Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a) Chữ số 5 trong số thập phân 182,578 có giá trị là:
A. 5 B. C. D.
b) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là:
A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702
c) Tỉ số phần trăm của hai số 25 và 50 là :
A. 25 % B. 12,5 % C. 50 % D. 5 %
d) Diện tích của một hình tam giác có cạnh đáy 5cm , chiều cao 3cm là:
A. 7,5 cm2 B. 75 cm2 C. 15 cm2 D. 30 cm2
e) 3 phút 20 giây = .giây. Số viết vào chỗ chấm là:
A. 50 B. 320 C. 80 D. 200
g) 5 tấn 62 kg =.tấn Số viết vào chỗ chấm là:
A.5,62 tấn B. 5,062 tấn C. 56,2 tấn D, 0,562 tấn
h) 9 m 6 dm =.m Số viết vào chỗ chấm là:
A. 9,6 m B. 0,96m C. 96m D. 9,06 m
i)Tích của 34,6 và 3,04 là:
A. 105,184 B. 1051,84 C. 10,5184 D. 1,05184
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC 2016 - 2017 MÔN : TOÁN - Lớp 5 (Thời gian làm bài: 45 phút) Họ và tên học sinh: . .. .. Lớp 5 Trường Tiểu học Sơn Diệm - Hương Sơn - Hà Tĩnh Điểm Lời nhận xét của giáo viên . . Chữ ký Giám thị : Giám khảo: Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng a) Chữ số 5 trong số thập phân 182,578 có giá trị là: A. 5 B. C. D. b) Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027 D. 55,702 c) Tỉ số phần trăm của hai số 25 và 50 là : A. 25 % B. 12,5 % C. 50 % D. 5 % d) Diện tích của một hình tam giác có cạnh đáy 5cm , chiều cao 3cm là: A. 7,5 cm2 B. 75 cm2 C. 15 cm2 D. 30 cm2 e) 3 phút 20 giây = ......................giây. Số viết vào chỗ chấm là: A. 50 B. 320 C. 80 D. 200 g) 5 tấn 62 kg =.........................tấn Số viết vào chỗ chấm là: A.5,62 tấn B. 5,062 tấn C. 56,2 tấn D, 0,562 tấn h) 9 m 6 dm =............................m Số viết vào chỗ chấm là: 9,6 m B. 0,96m C. 96m D. 9,06 m i)Tích của 34,6 và 3,04 là: A. 105,184 B. 1051,84 C. 10,5184 D. 1,05184 Bài 2. Đặt tính rồi tính: a) 31,56 + 87,5 b) 97,45 - 49,69 ......................... .................................... ........................ .................................... ....................... ................................... ....................... ................................... c) 23,5 9,6 d) 25,5: 3,4 ......................... .................................... ........................ .................................... ....................... ................................... ....................... ................................... ......................... .................................... ........................ .................................... Bài 3. Tìm x: a) X + 3,55 = 129,61 + 57 b) X : 3,8 = 42,9 ......................... .................................... ........................ .................................... ....................... ................................... c) X - 3,55 = 129,61 + 5,7 d) X x 3,8 = 21,28 ......................... .................................... ........................ .................................... ......................... .................................... Bài 4. Một người đi xe máy trong 4 giờ đi được quãng đường 162 km .Tính vận tốc của người đi xe máy ? Bài giải .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................................................................................... Bài 5.Một đám đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 2/5 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó? Bài giải. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................... .........................................................................................................................................................................................................................................Bài 6. Tính nhanh: 6,7 + 4,1 + 4, 8 + 7,5 + 5,2 + 3,3 + 5,9 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: TOÁN – LỚP 5 Bài 1(4 điểm): Mỗi ý đúng 0,5 điểm. a, B. b, C. 50 % c, A. 7,5 cm2 d, D. 200 e, B. 5,062 tấn g,9,6 m h, A. 6000 ñoàng i, A. 105,184 Bài 2(1 điểm) : Đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm. a,119,06 b, 47,76 c, 225,6 d, 7,5 Bài 3( 2điểm): Đúng mỗi biểu thức được 0,5 điểm. a. X = 1,06. b. X =163,02 . c. X= 138,86 d. X =5,6 Bài 4( 1 điểm): Vận tốc của người đi xe máy là: 162 : 4 = 40,5 ( km/ giờ) Đáp số: 40,5 km/ giờ Bài 5( 1 điểm): Bài giải: Đáy bé hình thang: 150 : 5 x 3 = 90 (m) Chiều cao hình thang: 150 : 5 x 2 = 60 (m) Diện tích hình thang: (150 + 90) x 60 : 2 = 7200 (m2 Đáp số: 7200 m2 Bài 6 ( 1 điểm): 2,5 + 6,7 + 4,1 + 4, 8 + 7,5 + 5,2 + 3,3 + 5,9 = (2,5 + 7,5) + (6,7 + 3,3) + (4,1+ 5,9) + (4,8 + 5,2) = 10 + 10 +10+10 = 40 Lưu ý: HS có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa. Tổng bài quy tròn không lấy điểm thập phân. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2016 – 2017 MÔN TOÁN – LỚP 5 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng. Số câu 2 1 1 1 1 2 3 Số điểm 1,0 0,5 2,0 1,0 1,0 2,0 5,0 Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích. Số câu 1 1 1 1 1 Số điểm 0,5 1,0 0,5 0,5 1,0 Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học. Số câu 1 1 1 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 2,0 Tổng Số câu 3 1 3 3 1 1 8 3 Số điểm 1,5 1,0 1,5 4,0 0,5 1,0 1,0 4,0 6,0
Tài liệu đính kèm: