1/ MỤC TIÊU:
1.1/ Kiến thức:
· HS hiểu rõ khái niệm bài tiết và vai trò của nó với cơ thể sống , các họat động bài tiết của cơ thể
· HS nêu rõ vai trò của sự bài tiết.
· HS xác định được cấu tạo hệ bài tiết trên hình vẽ ( mô hình ) và biết trình bày bằng lời cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu .
1.2/ Kỹ năng:
- Phát triển kỷ năng quan sát , phân tích hình
- Rèn kỹ năng hoạt động nhóm
- Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực Kĩ năng tự tin
- Kĩ năng thu thập và xử lí thông tin
1.3/ Thái độ :
· Giáo dục ý thức giữ vệ sinh cơ quan bài tiết.
CHƯƠNG VII : BÀI TIẾT BÀI 38: BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU Bài 38 Tiết : 40 Tuần dạy: 21 * MỤC TIÊU CHƯƠNG VII: 1.Kiến thức: - Nêu rõ vai trò của sự bài tiết. - Mô tả cấu tạo của thận và chức năng lọc máu tạo thành nước tiểu. - Kể một số bệnh về thận và đường niệu. Cách phòng tránh các bệnh này. 2.Kỹ năng: - Biết giữ vệ sinh hệ tiêu hóa. 1/ MỤC TIÊU: 1.1/ Kiến thức: HS hiểu rõ khái niệm bài tiết và vai trò của nó với cơ thể sống , các họat động bài tiết của cơ thể HS nêu rõ vai trò của sự bài tiết. HS xác định được cấu tạo hệ bài tiết trên hình vẽ ( mô hình ) và biết trình bày bằng lời cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu . 1.2/ Kỹ năng: - Phát triển kỷ năng quan sát , phân tích hình - Rèn kỹ năng hoạt động nhóm - Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực Kĩ năng tự tin - Kĩ năng thu thập và xử lí thông tin 1.3/ Thái độ : Giáo dục ý thức giữ vệ sinh cơ quan bài tiết. 2 > TRỌNG TÂM - Vai trò của sự bài tiết. 3>CHUẨN BỊ 3.1 GV : Bảng kiến thức, tranh cấu tạo hệ bài tiết. 3.2 HS : Xem bài trước 4 > TIẾN TRÌNH 4.1 Ổn định tỉ chøc vµ kiĨm diƯn : 4.2 Kiểm tra miƯng : Thu bài TH của HS Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Vào bài: GV: Hằng ngày ta bài tiết ra môi trường ngòai những sản phẩm nào? Thực chất của hoạt động bài tiết là gì? Hoạt động 2: Tìm hiểu sự bài tiết Mục tiêu:Nêu được vai trò của sự bài tiết. GV yêu cầu học sinh làm việc độc lập với SGK . GV yêu cầu các nhóm thảo luận : Các sản phẩm thải (cần được bài tiết) phát sinh từ đâu ? Họat động bài tiết nào đóng vai trò quan trọng ? Học sinh thu nhận và xử lí thông tin mục n Các nhóm thảo luận thống nhất ý kiến. Yêu cầu nêu được : Sản phẩm thải cần được bài tiết phát sinh từ họat động tao đổi chất của tế bào và cơ thể GV chốt lại đáp án đúng. GV yêu cầu lớp thảo luận : Bài tiết đóng vai trò quan trọng như thế nào với cơ thể sống ? Hoạt động bài tiết có vai trò quan trọng là : Bài tiết CO2 của hệ hô hấp Bài tiết chất thải của hệ bài tiết nước tiểu Hoạt động 2: Tìm hiểu cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu . Mục tiêu: HS xác định được cấu tạo hệ bài tiết trên hình vẽ ( mô hình ) và biết trình bày bằng lời cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu . GV yêu cầu học sinh quan sát hình 38 – 1, đọc kĩ chú thích à Tự thu nhập thông tin . GV yêu cầu các nhóm thảo luận à hòan thiện bài tập mục q Học sinh thảo luận nhóm thống nhất đáp án và trình bày đáp án Nhóm khác nhận xét bổ sung GV công bố đáp án đúng 1d ; 2a; 3d ; 4d GV yêu cầu học sinh trình bày trên tranh (mô hình ) cấu tạo cơ quan bài tiết nước tiểu ? I/Bài tiết : Giúp cơ thể thải các chất cặn bã do hoạt động trao đổi chất của tế bào tạo ra và các chất dư thừa.Đảm bảo tính ổn định của môi trường trong. II . Cấu tạo cơ quan bài tiết nước tiểu : Hệ bài tiết nước tiểu gồm: Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái Thận gồm 2 triệu đơn vị chức năng để lọc máu và hình thành nước tiểu. Mỗi đơn vị chức năng gồm: Cầu thận, nang cầu thận, ống thận. 4.4 > C©u hái, bµi tËp cịng cè: Câu 1: Bài tiết có vai trò quan trọng như thế nào đối với đời sống ? Đáp án:Giúp cơ thể thải các chất cặn bã do hoạt động trao đổi chất của tế bào tạo ra và các chất dư thừa.Đảm bảo tính ổn định của môi trường trong. Câu 2: Bài tiết ở cơ thể người do các cơ quan nào thực hiện ? Đáp án: Phổi , Thận, Da Câu 3:Hệ bài tiết nước tiểu có cấu tạo như thế nào ? Đáp án:Phần II. 4.5 > Hướng dẫn HS tự học ở nhà : * §èi víi bµi häc ë tiÕt häc nµy: Học bài và trả lời các câu hỏi cuối bài . Đọc mục em có biết * §èi víi bµi häc ë tiÕt häc tiÕt sau: Chuẩn bị bài 39 : “Bài tiết nước tiểu” Học sinh kẻ phiếu học tập vào vở : 5 > RÚT KINH NGHIỆM * Néi dung : * Ph¬ng ph¸p: * Sư dơng §DDH, thiÕt bÞ d¹y häc :
Tài liệu đính kèm: