Bài tập Toán Đại 11 - Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

TOÁN ĐẠI 11 CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 1. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

 A. y = sinx B. y = x+1 C. y = x2

 

docx 8 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 1182Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán Đại 11 - Chương I: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN ĐẠI 11 CHƯƠNG I. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
	A. y = sinx	B. y = x+1	C. y = x2	D. 
Hàm số y = sinx:
	A. Đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên mỗi khoảng với kZ
	B. Đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên mỗi khoảng với kZ
	C. Đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên mỗi khoảng với kZ
	D. Đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên mỗi khoảng với kZ
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
	A. y = sinx –x	B. y = cosx	C. y = x.sinx	D. 
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
	A. y = x.cosx	B. y = x.tanx	C. y = tanx	D. 
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
	A. y = 	B. y = tanx + x	C. y = x2+1	D. y = cotx
Hàm số y = cosx:
	A. Đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên mỗi khoảng với kZ
	B. Đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên mỗi khoảng với kZ
	C. Đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên mỗi khoảng với kZ
	D. Đồng biến trên mỗi khoảng và nghịch biến trên mỗi khoảng với kZ
Chu kỳ của hàm số y = sinx là:
	A. kZ	B. 	C. 	D. 
Tập xác định của hàm số y = tan2x là:
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Chu kỳ của hàm số y = cosx là:
	A. kZ	B. 	C. 	D. 
Tập xác định của hàm số y = cotx là:
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Chu kỳ của hàm số y = tanx là:
	A. 	B. 	C. , kZ	D. 
Nghiệm của phương trình sinx = 1 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm của phương trình sinx = –1 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Nghiệm của phương trình sinx = là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm của phương trình cosx = 1 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm của phương trình cosx = –1 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm của phương trình cosx = là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm của phương trình cosx = – là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm của phương trình cos2x = là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm của phương trình + 3tanx = 0 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm của phương trình sin3x = sinx là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm của phương trình sinx.cosx = 0 là:	
	A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm của phương trình cos3x = cosx là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm của phương trình sin3x = cosx là:
	A. 	B. 
	C. 	`D. 
Nghiệm của phương trình sin2x – sinx = 0 thỏa điều kiện: 0 < x < 
	A. 	B. 	C. x = 0	D. 
Nghiệm của phương trình sin2x + sinx = 0 thỏa điều kiện: < x < 
	A. 	B. 	C. x = 	D. 
Nghiệm của phương trình cos2x – cosx = 0 thỏa điều kiện: 0 < x < 
	A. 	B. 	C. x = 	D. 
Nghiệm của phương trình cos2x + cosx = 0 thỏa điều kiện: < x < 
	A. 	B. 	C. x = 	D. 
Nghiệm của phương trình cosx + sinx = 0 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 	
Nghiệm của phương trình 2sin2x – 3sinx + 1 = 0 thỏa điều kiện: x < 
	A. 	B. 	C. x = 	D. 
Nghiệm của phương trình 2sin2x – 5sinx – 3 = 0 là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Nghiệm của phương trình cosx + sinx = 1 là:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 	
Nghiệm của phương trình cosx + sinx = –1 là:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Nghiệm của phương trình sinx + cosx = là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Nghiêm của pt sinx.cosx.cos2x = 0 là:
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiêm của pt 3.cos2x = – 8.cosx – 5 là:
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiêm của pt cotgx + = 0 là:
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiêm của pt sinx + .cosx = 0 la:
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiêm của pt 2.sinx.cosx = 1 là:
 	A. 	B. 	C. 	 D. 
Nghiêm của pt sin2x = 1 là
 A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm của pt 2.cos2x = –2 là:
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm của pt sinx + là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm của pt cos2x – cosx = 0 là :
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiêm của pt sin2x = – sinx + 2 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiêm của pt sin4x – cos4x = 0 là:
 	A. 	B. 	C. 	D. 
Xét các phương trình lượng giác:
 (I ) sinx + cosx = 3	, (II ) 2.sinx + 3.cosx = 	, (III ) cos2x + cos22x = 2 
Trong các phương trình trên , phương trình nào vô nghiệm?
	A. Chỉ (III )	B. Chỉ (I )	C. (I ) và (III ) 	D. Chỉ (II )	
Nghiệm của pt sinx = – là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiêm của pt tg2x – 1 = 0 là:
	A. 	B. 	C.	D. 
Nghiêm của pt cos2x = 0 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cho pt : cosx.cos7x = cos3x.cos5x (1) 
 Pt nào sau đây tương đương với pt (1)
	A. sin4x = 0	B. cos3x = 0	C. cos4x = 0	D. sin5x = 0
Nghiệm của pt cosx – sinx = 0 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm của pt 2cos2x + 2cosx – = 0
	A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm của pt sinx – cosx = 0 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Điều kiện có nghiệm của pt A.sin5x + B.cos5x = c là:
	A. a2 + b2 c2	B. a2 + b2 c2	C. a2 + b2 > c2	D. a2 + b2 < c2
Nghiệm của pt tanx + cotx = –2 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm của pt tanx + cotx = 2 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm của pt cos2x + sinx + 1 = 0 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Tìm m để pt sin2x + cos2x = có nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm dương nhỏ nhất của pt (2sinx – cosx) (1+ cosx ) = sin2x là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm của pt cos2x – sinx cosx = 0 là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Tìm m để pt 2sin2x + m.sin2x = 2m vô nghiệm:
	A. 0 < m < 	B. 	C. 	D. m < 0 ; 
Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 2sinx + sin2x = 0 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm âm nhỏ nhất của pt tan5x.tanx = 1 là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của pt sin4x + cos5x = 0 theo thứ tự là:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Nghiệm của pt 2.cos2x – 3.cosx + 1 = 0
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Nghiệm của pt cos2x + sinx + 1 = 0 là:
	 A. 	B. 	
	C. 	D. 
Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 4.sin2x + sin2x – 2.cos2x = 4 là:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Nghiệm của pt cos4x – sin4x = 0 là:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 
Nghiệm của pt sinx + cosx = là:
	A. 	B. 	
C. 	D. 
Nghiệm của pt sin2x + sinx.cosx = 1 là:
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Nghiệm của pt sinx – cosx = 1 là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm:
	(I) cosx = 	(II) sinx = 1–	(III) sinx + cosx = 2
	A. (I)	B. (II)	
	C. (III)	D. (I) và (II)

Tài liệu đính kèm:

  • docxdai so va giai tich 11 chuong 1_12245071.docx