I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Học xong bài này HS phải:
1. Kiến thức:
- Nêu được các đặc điểm cấu tạo phù hợp với sự di chuyển của bò sát trong môi trường sống trên cạn. Mô tả được hoạt động của các hệ cơ quan.
- Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với điều kiện sống của Thằn lằn bóng đuôi dài. Biết tập tính di chuyển và bắt mồi của thằn lằn
2. Kĩ năng: Hình thành kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động nhóm.
3. Thái độ: Giáo dục ý thức yêu thích môn học
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Tranh cấu tạo ngoài thằn lằn bóng.
- Bảng phụ ghi nội dung bảng tr.125 SGK.
- Các mảnh giấy ghi các câu trả lời chọn lựa từ A đến G. Phiếu học tập.
2. Chuẩn bị của học sinh:
- Xem lại đặc điểm đời sống của ếch đồng.
- Kẻ bảng tr.125 SGK và phiếu học tập vào vở bài tập
Tuần 21 Ngày soạn 05/01/2015 Tiết 40 Ngày dạy ../01/2015 LỚP BÒ SÁT BÀI 38: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Học xong bài này HS phải: 1. Kiến thức: - Nêu được các đặc điểm cấu tạo phù hợp với sự di chuyển của bò sát trong môi trường sống trên cạn. Mô tả được hoạt động của các hệ cơ quan. - Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài thích nghi với điều kiện sống của Thằn lằn bóng đuôi dài. Biết tập tính di chuyển và bắt mồi của thằn lằn 2. Kĩ năng: Hình thành kĩ năng quan sát tranh, kĩ năng hoạt động nhóm. 3. Thái độ: Giáo dục ý thức yêu thích môn học II. PHƯƠNG TIỆN DẠY VÀ HỌC: 1. Chuẩn bị của giáo viên: - Tranh cấu tạo ngoài thằn lằn bóng. - Bảng phụ ghi nội dung bảng tr.125 SGK. - Các mảnh giấy ghi các câu trả lời chọn lựa từ A đến G. Phiếu học tập. 2. Chuẩn bị của học sinh: - Xem lại đặc điểm đời sống của ếch đồng. - Kẻ bảng tr.125 SGK và phiếu học tập vào vở bài tập III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: 7A1.....;7A2:....; 7A3:....;7A4....; 7A5:....;7A6:...; 2. Kiểm tra bài cũ: - Trình bày đặc điểm chung của lớp lưỡng cư? - Nêu vai trò của lưỡng cư đối với đời sống con người? 3. Các hoạt động dạy và học: * Mở bài: Thằn lằn bóng đuôi dài là đối tượng điển hình cho lớp bò sát thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn. Thông qua cấu tạo và hoạt động sống của thằn lằn bóng đuôi dài. Chúng ta hiểu được những đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống của thằn lằn khác với ếch đồng nhóm động vật có xương sống có đời sống nửa nước nửa cạn như thế nào? Hoạt động 1: TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM VỀ ĐỜI SỐNG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - YC HS đọc thông tin trong SGK. - GV kẻ nhanh phiếu học tập lên bảng, gọi 1 HS lên hoàn thành bảng. - HS tự thu nhận thông tin kết hợp với kiến thức đã học để hoàn thành phiếu học tập. - HS lên trình bày lên bảng, lớp nhận xét bổ sung Đặc điểm đời sống Thằn lằn Ếch đồng 1. Nơi sống và hoạt động. - Sống và bắt mồi ở nơi khô ráo. - Sống và bắt mồi ở nơi ẩm ướt cạnh các khu vực nước. 2. Thời gian kiếm mồi - Bắt mồi về ban ngày. - Bắt mồi vào chập tối hay ban đêm. 3. Tập tính - Thích phơi nắng - Trú đông trong các hốc đất khô ráo. - Thích ở nơi tối hoặc bóng râm. - Trú đông trong các hốc đất ẩm bên vực nước hoặc trong bùn. + Nêu đặc điểm sinh sản của thằn lằn.Vì sao số lượng trứng của thằn lằn lại ít? + Trứng thằn lằn có vỏ có ý nghĩa gì đối với đời sống ở cạn? - HS nhắc lại đặc điểm đời sống, sinh sản của thằn lằn. + Thằn lằn thụ tinh trong tỉ lệ trứng gặp tinh trùng cao nên số lượng trứng ít. + Trứng có vỏ bảo vệ. - Đại diện nhóm phát biểu, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. *Tiểu kết : - Môi trường sống: Trên cạn, Sống nơi khô ráo - Đời sống: Thích phơi nắng, ăn sâu bọ, có tập tính trú đông, là động vật biến nhiệt - Sinh sản: Thụ tinh trong, Trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng, phát triển trực tiếp. Hoạt động 2: TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO NGOÀI VÀ SỰ DI CHUYỂN HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - HS đọc bảng tr.125 SGK, đối chiếu với hình cấu tạo ngoài. - GV treo bảng phụ gọi 1 HS lên gắn các mảnh giấy. - GV chốt lại đáp án:1G, 2E, 3D, 4C, 5B, 6A +So sánh cấu tạo ngoài của thằn lằn với ếch? - YC HS quan sát h38.2 đọc thông tin trong SGK t 125 nêu thứ tự cử động của thân và đuôi khi thằn lằn di chuyển - HS tự thu nhận kiến thức. Các thành viên trong nhóm thảo luận, hoàn thành bảng. - Đại diện nhóm lên điền bảng, các nhóm khác bổ sung. - HS dựa vào đặc điểm cấu tạo ngoài của 2 đại diện để so sánh. + Thân uốn sang phải đuôi uốn trái, chi trước phải và chi sau trái chuyển lên phía trước. + Thân uốn sang phải động tác ngược lại. *Tiểu kết : - Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi đời sống ở cạn (bảng kiến thức chuẩn) - Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất, cử động uốn thân phối hợp các chi tiến lên phía trước IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: 1. Củng cố: - HS đọc ghi nhớ SGK. - Yêu cầu HS làm bài tập: Cột A Cột B 1. Da khô, có vảy sừng bao bọc. 2. Đầu có cổ dài. 3. Mắt có mí cử động. 4. Màng nhĩ nằm ở hốc nhỏ trên đầu. 5. Bàn chân 5 ngón có vuốt. a. Tham gia sự di chuyển trên cạn . b. Bảo vệ mắt, có nước mắt để mắt không bị khô. c. Ngăn cản sự thoát hơi nước. d. Phát huy được các giác quan, bắt mồi dễ dàng. e.Bảo vệ màng nhĩ,hướng âm thanh vào màng nhĩ Đáp án: 1. c; 2. d; 3. b; 4. e; 5. a 2. Dặn dò: - Nhận xét tiết học. Học bài theo câu hỏi trong SGK. - Xem lại cấu tạo trong của ếch đồng. - Đọc trước bài tiếp theo *Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: