I. MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- HS nhận biết được vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức (>;<;³;>;³;>
2.Kỹ năng:
- Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
3.Thái độ:
- Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự.
II. CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của giáo viên :
- Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ tr 36 SGK , Thước kẻ có chia khoảng
2.Chuẩn bị của học sinh :
- Ôn tập “thứ tự trong Z” (Toán 6 tập 1). Và “So sánh hai số hữu tỉ (toán 7 tập 1)
Ngày soạn:09/03/2012 Ngày dạy :12/03/2012 Tiết: 57 Tuần: 29 Chương IV : BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN ***** §1. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - HS nhận biết được vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức (>;<;³; £) 2.Kỹ năng: - Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng - Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng. 3.Thái độ: - Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ thứ tự. II. CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo viên : - Bảng phụ ghi bài tập, hình vẽ tr 36 SGK , Thước kẻ có chia khoảng 2.Chuẩn bị của học sinh : - Ôn tập “thứ tự trong Z” (Toán 6 tập 1). Và “So sánh hai số hữu tỉ (toán 7 tập 1) III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp : (1’) Kiềm tra sĩ số HS 2. Kiểm tra bài cũ: (Không) 3.Giảng bài mới: a. Giới thiệu bài: (2’) Ở chương III, chúng ta đã học về phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải phương trình bậc nhất một ẩn. Chương IV chúng ta học về bất phương trình bậc nhất một ẩn bao gồm những nội dung sau: Bất phương trình, bất phương trình bậc nhất một ẩn và cách giải, bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn, bất phương trình giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Bài đầu tiên của chương là “Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng” b. Tiến trình bài dạy: TG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG 12’ HOẠT ĐỘNG 1: NHẮC LẠI THỨ TỰ TRÊN TẬP HỢP SỐ GV: Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b, xảy ra những trường hợp nào ? GV: Giới thiệu các ký hiệu: a > b ; a < b ; a = b GV: Vẽ trục số lên bảng -2 a 3 b 5 GV: Hãy cho biết thứ tự giữa a, b GV: Vì sao? GV: Tương tự hãy cho biết thứ tự của tất cả các số có mặt trên trục số. GV: Yêu cầu HS làm ?1 (đề bài đưa lên bảng phụ) -Gọi HS lên bảng điền vào ô vuông GV: Nhận xét. GV: Nếu số a nhỏ hơn số b thì a sẽ xảy ra những trường hợp nào? GV: Khi đó ta nói a lớn hơn hoặc bằng b, kí hiệu a≥ b GV: Chúng ta đã biết x2≥0. Ngoài cách đọc này ra còn có cách đọc nào khác. GV: Nếu c là số không âm thì ta viết như thế nào? (Yêu cầu HS lên bảng viết) GV: Tương tự, nếu số a không lớn hơn số b thì a sẽ xảy ra những trường hợp nào? GV: Khi đó ta nói a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu a≤ b GV: Chúng ta đã biết –x2≤ 0. Ngoài cách đọc này ra còn có cách đọc nào khác? GV: Nếu số y không lớn hơn 3 thì ta viết như thế nào? (Yêu cầu HS lên bảng viết) HS: Xảy ra các trường hợp : a lớn hơn b hoặc a nhỏ hơn b hoặc a bằng b - Nghe GV giới thiệu HS: Quan sát trục số HS: a<b HS: Vì trên trục số điểm biểu diễn a năm bên trái điểm biểu diễn b HS: Tương tự biểu diễn thứ tự của các số HS: Làm ?1 vào vở HS: Lên bảng điền vào ô vuông : a) 1,53 < 1,8 b) -2,37 > - 2,41 c) = ; d) < HS: Hoặc a>b hoặc a=b HS: Chú ý lắng nghe HS: x2 không âm HS: c≥0 HS: Hoặc a< b hoặc a=b HS: Chú ý lắng nghe HS: -x2 không dương HS: y≤ 3 1. Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số - Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b, xảy ra một trong 3 trường hợp sau: + Số a bằng số b (a = b) + Số a nhỏ hơn số b (a< b) + Số a lớn hơn số b (a> b) - Nếu số a không nhỏ hơn số b, thì có hoặc a> b hoặc a = b. Ta nói: a lớn hơn hoặc bằng b, kí hiệu: a ³ b - Nếu số a không lớn hơn số b, thì có hoặc a< b hoặc a = b.Ta nói : a nhỏ hơn hoặc bằng b, kí hiệu: a £ b 5’ HOẠT ĐỘNG 2: BẤT ĐẲNG THỨC: GV: Biểu thức a=b được gọi là gì? GV: Giả sử cô thay dấu “=” bằng một trong các dấu “, ≤, ≥” thì hệ thức đó được gọi là bất đẳng thức, a được gọi là vế trái, b được gọi là vế phải, chiều của bất đẳng thức là từ trái qua phải. GV: Gọi HS nhắc lại GV: Yêu cầu HS cho ví dụ bất đẳng thức và nêu rõ vế trái, vế phải. GV: Giả sử cô có hệ thức sau: -3 > 5 Hỏi: Hệ thức trên có phải là bất đẳng thức không? Vì sao? GV: Hệ thức trên là một bất đẳng thức nhưng bất đẳng thức sai. GV lưu ý: Bất đẳng thức gồm có bất đẳng thức đúng và bất đẳng thức sai. HS: Đẳng thức HS: Nghe GV trình bày HS: Nhắc lại HS: Lấy ví dụ về bất đẳng thức : -2 a a+2 ³ b-1 ; 3x -7 £ 2x + 5 và chỉ rõ vế trái ; vế phải của mỗi bất đẳng thức HS: Không. Vì -3 không thể lớn hơn 5 HS:Chú ý lắng nghe HS: Chú ý lắng nghe 2. Bất đẳng thức Ta gọi hệ thức dạng a b ; a £ b ; a ³ b) là bất đẳng thức, với a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức VD: -2 a a+2 ³ b-1 ; 3x -7 £ 2x + 5 15’ HOẠT ĐỘNG 3: LIỆN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG GV:Cho biết bất đẳng thức biểu diễn mối quan hệ giữa (-4) và 2 GV: Khi cộng 3 vào cả 2 vế của bất đẳng thức đó, ta được bất đẳng thức nào? GV: Đưa hình vẽ tr 36 SGK lên bảng GV: Hai bất đẳng thức này cùng chiều hay ngược chiều? GV: Như vậy khi cộng cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số thì ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. GV: Khi tổng quát lên cô có: a < b. Khi cộng số c vào cả hai vế của bất phương trình thì ta được bất phương trình nào? GV: Yêu cầu HS đứng dậy đọc tính chất trong SGK GV: Áp dụng tính chất làm ví dụ 2 SGK GV: Nhìn vào bất đẳng thức, số nào có mặt ở cả hai vế của bất đẳng thức. GV: Như vậy muốn so sánh hai vế của bất đẳng thức ta di so sánh hai số còn lại sau đó áp dụng tính chất để so sánh hai vế của bất đẳng thức. GV: So sánh 2003 và 2004 GV: Khi cộng hai vế của bất đẳng thức với (-35) ta được bất đẳng thức nào? GV: Tương tự các em làm ?3. GV gọi HS lên bảng làm GV: Giả sử cô viết lại bất đẳng thức trên như sau: -2004-777 < -2005-777 GV: Như vậy, tính chất trên cũng đúng với phép trừ. GV: Yêu cầu HS làm ?4 GV: Hãy so sánh và 3 GV: Vậy để vế trái là +2 thì ta phải làm gì? GV: Như vậy khi cộng vế trái với 2 vế phải cũng phải cộng với 2 GV viết lại: +2 < 3+2 Hay: +2 < 5(đpcm) GV: Giới thiệu tính chât của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức HS: -4 < 2 HS: -4 + 3 < 2 + 3 HS: Quan sát hình vẽ HS: Cùng chiều HS: Nghe GV trình bày HS: a+c < b+c HS: Đứng dậy đọc HS: HS: -35 HS: Chú ý lắng nghe HS: 2003 < 2004 HS: 2003+ (-35) < 2004+ (-35) HS: Lên bảng làm HS: Chú ý lắng nghe HS: Chú ý lắng nghe HS: < 3 HS: Cộng vế trái với 2 HS: Chú ý theo dõi HS: Chú ý lắng nghe 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng * Tính chất :(SGK) Với 3 số a, b và c ta có : Nếu a < b thì a+c<b+c Nếu a > b thì a+c>b+c Nếu a £ b thì a+c£b+c Nếu a ³ b thì a+c³b+c Ví dụ : Chứng tỏ 2003+ (-35) < 2004+(-35) Giải Ta có: 2003 < 2004 Þ 2003+ (-35)< 2004+ (-35) Chú ý : tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức 9’ HOẠT ĐỘNG 4: CỦNG CỐ Bài 1 (a, b) tr 37 SGK (đề bài đưa lên bảng phụ) -Gọi 2 HS lần lượt trả lời miệng -Gọi HS nhận xét Bài 2 tr 37 SGK Cho a < b, hãy so sánh a) a+1 và b+1 b) a - 2 và b - 2 - Gọi 2 HS lên bảng trình bày - Gọi HS nhận xét Bài 3a tr 37 SGK So sánh a và b nếu a -5 ³ b - 5 - Gọi 1HS lên bảng trình bày - Gọi HS nhận xét và sửa sai Bài 4 tr 37 SGK (đề bài đưa lên bảng phụ) -Yêu cầu HS đọc to đề bài và trả lời HS : đọc đề bài HS1 : làm miệng câu a HS2 : làm miệng câu b Một vài HS nhận xét HS : đọc đề bài HS1 : câu a HS2 : câu b 1 vài HS nhận xét HS đọc đề bài 1HS lên bảng trình bày HS : nhận xét bài làm của bạn HS : đọc to đề bài HS trả lời : a £ 20 Bài 1 (a, b) tr 37 SGK a) -2 + 3 ³ 2. sai Vì -2 + 3 = 1 mà 1 <2 b) -6 £ 2 (-3) đúng Vì 2. (-3) = -6 Bài 2 tr 37 SGK a) Vì a < b, cộng 1 vào hai vế của bất đẳng thức ta được : a + 1 < b + 1 b) Vì a < b, cộng -2 vào hai vế của bất đẳng thức ta được : a - 2 < b - 2 Bài 3a tr 37 SGK Ta có : a -5 ³ b - 5 Cộng 5 vào hai vế của bất đẳng thức ta được a -5 + 5 ³ b - 5 + 5 Hay a ³ b 4.Hướng dẫn về nhà: (1’) - Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (dưới dạng công thức và phát biểu thành lời) - Bài tập về nhà : 1 (c, d) ; 3b tr37 SGK, bài tập 1,2,3,4,7,8 tr 41-42 SBT IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG ................. Ngày tháng năm 2012 Ngày tháng năm 2012 GVHD Giáo sinh Đỗ Ngọc Nam Lê Thị bích Loan
Tài liệu đính kèm: