Bài tập trắc nghệm Đại số 11 - Học kì I

BÀI TẬP TRẮC NGHỆM ĐẠI SỐ 11-HKI

ĐỀ 1

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?

A. Hàm số tuần hoàn với chu kì

B. Hàm số tuần hoàn với chu kì

C. Hàm số tuần hoàn với chu kì

D. Hàm số không tuần hoàn

Câu 2. Tập xác định của hàm số là

A. B. C. D. Một kết quả khác

Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số là:

A. B. 1 C. 3 D. 0

Câu 4. Phương trình có nghiệm là:

A. B. `C. D.

Câu 5. Phương trình có nghiệm là:

A. B. C. D .

Câu 6. Có bao nhiêu số gồm bốn chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số 6, 7, 8, 9?

A. 4 B. 12 C. 16 D. 24

Câu 7. Một lớp có 10 học sinh được bầu chọn vào ba chức vụ khác nhau: lớp trưởng, lớp phó và bí thư (không được kiêm nhiệm). Số cách lựa chọn khác nhau sẽ là:

A. 30 B. 1000 C. 720 D. 120

 

doc 14 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 1376Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghệm Đại số 11 - Học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TRẮC NGHỆM ĐẠI SỐ 11-HKI
ĐỀ 1
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. Hàm số tuần hoàn với chu kì 
B. Hàm số tuần hoàn với chu kì 
C. Hàm số tuần hoàn với chu kì 
D. Hàm số không tuần hoàn 
Câu 2. Tập xác định của hàm số là
A. 	B. C. 	D. Một kết quả khác
Câu 3. Giá trị lớn nhất của hàm số là:
A. 	 B. 1	 C. 3	D. 0
Câu 4. Phương trình có nghiệm là:
A. 	 B. 	 	 `C. 	D. 
Câu 5. Phương trình có nghiệm là:
A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 6. Có bao nhiêu số gồm bốn chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số 6, 7, 8, 9?
A. 4	 B. 12 	 	 C. 16	D. 24
Câu 7. Một lớp có 10 học sinh được bầu chọn vào ba chức vụ khác nhau: lớp trưởng, lớp phó và bí thư (không được kiêm nhiệm). Số cách lựa chọn khác nhau sẽ là:
A. 30	 B. 1000	 C. 720	 D. 120
Câu 8. Có 3 người mang quốc tịch Anh, 4 người mang quốc tịch Pháp, 5 người mang quốc tịch Việt Nam. Chọn ngẫu nhiên 3 người.Khi đó có số cách chọn là:
A. 12	 B. 60	 C. 220	 D. 1320
Câu 9. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của biểu thức 
A. 	 B. 1	 C. 0	 	D. 12
Câu 10. Tìm hệ số của trong khai triển của biểu thức 
A. 	 B. 	 C. 	D. 
Câu 11. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất để tổng hai mặt xuất hiện bằng 8
A. B. 	 C. 	 D. 
Câu 12. Một hộp chứa 4 bi xanh, 3 bi đỏ và 2 bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất để chọn được 2 bi cùng màu.
 A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 13. Trong mặt phẳng Oxy cho và điểm . Hỏi điểm nào sau đây là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo vecto ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14. Trên một chiếc đồng hồ từ lúc 12 giờ đến 14 giờ kim phút đã quay một góc bao nhiêu độ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó
D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn . Xét phép vị tự tâm , tỉ số biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’). Khi đó, tọa độ tâm I’ của đường tròn (C’) là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17. Cho hai đường thẳng song song a và b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu mặt phẳng (P) cắt đường thẳng a thì cũng cắt đường thẳng b
B. Nếu mặt phẳng (P) song song với đường thẳng a thì cũng song song với đường thẳng b.
C. Nếu mặt phẳng (P) song song với đường thẳng a thì mặt phẳng (P) hoặc song song với đường thẳng b hoặc mặt phẳng (P) chứa đường thẳng b
D. Nếu mặt phẳng (P) chứa đường thẳng a thì cũng có thể chứa đường thẳng b
Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau
B. Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt đi qua hai đường thẳng song song thì song song với nhau
C. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên một mặt phẳng đều song song với mặt phẳng còn lại
D. Nếu hai mặt phẳng song song thì mỗi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này đều song song với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng
D. Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau
Câu 19. Cho tứ diện . Gọi là trọng tâm của tam giác . Gọi là điểm trên sao cho . Kết quả nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Thiết diện của hình chóp khi cắt bời mặt phẳng đi qua trung điểm M của cạnh AB, song song với BD và SA là hình gì?
A. Tam giác	B. Tứ giác	C. Ngũ giác	D. Lục giác
II. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: Giải các phương trình lượng giác:
Câu 2. Cho tứ diện ABCD Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CB, CD, G là trọng tâm của tam giác ABD.
Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (ANB), (AMD).
Xác định thiết diện của (MNG) với tứ diện ABCD.
ĐỀ 2
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm của BC. Mặt phẳng (α) đi qua M và song song mp(SAB). Gọi là thiết diện tạo bởi mp(α) và hình chóp S.ABCD. Tìm mệnh đề đúng?
	A. là một lục giác .	B. là một hình thang.
	C. là một tam giác.	D. là một ngũ giác. 
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn . Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ và phép đối xứng trục Oy. 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số . 
	A. .	B. .	
	C. .	D. .
Câu 4: Gieo một đồng tiền xu cân đối và đồng chất 4 lần. Tìm số phần tử của không gian mẫu.
	A. 16.	B. 8.	C. 12.	D. 4.
Câu 5: Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển nhị thức 
	A. 13440.	B. 151200.	C. 210.	D. 3360.
Câu 6: Từ một đội học sinh giỏi toán có 3 nam và 5 nữ, chọn ngẫu nhiên hai em đi thi kỳ thi học sinh giỏi toán. Tính xác suất để chọn được một nam và một nữ.
	A. .	B. 	C. .	D. .
Câu 7: Tìm tập nghiệm của phương trình .
	A. . 	B. . 	C. . D. .
Câu 8: Một công việc được hoàn thành bởi hai hành động liên tiếp. Nếu có m cách thực hiện hành động thứ nhất và ứng với mỗi cách đó có n cách thực hiện hành động thứ hai thì có bao nhiêu cách hoàn thành công việc ?
	A. .	B. .	C. . 	D. . 
Câu 9: Lớp 1A có 20 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh và phân công làm tổ trưởng của 4 tổ khác nhau (Mỗi học sinh làm tổ trưởng của một tổ) ?
	A. 4845.	B. 116280.	C. 1162800.	D. 80.
Câu 10: Từ 6 điểm phân biệt , có thể thành lập được bao nhiêu vectơ khác ?
	A. 21.	B. 30.	C. .720.	D. 120.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm là ảnh của điểm N qua phép vị tự tâm O tỉ số . Tìm tọa độ điểm N.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Tìm mệnh đề sai ?
	A. Đường thẳng d được gọi là cắt mp(α) nếu d có một điểm chung duy nhất với (α).
	B. Nếu đường thẳng d song song với mp(α) thì trong (α) tồn tại vô số đường thẳng song song với d. 
	C. Đường thẳng d được gọi là song song với mp(α) nếu d song song với mọi đường thẳng nằm trong (α).
	D. Đường thẳng d được gọi là song song với mp(α) nếu d không nằm trong mp(α) và d song song với một đường thẳng nằm trong (α).
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O góc . 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Tìm mệnh đề đúng ?
	A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua 1 điểm và một đường thẳng.
	B. Tồn tại vô số mặt phẳng đi qua 2 điểm phân biệt.
	C. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua 2 điểm phân biệt.
	D. Tồn tại vô số mặt phẳng phân biệt cùng chứa hai đường thẳng song song. 
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm là ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ . Tìm mệnh đề đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có O là giao điểm của AC và BD, M là trung điểm của SC. Tìm giao điểm I của đường thẳng AM và mp(SBD).
	A. .	B. .	C. .	D. . 
Câu 17: Tìm hàm số chẵn trong các hàm số sau.
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18: Giải phương trình .
	A. .	B. .C. .D. .
Câu 19: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
	A. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
	B. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
	C. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
	D. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
Câu 20: Cho tứ diện ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (ABD) và (DMN).
	A. MN.	B. BC. 	C. DN.	D. DM.
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, phép biến hình nào sau đây không phải là phép đối xứng tâm O.
	A. Thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số -1 và phép quay tâm O góc ..
	B. Phép vị tự tâm O tỉ số -1.
	C. Phép quay tâm O góc .
	D. Thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua trục Ox và phép đối xứng qua trục Oy.
Câu 22: Tìm tất cả các tham số thực m để phương trình có nghiệm.
	A. .	B. .	C. .	D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Giải các phương trình sau: 
a/ .	b/ . 
Bài 2. Viết khai triển biểu thức sau theo công thức nhị thức Niu – tơn: .	
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD , AC cắt BD tại O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của CD, CB, SB.
	a/ Xác định giao điểm I của AC và (MNP).
	b/ Xác định giao điểm R của SD và (MNP)
	c/ Xác định giao điểm Q của SA và (MNP). Suy ra thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MNP).
	d/ Chứng minh IQ, PR và SO đồng quy.
ĐỀ 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho tứ diện ABCD có M, N, K lần lượt là trung điểm của AB, AC, CD. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (BCD) và (KMN).
	A. Đường thẳng Kx, với Kx song song với CD.
	B. Đường thẳng Kx, với Kx song song với BC.
	C. Đường thẳng Kx, với Kx song song với BD.
	D. Đường thẳng Kx, với Kx song song với AC.
Câu 2: Giải phương trình .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số . 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4: Tìm mệnh đề đúng ?
	A. Nếu một đường thẳng và một mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung khác nữa.
	B. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua 4 điểm bất kỳ.
	C. Tồn tại vô số đường thẳng cùng đi qua hai điểm phân biệt. 
	D. Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung khác nữa.
Câu 5: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có M là trung điểm của AA’. Mặt phẳng (α) đi qua M và song song với các đường thẳng A’B, AC. Mp(α) cắt các cạnh AB, BC, CC’ tại các điểm N, P, Q. Tìm mệnh đề đúng?
	A. và .	B. và .
	C. và .	D. và .
Câu 6: Một công việc được hoàn thành bởi một trong hai phương án . Nếu phương án thứ nhất có m cách thực hiện và phương án thứ hai có n cách thực hiện không trùng với bất kỳ cách nào của phương án thứ nhất thì có bao nhiêu cách hoàn thành công việc ?
	A. .	B. . 	C. .	D. . 
Câu 7: Tìm tất cả các tham số thực m để phương trình có nghiệm.
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc và phép đối xứng trục Oy. 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tìm mệnh đề sai ?
	A. Hai đường thẳng được gọi là song song nếu chúng không có điểm chung.
	B. Hai đường thẳng được gọi chéo nhau nếu chúng không đồng phẳng.
	C. Nếu đường thẳng và mặt phẳng không có điểm chung thì chúng song song với nhau. 
	D. Hai mặt phẳng được gọi là song song nếu chúng không có điểm chung.
Câu 10: Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 4 học sinh nữ và 4 học sinh nam thành một hàng dọc sao cho nam nữ luôn xen kẽ nhau ?
	A. .	B. .	C. 	D. 
Câu 11: Lớp 11A có 20 học sinh biết chơi cầu lông. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh trong số đó tham gia thi đấu cầu lông ?
	A. 80.	B. 24.	C. 4845.	D. 116280.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm . Tìm tọa độ ảnh của M qua phép vị tự tâm O tỉ số . 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm là ảnh của điểm qua phép quay tâm O góc . Tìm mệnh đề đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn . Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến theo vectơ . 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau lấy từ tập các chữ số ?
	A. 33	B. 120. 	C. 24	D. 720.
Câu 16: Từ một hộp có 7 cây viết tím, 4 cây viết xanh và 3 cây viết đỏ, lấy ngẫu nhiên 3 cây viết. Tính xác suất sao cho lấy được ít nhất một cây viết xanh.
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có O là giao điểm của AC và BD, M là trung điểm của SD. Tìm giao điểm I của đường thẳng BM và mp(SAC).
	A. .	B. .	C. .	D. . 
Câu 18: Tìm tập nghiệm của phương trình .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
	A. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
	B. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
	C. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
	D. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
Câu 20: Tìm hàm số lẻ trong các hàm số sau.
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm . Tìm tọa độ ảnh của điểm qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ và phép đối xứng tâm O. 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho các số tự nhiên n và k thỏa Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau ?
	A. 	B. .	C. 	D. .
PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Giải các phương trình sau: 
a/ .	b/ . 
Bài 2. Viết khai triển biểu thức sau theo công thức nhị thức Niu – tơn: .	
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB là đáy lớn. AC cắt BD tại O. Gọi M là trung điểm của SD.
	a/ Xác định giao điểm I của AD và (SBC), giao điểm N của SC và (ABM).
	b/ P là trung điểm BC. Chứng minh MP // (SAB).
	c/ Chứng minh AN, BM và SO đồng quy .
	d/ Xác định thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MOP).
ĐỀ 4
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong hộp kín gồm 10 quả cầu được đánh số từ 0 đến 9. Môt người lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu. Gọi A là biến cố “ Hai quả cầu được chọn có tổng số bằng 10 ”. Giá trị của P(A) là.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Tìm mệnh đề đúng ?
	A. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua 1 điểm và một đường thẳng.
	B. Tồn tại duy nhất một mặt phẳng đi qua 3 điểm không thẳng hàng.
	C. Tồn tại vô số mặt phẳng phân biệt đi qua 3 điểm không thẳng hàng.
	D. Tồn tại vô số mặt phẳng phân biệt cùng chứa hai đường thẳng cắt nhau. 
Câu 3: Tìm công thức đúng ?
	A. .	B. .
	C. .	D. .
 Câu 4: Gieo một đồng tiền liên tiếp 3 lần. Tính xác suất của biến cố A: “ Lần đầu tiên xuất hiện mặt sấp”
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có M là trung điểm của A’D’. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (ABM) và (A’B’C’D’).
	A. Đường thẳng Mx, với Mx song song với A’A’.
	B. Đường thẳng Mx, với Mx song song với A’B’.
	C. Đường thẳng Bx, với Bx song song với AM.
	D. Đường thẳng Bx, với Bx song song với AA’. 
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm . Tìm tọa độ ảnh của điểm qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số và phép quay tâm O góc . 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm là ảnh của điểm qua phép vị tự tâm O tỉ số . Tìm mệnh đề đúng ?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD là đáy lớn. Mặt phẳng (α) chứa đường thẳng AB và cắt các cạnh SC, SD lần lượt tại các điểm phân biệt M, N . Tìm mệnh đề đúng?
	A. AD, CB và NM song song.	B. AD, CB và NM đồng quy.
	C. AB, CD và NM đồng quy.	D. AB, CD và NM song song.
Câu 9: Trong một hộp phấn màu có 2 viên phấn xanh, 3 viên phấn đỏ và 5 viên phấn vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một viên phấn từ hộp đó.
	A. 11.	B. 9.	C. 30.	D. 10.
Câu 10: Giải phương trình .
A. .B. .	C. .	D. .
Câu 11: Tìm tập nghiệm của phương trình .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12: Một hộp chứa 12 viên bi, trong đó có 5 bi đỏ và 4 bi xanh và 3 bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 3 bi. Tính xác suất để trong ba bi lấy ra, có ít nhất hai bi xanh.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ . Tìm giao điểm I của đường thẳng B’C và mp(ABD’).
	A. .	B. .	C. .	D. . 
Câu 14: Tìm mệnh đề sai ?
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 15: Một lớp có 40 học sinh gồm 25 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh tham gia hội trại với điều kiện phải có cả nam và nữ.
	A. 300	B. 40	C. 375	D. 25
Câu 16: Phương trình có bao nhiêu nghiệm trong khoảng .
	A. 4.	B. 2.	C. 3.	D. 1.
Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ . 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Tìm tập xác định của hàm số . 
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn . Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc và phép đối xứng tâm O. 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
	A. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
	B. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
	C. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
	D. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
Câu 21: Tìm mệnh đề sai ?
	A. Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là hình bình hành.
	B. Hình lăng trụ có hai đa giác đáy bằng nhau.
	C. Hình chóp cụt có hai đa giác đáy bằng nhau.
	D. Các mặt bên của hình lăng trụ là những hình bình hành. 
Câu 22: Tìm tập giá trị của hàm số .
	A. .	B. .	C. .	D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Giải các phương trình sau: 
a/ .	b/ . 
Bài 2. Viết khai triển biểu thức sau theo công thức nhị thức Niu – tơn: .	
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD , AC cắt BD tại O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của CD, CB, SB.
	a/ Xác định giao điểm I của AC và (MNP).
	b/ Xác định giao điểm R của SD và (MNP)
