Tiết 15: Quy tắc chuyển vế - Nguyễn Hoài Phương

Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu hạng tử đó: dấu “+” đổi thành dấu “–” và dấu “–” đổi thành dấu “+”.

 

ppt 9 trang Người đăng giaoan Lượt xem 1076Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 15: Quy tắc chuyển vế - Nguyễn Hoài Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Phước ChỉSỐ học 6Tiết: 15 QUY TẮC CHUYỂN VẾGV: Nguyễn Hoài PhươngHãy nêu quy tắc bỏ dấu ngoặc?-Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “–” đằng trước, ta đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu “+” thành dấu “–” và dấu “–” thành dấu “+”.-Khi bỏ dấu ngoặc có dấu “+” đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên.Áp dụng:a) (27 + 65) + (346 – 27 – 65)b) (42 – 69 + 17) – (42 + 17)Tiết: 15 QUY TẮC CHUYỂN VẾ(27 + 65) + (346 – 27 – 65) = 27 + 65 + 346 – 27 – 65 = 346b) (42 – 69 + 17) – (42 + 17) = 42 – 69 + 17 – 42 – 17 = –69 Giải:Tiết: 15 QUY TẮC CHUYỂN VẾ1. Tính chất của đẳng thứcTừ hình 50 dưới đây có thể rút ra nhận xét gì??11kg1kgababNếua = bccthì a + c = b + cthìa = bNếu a + c = b + cNếu a = b thì b = aTính chất1. Tính chất của đẳng thức?1?2Tìm số nguyên x, biết : x – 2 = –3 Giải:2. Ví dụTiết: 15 QUY TẮC CHUYỂN VẾx – 2 = – 3 x – 2 + 2 = – 3 + 2x = –1Tìm số nguyên x, biết : x + 4 = –2 Giải:x + 4 = – 2 x + 4 + (– 4) = – 2 + (– 4)x = – 6Giải: (cách khác)x+4=–2x+4=–2–x=–61. Tính chất của đẳng thức?1?2Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu hạng tử đó: dấu “+” đổi thành dấu “–” và dấu “–” đổi thành dấu “+”. 2. Ví dụTiết: 15 QUY TẮC CHUYỂN VẾVí dụ: Tìm số nguyên x, biết :Giải:x3. Quy tắc chuyển vếa) x – 2 = –6 b) x – (–4) = 1=–6– 2=a) x –6– 2+ =x –4b) x – (–4) = 1x=1+ 4=x –3x + 4 = 1–1. Tính chất của đẳng thức?1?22. Ví dụTiết: 15 QUY TẮC CHUYỂN VẾTìm số nguyên x, biết : x + 8 = (–5) + 4 Giải:x3. Quy tắc chuyển vế=–1+ 8=x – 9?3x + 8 = (–5) + 4 x + 8 = –1 –Nhận xét : Phép trừ là phép tính ngược của phép cộng 1. Tính chất của đẳng thức?1?22. Ví dụTiết: 15 QUY TẮC CHUYỂN VẾGiải:3. Quy tắc chuyển vếa) 7 – x = 8 – (–7) b) x – 8 = (–3) – 8 x = (–3) – 8 + 8 ?3Tìm số nguyên x, biết : BT.61/Sgk/877 – x = 8 + 7 –x = 8 + 7 – 7 –x = 8 x = – 8 x = –3b) x – 8 = (–3) – 8 a) 7 – x = 8 – (–7) HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Học thuộc. Quy tắc chuyển vế Bài tập về nhà: 63, 66, 67 Sgk/87 Chuẩn bị bài: “Luyện tập”.Tiết: 30 LUYỆN TẬPTIẾT HỌC KẾT THÚCCHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HOC SINH

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 9. Quy tắc chuyển vế - Nguyễn Hoài Phương - Trường THCS Phước Chỉ.ppt