Tiết 57, Bài 4: Đơn thức đồng dạng - Mai Sĩ Dĩnh

I. MỤC TIÊU:

 Học sinh cần đạt được:

+ Kiến thức:

- Thế nào là hai đơn thức đồng dạng.

- Quy tắc cộng, trừ các thức đồng dạng.

+ Kỹ năng:

- Biết nhận biết các đơn thức đồng dạng với nhau.

- Biết cách thực hiện các phép toán cộng, trừ đơn thức đồng dạng.

II. CHUẨN BỊ:

 Gv: Giáo án, bài giảng điện tử, phiếu học tập, thước thẳng,

 Hs: Chuẩn bị bài ở nhà, các dụng học tập bộ môn toán.

 

doc 4 trang Người đăng giaoan Lượt xem 3770Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 57, Bài 4: Đơn thức đồng dạng - Mai Sĩ Dĩnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁN HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2009 - 2010
Giáo viên thực hiện: Mai Sĩ Dĩnh 
Đơn vị: Trường THCS Võ Trường Toản – Châu Đức
Ngày soạn: 01/03/2010
Ngày dạy: 03/03/2010
Lớp dạy: 7A2 - Trường THCS Hà Huy Tập	
Tiết 57-Bài 4: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
I. MỤC TIÊU:
	Học sinh cần đạt được:
+ Kiến thức: 
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
Quy tắc cộng, trừ các thức đồng dạng.
+ Kỹ năng:
Biết nhận biết các đơn thức đồng dạng với nhau.
Biết cách thực hiện các phép toán cộng, trừ đơn thức đồng dạng.
II. CHUẨN BỊ:
	Gv: Giáo án, bài giảng điện tử, phiếu học tập, thước thẳng, 
	Hs: Chuẩn bị bài ở nhà, các dụng học tập bộ môn toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG:

Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động 1: Giới thiệu tiết học
+ Ban giám khảo của hội thi.
+ Nội dung tiết học.
Hs lắng nghe.
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
+ Đơn thức là gì ?
Cho một vài ví dụ về đơn thức.
Gọi một hs khác nhận xét
Gv nhận xét và cho điểm.
Hs trả lời câu hỏi:
+ Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, hoặc một biến, hoặc một tích giữa các số và các biến.
+ Học sinh ghi ví dụ trên bảng.
Hoạt động 3: Hình thành khái niệm về đơn thức đồng dạng
+ Từ các đơn thức mà Hs đã nêu gv đưa thêm các đơn thức khác có phần biến giống như vậy, người ta gọi các đơn thức này là đơn thức đồng dạng.
+ Xét hình ảnh:
Với đơn thức 3x2yz mà cô giáo và mỗi đơn thức của các bạn đưa ra qua hình ảnh trên. Em có nhận xét gì về hệ số và phần biến của chúng?
+ Hai đơn thức như vậy cũng được gọi là hai đơn thức đồng dạng. Vậy thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
=> Khái niệm.
+ Nêu ví dụ về hai đơn thức đồng dạng.
+ Các đơn thức như thế nào thì gọi là các đơn thức đồng dạng?
+ Các số -4, , 10 là những số khác không, các số này có là đơn thức không?
+Vậy chúng có đồng dạng với nhau không?
=> Chú ý.
Củng cố khái niệm:
+ Cho Hs trả lời nội dung của ?2.
+ Hai đơn thức sau đồng dạng. Đúng hay sai?
 a) 0,9xy2 và 0,9x2y
 b) 9xy2 và 12y2x 
 c) 0.x3y2 và -5.x3y2 
 d) 2xyzx2 và -3x3yz 
+ Cho hs thảo luận nhóm bài tập 15.
+ Gọi hs bất kỳ trong nhóm trả lời.
+ Có hệ số khác 0 và phần biến giống nhau.
+ Là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến.
+ Hs nêu ví dụ.
+ Các đơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến được gọi là các đơn thức động dạng.
+ Các số ấy là những đơn thức.
+ Các số đó là những đơn thức đồng dạng.
+ Hs xem xét và nêu kết quả:
Bạn Phúc nói đúng.
Hs trả lời:
S
Đ
S
Đ
+ Hs thảo luận theo nhóm.
+ Hs trả lời:
Nhóm 1: 
Nhóm 2: 
Nhóm 3: xy.
Hoạt động 4 : Hình thành quy tắc cộng, trừ đơn thức đồng dạng
+ Cho A=3.72.99 và B=72.99 dựa vào tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính A+B.
A+B = 3.72.99 + 72.99
 = 3.72.99 + 1. 72.99
 = (3+1).72.99
 = 4.72.99
+ Ap dụng bài toán trên hãy thực hiện:
* 4x3y5 + 5x3y5 = 
* 2010xy5z -1997xy5z = 
Muốn thực hiện phép cộng hoặc trừ hai đơn thức đồng dạng ta làm như thế nào ?
=> Quy tắc.
Củng cố quy tắc:
* Thực hiện phép tính:
a) 4a2_ 8a2 _ 3a2
b) -x2yz+(-3 x2yz)+7 x2yz 
c) Tổng của ba đơn thức xy3; 5xy3 và -xy3
d) 25xy2+ 55xy2+75xy2
* Bài tập 17: Tính giá trị của biểu thức sau tại x = 1 và y = -1:
+ Với biểu thức đã cho chúng ta có thay luôn các giá trị của x và y vào để tính không ?
+ Vậy ta phải làm gì ?
+ Gọi Hs đứng tại chỗ thực hiện.
+ Gọi Hs khác thay giá trị để tính.
Hs theo dõi giáo viên thực hiện.
Hs thực hiện:
* 4x3y5 + 5x3y5 = (4 + 5)x3y5
 = 9x3y5
* 2010xy5z -1997xy5z = (2010-1997)xy5z
 = 13xy5z
Hs trả lời.
Hs thưc hiện:
a) 4a2_ 8a2 _ 3a2 = (4-8-3) a2 = -7 a2 
b) -x2yz+(-3 x2yz)+7 x2yz = (-1-3+ 7)x2yz
 = 3x2yz
c) xy3+ 5xy3 + (-7xy3) = - xy3
d) 25xy2+ 55xy2+75xy2 =155xy2
+ Không thay vào để tính.
+ Thu gọn bằng cách cộng trừ các đơn thức đồng dạng với nhau.
Ta có: =
 = 
Thay x=1 và y=-1 vào biểu thức 
Ta có: 
Hoạt động 5: Hướng dẫn học bài ở nhà và nhận xét tiết học
* Về nhà học và chuẩn bị các nội dung sau:
 - Thế nào là đơn thức đồng dạng.
 - Nắm vững và vận dụng tốt quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
 - Chuẩn bị trước các bài tập phần luyện tập để tiết sau luyện tập.
* Hướng dẫn bài tập 18: Tính tổng và hiệu rồi điền chữ vào ô tương ứng trong bảng:
6xy2
0
3xy
V
N
* Nhận xét tiết học:
 Giáo viên soạn giảng
Mai Sĩ Dĩnh

Tài liệu đính kèm:

  • docBài 4. Đơn thức đồng dạng - Mai Sĩ Dĩnh - Trường THCS Võ Trường Toàn.doc