1. MỤC TIÊU:
1.1.Kiến thức: - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
1.2.Kỹ năng: - Biến đổi để rút ra tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Vận dụng thành thạo các tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: Tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng.
1.3.Thái độ: - Linh hoạt trong biến đổi và yêu thích môn học.
2. TRỌNG TÂM: Tính chất của tỉ lệ thức và các tính chất của dãy tỷ số bằng nhau.
3. CHUẨN BỊ :
3.1.Giáo viên: - Giáo án + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ, phiếu học tập.
3.2.Học sinh: - Học bài và làm bài tập đầy đủ, bảng nhóm.
- Đọc trước nội dung bài mới.
Tuần 6-Tiết 11 Bài 8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU. 1. MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức: - Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 1.2.Kỹ năng: - Biến đổi để rút ra tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Vận dụng thành thạo các tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán dạng: Tìm hai số biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của chúng. 1.3.Thái độ: - Linh hoạt trong biến đổi và yêu thích môn học. 2. TRỌNG TÂM: Tính chất của tỉ lệ thức và các tính chất của dãy tỷ số bằng nhau. 3. CHUẨN BỊ : 3.1.Giáo viên: - Giáo án + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ, phiếu học tập. 3.2.Học sinh: - Học bài và làm bài tập đầy đủ, bảng nhóm. - Đọc trước nội dung bài mới. 4. TIẾN TRÌNH: 4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm tra sỉ số lớp (1 phút) 4.2. Kiểm tra miệng: (Không kiểm tra) 4.3.Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học GV HS GV GV GV ? ? HS Yêu cầu HS trả lời ?1. - Hoạt động cá nhân trả lời ?1. Nhận xét kết quả của HS. Xét tỉ lệ thức . Gọi giá trị chung của các tỉ số đó là k ta có (1) Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm thực hiện các yêu cầu sau: Từ (1) hãy rút ra a = ? và b = ? rồi thay vào để tính: +) (2) +) (3) Từ (1); (2); và (3) ta rút ra tính chất gì? - Hoạt động nhóm làm bài trong 4 phút. - Trình bày trên bảng nhóm. - Trình bày kết quả trong 2 phút. 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: (25’) ?1. Ta có: vậy : Đáp án: - Xét tỉ lệ thức . Gọi giá trị chung của các tỉ số đó là k ta có: (1) - Ta có: (2) (với b + d 0) (3) (với b - d 0) Từ (1); (2); và (3) suy ra: GV Nhận xét và ghi nội dung tính chất. *Tính chất: (b d; b - d) GV Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau: ? Vậy nếu có thì ta rút ra tính chất gì? HS GV Trả lời Nhận xét và ghi nội dung tính chất. *Tính chất mở rộng: Từ dãy tỉ số: ta suy ra: (Giả thiết các số có nghĩa) ? HS Từ dãy tỉ số: áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có gì? Áp dụng tính và nêu kết quả. VD: GV ? Yêu cầu HS nghiên cứu nội dung chú ý trong SGK trong 3 phút. Trả lời ?2. 2. Chú ý: (17’) (SGK - 29) GV HS HD: Gọi số HS của 7A; 7B; 7C lần lượt là a, b, c. Trả lời ?2. ?2. Gọi số HS của 7A; 7B; 7C lần lượt là a, b, c. Khi đó ta có dãy tỉ số: Hay a : b : c = 8 : 9 : 10 GV Yêu cầu cả lớp làm bài tập: Tìm x, y biết a) và x + y = 16. b) 3x = 7y và x – y = 16. Bài tập: Tìm x, y biết: a) suy ra: x = 3.2 = 6; y = 5.2 = 10 HS GV Hoạt động cá nhân làm bài trong 4 phút Yêu cầu 2HS lên bảng trình bày lời giải. HS cả lớp bên dưới nhận xét. b) 3x = 7y GV - Đánh giá nhận xét bài làm của HS - Chốt lại nội dung kiến thức cơ bản qua bài tập vận dụng. Suy ra: x = 7. (– 4) = - 28 y = 3. (- 4) = - 12 4.4 Câu hỏi và bài tập củng cố: (Đã thực hiện trong bài) 4.5. Hướng dẫn học sinh tự học:( 2’) - Học bài và ghi nhớ tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Bài tập về nhà: + HS Tb làm bài 55; 56; 57 (SGK - 30) + HS K, G làm thêm bài 58 (SGK - 30) + Có thể làm thêm các bài tập trong sách bài tập. - HD: Bài 57/SGK. + Gọi số bi của Minh, Hùng, Dũng lần lượt là: a, b, c + Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. + Biết tổng số bi của 3 bạn lần lượt là 44 viên. 5. RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phương pháp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Sử dụng ĐDDH, thiết bị dạy học: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Tuần 6-Tiết 12 LUYÊN TẬP 1. MỤC TIÊU: 1.1.Kiến thức: - HS được củng cố các tính chất của tỉ lệ thức và các tính chất của dãy tỷ số bằng nhau. 1.2.Kỹ năng: - Luyện kĩ năng thay tỷ số giữa các số hữu tỷ bằng tỷ số giữa cácsố nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức và giải bài toán chia tỷ lệ. 1.3.Thái độ: - Tinh thần tự giác, hợp tác trong học tập và HS thêm yêu thích môn học. 2. TRỌNG TÂM: Tính chất của tỉ lệ thức và các tính chất của dãy tỷ số bằng nhau. 3. CHUẨN BỊ : 3.1.Giáo viên: - Giáo án + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ, phiếu học tập. 3.2.Học sinh: - Học bài và làm bài tập đầy đủ, bảng nhóm. 4. TIẾN TRÌNH: 4.1.Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm tra sỉ số lớp (1 phút) 4.2. Kiểm tra miệng: (7’) a) Câu hỏi: HS1: - Viết tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. - Tìm hai số x, y biết: và x – y = - 7 HS2: Làm bài tập 57/SGK. (HS G) b) Đáp án: HS1: - Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau (SGK) (5đ) - Bài tập: (5đ) HS2: Gọi số bi của Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c (Với a, b, c N*) Theo đề bài ta có: và a + b + c = 44 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: Vậy số bi của Minh là: a = 2 . 4 = 8 viên số bi của Hùng là: b = 4. 4 = 16 viên. số bi của Dũng là: c = 5 . 4 = 20 viên. (10đ) 4.3.Bài mới:GV: . Trong tiết học hôm nay chúng ta sẽ vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau và các tính chất của tỉ lệ thức vào giả các bài tập. Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học GV HS ? Yêu cầu HS đọc và tóm tắt đề bài. 1HS đọc và tóm tắt đề bài. Tương tự như bài tập 57, số cây mỗi Bài 58 (SGK - 30) (10’) HS ? GV HS GV lớp được đặt như thế nào và cần có điều kiện gì? Trả lời. Theo đề bài ta rút ra tỉ lệ thức nào và vận dụng kiến thức nào để tìm x và y? Yêu cầu HS hoạt động nhóm làm bài trong 4 phút. - Hoạt động nhóm làm bài. - Báo cáo kết quả trong 2 phút. Nhận xét đánh giá và chốt lại nội dung kiến thức cần nhớ qua bài tập. Giải Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B lần lượt là x, y (x, y > 0) Ta có: và y - x = 20 Áp dụng dãy tỷ số bằng nhau ta có: x = 4.20 = 80 cây y = 5.20 = 100 cây Vậy số cây trồng được của 7A: 80 cây số cây trồng được của 7A: 100 cây GV HS GV Gọi 3HD lên bảng làm bài tập 59. HS1: Làm phần b. HS2: Làm phần c. HS3: Làm phần d HS cả lớp cùng làm và nhận xét. Nhận xét, đánh giá và cho điểm Bài 59 (SGK - 31) (7’) c) d)10 GV ? HS GV HS GV Hướng dẫn HS làm bài tập 60/SGK Muốn tìm số hạng chưa biết trong tỉ lệ thức ta phải làm gì? Ta phải xác định ngọai tỉ và trung tỉ của tỉ lệ thức và áp dụng tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. - Yêu cầu HS làm phần a, b vào vở trong 4 phút. - Gọi 2HS lên bảng trình bày. 2HS lên bảng, HS cả lớp theo dõi và nhận xét bổ xung. Nhận xét, đánh giá và chốt các kiến thức cần nhớ thông qua bài tập trên. Bài 60 (SGK - 31) (8’) a) Hay x = b) 4,5 : 0,3 = 2,25 : (0,1x) GV GV HS GV Hướng dẫn HS làm bài tập 61/SGK HD: Từ hai tỉ lệ thức hãy viết thành dãy tỉ số bằng nhau và tìm x, y, z. Yêu cầu HS họat động nhóm làm bài tập này trong 5 phút. - Hoạt động nhóm làm bài theo yêu cầu. - Cử đại diện trình bày kết quả. Tổng hợp nhận xét và chốt lại toàn bộ nội dung kiến thức cơ bản cần ghi nhớ thông qua bài tập trên. Bài 61 (SGK - 31) (10’) x =8 . 2 = 16 y = 12 . 2 =24 z = 15 . 2 = 30 4.4 Câu hỏi và bài tập củng cố: (Đã thực hiện trong bài) 4. Hướng dẫn học sinh tự học:( 2’) + Học và ghi nhớ tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. + Làm tiếp các bài tập 60 c, c; 62; 63; 64 (SGK - 31) + HS K, G có thể làm thêm các bài tập trong SBT. + Đọc trước nội dung bài mới. 5. RÚT KINH NGHIỆM: Nội dung: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phương pháp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Sử dụng ĐDDH, thiết bị dạy học: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: