i/ mục tiờu:
1/ kiến thức:
- hs nêu được sự tiến hoá của giới động vật từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp
- hs thấy rừ được đặc điểm thích nghi của động vật và môi trường sống.
- chỉ rừ giỏ trị nhiều mặt của giới động vật.
2/ kỹ năng :
- rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp kiến thức.
3/ thái độ :
- giỏo dục ý thức học tập, yờu thớch bộ mụn, ý thức bảo vệ động vật
- động vật có vai trũ rất quan trọng về nhiều mặt vỡ thế cần phải cú biện phỏp bảo vệ động vật nhất là đông vật quí hiếm.
ii- các kĩ năng cơ bản được gd
- kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc sgk, quan sát tranh ảnh
- kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực.
- kĩ năng tư duy phê phán những hành vi buôn bán, săn bắt động vật quý hiếm .
- kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực trong hoạt động nhóm.
******************************************************************************************* TUẦN 34 – TIẾT 66 Ngày soạn : 20-04-2012 Bài 63: ễN TẬP I/ Mục tiờu: 1/ Kiến thức: - Hs nờu được sự tiến hoỏ của giới động vật từ thấp đến cao, từ đơn giản đến phức tạp - Hs thấy rừ được đặc điểm thớch nghi của động vật và mụi trường sống. - Chỉ rừ giỏ trị nhiều mặt của giới động vật. 2/ Kỹ năng : - Rốn kĩ năng phõn tớch, tổng hợp kiến thức. 3/ Thỏi độ : Giỏo dục ý thức học tập, yờu thớch bộ mụn, ý thức bảo vệ động vật Động vật cú vai trũ rất quan trọng về nhiều mặt vỡ thế cần phải cú biện phỏp bảo vệ động vật nhất là đụng vật quớ hiếm. II- Các kĩ năng cơ bản được GD - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin khi đọc SGK, quan sát tranh ảnh - Kĩ năng hợp tác lắng nghe tích cực. - Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi buôn bán, săn bắt động vật quý hiếm. - Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực trong hoạt động nhóm. III- Các Phương pháp và kĩ thuọ̃t dạy học Điều tra, khảo sát - Hỏi chuyên gia - Thu thập thông tin - Khăn trải bàn IV-Đồ dựng dạy học GV: Tranh ảnh về động vật đó học HS: Bảng thống kờ về cấu tạo và tầm quan trọng V-Hoạt động dạy học: 1- Ổn định tổ chức 2-Kiểm tra bài cũ 1- Ổn định tổ chức 2-Kiểm tra bài cũ: 3- Khỏm phỏ: 4- Kết nối TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 18’ HOẠT ĐỘNG 1 TIẾN HOÁ CỦA GIỚI ĐỘNG VẬT - Gv yờu cầu Hs đọc thụng tin Sgk à thảo luận nhúm à hoàn thành bảng 1 “ Sự tiến hoỏ của giới động vật ” - Gv kẻ sẵn bảng 1 để Hs chữa bài. - Gv cho Hs tự ghi kết quả của nhúm. - Gv tổng kết ý kiến của cỏc nhúm. - Gv cho Hs quan sỏt bảng chuẩn kiến thức. - Cỏ nhõn tự đọc thụng tin Sgk à thu thập kiến thức à trao đổi nhúm thống nhất cõu trả lời lựa chọn. Yờu cầu: + Tờn ngành. +Đặc điểm tiến hoỏ phải liờn tục từ thấp đến cao. + Con đại diện phải điển hỡnh. - Đại diện nhúm lờn ghi kết quả vào bảng 1 - nhúm khỏc theo dừi, bổ sung. - Cỏc nhúm sửa chữa (Nếu cần) Bảng 1: Sự tiến hoỏ của giới động vật - Gv yờu cầu theo mdừi bảng 1 , trả lời