i. mục tiêu
1. kiến thức:
- trình bày được khái niệm mô, phân biệt các loại mô chính trong cơ thể, tìm hiểu cấu tạo & chức năng của từng loại mô trong cơ thể
2. kĩ năng: kĩ năng q/s kênh hình tìm kiến thức , khái quát hoá , h/đ nhóm
3.thái độ: giáo dục ý thức bảo vệ , giữ gìn sức khoẻ
ii. đồ dùng dạy học
1. g/v: - tranh vẽ hình 4.1 – 4.4 sgk , phiếu học tập
2. h/s: - đọc trước bài 4 sgk
Soạn: 24/8/2011 Tiết 4 – Bài 4: mô Giảng: 25/8/ 2011 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Trình bày được khái niệm mô, phân biệt các loại mô chính trong cơ thể, tìm hiểu cấu tạo & chức năng của từng loại mô trong cơ thể 2. Kĩ năng: kĩ năng q/s kênh hình tìm kiến thức , khái quát hoá , h/đ nhóm 3.Thái độ: Giáo dục ý thức bảo vệ , giữ gìn sức khoẻ II. Đồ dùng dạy học 1. G/v: - Tranh vẽ hình 4.1 – 4.4 sgk , phiếu học tập 2. H/s: - Đọc trước bài 4 sgk III. Phương pháp Đàm thoại, quan sát, hoạt động nhóm IV. Tổ chức 1. ổn định tổ chức lớp: 2. Kiểm tra đầu giờ (5 phút ): ? Em hãy cho biết cấu tạo & chức năng các bộ phận của t/b ? ? Hãy chứng minh trong t/b có h/đ sống: trao đổi chất, lớn lên , phân chia & cảm ứng ? * Mở bài: G/v cho h/s quan sát tranh: đ/v đơn bào , tập đoàn vôn vốc em hãy trả lời câu hỏi sau: Sự tiến hoá về cấu tạo & chức năng của tập đoàn vôn vốc so với đ/v đơn bào là gì ? (tập đoàn vôn vốc có sự phân hoá về cấu tạo & chuyên hoá về chức năng -> đó là cơ sở hình thành mô ở đ/v đa bào). 3. Bài mới: H/đ của g/v và h/s Nội dung ghi bài Hoạt động1( 10 phút) Mục tiêu: Hs trình bày được khái niệm mô - G/v hướng dẫn h/s đọc thông tin kết hợp nghiên cứu lệnh phần I tr.14 sgk - Y/c thảo luận theo nhóm bàn thống nhất kết quả (2 phút) - Đ/d nhóm báo cáo – nhóm khác bổ xung - G/v nhận xét & đưa đáp án đúng: - G/v thông tin: tuỳ vào chức năng mà t/b phân hoá ? Từ những kết luận trên em cho biết khái niệm về mô - H/s trả lời h/s khác bổ xung - G/v chốt kiến thức - G/v thông tin: t/b giống nhau ( mô dẹp gồm t/b dẹp tạo nên xoang miệng , mô khối gồm t/b hình khối Ngoài ra trong 1 số mô ngoài các t/b còn có yếu tố không có cấu tạo t/b gọi là phi bào (mô nâng đỡ ở lá ở thực vật) Hoạt động2( 25 phút) Mục tiêu: Kể tên được các loại mô chính trong cơ thể - G/v hướng dẫn h/s đọc thông tin kết hợp q/s hình 4.1 & nghiên cứu lệnh phần 1 tr.14 sgk - Giáo viên treo tranh vẽ - Y/c thảo luận theo nhóm bàn thống nhất kết quả (2 phút) - Đ/d nhóm báo cáo lệnh – nhóm khác bổ xung - G/v nhận xét & đưa đáp án đúng + Các t/b xếp sít nhau tạo lớp rào bảo vệ ? Từ hình vẽ & kết quả bài tập em cho biết cấu tạo & chức năng của mô biểu bì ? - H/s trả lời h/s khác bổ xung - G/v chốt kiến thức - G/v thông tin: chủ yếu là t/b & nằm trong các cơ quan rỗng như: bóng đái, ống tiêu hoá, dạ con.. - G/v