I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Chỉ ra nội dung không đúng:
A. Photpho đỏ độc, kém bền trong không khí ở nhiệt độ thường.
B. Khi làm lạnh, hơi của photpho trắng chuyển thành photpho đỏ.
C. Photpho đỏ có cấu trúc polime.
D. Photpho đỏ không tan trong nước, nhưng tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, ete.
Câu 2: Thành phần của phân amophot gồm
A. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4. D. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4.
Câu 3: Những kim loại sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội:
A. Cu, Ag, Pb B. Fe, Cr, Al C. Ag, Pt, Au D. Zn, Pb, Mn
Câu 4: Hai khoáng vật chính của photpho là :
A. Photphorit và đolomit. B. Apatit và đolomit.
C. Photphorit và cacnalit. D. Apatit và photphorit.
Câu 5: Trộn 2 lit NO với 3 lit O2. Hỗn hợp sau phản ứng có thể tích (ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) là:
A. 3 lit B. 4 lit C. 5 lit D. 6 lit
Câu 6: Dẫn khí NH3 (đktc) qua ống đựng 32 gam CuO nung nóng, phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là:
A. 28,0. B. 25,6. C. 22,4. D. 24,2.
tím ẩm: A. không đổi màu. B. chuyển thành màu đỏ. C. chuyển thành màu xanh. D. mất màu. Câu 10: Để nhận biết ion phot phat ( PO43-), người ta sử dụng thuốc thử A. Dung dịch AgNO3 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch BaCl2 D. Quỳ tím Câu 11: Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng tạo ra khí A không màu, hóa nâu ngoài không khí. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là A. NO và NO2 B. NO2 và NO C. NO và N2O D. N2 và NO Câu 12: Cho các phản ứng sau: N2 + O2 2NO và N2 + 3H2 2NH3. Trong hai phản ứng trên, nhận xét nào sau đây đúng : A. Nito chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. Nito thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa. C. Nito không thể hiện tính khử và tính oxi hóa. D. Nito chỉ thể hiện tính khử. Câu 13: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách A. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl. B. thủy phân Mg3N2. C. nhiệt phân NaNO2. D. phân hủy khí NH3. Câu 14: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở? A. (NH4)2SO4. B. CaCO3. C. NH4NO2. D. NH4HCO3. Câu 15: Dung dịch amoniac trong nước có chứa các ion nào sau đây ( bỏ qua sự phân li của nước) : A. NH4+, OH-. B. NH4+, NH3. C. NH4+, NH3, H+. D. NH4+, NH3, OH-. Câu 16: Để điều chế ra 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì cần thể tích N2 ở cùng điều kiện là: A. 8 lít B. 4 lít C. 2 lít D. 1 lít Câu 17: Chỉ ra nội dung sai : A. Các nguyên tố nhóm nitơ thể hiện tính oxi hoá và tính khử. B. Trong các hợp chất, nitơ có thể có các số oxi hoá –3, +1, +2, +3, +4, +5. C. Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm nitơ có số oxi hoá cao nhất là +5. D. Trong nhóm nitơ, khả năng oxi hoá của các nguyên tố tăng dần từ nitơ đến photpho. Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản phẩm gồm A. FeO, NO2, O2. B. Fe, NO2, O2. C. Fe2O3, NO2, O2. D. Fe2O3, NO2. Câu 19: Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric? A. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình B. Axit photphoric là axit ba nấc. C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh. D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ. Câu 20: Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao nhất là A. (NH4)2SO4. B. NH4Cl. C. NH4NO3. D. (NH2)2CO. II. Phần tự luận Câu 1 (1,5đ) : hoàn thành sơ đồ phản ứng sau ( ghi rõ đk nếu có): N2 NH3 NO NO2 HNO3 Mg(NO3)2 NO2 Câu 2 ( 1đ): Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch riêng biệt trong các lọ mất nhãn sau : Na3PO4, NaCl, NaNO3, HNO3, (NH4)3PO4 Câu 3(2,5đ ): Hòa tan 4,56 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 loãng. Sau phản ứng thu được 1,344 lít khí NO (đo ở đktc). a. Viết các phương trình hóa học xảy ra ở dạng phân tử và ion rút gọn. b. Tính phần trăm về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Na = 23, Cu = 64, Al = 27, Fe = 56, Zn = 65, O = 16, H = 1, P = 31, N = 14 Trường THPT Tán Kế Kiểm tra 1 tiết ĐỀ 02 Họ và tên:. Môn: Hóa học (K11 – Nâng cao) Lớp: 11A I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: Khi bị nhiệt phân, dãy muối nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, NO2 và O2: A. Cu(NO3)2,Fe(NO3)2,Fe(NO3)3,Pb(NO3)2,Zn(NO3)2 B. NaNO3,Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Pb(NO3)2, Zn(NO3)2 C. Cu(NO3)2,Fe(NO3)2,Fe(NO3)3,AgNO3,Zn(NO3)2 D. Cu(NO3)2,Ca(NO3)2,Fe(NO3)3,Pb(NO3)2, Zn(NO3)2 Câu 2: Để nhận biết các dung dịch: NH4NO3, NaCl, (NH4)2SO4, Al(NO3)3, Mg(NO3)2, FeCl2 (đựng trong các lọ mất nhãn) chỉ dùng một thuốc thuốc thử là A. AgNO3. B. NaOH. C. Ba(OH)2. D. BaCl2. Câu 3: Để phân biệt 4 lọ không dán nhãn đựng riêng biệt từng khí sau: O2, N2, H2S và Cl2 người ta có thể chọn trình tự tiến hành nào trong các tình tự sau: A. Dùng tàn đóm đỏ, dùng giấy tẩm NaOH, dùng giấy màu ẩm. B. Đốt các khí, dùng giấy quỳ tím. C. Dùng tàn đóm đỏ, dùng giấy tẩm Pb(NO3)2, dùng giấy màu ẩm. D. Dùng tàn đóm đỏ, đốt các khí. Câu 4: Tìm phản ứng nhiệt phân sai: A. KNO3 KNO2 + 1/2O2 B. Zn(NO3)2 ZnO + 2NO2 + 1/2O2 C. Mg(NO3)2 MgO + 2NO2 + 1/2O2 D. 2AgNO3 Ag2O + 2NO2 + 1/2O2 Câu 5: Cho sơ đồ các pư sau: X1N2 X2 X3 X4 X5 X3. X1, X2, X3,X4, X5 tương ứng là: A. NH4NO3, NO, NO2, HNO3, Fe(NO3)2 B. (NH4)2SO4, NO, NO2, HNO3, Cu(NO3)2 C. NH4NO2, NO, NO2, HNO3, Cu(NO3)2 D. NH4Cl, NO, NO2, HNO3, AgNO3 Câu 6: HNO3 loãng không thể hiện tính oxi hoá khi tác dụng với chất nào dưới đây? A. Fe2O3. B. Fe(OH)2 C. Fe D. FeO Câu 7: Cho sơ đồ các pư sau: X, Y, Z, T tương ứng với các nhóm chất là: A. P,Ca3P2,PH3, P2O3 B. P, Ca3P2, PH3, P2O5 C. H3PO4, Ca3(PO4)2, PH3, P2O5 D. P2O5,Ca3P2,PH3,H3PO4 Câu 8: Phân bón nào dưới đây có hàm lượng nitơ cao nhất? A. NH4NO3 B. (NH4)2SO4 C. NH4Cl D. (NH2)2CO Câu 9: Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại M vào dd HNO3 lấy dư thu được 0,448 lít khí N2 (đktc). KL M là: A. Mg B. Cu C. Ca D. Zn Câu 10: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là A. Li3N, AlN B. Li2N3, Al2N3 C. Li3N2, Al3N2 D. LiN3, Al3N. II. Phần tự luận: (7đ) Câu 1: (1,5đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: NO2 HNO3 Fe(NO3)3 Fe2O3 ↓4 H3PO4 Ca(H2PO4)2 CaHPO4 Câu 2: (2đ) Đốt cháy hoàn toàn 3,1g P ta được chất A. Chia chất A thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 hòa tan hoàn toàn trong 500g nước thu được dung dịch B. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch B. - Phần 2 cho tác dụng với 400ml dung dịch NaOH 0,3M thu được dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thì thu được bao nhiêu gam chất rắn. Câu 3: (3,5đ) Cho 6,3g hỗn hợp X gồm Al và Mg hòa tan hoàn toàn trong 200g dung dịch HNO3 31,5% dư. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 1,568 lit hỗn hợp khí Z gồm N2O và N2 có tỉ khối so với H2 là 19,71. (Biết dung dịch Y không có NH4NO3) a/ Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b/ Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch Y. c/ Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch NH3. Tính khối lượng kết tủa thu được. (P = 31, Na =23, O = 16, H = 1, Al = 27, Mg = 24, N = 14, Cu = 64, Zn = 65, Ca = 40) TRƯỜNG THPT NHÂN CHÍNH HỌ VÀ TÊN:LỚP: 11A ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II MÃ ĐỀ: 121 1/ Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại M vào dd HNO3 lấy dư thu được 0,448 lít khí N2 (đktc). Kim loại M là: a Mg b Cu c Ca d Zn 2/ Cho sơ đồ các pư sau: X1N2 X2 X3 X4 X5 X3. X1, X2, X3,X4, X5 tương ứng là: a NH4NO3, NO, NO2, HNO3, Fe(NO3)2 b (NH4)2SO4, NO, NO2, HNO3, Cu(NO3)2 c NH4NO2, NO, NO2, HNO3, Cu(NO3)2 d NH4Cl, NO, NO2, HNO3, AgNO3 3/ Để trung hòa hoàn toàn dd thu được khi thủy phân 4,54g một photphohalogenua cần 55ml dd NaOH 3M. Halogen là nguyên tố nào sau đây: a Clo b Brom c Iot d Flo 4/ Các nguyên tố trong nhóm nitơ có hóa trị tối đa là 5, riêng nitơ chỉ có hóa trị tối đa là 4 vì: a Phân tử nitơ có cấu tạo bền b Nguyên tử nitơ có 4 obitan lớp ngoài cùng c Độ âm điện của nitơ không lớn lắm d Nguyên tử nitơ không có obitan d trống 5/ Cho sơ đồ các pư sau: X, Y, Z, T tương ứng với các nhóm chất là: a P, Ca3P2, PH3, P2O3 b P, Ca3P2, PH3, P2O5 c H3PO4, Ca3(PO4)2, PH3, P2O5 d P2O5, Ca3P2, PH3, H3PO4 6/ Cho các chất: Ca3(PO4)2, P2O5, P, PH3, Ca3P2. Nếu lập một dãy biến hóa biểu diễn quan hệ giữa các chất trên thì dãy biến hóa nào sau đây là đúng: a Ca3(PO4)2 Ca3P2 P PH3 P2O5 b Ca3(PO4)2 P Ca3P2 PH3 P2O5 c Ca3(PO4)2 Ca3P2 P PH3 P2O5 d P Ca3P2 Ca3(PO4)2 PH3 P2O5 7/ Để phân biệt 4 lọ không dán nhãn đựng riêng biệt từng khí sau: O2, N2, H2S và Cl2 người ta có thể chọn trình tự tiến hành nào trong các tình tự sau: a Dùng tàn đóm đỏ, dùng giấy tẩm NaOH, dùng giấy màu ẩm. b Đốt các khí, dùng giấy quỳ tím. c Dùng tàn đóm đỏ, dùng giấy tẩm Pb(NO3)2, dùng giấy màu ẩm. d Dùng tàn đóm đỏ, đốt các khí. 8/ Phản ứng giữa HNO3 với P tạo khí NO. Tổng số các hệ số trong pư là: a 18 b 19 c 17 d 20 9/ Tìm pư nhiệt phân sai: a KNO3 KNO2 + 1/2O2 b Zn(NO3)2 ZnO + 2NO2 + 1/2O2 c Mg(NO3)2 MgO + 2NO2 + 1/2O2 d 2AgNO3 Ag2O + 2NO2 + 1/2O2 10/ Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dụng với dd kiềm mạnh vì: a Thoát ra một chất khí không màu có mùi khai. b muối amoni chuyển hóa thành màu đỏ. c Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ. d Thoát ra một chất khí không màu không mùi. 11/ Khi bị nhiệt phân, dãy muối nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, NO2 và O2: a Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Pb(NO3)2, Zn(NO3)2 b NaNO3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Pb(NO3)2, Zn(NO3)2 c Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3, Zn(NO3)2 d Cu(NO3)2, Ca(NO3)2, Fe(NO3)3, Pb(NO3)2, Zn(NO3)2 12/ Axit nitric đặc, nóng pư được với nhóm nào trong các nhóm chất sau đây: a Mg(OH)2, Ag, C, S, Fe2O3, H2SO4, CaCO3 b Ca(OH)2, Ag, Au, S, Fe2O3, FeCO3, Fe c Ca(OH)2, Ag, C, S, Fe2O3, FeCO3, Fe d Ca(OH)2, Ag, C, S, Pt, FeCO3, Fe 13/ Cho sơ đồ pư sau: X1, X2, X3, X4 tương ứng là: a (NH2)2CO, (NH4)2CO3, CO2, NH3 b (NH2)2CO, (NH2)2CO, CO2, NO2 c NH2CO, (NH2)2CO, CO2, NH3 d (NH2)2CO, (NH4)2CO3, CO2, NO2 14/ Dẫn 2,24 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống đựng 32g CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí Y. Thể tích khí Y sinh ra là: a 2,12 lít b 1,12 lít c 1,22 lít d 1,21 lít 15/ Trong pư: KClO3 + NH3 KNO3 + KCl + Cl2 + H2O. Sau khi cân bằng pư, hệ số của các chất lần lượt là: a 3, 2, 3, 1, 1, 3 b 2, 3, 2, 2, 3, 4 c 3, 2, 2, 1, 1, 3 d 3, 2, 1, 2, 1, 3 16/ Axit nitric và axit photphoric cùng có pư với nhóm các chất sau: a NaOH, K2O, NH3, Na2CO3 b CuCl2, NaOH, K2CO3, NH3 c KCl, NaOH, Na2CO3, NH3 d CuSO4, MgO, KOH, NH3 17/ Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại đồng vào dd HNO3 dư thu được 13,44 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc). hỗn hợp = 40,66. Khối lượng m có giá trị là: a 30g b 32g c 64g d 31g 18/ Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 50g dd NaOH 32%. Muối tạo thành trong dd pư là muối nào sau đây: a NaH2PO4 và Na2HPO4 b Na3PO4 c NaH2PO4 d Na2HPO4 19/ Có 3 ống nghiệm không dán nhãn đựng 3 dd axit đặc riêng biệt là HNO3, H2SO4, và HCl. Nếu chỉ dùng 1 hóa chất để nhận ra các dd trên thì dùng chất nào sau đây: a. Cu b. dd BaCl2 c.Fe d.dd AgNO3 20/ Khi bón phân supephotphat người ta không trộn với vôi vì: a Tạo muối không tan: CaHPO4 và Ca3(PO4)2 b Tạo muối không tan: Ca3(PO4)2 c Tạo muối không tan: CaHPO4 d Tạo khí PH3 21/ Khi có cân bằng N2 + 3H2 Û 2NH3 được thiết lập, nồng độ các chất [N2] = 3mol/l; [H2] = 9mol/l; [NH3] = 1mol/l. Nồng độ ban đầu của N2 là: a3,5 mol/l b3,7 mol/l c3,6 mol/l d3,9 mol/l 22/ Hỗn hợp X gồm 2 khí CO2 và N2 có dX/H2 = 18. Phần trăm khối lượng N2 trong hỗn hợp X là: a 80% b 50% c 70% d 20% 23/ Trong pư: KMnO4 + PH3 + H2SO4 K2SO4 + MnSO4 + H3PO4 + H2O Sau khi cân bằng pư, các