cõu hỏi: + Sự tiến hoỏ của giới động vật được thể hiện như thế nào? Gv yờu cầu: + Thảo luận nhúm trả lời cõu hỏi. + Sự thớch nghi của Đv với mụi trường sống thể hiện như thế nào? + Thế nào là hiện tượng thứ sinh? Cho vớ dụ cụ thể? - Gv cho cỏc nhúm trao đổi đỏp ỏn. - Gv hỏi: Hóy tỡm trong cỏc loài bũ sỏt, chim cú loài nào quay trở lại mụi trường nước? - Gv cho Hs rỳt ra kết luận. - Thảo luận nhúmàthống nhất ý kiến. Yờu cầu: + Sự tiến hoỏ thể hiện sự phức tạp về tổ chức cơ thể, bộ phận nõng đỡ * KL: Giới Đv đó tiến hoỏ từ đơn giản đến phức tạp. - Cỏ nhõn nhớ lại cỏc nhúm Đv đó học và mụi trường sống của chỳng à thảo luậnà Yờu cầu: + Sự thớch nghi của Đv: Cú loài sống bay lượn (cú cỏnh), loài sống ở nước (cú võy), sống nơi khụ cằn (dự trữ nước) + Hiện tượng thứ sinh: Quay lại sống ở mụi trường của tổ tiờn. Vớ dụ: cỏ voi sống ở nước - Đại diện nhúm trỡnh bày đỏp ỏnà nhúm khỏc bổ sung. + Ở bũ sỏt: Cỏ sấu, rựa biển, ba ba. + Ở chim: Chim cỏnh cụt, ngỗng nuụi, vịt nuụi. * KL: - Động vật thớch nghi với mụi trường sống. - Một số cú hiện tượng thớch nghi thứ sinh 20’ HOẠT ĐỘNG 2 TẦM QUAN TRỌNG THỰC TIỄN CỦA ĐỘNG VẬT - Gv yờu cầu cỏc nhúm hoàn thành bảng 2 “Những động vật cú tầm quan trọng trong thực tiễn” - Gv kẻ bảng 2 để Hs chữa bài. - Gv gọi nhiều nhúm chữa bài - Cỏ nhõn nghiờn cứu nội dung trong bảng 2 à trao đổi nhúm tỡm tờn động vật cho phự hợp với nội dung. - Đại diện nhúm lờn ghi kết quả à nhúm khỏc theo dừi, bổ sung Bảng 2: Những động vật cú tầm quan trọng thực tiễn STT Tầm quan trọng thực tiễn Tờn động vật Động vật khụng xương sống Động vật cú xương sống 1. Động vật cú ớch Thực phẩm(vật nuụi, đặc sản) Bào ngư, sũ huyết, tụm hựm, cua bể, cà cuống Gia sỳc, gia cầm(cho thịt, sữa), yến (tổ yến), ba ba Dược liệu Ong (tổ ong, mật ong), bũ cạp Tắc kố, rắn hổ mang, rắn rỏo, rắn cạp nong, hươu, nai, khỉ, hổ (cao) Cụng nghệ Rệp cỏnh kiến,ốc xà cừ,trai ngọc Hươu xạ, hổ, đồi mồi, trõu, bỏo Nụng nghiệp Ong mắt đỏ, cụn trựng thụ phấn Trõu, bũ, thằn lằn, ếch ăn(sõu bọ) Làm cảnh Những Đv cú hỡnh thỏi lạ, đẹp Chim cảnh, cỏ cảnh Vai trũ trong tự nhiờn Giun đất, trai, sũ(sạch mt nước) Chim, thỳ phỏt tỏn hạt cõy rừng 2.Đv cú hại Đối với nụng nghiệp Sõu đục thõn, rầy xanh, ốc sờn. Lợn rừng, gà rừng, chuột Đối với đs con người Mối, mọt. Bồ nụng, diều hõu, chuột. Sức khoẻ con người Amip lị, ruồi tsờ, chấy, rận Chuột, mốo, chú mang mầm bệnh + Động vật cú vai trũ gỡ? + Động vật gõy nờn những tỏc hại gỡ? - Hs dựa vào nội dung bảng 2 trả lời. * KL: Đa số Đv cú lợi cho tự nhiờn và đời sống con người, một số Đv gõy hại. 5- Thực hành: - Dựa vào bảng 1 trỡnh bày sự tiến hoỏ của giới động vật? - Nờu tầm quan trọng thực tiễn của động vật. 6-vận dụng - Chuẩn bị cho bài tham quan thiờn nhiờn. - Lọ bắt động vật, hộp chứa mẫu, kớnh lỳp cầm tay, vở ghi chộp, kẻ sẵn bảng 205 Sgk ****************************************************************************************
Tài liệu đính kèm: