Tin học - Chương IV: Microsoft Excel

I. Giới thiệu

1. Đặc điểm

„ Excel là 1 phần mềm văn phòng của

Microsoft rất hữu dụng cho việc tính

toán của công việc văn phòng.

„ Excel có thể sử dụng cho nhiều công

việc với nghiệp vụ phức tạp như kế

toán, thuế .

pdf 13 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 850Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tin học - Chương IV: Microsoft Excel", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
www.huudungle.net
1
Chương IV
Microsoft Excel
I. Giới thiệu
1. Đặc điểm
„ Excel là 1 phần mềm văn phòng của 
Microsoft rất hữu dụng cho việc tính 
toán của công việc văn phòng.
„ Excel có thể sử dụng cho nhiều công 
việc với nghiệp vụ phức tạp như kế
toán, thuế ....
www.huudungle.net
2
2. Cửa sổ làm việc của Excel
Menu bar
Tool bar
Formatting bar
WorkSheet
II. Thao tác cơ bản
www.huudungle.net
3
Tạo một tệp trắng mới (New)
„ Tệp trong excel được gọi là
Workbook (*.xls)
„ Tạo tệp:
• C1: Kích chuột vào biểu tượng New
trên Toolbar.
• C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+N
• C3: Vào menu File/New/Workbook
Mở một tệp đã ghi trên ổ đĩa 
(Open)
„ C1: Kích chuột vào 
biểu tượng Open
trên Toolbar.
„ C2: Ấn tổ hợp phím
Ctrl+O
„ C3: Vào menu 
File/Open
www.huudungle.net
4
Ghi tệp vào ổ đĩa (Save)
„ C1: Kích chuột vào biểu tượng Save
trên Toolbar.
„ C2: Ấn tổ hợp phím CtrlS.
„ C3: Vào menu File/Save.
Thoát khỏi Excel (Exit)
„ C1: Ấn tổ hợp phím Alt+F4
„ C2: Kích chuột vào nút Close ở
góc trên cùng bên phải cửa sổ làm 
việc của PowerPoint.
„ C3: Vào menu File/Exit
www.huudungle.net
5
Nhập dữ liệu vào ô
„ Cách thức: kích chuột vào ô, gõ dữ liệu vào, nhập
xong gõ Enter/Tab.
„ Dữ liệu kiểu xâu kí tự (chữ) nhập bình thường
„ Dữ liệu số nhập dấu chấm (.) thay dấu phẩy (,) 
ngăn cách phần thập phân.
• Để Excel hiểu một dữ liệu dạng khác là dữ liệu dạng chữ
thì nhập dấu ’ trước dữ liệu đó.
• Ví dụ: ’04.8766318
„ Dữ liệu ngày tháng nhập theo định dạng: 
mm/dd/yy. VD: 11/25/1980
„ Để sửa dữ liệu 1 ô: ấn phím F2
Địa chỉ ô và miền
„ Địa chỉ ô và địa chỉ miền chủ yếu được 
dùng trong các công thức để lấy dữ liệu 
tương ứng.
„ Địa chỉ ô bao gồm:
¾ Địa chỉ tương đối: gồm tên cột và tên hàng. 
¾ Ví dụ: A15, C43.
¾ Địa chỉ tuyệt đối: thêm dấu $ trước tên cột và/hoặc
tên hàng nếu muốn cố định phần đó. 
Ví dụ: $A3, B$4, $C$5. 
¾ F4: [Địa chỉ tương đối]ÅÆ [Địa chỉ tuyệt đối]
Địa chỉ tương đối thay đổi khi sao chép công
thức, địa chỉ tuyệt đối thì không.
www.huudungle.net
6
„ Miền 
• là một nhóm ô liền kề nhau.
• Địa chỉ miền được khai báo theo cách:
Địa chỉ ô cao trái : Địa chỉ ô thấp phải
Ví dụ: A3:A6 B2:D5
$C$5:$D$8
Dịch chuyển con trỏ ô
„ Dùng chuột kích vào ô.
„ Gõ phím F5 (Ctrl+G), gõ địa chỉ ô 
cần đến vào khung Reference, bấm
nút OK.
Gõ địa chỉ ô 
muốn đến
www.huudungle.net
7
Các phím dịch chuyển con trỏ ô:
„ ←, ↑, →, ↓: dịch chuyển 1 ô theo hướng mũi
tên
„ Page Up, Page Down dịch chuyển lên / 
xuống 1 trang màn hình.
„ Home cột đầu tiên (cột A) 
„ Ctrl → tới cột cuối cùng (cột IV) 
„ Ctrl ← tới cột đầu tiên (cột A) 
„ Ctrl ↓ tới dòng cuối cùng (dòng 65536)
„ Ctrl ↑ tới dòng đầu tiên (dòng 1) 
Chọn miền, cột, hàng, bảng
„ Chọn miền: kích chuột vào ô cao trái, giữ
và di tới ô thấp phải, nhả chuột.
„ Chọn cả hàng: kích chuột vào ô tên hàng.
„ Chọn cả cột: kích chuột vào ô tên cột.
„ Chọn cả bảng tính: kích chuột vào ô giao
giữa tên hàng và tên cột.
„ Nếu chọn nhiều miền rời nhau thì giữ phím 
Ctrl trong khi chọn các miền đó.
¾ Khi cần lấy địa chỉ ô hoặc miền trong công 
thức thì không nên gõ từ bàn phím mà
nên dùng chuột chọn để tránh nhầm lẫn.
www.huudungle.net
8
Công thức
„ Công thức:
• bắt đầu bởi dấu =
• sau đó là các hằng số, địa chỉ ô, hàm số được
nối với nhau bởi các phép toán.
• Các phép toán: + , - , * , / , ^ (luỹ thừa)
„ Ví dụ: = 10 + A3
= B3*B4 + B5/5
= 2*C2 + C3^4 – ABS(C4)
= SIN(A2)
Hàm
„ Excel có rất nhiều hàm sử dụng trong 
các lĩnh vực: toán học, thống kê, logic, 
xử lý chuỗi ký tự, ngày tháng 
„ Hàm được dùng trong công thức.
„ Trong hàm có xử lý các hằng xâu ký tự
thì chúng phải được bao trong cặp dấu 
“ ”
www.huudungle.net
9
„ Các hàm số có thể lồng nhau.
VD:=IF(AND(A2=10,A3>=8),“G”,IF(A2<7,“TB”,“K”))
„ Có thể nhập hàm số bằng cách ấn 
nút Paste Function fx trên Toolbar, 
rồi theo hướng dẫn ở từng bước.
„ Đối số của các hàm có thể là các 
hằng giá trị, các địa chỉ ô/vùng 
hoặc là các hàm khác.
II. Một số hàm cơ bản 
trong Excel
www.huudungle.net
10
1. Hàm thời gian
„ Date(y,M,d)
„ Day(d)
„ Month(d)
„ Year(d)
„ Weekday(d)
„ Today()
„ Time(h, m, s)
„ Hour(t)
„ Minute(t)
„ Second(t)
„ Now()
2. Hàm xử lý xâu ký tự
„ Char(n): 
kí tự có mã n
„ Code(s):
Mã của kí tự đầu tiên trong xâu
„ Concatenate(s1, s2, 
.): nối các xâu
„ Exact(s1, s2):
2 xâu có trùng nhau không
„ Find(cs, s, i):
trả lại vị trí của xâu cs trong 
xâu s bắt đầu từ i.
„ Len(s) 
„ Left(s, n)
„ Mid(s, i, n)
„ Right(s, n)
„ Lower(s)
„ Upper(s)
„ Proper(s)
„ Replace(os, i,n,ns)
„ Trim(s)
„ Value(s)
www.huudungle.net
11
3. Hàm toán học
„ Abs(n): trị tuyệt đối
„ Ln(x): logarit tự nhiên của x
„ Log(n,b): logarit cơ số b của n
„ Log10(x): logarit cơ số 10 của x
„ Exp(x): ex
„ Int(x): phần nguyên của x
„ Sin(x), Cos(x), Tan(x)
„ Sign(x): dấu của x (-1, 0, 1)
„ Round(x,n): làm tròn đến n số phần thập phân
„ Ceiling(x,n): làm tròn lên
„ Floor(x,n): làm tròn xuống
4. Hàm Logic
„ If(biểu thức, gtrị 1, gtrị 2)
Nếu biểu thức đúng thì trả ra gtrị 1, nếu không 
thì trả ra gtrị 2.
„ And(biểu thức 1, biểu thức 2 )
trả ra TRUE nếu tất cả các biểu thức đều đúng
„ Or (biểu thức 1, biểu thức 2 .)
trả ra TRUE nếu 1 trong số các biểu thức là đúng
www.huudungle.net
12
5. Hàm thống kê
„ Average(n1, n2, n3,): tính trung bình 
cộng của các số
„ Count(n1, n2, n3.): đếm số ô
„ CountA(n1, n2, .): đếm số ô không rỗng
„ CountBlank(n1, n2,): đếm số ô rỗng
„ CountIf(vùng,điều kiện ): đếm số ô thỏa 
mãn điều kiện
„ Sum(n1, n2, ): tính tổng
„ SUMIF(range,criteria,sum_range): tính 
tổng theo điều kiện
6. Hàm tìm kiếm
„ VLOOKUP(giatriCantim,Vungdulieu, 
chisoCotKetqua,true/false)
• tra cứu g/t ở đối số thứ nhất với các g/t trong cột đầu 
tiên của bảng ở đối số thứ 2 và hiển thị dữ liệu tương 
ứng trong bảng tra cứu nằm trên cột ở đối số 3
• Khi Range_lookup là True: tìm tương đối
„ dữ liệu trong cột đầu tiên của table_array phải được sắp 
xếp tăng dần.
„ Nếu không tìm thấy lookup_value, kết quả trả ra giá trị lớn 
nhất và <= lookup_value.
„ Nếu lookup_value nhỏ hơn giá trị nhỏ nhất của cột đầu tiên 
trong table_array, VLOOKUP trả về #N/A. 
• Nếu range_lookup là FALSE: tìm chính xác
„ Không tìm thấy VLOOKUP trả về #N/A
www.huudungle.net
13
„ HLOOKUP(giatriCantim,Vungdulieu, 
chisoCotKetqua,true/false)
tương tự như VLookUp nhưng tìm 
kiếm theo cột( chiều ngang)
„ RANK(number,ref,order) 
Cho biết thứ hạng của number trong 
vùng ref căn cứ theo trật tự order là 
tăng dần (1) hay giảm dần (0)

Tài liệu đính kèm:

  • pdfChapter04_Excel.pdf