chất tham gia và tạo thành có hệ số cân bằng lần lượt là: a 8; 5; 4; 12; 8; 5; 12 b 8; 5; 12; 4; 5; 8; 6 c 8; 5; 12; 4; 8; 5; 12 d 4; 10; 12; 8; 4; 6; 12 24/ Cho thí nghiệm: nhỏ vài giọt dd AgNO3 vào ống nghiệm chứa một ít dd NaCl, sau đó nhỏ từ từ từng giọt NH3 cho đến dư. Hiện tượng quan sát được là: a Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. b Kết tủa trắng tăng dần rồi giữ nguyên. c Không xuất hiện kết tủa. d Kết tủa trắng tạo thành. 25/ Có hỗn hợp gồm các khí N2, O2, CO, CO2, hơi nước, người ta có thể tách khí N2 và khí CO2 ra khỏi hỗn hợp trên bằng phương pháp nào sau đây? a Qua ống đựng photpho trắng → CuO nóng → Ca(OH)2 dư → H2SO4 đặc → dd HCl → dd NaHCO3 →dd H2SO4 đặc b Qua ống đựng photpho trắng → CuO nóng → Ca(OH)2 dư → H2SO4 đặc c Que tàn đóm đỏ → Ca(OH)2 dư → HNO3 đặc → Ca(OH)2 dư d Que tàn đóm đỏ → CuO nóng → Ca(OH)2 dư → HNO3 đặc 26/ Amoniac pư được nhóm chất nào sau đây: a CuO, Fe(OH)3, O2, Cl2 b Cl2, HNO3, CuO, O2, dd FeCl3 c Cl2, HNO3, KOH, O2, CuO d Cl2, CuO, Ca(OH)2, HNO3, dd FeCl2 27/ Cho các mẫu phân đạm sau đây: amoni sunfat, amoni clorua, natri nitrat, có thể dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các phân đạm trên: a dd Ba(OH)2 b dd NaOH c dd BaCl2 d dd NH3 28/ Cho dd chứa 5,88g H3PO4 vào dd chứa 8,4g KOH. Sau pư trong dd muối tạo thành là: a KH2PO4 và K2HPO4 b K2HPO4 c K2HPO4 và K3PO4 d K3PO4 29/ Dung dịch amoniac có thể hòa tan Zn(OH)2 là do: a Zn(OH)2 là hyđroxit lưỡng tính b Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan, tương tự như Cu(OH)2 c Zn(OH)2 là một bazơ ít tan d NH3 là hợp chất có cực và là một bazơ yếu. 30/ Hợp chất nào của nitơ không tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại: a NO2 b NO c N2O5 d NH4NO3 ¤ Đáp án của đề thi:121 1[ 1]a... 2[ 1]c... 3[ 1]a... 4[ 1]d... 5[ 1]b... 6[ 1]b... 7[ 1]c...8[ 1]a... 9[ 1]d... 10[ 1]a... 11[ 1]a... 12[ 1]c... 13[ 1]a... 14[ 1]b... 15[ 1]c...16a... 17[ 1]b... 18[ 1]d... 19[ 1].... 20[ 1]a... 21[ 1]a... 22[ 1]b... 23c...24[1]a... 25[ 1]a... 26[ 1]b... 27[ 1]a... 28[ 1]c... 29[ 1]b... 30[ 1]c... Loại 1: Dạng toán hiệu suất Bài 1: Người ta thực hiện phản ứng tổng hợp NH3 từ 84g N2 và 12g H2. Sau phản ứng thu được 25,5g NH3. a. Tính % thể tích hỗn hợp sau phản ứng b. Tính hiệu suất của phản ứng Bài 2: Người ta thực hiện phản ứng tổng hợp NH3 từ 10 mol N2 và 10 mol H2. Sau phản ứng thu được 34g NH3. a.Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng b.Tính hiệu suất của phản ứng trên. Loại 2: Dạng toán khí: Bài 1: Cho lượng khí NH3 đi từ từ qua ống sứ chứa 3,2g CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ; thu được rắn A và 1 hỗn hợp khí B. Chất rắn A phản ứng vừa đủ với 20 ml HCl 1M. Tính thể tích khí N2 (đkc) tạo thành sau phản ứng. Bài 2/ Một hỗn hợp A gồm hai khí N2 và H2 theo tỉ lệ mol 1: 3. Tạo phản ứng giữa N2 và H2 cho ra NH3. Sau phản ứng thu được hỗn hợp khí B. Tỉ khối của A đối với B là 0,6. Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3. Cho hỗn hợp khí B qua nước thì còn lại hỗn hợp khí C. Tính tỉ khối của A đối với C. Bài 3/ Cho 4,48 lít khí NH3 vào lọ chứa 8,96 lít khí clo. Tính thành phần % (theo V) hỗn hợp khí thu được. Nếu thể tích NH3 ban đầu là 8,96 lít thì sau phản ứng thu được chất gì? Bao nhiêu gam? Biết các khí đo ở ĐKTC và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Bài 4/Cho 1,12 lít khí NH3 (đktc) tác dụng với 16g CuO nung nóng, sau phản ứng còn lại chất rắn X. Tính khối lượng chất rắn X. Tính thể tích dd HCl 0,5M đủ để tác dụng với X. Bài 5. Đốt cháy x mol Fe bởi ôxi thu được 5,04g hỗn hợp A gồm các ôxit sắt. Hòa tan hoàn toàn A trong dd HNO3 thu được 0,035 mol hỗn hợp khí Y gồm NO và NO2. Tỉ khối hơi của Y đối với H2 là 19. Tính x. Xác định M và tính khối lượng mỗi chất trong hh đầu. Bài 6. Chia 12,9g hh gồm Al và Al2O3 ra 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dd HCl dư được dd có 20,025g muối. Phần 2 cho tác dụng với dd HNO3 loãng dư thu được V lít NO (đktc) và dd B có 32,7g muối. Tính xem dd B có những muối gì? Viết PTPƯ tạo thành những muối đó. Tính V? Cho biết Al tác dụng với dd HNO3 loãng có thể khử N+5 đến N-3. Loại 3: Dạng axit nitric HNO3 Bài 1: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dd A và 1,344 lít (đkc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỷ khối của Y so với H2 là 18. Sau phản ứng đen cô cạn dd A thu được bao nhiêu gam chất rắn khan? % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. b.Tính CM của dd HNO3 cần dùng. Bài 2: Chia hỗn hợp Cu và Al thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: Tác dụng với dd HNO3 đặc, nguội thì thu được 17,92 lít NO2 (đkc). Phần 2: Tác dụng với dd HCl thì thu được 13,44 lít khí H2 (đkc) Xác định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Bài 3: Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dd HNO3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dd Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dd Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. a.Tính % khối lượng Cu trong hỗn hợp X. b.Tính m gam kết tủa thu được. Bài 11: Khi tan trong HNO3 đặc thì 6,4 g một kim loại tạo nên muối của kim loại hóa trị 2 và 4,48 lít (đkc) khí chứ 30,43%N và 69,57% O. Tỷ khối của khí đối với H2 là 23. Xác định tên kim loại. Bài 4: Khi hòa tan 1 lượng kim loại R vào dd HNO3 loãng và vào dd H2SO4 loãng thu được khí NO và H2 có thể tích bằng nhau (cùng dk nhiệt độ và áp suất). Biết rằng khối lượng muối nitrat thu được 159,21% khối lượng muối sunfat. Xác định kim loại R. Bài 5: Cho 7,22 gam hỗn hợp X và kim loại M (trước H) có hóa trị không đổi. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: Tác dụng hết với dd HCl thu được 2,128 lít H2 (đkc). Phần 2: Hòa tan hết trong dd HNO3 thu 1,792 lít NO (đkc). a.Xác định M b.Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X Bài 6. Cho 5,5g hh Al, Fe vào dd HNO3 lấy dư thu được 3,36 lít khí NO (đktc). Tính khối lượng mỗi kim loại trong hh. Bài 7. Hòa tan hoàn toàn 0,368g hỗn hợp Al, Zn cần vừa đủ 25 lít dd HNO3 0,001M. Sau phản ứng thu được ba muối. Tính thành phần % (m) mỗi kim loại trong hỗn hợp. Bài 8. Có 5,56g hh A gồm Fe và kim loại M có hóa trị không đổi. Chia A làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 hòa tan hết trong dd HCl thu được 1,568 lít H2 (đktc). Phần 2 hòa tan hết trong dd HNO3 loãng thu được 1,344 lít (đktc) khí NO duy nhất. Xác định m và tính % (m) mỗi kim loại. Bài 9. Hòa tan 4,56g Al trong dd HNO3 1M, thu được dd nhôm nitrat và hh gồm 2 khí NO, N2O có tỉ khối so với khí H2 là 16,75. Tính khối lượng muối thu được. Tính thể tích các khí đo ở đktc. Tính thể tích dd HNO3 1M cần dùng. Bài 10. Hòa tan 62,1g kim loại M trong dd HNO3 loãng được hh khí X ở đktc gồm 2 khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí, có tỉ khối hơi so với H2 = 17,2. Xác định CTPT muối tạo thành? Nếu sử dụng dd HNO3 2M thì thể tích đã dùng là bao nhiêu, biết dùng dư 25% so với lượng cần thiết. Bài 11. Hòa tan hết 4,431g hh Al và Mg trong dd HNO3 loãng thu được dd A và 1,568 lít (đktc) hh 2 khí đều không màu có khối lượng 2,59g trong đó có 1 khí hóa nâu trong không khí. Tính % (m) mỗi kim loại trong hh. Tính số mol HNO3 bị khử. Cô cạn dd A thì được bao nhiêu gam muối khan? Bài 12. Cho hỗn hợp bột Fe, Cu vào bình chứa dd H2SO4 loãng dư thu được 2,24 lít H2 (đktc), dd A và một chất không tan B. Để oxi hóa hỗn hợp các sản phẩm còn trong bình, người ta phải cho thêm vào đó 10,1g KNO3. Sau khi phản ứng xảy ra thu được một khí không màu hóa nâu trong không khí và một dd C. Để trung hòa lượng axit dư trong dung dịch cần 200ml dd NaOH 1M. Tính khối lượng hỗn hợp kim loại và thể tích khí không màu sinh ra. Tính nồng độ mol/l của dd H2SO4. Bài 13. Cho 64,2g hỗn hợp Zn, Cu vào cốc đựng 800ml dd H2SO4 2M (loãng) thu được 4,48 lít khí (đktc), dd và một phần kim loại chưa tan hết. Cho tiếp 42,5g NaNO3 vào cốc đến phản ứng hoàn toàn, chỉ có khí NO thoát ra. Tính thể tích NO (đktc). Tính CM các chất trong dd thu được. Tính khối lượng chất rắn không tan còn lại (nếu có). Loại 4: Dạng muối nitrat Bài 6: Nung nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 gam chất rắn. a.Tính hiệu suất của phản ứng phân hủy. b.Tính thể tích các khí thoát ra (đkc) và tỷ khối của hỗn hợp khí so với không khí Bài 7: Khi nung 11,28 gam đồng (II) nitrat thu được 6,96 gam hỗn hợp 2 chất rắn a.Xác định khối lượng mỗi chất trong chất rắn. b.Tính thể tích khí thu được (đkc) Bài 8: Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 gam hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí X ().Tính % mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. Bài 9: Nung nóng 51,1 gam hỗn hợp gồm NaNO3 và Al(NO3)3 thu được 4,48 lít khí O2 (đkc) a.Tính % khối lượng 2 muối ban đầu. b.Tính % thể tích hỗn hợp khí thu được. Bài 10: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho trong oxi dư. Cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ dd NaOH 32% tạo ra muối Na2HPO4. a.Viết phương trình phản ứng. b.Tính khối lượng NaOH cần dùng Bài 11: Đốt cháy a gam P trong oxi dư rồi hòa tan sản phẩm vào nước thu được dd A. Trung hòa dd A bằng 100 gam NaOH thu được dd B. Thêm 1 lượng dư AgNO3 vào dd B thu được 41,9 gam kết tủa C màu vàng. a.Tính a? Xác định A, B, C. b.Tính nồng độ dd NaOH Bài 12. Nung 27,25g hỗn hợp hai muối NaNO3 và Cu(NO3)2 khan đến phản ứng hoàn toàn, người ta thu được một hỗn hợp khí A. Dẫn toàn bộ A vào 89,2 ml nước thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ. Tính thành phần hỗn hợp muối trước khi nung và C% của dd tạo thành, coi rằng độ tan của ôxi trong nước là không đáng kể. Loại 5: Axit photphoric: Bài 1: Cho 44 gam NaOH 10% tác dụng với 10 gam axit H3PO4 39,2%. a.Muối thu được là muối gì? b.Tính số mol các ion trong dd sau phản ứng. Bài 2: Xác định nồng độ H3PO4 pha chế được. Khi cho 142 gam anhidric photphoric vào 500 gam dd H3PO4 23,72%. Hãy tính thể tích dd NaOH 12% (d=1,13) cần để trung hòa 100 gam dd thu được nêu trên, nếu trong quá trình trung hòa tạo thành muối Na2HPO4 Bài 3: Dùng dd HNO3 60% (d=1,37) để oxi hóa P đỏ thành H3PO4. Muốn biến lượng axit trên thành NaH2PO4 cần dùng 25 ml dd NaOH 25% (d=1,28). Tính số ml dd HNO3 đã dùng. Bài 4: Hỗn hợp A gồm các chất rắn: NaOH, KOH, CaCO3. Để xác định thành phần định lượng của hỗn hợp trên, người ta thực hiện thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho 11,8 gam A tác dụng với HCl dư thu được 1,12 lít khí B. Thí nghiệm 2: Cho 11,8 gam A tac dụng với (NH4)3PO4 dư thu được 3,36 lít khí C a.Viết phương trình; xác định B và C b.Tính m gam mỗi chất trong A (đkc) Bài 5. Cho 12,4g P tác dụng hoàn toàn với ôxi. Sau đó cho toàn bộ lượng P2O5 hòa tan vào 80ml dd NaOH 25% (d = 1,28). Tính C% của dd muối sau phản ứng. Bài 6. Đốt cháy hoàn toàn 6,8g một hợp chất của P, thu được 14,2g P2O5 và 5,4g H2O. Cho các sản phẩm vào 50g dd NaOH 32%. Xác định công thức hóa học của hợp chất. b.Tính nồng độ % của dd muối thu được. Bài 7: Thêm 6 gam P2O5 vào 25 ml dd H3PO4 6% (d=1,03). Tìm C% của H3PO4 trong dd thu được. Rót dd chứa 11,76 gam H3PO4 vào dd chứa 16,8 gam KOH. Tính khối lượng từng muối thu được sau khi cho dd bay hơi đến khô. 1/Nhận biết các chất bột sau đựng trong các lọ mất nhãn: a) Na2CO3;(NH4)3PO4;NH4Cl;NaNO3 b) NH4Cl , (NH4)2SO4 , BaCl2 , KNO3 c) NH4Cl, (NH4)2SO4, NH4NO3, (NH4)2CO3 d) (NH4)2SO4, NH4NO3, MgSO4, NaCl. e) NH4Cl, (NH4)2SO4, NaNO3, MgCl2, FeCl2, FeCl3, Al(NO3)3. 2/ Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất sau a. HNO3, NaCl, HCl, NaNO3. b. (NH4)2SO4, NH4NO3, KCl, KNO3. c. NH4Cl, (NH4)2SO4, Na2SO4, NaNO3. d. Na3PO4, NaCl, NaNO3, HNO3, H3PO4 e. HNO3, HCl, H2SO4, H2S. f. KNO3, HNO3, K2SO4, H2SO4, KCl, HCl. g. Mg(NO3)2, MgCl2, MgSO4, CuSO4, CuCl2, Cu(NO3)2. + H2SO4 3/ Hoàn thành PTPƯ theo chuỗi biến hóa sau: +H2O + CO2 A3 (khí) + NaOH a. NH3 A1 A2 A
Tài liệu đính kèm: