thức tổng quát 2 hằng đẳng thức (A + B)2 và (A - B)2.
- Chữa bài tập 11 
Hai HS lên bảng.
2. Viết và phát biểu thành lời hằng đẳng thức hiệu hai bình phương.
- Chữa bài tập 18 .
Thêm: 
c) (2x - 3y) (... + ...) = 4x2 - 9y2.
Bài tập 11: SBT
(x + 2y)2 = x2 + 2. x . 2y + (2y)2
 = x2 + 4xy + 4y2.
(x - 3y) (x + 3y) = x2 - (3y)2
 = x2 - 9y2.
(5 - x)2 = 52 - 2. 5. x + x2
 = 25 - 10x + x2.
Bài tập 18:
a) x2 + 6xy + 9y2 = (x + 3y)2.
b) x2 - 10xy + 25y2 = (x - 5y)2.
c) (2x - 3y) (2x + 3y) = 4x2 - 9y2.
III. Tổ chức Luyện tập : (28 ph)
Bài 20 .
- Bài 21 .
- Yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm.
- Bài 17 .
- GV: (10a + 5)2 với a ẻ N là bình phương của một số có tận cùng là 5, với a là số chục của nó.
 VD: 252 = (2.10 + 5)2
- Nêu cách tính nhẩm bình phương một số có tận cùng là 5 ?
252 = 625.
Lấy 2 . (2 + 1) = 6 đ viết tiếp 25 vào sau số 6.
- Tương tự 352 , 652 , 752.
Bài 22 .
Tính nhanh:
a) 1012.
HS hoạt động theo nhóm:
- Yêu cầu đại diện một nhóm lên bảng
 trình bày, HS khác nhận xét.
Đại diện một nhóm lên trình bày.
Bài 23 .
- Để chứng minh một đẳng thức, ta làm thế nào ?
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm, HS khác làm vào vở.
áp dụng tính:
 (a - b)2 biết a + b = 7 và a . b = 12.
Có : (a - b)2 = (a + b)2 - 4ab
 = 72 - 4.12 = 1.
 HS làm phần b.
Bài tập 20:
Kết quả trên sai vì hai vế không bằng nhau.
VD: (x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2
Khác VT.
Bài tập 21:
a) 9x2 - 6x + 1
= (3x)2 - 2. 3x . 1 + 12
= (3x - 1)2.
b) (2x + 3y)2 + 2. (2x + 3y) + 1
= [(2x + 3y) + 1] 2
= (2x + 3y + 1)2.
Bài tập 17:
(10a + 5)2 = (10a)2 + 2. 10a . 5 + 52
= 100a2 + 100a + 25
= 100a (a + 1) + 25.
352 = 1225
652 = 4225.
752 = 5625.
Bài tập 22:
a) 1012 = (100 + 1)2
 = 1002 + 2. 100 + 1
 = 10000 + 200 + 1 = 10201.
b) 1992 = (200 - 1)2 
 = 2002 - 2. 200 + 1 
 = 40 000 - 400 + 1 = 39601.
c) 47 . 53 = (50 - 3) (50 + 3)
 = 502 - 32 = 2500 - 9
 = 2491.
Bài tập 23:
a) VP = (a - b)2 + 4ab
 = a2 - 2ab + b2 + 4ab
 = a2 + 2ab + b2
 = (a + b)2 = VT.
b) VP = (a + b)2 - 4ab
 = a2 + 2ab + b2 - 4ab
 = a2 - 2ab + b2
 = (a - b)2 = VT.
Hoạt động 3
Tổ chức trò chơi "Thi làm toán nhanh" (7 ph)
- Hai đội chơi, mỗi đội 5 ngưòi.
- Biến đổi tổng thành tích hoặc biến tích thành tổng.
1) x2 - y2
2) (2 - x)2
3) (2x + 5)2
4) (3x + 2) (3x - 2)
5) x2 - 10x + 25.
Kết quả:
1) (x + y) (x - y)
2) 4 - 4x + x2
3) 4x2 + 20x + 25
4) 9x2 - 4
5) (x - 5)2.
IV/ Củng cố : (2ph )
 GV hệ thống lại nội dung kiến thức được áp dụng trong giờ học
V. Hướng dẫn về nhà: (2 ph)
 - Học thuộc kĩ các hằng đẳng thức đã học.
 - Làm bài tập 24, 25 (b, c) .
 13 , 14, 15 .
VI. Rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 1. Nhân đơn thức với đa thức - Trường THCS Bắc Sơn.doc