Chuẩn kiến thức môn Toán 2

Ôn tập các

số đến 100

( tr. 3 ) - Biết đếm, đọc, viết các số đến 100.

- Nhận biết được các số có một chữ số, các số có hai chữ số; số lớn nhất; số bé nhất có một chữ số; số lớn nhất; số bé nhất có hai chữ số; số liền trước; số liền sau

Ôn tập các

số đến 100

( tr. 4 ) - Biết viết các số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị, thứ tự của các số.

- Biết so sánh các số trong phạm vi 100

Số hạng

Tổng

( tr. 5 ) - Biết số hạng, tổng

- Biết thực hiên phép tính cộng các số có hai chữ số không nhớ trong phạm vị 100.

- Biết giải bài toán có lời văn bằng một phép cộng.

Luyện Tập

( tr. 6 ) - Biết cộng nhẩm số tròn chục có hai chữ số.

- Biết tên gọi thành phần và kết quả của phép cộng.

- Biết thực hiện phép cộng các số có hai chữ số không nhờ trong phạm vi 100.

- Biết giải bài toán bằng một phép cộng

Đề -xi-mét

( tr. 7 ) - Biết đề - xi – mét là đơn vị đo độ dài; tên gọi, kì hiệu của nói; biết quan hệ giữa dm và cm, ghi nhớ 1dm=10cm.

- Nhận biết được độ lớn của đon vị đo dm; so sánh độ dài đoạn thẳng trong trường hợp đơn giản; thực hiện phép cộng, trừ các số đo độ dài có đơn vị đo là đề-xi-mét.

 

doc 22 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 762Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Chuẩn kiến thức môn Toán 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đo nước, dầu 
- Biết ca 1 lít, chai 1 lít, biết lít là đơn vị đo dung tích. Biết đọc, viết tên gọi và kí hiệu của lít.
- Biết thực hiện phép cộng, trừ các số theo đơn vị lít, giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
Bài 1 
Bài 2 ( cột 1,2 ) 
Bài 4 
Luyện Tập 
( tr. 43 )
- Biết thực hiện phép tính và giải toán với các số đo theo đơn vị lít.
- Biết sử dụng chai 1 lít hoặc ca 1 lít để đong đo nước, dầu 
- Biết giải toán có liên quan đến đơn vị lít.
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Luyện tập 
chung 
( tr. 44 )
- Biết thực hiện phép cộng với các dạng đã học phép cộng các số kèm theo đơn vị kg, l.
- Biết số hạng tổng.
- Biết giải bài toán với một phép cộng. 
Bài 1 (dòng 1, 2)
Bài 2 
Bài 3 (cột 1, 2, 3 ) 
Bài 4
Kiểm tra 
định kì
( giữa học
 kì 1)
 Kiểm tra tập chung vào các nội dung sau:
- Kĩ năng thực hiện phép cộng qua 10, cộng có nhớ trong phạm vi 10.
- Nhận dạng hình chữ nhật, nối các điểm cho trước để có hình chữ nhật.
- Giải toán có lời văn dạng nhiều hơn, ít hơn, liên quan tới đơn vị kg.l.
Tìm một 
số hạng trong 
một tổng 
( tr. 45 )
- Biết tìm X trong các bài tập dạng: X + a = b; a + X = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số ) bằng sử dụng nối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính.
- Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia.
Bài 1 (a,b,c,d,e )
Bài 2 (cột 1,2,3 )
10
Luyện Tập 
( tr. 46 )
- Biết tìm X trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b ( với a, b là các số có không quá hai chữ số ).
- Biết giải bài toán có một phép trừ.
Bài 1 
Bài 2 ( cột 1,2 )
Bài 4 
Bài 4
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
bài tập cần làm 
10
Số tròn chục
trừ đi một 
số ( tr. 47 )
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 - trừ hợp số bị trừ là số tròn chục, số trừ là số có một hoặc hai chữ số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ ( số tròn chục trừ đi một số )
Bài 1 
Bài 3 
11 trừ đi
một số 
11 – 5 
( tr. 48 )
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11 – 5, lập được bảng 11 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 11- 5 
Bài 1 (a )
Bài 2 
Bài 4 
31 – 5 
( tr. 49 )
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 31 – 5.
- Nhận biết giáo điểm giữa hai đoạn thẳng.
Bài 1( dòng 1 ) 
Bài 2 ( a, b )
Bài 3 
Bài 4
51 – 15 
( tr. 50 )
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 51 – 15.
- Vẽ được hình tam giác theo mẫu ( vẽ trên giấy kẻ ô li )
Bài 1 ( cột 1,2,3 )
Bài 2 ( a, b )
Bài 4 
11
Luyện Tập 
( tr. 51 )
- Thuộc bảng 11 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép tính trừ dạng 51 – 15.
- Biết tìm số hạng của một tổng.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 31 – 5 
Bài 1 
Bài 2 ( cột 1,2)
Bài 3 ( a, b )
Bài 4
12 trừ đi
một số:
12 – 8 
( tr. 52 )
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8, lập được bảng 12 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 12 – 8.
Bài 1 (a)
Bài 2 
Bài 4 
32 – 8
( tr. 53 )
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32 – 8.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 32 – 8.
- Biết tìm số hạng của một tổng.
Bài 1 ( dòng 1 )
Bài 2 ( a, b )
Bài 3 
Bài 4
52 - 28 
( tr. 54 )
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 52 – 28.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28 
Bài 1 ( dòng 1 )
Bài 2 ( a, b )
Bài 3 
Luyện Tập 
( tr. 55 )
- Thuộc bảng 12 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 52 – 28.
- Biết tìm số hạng của một tổng.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 52 – 28 
Bài 1 
Bài 2 ( cột 1, 2 )
Bài 3 ( a, b )
Bài 4
12
Tìm số 
bị trừ 
( tr. 56 )
- Biết tìm x trong các bài tập dng5: x – a = b ( với a, b là các số không quá hai chữ số ) bằng sử dụng nối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( biết cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ ).
- Vẽ được đoạn thẳng, xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt tên điểm đó.
Bài 1 ( a,b,d,e )
Bài 2 ( cột 1,2,3 ) 
Bài 4 
13 trừ đi 
một số: 13 – 5
( tr. 57 )
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 13-5, lập được bảng 13 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 13-5 
Bài 1(a) 
Bài 2 
Bài 4
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
bài tập cần làm 
12
33 – 5 
( tr. 58 )
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 8.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng ( đưa về phép trừ dạng 33 – 8 )
Bài 1 
Bài 2 ( a )
Bài 3 ( a,b )
53 – 15 
( tr. 59 )
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 53 – 15.
- Biết tìm số bị trừ, dạng x – 18 = 9.
- Biết vẽ hình vuông theo mẫu (vẽ trên giấy ô li)
Bài 1 ( dòng 1 )
Bài 2 
Bài 3 ( a )
Bài 4
Luyện Tập 
( tr. 60 )
- Thuộc bảng 13 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 33 -5; 53 – 15.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 53 – 15 
Bài 1 
Bài 2 
Bài 4 
13
14 trừ đi 
một số 
14 – 8 
( tr. 61 )
- Biết cách thực hiện phép trừ dạng 14 – 8, lập được bảng 14 trừ đi một số.
- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng 14 – 8 
Bài 1 ( cột 1,2 )
Bài 2 ( 3 phép tính đầu 
Bài 3 ( a, b )
Bài 4 
34 – 8 
( tr. 62 )
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 34 – 8.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng, tìm số bị trừ.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
Bài 1 ( cột 1,2,3 )
Bài 3 
Bài 4 
54-18
( tr. 63 )
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 54 – 18.
- Biết giải bài toán về ít hơn với các số có kèm theo đơn vị đo dm 
- Biết vẽ hình tam giác cho sẵn 3 đỉnh.
Bài 1 (a)
Bài 2 (a, b )
Bài 3 
Bài 4
Luyện Tập 
( tr. 64 )
- Thuộc bảng 14 trừ đi một số.
- Thực hiện phép tính trừ dạng 54 -18.
- Tìm số bị trừ hoặc tìm số hạng chưa biết.
- Biết bài giải bài toán có một phép trừ dạng 54 – 18.
Bài 1 
Bài 2 ( cột 1, 3 )
Bài 3 ( a )
Bài 4
15,16,17,18
trừ đi một số 
( tr. 65)
- Biết cách thực hiện các phép trừ đẻ lập các bảng trừ: 15,16,17,18,trừ đi một số.
Bài 1 
14
55 – 7;
56 – 7;
37 – 8; 
68 – 9;
( tr. 66)
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 69 – 9.
- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng 
Bài 1 ( cột 1,2,3)
Bài 2 ( a ) 
65 – 38; 
46 – 17;
57 – 28;
78 – 29;
( tr. 67)
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 3 8; 46 – 17; 57 – 28; 48 – 29 
- Biết bài giải bài toán có một phép trừ dạng trên 
Bài 1 ( cột 1,2,3 )
Bài 2 ( cột 1 )
Bài 3
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
bài tập cần làm 
14
Luyện tập 
( tr. 68 )
- Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
- Biết giải bài toán về ít hơn.
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Bài 4
Bảng trừ
( tr. 69)
- Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.
- Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
Bài 1 
Bài 2 
Luyện tập 
( tr. 70 )
- Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn.
- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
Bài 1 
Bài 2 ( cột 1, 3)
Bài 3 ( b )
Bài 4
15
100 trừ đi
một số 
( tr. 71)
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số cố một hoặc hai chữ số.
- Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
Bài 1 
Bài 2 
Tìm số trừ 
( tr. 72 )
- Biết tìm x trong các bài tập dạng: a – x = b ( với a,b các số có không quá hai chữ số ) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần về kết quả của phép tính ( biết cách tìm số bị trừ khi biết số bị trừ và hiệu ).
- Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu.
- Biết giải toán dạng tìm số trừ chưa biết.
Bài 1 ( cột 1,3 )
Bài 2 ( cột 1,2,3 )
Bài 3
Đường
 thẳng 
( tr. 73 ) 
- Nhận dạng được gọi đúng tên đoạn thẳng, đường thẳng.
- Biết vẽ đoạn thẳng, đường thẳng qua hai điểm bằng thước và bút.
- Biết ghi tên đường thẳng.
Bài 1 
Luyện tập 
( tr. 74 )
- Thuộc bảng trừ đã học đã tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số bị trừ, tim số trừ.
Bài 1 
Bài 2 ( cột 1,2,5)
Bài 3
Luyện tập
chung 
( tr. 75)
- Thuộc bảng trừ đã học đã tính nhẩm.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có đến hai dấu phép tính.
- Biết giải toán với các số có kèm đơn vị cm 
Bài 1 
Bài 2 ( cột 1,2 )
Bài 4 
Bài 5
16
Ngày, giờ 
( tr.76)
- Nhận biết một ngày có 24 giờ, 24 giờ trong ngày được tính từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau.
- Biết các buồi và tên gọi các giờ tương ứng trong một ngày.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian, ngày, giờ 
- Biết xem giờ đúng trên đồng hồ.
- Nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng, trưa, chiều, tối, đêm 
Bài 1 
Bài 3 
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
bài tập cần làm 
16
Thực 
hành 
xem đồng 
hồ 
( tr.78)
- Biết xem đồng hồ ở thời điểm sáng, chiều, tối 
- Nhận biết số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ: 17 giờ, 23 giờ.
- Nhận biết các hoạt động sinh hoạt, học tập thường ngày liên quan đến thời gian.
Bài 1 
Bài 2 
Ngày
tháng 
( tr. 79)
- Biết đọc tên các ngày trong tháng.
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó để xác định một ngày nào đó là thức mấy trong tuần lễ.
- Nhận biết đơn vị đo thời gian: ngày, tháng, ( biết tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày ); ngày, tuần lễ.
Bài 1 
Bài 2 
Thực hành 
xem lịch 
( tr. 80 )
- Biết xem lịch để xác định số ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy tron tuần lễ 
Bài 1 
Bài 2 
Luyện tập
chung 
( tr. 81)
- Biết các đơn vị đo thời gian: ngày, giờ, ngày, tháng.
- Biết xem lịch.
Bài 1 
Bài 2 
17
Ôn tập về 
phép cộng và
phép trừ
 ( tr. 82 )
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn 
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 (a,c)
Bài 4
Ôn tập về 
phép cộng và
phép trừ
 ( tr. 83 )
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn 
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 (a,c)
Bài 4
Ôn tập về 
phép cộng và
phép trừ
 ( tr. 84 )
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm.
- Thực hiện được phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết giải bài toán về ít hơn, tìm số bị trừ, số trừ, số hạng của một tổng.
Bài 1 ( cột 1,2,3 )
Bài 2 ( cột 1,2 )
Bài 3 
Bài 4
Ôn tập 
về hình học 
( tr. 85)
- Nhận dạng được và gọi đúng tên hình tứ giác, hình chữ nhật.
- Biết vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 
- Biết vẽ hình theo mẫu.
Bài 1 
Bài 2 
Bài 4 
Ôn tập về 
lường72 
( tr. 86 )
- Biết xác định khối lượng qua sử dụng cân.
- Biết xem lịch để xác định sô ngày trong tháng nào đó và xác định một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần,
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ 12.
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
18
Ôn tập 
về giải toán 
(tr. 88)
- Biết tự giải các bài toán bằng một phép cộng hoặc trừ, trong đó có bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị.
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
bài tập cần làm 
18
Luyện tập
chung 
( tr. 89)
- Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tìm số hạng, số bị trừ.
- Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị 
Bài 1( cột 1,2,3 )
Bài 2 (cột 1,2 )
Bài 3 (a,b)
Bài 4
Luyện tập
chung 
( tr. 89 )
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm 100
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản.
- Biết tìm một thành phần chưa biết của phép cộng hoặc phép trừ.
- Biết giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị 
Bài 1( cột 1,3,4 )
Bài 2 (cột 1,2 )
Bài 3 (b)
Bài 4
Luyện tập
chung 
( tr. 89 )
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản 
- Biết giải bài toán về ít hơn một số đơn vị 
Kiểm tra 
định kì 
( cuối học 
kì I )
- Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau đây:
Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Giải toán có lời văn bằng một phép cộng hoặc phép trừ có liên quan đến các đơn vị đo đã học.
- Nhận dạng hình đã học.
19
Tổng của 
nhiều số 
( tr. 91)
- Nhận biết tổng của nhiều số.
- Biết cách tính tổng của nhiều số.
Bài 1 (cột 2 )
Bài 2 ( cột 1,2,3 )
Bài 3 ( a )
Phép 
nhân 
( tr. 92 )
- Nhận biết tổng của nhiều số hạng bằng nhau.
- Biết chuyển tổng của nhiều số hạng bằng nhau thành phép nhân.
- Biết đọc, viết kí hiệu của phép nhân.
- Biết cách tính kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng.
Bài 1 
Bài 2 
Thừa số 
tích 
( tr. 94 )
- Biết thừa số, tích.
- Biết viết tổng các số hạng bằng nhau dưới dạng tích và ngược lại,
- Biết cách tính kết quả của phép nhân dự vào phép cộng.
Bài 1 (b,c )
Bài 2 (b)
Bài 3 
Bảng 
nhân 2 
(tr. 95)
- Lập được bảng nhân 2 
- Nhớ được bảng nhân 2 
- Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 2 )
- Biết đếm thêm 2 
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Luyện tập 
( tr. 96)
- Thuộc bảng nhân 2.
- Biết vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân số có kèm đơn vị đo với một số.
- Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 2 ) 
- Biết thừa số, tích.
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Bài 5 (cột 2,3,4 )
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
bài tập cần làm 
20
Bảng 
nhân 3
(tr. 97)
- Lập được bảng nhân 3
- Nhớ được bảng nhân 3 
- Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 3)
- Biết đếm thêm 3
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Luyện tập 
( tr. 98 )
- Thuộc bảng nhân 3.
- Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 3)
Bài 1 
Bài 2 
Bài 4 
Bảng 
nhân 4 
(tr. 99 )
- Lập được bảng nhân 4
- Nhớ được bảng nhân 4 
- Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 4 )
- Biết đếm thêm 4.
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Luyện tập 
( tr. 100 )
- Thuộc bảng nhân 4.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 4 )
Bài 1 (a)
Bài 2 
Bài 3 
Bảng 
nhân 5 
(tr. 101) 
- Lập được bảng nhân 5
- Nhớ được bảng nhân 5 
- Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 5 )
- Biết đếm thêm 5.
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
21
Luyện tập 
( tr. 102)
- Thuộc bảng nhân 5.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và trừ trong trường hợp đơn giản 
- Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng nhân 5 )
- Nhận biết đặc điểm của dãy số để viết số còn thiếu của dãy số đó.
Bài 1(a) 
Bài 2 
Bài 3 
Đường gấp khúc - Độ dài đường gấp khúc 
(tr. 103 )
- Nhận dạng được và gọi đúng tên đường gấp khúc.
- Nhận biết độ dài đường gấp khúc.
- Biết tính độ dài đường gấp khúc khi biết độ dài mỗi đoạn thẳng của nó.
Bài 1(a) 
Bài 2 
Bài 3 
Luyện tập 
( tr. 104 )
- Biết tính độ dài đường gấp khúc 
Bài 1 (b)
Bài 2 
Luyện tập
chung 
( tr. 105)
- Thuộc bảng nhân 2,3,4,5 để tính nhẩm.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân và cộng hoặc trừ trong trường hợp đơn giản.
Bài 1 
Bài 3 
Bài 4 
Bài 5 (a)
Luyện tập
chung 
( tr. 105 )
- Thuộc bảng nhân 2,3,4,5 để tính nhẩm.
- Biết thừa số, tích.
- Biết giải bài toán có một phép nhân 
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
bài tập cần làm 
22
Kiểm tra 
định kì 
( giữa kì II)
 Kiểm tra tập chung vào các nội dung sau.
- Bảng nhân 2,3,4,5.
- Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc, tình độ dài đường gấp khúc.
- Giải toán có lời văn bằng một phép nhân
Phép chia 
( tr. 107 )
- Nhận biết được phép chia.
- Biết quan hệ giữa phép nhân và phép chia, từ phép nhân viết thành hai phép chia.
Bài 1 
Bài 2 
Bảng chia 2 
( tr. 109)
- Lập được bảng chia 2.
- Nhớ được bảng chia 2.
- Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 2 )
Bài 1 
Bài 2 
Một phần 
hai ( tr. 110)
- Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan ) “ Một phần hai ” biết đọc, viết ½.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau.
Bài 1 
Bài 3
Luyện tập 
( tr. 111)
- Thuộc bảng chia 2.
- Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 2 ) 
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 2 phần bằng nhau.
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Bài 5
23
Số bị chia
Số chia 
thương 
( tr.112 )
- Nhận biết được số bị chia - số chia – thương.
- Biết cách tìm kết quả của phép chia.
Bài 1 
Bài 2 
Bảng chia 3
( tr.113)
- Lập được bảng chia 3.
- Nhớ được bảng chia 3.
- Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 3 ) 
Bài 1 
Bài 2 
Một phần ba
( tr. 114 )
- Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan ) “ Một phần ba ” biết đọc, viết 1/3.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 3 phần bằng nhau.
Bài 1 
Bài 3 
Luyện tập 
( tr. 115)
- Thuộc bảng chia 3
- Biết giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 3 ) 
- Biết thực hiện phép chia có kèm đơn vị đo ( chia cho 3; cho 2 ) 
Bài 1 
Bài 2 
Bài 4 
Tìm một 
thừa số
của phép 
nhân 
( tr. 116 )
- Nhận biết được thừa số, tích, tìm một thừa số bằng cách số lấy tích chia cho thừa số kia.
- Biết tìm thừa số x trong các bài tập dạng X x a = b; a x X = b ( với a, b là các số bé và phép tình tìm X là nhân hoặc chia trong phạm vi bảng tính đã học.)
- Biết giải bài toán có một phép tính chia ( trong bảng chia 3 )
Bài 1 
Bài 2 
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
bài tập cần làm 
24
Luyện tập 
( tr. 117 )
- Biết cách tính tìm thừa số X trong các bài tập dạng X x a = b; a x X = b. 
- Biết tìm thừa số chưa biết.
- Biết giải bài toàn có một phép tính chia, ( trong bảng chia 3 )
Bài 1 
Bài 3 
Bài 4 
Bảng chia 4 
( tr. 118 )
- Lập được bảng chia 4.
- Nhớ được bảng chia 4.
- Biết giải bài toán có một phép chia, thuộc bảng chia 4 
Bài 1 
Bài 2 
Một phần tư
( tr. 119 )
- Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan ) “ Một phần tư ” biết đọc, viết 1/4.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau.
Bài 1 
Bài 3
Luyện tập 
( tr. 120)
- Thuộc bảng chia 4.
- Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 4 ).
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau.
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Bài 5
Bảng chia 5 
( tr. 121 )
- Biết cách thực hiện phép chia 5.
- Lập được bảng chia 5.
- Nhớ được bảng chia 5.
- Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 5 )
Bài 1 
Bài 2 
25
Một phần
 năm 
( tr. 122 )
- Nhận biết ( bằng hình ảnh trực quan ) “ Một phần năm ” biết đọc, viết 1/5.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau.
Bài 1 
Bài 3 
Luyện tập 
( tr. 123 )
- Thuộc bảng chia 5.
- Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 5 )
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Luyện tập
chung 
( tr. 124 )
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính nhân, chia trong trường hợp đơn giản.
- Biết giải bài toán có một phép nhân ( trong bảng chia 5 )
- Biết tìm số hạng của một tổng; tìm thừa số. 
Bài 1 
Bài 2 
Bài 4 
Giờ, phút 
( tr. 125 )
- Biết 1 giờ có 60 phút.
Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3, số 6.
- Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút 
- Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian.
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Thực hành 
xem đồng 
hồ 
( tr. 126 )
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3, số 6.
- Nhận biết các khoảng thời gian 15 phút, 30 phút.
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
bài tập cần làm 
26
Luyện tập 
( tr. 127 )
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 3, số 6.
- Biết thời điểm, khoảng thời gian.
- Nhận biết việc sử dụng thời gian trong đời sống hằng ngày.
Bài 1 
Bài 2 
Tìm 
số bị
chia 
( tr.128 )
- Biết cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia.
- Biết tìm X trong các bài tập dạng: A: a = b ( với a, b là các số bé và phép tính để tìm X là phép nhân trong phạm vi bảng tính đã học ).
- Biết giải bài toán có một phép nhân.
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Luyện tập 
( tr. 129)
- Biết cách tìm số bị chia.
- Nhận biết số bị chia, số chia, thương.
- Biết giải bài toán có một phép nhân.
Bài 1 
Bài 2 (a,b)
Bài 3 (cột 1,2,3,4)
Bài 4
Chu vi hình 
tam giác – chu 
vi hình tứ giác 
( tr. 130 )
- Nhận biết được chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác.
- Biết tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó.
Bài 1 
Bài 2 
Luyện tập 
( tr. 131)
- Biết tính độ dài đường gấp khúc; tình chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
Bài 1 
Bài 3 
Bài 4 
27
Số 1 trong phép nhân và phép chia 
(tr.132)
- Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
- Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.
- Biết số nào chia với 1 cũng bằng chính số đó. 
Bài 1 
Bài 2 
Số 0 trong phép nhân và phép chia 
(tr.133)
- Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
- Biết được số nào nhân với 0 cũng bằng 0
- Biết số 0 chia cho số nào khác không cũng bằng 0.
- Biết không có phép chia cho 0
Bài 1 
Bài 2 
Bài 3 
Luyện tập 
( tr. 134)
- Lập được bảng nhân 1 bảng chia 1.
- Biết thực hiện phép tính có số 1, số 0
Bài 1 
Bài 2 
Luyện tập
chung 
( tr. 135)
- Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học 
- Biết tìm thức số, số bị chia.
- Biết nhân ( chia ) số tròn chục với ( cho ) số có một chữ số.
- Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng nhân 4 ) 
Bài 1 
Bài 2 ( cột )
Bài 3 
Luyện tập
chung 
( tr. 136)
- Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học.
- Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có số kém đơn vị đo.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính ( trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân, chia trong bảng tính đã học )
- Biết giải bài toán có một phép tính chia.
Bài 1(cột1,2,3câu a; cột 1,2,câu b )
Bài 2 
Bài 3 (b)
Tuần
Tên Bài Dạy
Yêu Cầu Cần Đạt
Ghi Chú
bài tập cần làm 
28
Kiểm tra 
định kì 
( giữa kì II)
Kiểm tra tập trung vào các nội dung sau:
- Phép nhân, phép chia trong bảng ( 2,3,4,5 ).
- Chia một nhóm đồ vật thành 2,3,4,5 phần bằng nhau 
- Giải bài toán bằng một phép nhân hoặc một phép chia.
- Nhận dạng, gọi đúng tên, tính độ dài đường gấp khúc.
Đơn vị 
chục trăm 
nghìn 
(tr.137 )
- Biết quan hệ giữa đơn vị và chục; giữa chục và trăm; biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn.
- Nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc, viết các số tròn trăm.
Bài 1 
Bài 2 
So sánh số
tròn trăm 
( tr.139)
- Biết cách so sánh số tròn trăm.
- Bi

Tài liệu đính kèm:

  • docChuan kien thuc mon toan_12234525.doc