Tiết 102, Bài 17: Biểu đồ phần trăm - Trần Văn Hiếu

I. Mục tiêu.

-HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông và hình quạt.

-Có kĩ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông.

-Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế.

II. Phương tiện dạy học.

 -Phấn mầu, thước thẳng,compa , bảng phụ bài tập 150 SGK.

III. Các hoạt động dạy và học.

HĐ1: Ổn định - kiểm tra. (5 phút)

HS1: -Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm thế nào?

 -Tìm tỉ số phần trăm của 2 và 5

HS2: -Tỉ lệ xích của một bản vẽ hay bản đồ là gì?

 - Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 5cm, tỉ lệ xích của bản đồ là . Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A và B trên thực tế.

 

doc 3 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1515Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 102, Bài 17: Biểu đồ phần trăm - Trần Văn Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Equation Chapter 1 Section 1Ngày 22 tháng 4 năm 2013
Tiết 102 §17. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM.
I. Mục tiêu.
-HS biết đọc các biểu đồ phần trăm dạng cột, ô vuông và hình quạt.
-Có kĩ năng dựng các biểu đồ phần trăm dạng cột và ô vuông.
-Có ý thức tìm hiểu các biểu đồ phần trăm trong thực tế và dựng các biểu đồ phần trăm với các số liệu thực tế. 
II. Phương tiện dạy học.
 -Phấn mầu, thước thẳng,compa , bảng phụ bài tập 150 SGK.
III. Các hoạt động dạy và học.
HĐ1: Ổn định - kiểm tra. (5 phút)
HS1: -Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b ta làm thế nào?
 -Tìm tỉ số phần trăm của 2 và 5
HS2: -Tỉ lệ xích của một bản vẽ hay bản đồ là gì?
 - Khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 5cm, tỉ lệ xích của bản đồ là . Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A và B trên thực tế.	
HĐ2: Bài mới.(28 phút)
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
HĐ2-1
10ph
Để nêu bật và so sánh một cách trực quan các giá trị % của cùng một đại lượng người ta thường dùng biểu đồ phần trăm. Biểu đồ phần trăm thường được dựng dưới dạng cột, ô vuông, hình quạt.
GV: Đưa hình vẽ 13 trang 60 lên để học sinh quan sát.
?Ở biểu đồ hình cột này tia thẳng đứng ghi gì? Tia nằm ngang ghi gì? 
-Tia thẳng đứng bắt đầu từ gốc O các số phải ghi theo tỉ lệ.
- Các cột có chiều cao bằng tỉ số phần trăm tương ứng (dóng ngang)
Cho HS thực hiện ? SGK
?Hãy tính tỉ số phần trăm số HS đi xe buýt so với cả lớp?
?Hãy tính tỉ số phần trăm số HS đi xe đạp so với cả lớp?
?Hãy tính tỉ số phần trăm số HS đi bộ so với cả lớp?
?Hãy biểu diễn bằng biểu đồ hình cột?
*Quan sát hình 13 SGK và trả lời các câu hỏi và vẽ vào vở dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
*  tia thẳng đứng ghi số %, tia nằm ngang ghi các loại hạnh kiểm.
*HS thực hiện ? SGK
Số học sinh đđi xe buýt
 %=15%(cả lớp)
Số HS đi xe đạp chiếm.
%=37,5% (cả lớp)
Số HS đi bộ chiếm
100% -(15%+37,5%)=47,5%
(cả lớp)
*Thực hiện vẽ biểu đồ hình cột.
Ví dụ: sơ kết học kì I, một trường có 60% số học sinh đạt hạnh kiểm tốt, 35% đạt hạnh kiểm khá, còn lại là hạnh kiểm trung bình.Hãy trình bày các số liệu này bằng cách sử dụng các loại biểu đồ phần trăm. 
Số học sinh có hạnh kiểm trung bình là: 100%-(60%+35%)=5% (số học sinh toàn trường).
1.Biểu đồ phần trăm dạng cột.
Các loại hạnh kiểm
5
20
40
60
Tốt
Khá
Tbình
HĐ2-2
8ph
GV đưa ra hình 14/60 SGK để HS quan sát.
?Biểu đồ này gồm bao nhiêu ô vuông nhỏ?
? 100 ô vuông nhỏ biểu thị 100%. Vậy số HS có HK tốt đạt 60% ứng với bao nhiêu ô vuông nhỏ?
?Tương tự số HS có HK khá, trung bình ?
?Dùng giấy kẻ ô vuông làm bài tập 149 SGK?
*. 100 ô vuông nhỏ.
* . Ưùng với 60 ô vuông nhỏ.
*Khá -> 35 ô
 Tbình -> 5 ô 
*Thực hiện bài tập 149 SGK.
2.Biểu đồ phần trăm dạng ô vuông.
3
5
%
K
6
0
%
T
ố
t
5
%
T
B
HD2-3
10 ph
GV đưa hình 15/61 SGK cho HS quan sát hdẫn HS đọc biểu đồ.
*Giải thích: hình tròn được chia thành 100 hình quạt bằng nhau, mỗi hình quạt ứng với 1%.
GV: Cho HS đọc biểu đồ hình quạt khác kết quả xếp loại văn hoá một lớp.
15%%
35%%
50%%
O
HS: quan sát biểu đồ.
*Số Hs đạt HK tốt 60%
 Số Hs đạt HK khá 35%
Số Hs đạt HK TB 5%
*Số học sinh giỏi 15%
 Số học sinh khá 50%
Số học sinh TB 35%
3.Biểu đồ phần trăm dạng hình quạt.
60% 
5% 
35% 
HĐ3: Củng cố (10 phút)
*Một trường có 800 HS. Số HS có hạnh kiểm tốt là 480 em, số HS đạt hạnh kiểm khá bằng số HS đạt hạnh kiểm tốt. Còn lại là HS đạt hạnh kiểm trung bình.
	*Tính số HS đạt hạnh kiểm khá; Tbình.
	*Tính tỉ số phần trăm của số HS đạt hạnh kiểm tốt, khá, Tbình so với số HS toàn trường. 
HĐ4: Hướng dẫn học ở nhà:(2 phút)
-Xem lại VD đã trình bày ở bài học
- Làm bài tập150,151, 152
HD 150: Câu d . Phân số
 . Một số 
 . GTPS	
Tiết sau luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 17. Biểu đồ phần trăm - Trần Văn Hiếu - Trường THCS Đức Hiệp.doc