	c/ Xác định giao điểm Q của SA và (MNP). Suy ra thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng (MNP).
ĐỀ 5
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số . 
	A. .	B. .
	C. .	D. .
Câu 2: Cho tập . Hỏi tập A có bao nhiêu tập con ?
	A. 128.	B. 42.	C. 120.	D. 24.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD, M là trung điểm của AB. Mặt phẳng (α) đi qua M và song song với mp(SAC). Gọi là thiết diện tạo bởi mp(α) và hình chóp S.ABCD. Tìm mệnh đề đúng?
	A. là một hình bình hành.	B. là một ngũ giác. 
	C. là một tam giác.	D. là một lục giác.
Câu 4: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số khác nhau lấy từ tập các chữ số ?
	A. 720.	B. 823543.	C. 5040.	D. 120. 
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm . Tìm tọa độ ảnh của điểm qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm O góc và phép tịnh tiến theo vectơ .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng là ảnh của đường thẳng d qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ và phép đối xứng trục Ox. 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tìm mệnh đề đúng ?
	A. Mp(α) song song với mp(β) nếu (α) song song với hai đường thẳng nằm trong (β).
	B. Mp(α) song song với mp(β) nếu (α) song song với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (β) .
	C. Mp(α) song song với mp(β) nếu (α) song song với một đường thẳng nằm trong (β).
	D. Mp(α) song song với mp(β) nếu (α) song song với hai đường thẳng song song nằm trong (β).
Câu 8: Giải phương trình .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (ACC’) và (A’BC).
	A. A’C.	B. AC’.	C. AB’. 	D. A’B.
Câu 10: Một lớp gồm có 20 học sinh. Cần chọn ra một lớp trưởng, một lớp phó và một thư ký. Hỏi có bao nhiêu cách chọn biết rằng học sinh nào cũng có khả năng làm lớp trưởng, làm lớp phó và làm thư ký.
	A. 6840.	B. 542.	C. 1140.	D. 60.
Câu 11: Tìm mệnh đề sai ?
	A. Các mặt bên của hình lăng trụ là những hình bình hành.
	B. Các mặt bên của hình chóp cụt là những hình bình hành.
	C. Hai đáy của hình lăng trụ là hai đa giác bằng nhau. 
	D. Hai đáy của hình chóp cụt là hai đa giác đồng dạng.
Câu 12: Phương trình có bao nhiêu nghiệm trong khoảng .
	A. 2.	B. 4.	C. 3.	D. 1.
Câu 13: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn trúng 1 viên là 0,7. Người đó bắn hai viên một cách độc lập. Tính xác suất để viên đầu tiên không trúng mục tiêu.
	A. 0,49	B. 0,7	C. 0,21	D. 0,3.
Câu 14: Tìm tập nghiệm của phương trình .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn . Viết phương trình đường tròn là ảnh của đường tròn qua phép vị tự tâm O tỉ số . 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: An có 7 cái áo sơ mi và 5 cái áo thun, dành để mặc đi chơi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn một chiếc áo để mặc đi chơi?
	A. 35.	B. 10.	C. 12.	D. 2.
Câu 17: Tìm tập giá trị của hàm số .
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18: Phép biến hình nào dưới đây là phép đồng nhất ?
	A. Phép tịnh tiến theo vectơ .
	B. Phép quay tâm I góc . 
	C. Phép vị tự tỉ số 1.
	D. Phép đối xứng trục Ox.
Câu 19: Gieo một đồng tiền xu cân đối và đồng chất 3 lần. Tìm số phần tử của không gian mẫu.
	A. 8.	B. 16.	C. 3.	D. 6.
Câu 20: Phép biến hình nào dưới đây không phải là phép dời hình ?
	A. Phép vị tự tỉ số .	B. Phép quay. 
	C. Phép đồng nhất.	D. Phép tịnh tiến.
Câu 21: Cho tứ diện ABCD có M là trung điểm của AD, điểm N thuộc cạnh CD sao cho DN = 2CN. Xác định giao điểm I của đường thẳng AC và mp(BMN).
	A. .	B. .	C. . 	D. .
Câu 22: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
	A. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
	B. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
	C. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
	D. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1. Giải các phương trình sau: 
a/ .	b/ . 
Bài 2. Viết khai triển biểu thức sau theo công thức nhị thức Niu – tơn: .	
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SD.
	a/ Xác định giao tuyến của các cặp mặt phẳng (SAD) và (SBC); (SAC) và (CMN).
	b/ Chứng minh đường thẳng BD song song với mặt phẳng (CMN).
	c/ Xác định giao điểm I của SA với (CMN).
	d/ Xác định giao điểm E của AB và (CMN).
	e/ Xác định giao điểm F của AD và (CMN)
	f/ Chứng minh E, C, F thẳng hàng.
------ HẾT ------

Tài liệu đính kèm:

  • docDecuong HKIToan11_12216464.doc