hướng dẫn h/s đọc thông tin kết hợp q/s hình 4.2 & nghiên cứu lệnh phần 2 tr.15 sgk - G/v giới thiệu tranh vẽ h. 4.2 cho cả lớp cùng q/s - Y/c thảo luận theo nhóm bàn thống nhất kết quả (2 phút) - Đ/d nhóm báo cáo nhóm khác bổ xung ? Từ hình vẽ & kết quả bài tập em cho biết cấu tạo & chức năng của mô liên kết ? - H/s trả lời h/s khác bổ xung - G/v chốt kiến thức - G/v thông tin: huyết tương của máu được coi như là chất nền hay mô liên kết tiết ra một lượng lớn chất không sống gọi là chất nền (hoặc t/b đã tiết ra chất nền làm vật liệu liên kết & chống đỡ) - G/v hướng dẫn h/s đọc thông tin kết hợp q/s hình 4.3 & nghiên cứu lệnh phần 3 tr.15 sgk - Y/c thảo luận theo nhóm bàn thống nhất kết quả (2 phút) - Đ/d nhóm báo cáo nhóm khác bổ xung - G/v nhận xét & đưa đáp án đúng trơn: t/b hình thoi nhọn -> h/đ ngoài ý muốn ? Từ hình vẽ & kết quả bài tập em cho biết cấu tạo & chức năng của mô cơ ? - H/s trả lời h/s khác bổ xung - G/v chốt kiến thức - G/v hướng dẫn h/s đọc thông tin kết hợp q/s hình 4.4 phần 4 tr.16 sgk tìm hiểu được nội dung: Cấu tạo & chức năng của mô thần kinh - G/v giới thiệu tranh vẽ h. 4.4 cho cả lớp cùng q/s - Y/c thảo luận theo nhóm bàn thống nhất kết quả (2 phút) - Đ/d nhóm báo cáo nhóm khác bổ xung - G/v nhận xét & chốt kiến thức - G/v thông tin thêm về mô thần kinh như sgk I. Khái niệm mô - Mô là một tập hợp t/b chuyên hoá có cấu tạo giống nhau, đảm nhận chức năng nhất định II. Các loại mô 1. Mô biểu bì - Cấu tạo: Gồm các t/b xếp sít nhau có hình dạng dẹt, đa giác, trụ & khối - Chức năng: bảo vệ, hấp thụ & tiết các chất 2. Mô liên kết - Cấu tạo: gồm các t/b liên kết nằm rải rác trong chất nền - Chức năng: Tạo ra bộ khung của cơ thể, neo giữ các cơ quan hoặc chức năng đệm 3. Mô cơ - Cấu tạo: Các t/b cơ đều dài trong đó t/b cơ vân có nhiều nhân & vân ngang ; t/b cơ trơn có hình thoi & có 1 nhân - Chức năng: Tạo nên sự vận động 4. Mô thần kinh Cấu tạo: Có thân chứa nhân, tua ngắn, tua dài, xináp - Chức năng: Tiếp nhận kích thích, xử lý thông tin, điều hoà các h/đ của các cơ quan 4. Kiểm tra đánh giá (4 phút ): * Đánh dấu vào câu trả lời đúng nhất 1/ Chức năng của mô biểu bì là: a) Bảo vệ & nâng đỡ cơ thể b) Bảo vệ , che chở & tiết các chất c) Cơ giãn & che chở cho cơ thể 2/ Mô liên kết có cấu tạo; a) Chủ yếu là t/b có nhiều hình dạng khác nhau b) các t/b dài, tập trung thành từng bó c) Gồm nhiều t/b & phi bào (sợi đàn hồi , chất nền) 3/ Mô thần kinh & chức năng: a) liên kết các cơ quan trong cơ thể với nhau b) Điều hoà các h/đ các cơ quan c) Giúp các cơ quan h/đ dễ dàng 5. Hướng dẫn về nhà (1 phút): - Học ghi nhớ kết hợp với bài ghi ở vở - BTVN: 1, 2, 3 tr17 sgk : đọc trước bài bài 5 sgk --------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: