Chú ý
Với hai đa thức tùy ý A, B của cùng một biến
(B 0), tồn tại duy nhất cặp đa thức Q, R để :
A = B.Q + R
+ Bậc của R nhỏ hơn bậc của B R được gọi là dư
+ R = 0 phép chia hết
a) (25x5 - 5x4 + 10x2 ) : 5x2 = 5x2 (5x3 - x2 + 2) : 5x2 = 5x3 - x2 + 2KIEÅM TRA BAØI CŨb)Bài 1 Làm tính chia Khi chia đa thức một biến ta cần lưu ý những gì? b) Sắp xếp: Vậy TiÕt 18: chia ®a thøc mét biÕn ®· s¾p xÕpVÝ dô 1: Thùc hiÖn phÐp chia: (5x3 - 3x2 + 7) : (x2 + 1)2. PhÐp chia cã dTa viÕt5x3 - 3x2 + 7 = (x2 + 1)(5x - 3) + (-5x + 10)®a thøc bÞ chia ( A )®a thøc chia ( B )®a thøc th¬ng( Q )®a thøc d( R )A = B.Q + RChú ýVới hai đa thức tùy ý A, B của cùng một biến (B 0), tồn tại duy nhất cặp đa thức Q, R để : A = B.Q + R + Bậc của R nhỏ hơn bậc của B R được gọi là dư + R = 0 phép chia hết Bài 74 (SGK/32)Cách 2: Gọi thương trong phép chia trên là Q(x) ta có: Nếu x = -2 Thì Q(x)(x+2)=02x+21 C2x +12Rất tiếcBạn đã nhầm!ABDHoan hô!em đã đúngRất tiếcBạn đã nhầm!Rất tiếcem đã nhầm!TiÕt 17: chia ®a thøc mét biÕn ®· s¾p xÕp1. PhÐp chia hÕt2. PhÐp chia cã dTa có: 4x2 + 4x + 2 = (4x2 + 4x + 1) +1 = ( 2x + 1 )2 + 1Bài 2: Khi thực hiện phép chia đa thức (4x2 + 4x +2) cho đa thức 2x + 1 thì dư trong phép chia bằng:- Nắm chắc cách chia đa thức một biến đã sắp xếp để thực hành làm bài tập. Luyện viết đa thức bị chia A dưới dạng A =BQ+R;Làm bài tập: 75,76,77,78,79 (SGK/32), 50, 51 (SBT/13)- Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I (SGK/32)- Ôn tập kỹ “7 hằng đẳng thức đáng nhớ”.- Tổng hợp các dạng toán vận dụng HĐT vào vở ôn tập.- Tiết sau ôn tập chương I tiết 1. híng dÉn vÒ nhµ
Tài liệu đính kèm: