Đề kiểm tra 1 tiết môn: Sinh học 6

I . Phần trắc nghiệm: (5điểm)

A.Hãy khoanh tròn vào chử cái a, b, c .chỉ ý trả lời đúng nhất trong các câu sau đây:

1/ Trong những nhóm cây sau đây nhóm cây nào gồm toàn cây có hoa?

a.Cây xoài, cây ớt, cây đậu, cây hoa hồng.

b.Cây bưởi, cây rau bợ, cây dương xỉ, cây cải.

c.Cây táo, cây mít, cây cà chua, cây rau bợ.

 d.Cây dừa, cây hành, cây rêu, cây lúa.

2/ Điểm khác nhau cơ bản giữa thực vật với các sinh vật khác là:

a.Thực vật rất đa dạng và phong phú.

b.Thực vật sống ở khấp nơi trên trái đất.

c.Thực vật có khả năng tổng hợp chất hữu cơ, phần lớn không có khả năng di

 chuyển, phản ứng chậm với các kích thích của môi trường.

 

doc 39 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1562Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn: Sinh học 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 3 :Lôùp chim coù vai troø gì cho ñôøi soáng con ngöôøi vaø thieân nhieân ?2ñ
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KÌ II SINH HỌC 7
NĂM HỌC 2010 – 2011
Trắc nghiệm : ( 3 điểm ) 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/A
c
a
b
d
c
d
c
b
d
b
Điểm
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
II. Tự luận : ( 5điểm ) 
Caâu 1: Neâu ñaëc ñieåm chung vaø cuûa lôùp thuù ? 
	-Laø ñoäng vaät coù xöông soáng coù toå chöùc cao nhaát. 0.5 đ
	-Thai sinh vaø nuoâi con baèng söõa meï. 0.5 đ
	-Coù loâng mao, boä raêng phaân hoùa thaønh ba loaïi: raêng cöûa, raêng nanh, raêng haøm. 0.5 đ
	-Tim 4 ngaên, boä naõo phaùt trieån, laø ñoäng vaät haèng nhieät. 0.5 đ
Câu 2. Hãy giải thích vì sao ếch thường sống nơi ẩm ướt, gần bờ nước và bắt mồi về đêm? 
( 1 điểm ) 
 Vì ếch còn hô hấp bằng da là chủ yếu, nếu da khô, cơ thể mất nước ếch sẽ chết.( 1đ )
Câu 3 :Lôùp chim coù vai troø gì cho ñôøi soáng con ngöôøi vaø thieân nhieân ?
Lôïi ích:
- AÊn saâu boï vaø ñoäng vaät gaëm nhaám 0.5 đ
-Cung caáp thöïc phaåm 0.25 đ
- Laøm chaên, ñeäm, ñoà trang trí, laøm caûnh 0.25 đ
- Huaán luyeän ñeå saên moài, phuïc vuï du lòch , giuùp phaùt taùn caây röøng. 0.5 đ
- Coù haïi: 
-AÊn haït, quaû, caù 0.25 đ
-Laø Ñv trung gian truyeàn beänh 0.25 đ
KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Sinh học 6
I. MỤC TIÊU . 
-Dành cho nhiều đối tượng học sinh 
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA.
	- Hình thức: 50tự luận /50 trắc nghiệm 
	III. Ma trận
Tên Chủ đề
Nhận biết 
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
	 Đại cương về giới thực vật 
Phân biệt cây một năm và cây lâu năm
0.5 điểm 5%
1 câu 
0.5 đ
Chương 1
Tế bào thực vật
Ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia tế bào 
1 điểm 10%
1 câu 
1 điểm 
Chương 2 :Rễ 
-
Trình bày vai trò của lông hút 
- Phân biệt được rễ cọc và rễ chùm 
1 điểm 10%
1 câu 
0.5 đ
1 câu 
0.5 đ
Chương 3: Thân 
-Trình bày được thân dài ra do mô phân sinh ngọn .
- So sánh cấu tạo trong của thân non và rễ ./26
.- Phân biệt được các loại thân :thân bò thân leo ,thân đứng .
2.5 điểm 25%
1 câu
0.5 đ
1 câu 
1.5 đ
1 câu
0.5 đ
Chương 4 :Lá 
Nêu được đặc điểm cấu tạo và chức năng của phiến lá .
Giải thích được quá trình quang hợp ...Sơ đồ tóm tắc quá trình quang hợp .
-Hô hấp ở cây ...Ý nghĩa của hô hấp .
4.5 điểm 45%
1 câu 
2.5 đ
1 câu 
1.5 đ
1 câu 
0.5 đ
Chương 5 :
Sinh sản sinh dưỡng 
-Sinh sản sinh dưỡng từ một phần cơ quan sinh dưỡng (rễ ,thân ,lá)
0.5 điểm 5%
1 câu 
0.5 đ
Tổng 
4 điểm 40%
2 điểm 20%
2 điểm 20 %
2 điểm 20% 
Trường THCS lý Thường Kiệt ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011- 2012 
Họ và tên:  MÔN SINH HỌC –LỚP 6
Lớp : Sbd  ( Thời gian 45phút ) 
Đề chính thức
TN
TL
TỔNG
NHẬN XẾT - GV
Chữ kí GT-1
Chữ kí GT-2
I/Trắc nghiệm : 5đ
Câu 1 : Khoanh tròn vào câu em cho là đúng nhất. 3.5đ
1) Trong những nhóm cây sau đây nhóm cây nào gồm toàn cây một năm?
a.Cây lúa, cây ngô, cây bí đỏ. b.Cây xoài, cây đậu, cây lạc.
	c.Cây táo, cây mít, cây cải. d. Cả a,b,c đều sai .
2) Trong những câu sau nhóm câu nào gồm toàn rễ chùm :
a. Cây cam , bưởi , bơ , cây hành b. Cây táo , cây su hào , cây cà chua 
c. Cây hành , cây ngô , cây lúa d. Cả a;b và c đều sai.
3) Tế bào ở bộ phận nào của cây có khả năng phân chia giúp cây dài ra ?
a. Tất cả các bộ phận . 	b. Chỉ ở mô phân sinh phần ngọn
c. Chỉ ở phần ngọn 	d. Cả a,b;c đúng
4) Miền hút là miền quan trọng nhất của rễ vì.
a. Cấu tạo miền hút gồm: vỏ và trụ giữa.
b. Có mạch rây và mạch gỗ vận chuyển các chất đi nuôi cây.
c. Có nhiều lông hút có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng.
d. Có ruột chứa chất dự trữ.
5) Quá trình hô hấp có ý nghĩa gì đối với cây.
a. Giúp cây thải nhiều khí ôxi trong quá trình quang hợp 
b. Phân giải chất hữu cơ sản ra năng lượng cần thiết cho hoạt động sống của cây .
c. Giúp quá trình trao đổi chất tốt hơn .
d. Cả a ,b và c đều sai.
 6) Nhóm nào sau đây gồm toàn cây thân leo:
 a. Cây đa, cây mướp.	b. Cây hồng, cây mía.
 c. Cây đậu leo, cây đậu rồng .	d. Cây bưởi, cây ổi.
7) Sinh sản sinh dưỡng tự nhiên có những hình thức sinh sản sau :
a. Sinh sản bằng lá .	 	b. Sinh sản bằng rễ, rễ củ .
c. Sinh sản bằng thân bò ,thân rễ .	d. Gồm a,b và c 
Câu 2 : Chọn đặc điểm ( a, b, c, ) ở cột B điền vào các chất cột A cho phù hợp . ( 1.5đ)
Cột A (các chất )
Cột B (đặc điểm )
Đáp án
1. Nước	
a. Lấy từ mặt trời
1
2. Khí cac bo níc
b.Được tạo ra từ quá trình quang hợp và nằm trong lá .
2.
3. Chất diệp lục
c. Được tạo ra từ quá trình quang hợp và được nhả ra ngoài môi trường .
3..
4.Ánh sáng
d. Rễ hút từ đất 
4
5. Tinh bột
g. Lá lấy từ không khí 
5
6 .Khí ô xi
e. Màu xanh nằm trong lá
6
II/Tự luận:(5đ)
Câu 1: Nêu cấu tạo trong của phiến lá gồm những bộ phận nào? Nêu chức năng chính của từng bộ phận đó? (2.5 đ)  
Câu 2 :Sự lớn lên và phân chia của tế bào có ý nghĩa gì đến sự lớn lên của thực vật ? (1 đ) 
 Câu 3 :Cấu tạo trong của thân non và cấu tạo miền hút của rễ phần trụ giữa giống nhau và khác nhau như thế nào ?(1.5đ) 
Đáp án đề chính thức 
I/Trắc nghiệm : 5đ
Câu1(3.5đ)
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án 
a
c
b
c
b
c
d
Điểm 
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 2 (1.5đ)
1
2
3
4
5
6
Đáp án 
d
g
e
a
b
c
Điểm 
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
II/Tự luận:5đ
Câu 
Đáp án
Điểm 
Câu 1
-Các bộ phận của phiến lá :Biểu bì ; 
 Thịt lá và gân lá .
-Chức năng chính của từng bộ phận:
+Biểu bì: Chức năng: bảo vệ các phần bên trong .Lỗ khí: 
 Chức năng: giúp lá trao đổi khí với môi trường .
+Thịt lá: Chức năng: nhận ánh sáng chế tạo chất hữu cơ .
+Gân lá: Chức năng: vận chuyển các chất.
0.5đ
0.5 đ
0.5đ
0.5 đ
0.5 đ
Câu 2: 
- ý nghĩa sự lớn lên và phân chia :Tăng số lượng và kich thước tế bào . Giúp cây sinh trưởng và phát triển .
1đ 
Câu 3:
Giống nhau : Trụ giữa : Gồm bó mạch (mạch rây ,mạch gỗ) và ruột 
Khác nhau : 
+ Rễ : mạch rây và mạch gỗ xếp xen kẻ nhau .
+Thân non : Mạch rây và mạch gỗ xếp vòng tròn ,mạch rây ở ngoài mạch gổ ở trong .
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Trường THCS lý Thường Kiệt ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2011- 2012 
Họ và tên:  MÔN SINH HỌC –LỚP 6
Lớp : Sbd  ( Thời gian 45phút ) 
Đề dự bị
TN
TL
TỔNG
NHẬN XẾT - GV
Chữ kí GT-1
Chữ kí GT-2
I/Trắc nghiệm : 5đ
1) Trong những nhóm cây sau đây nhóm cây nào gồm toàn cây có hoa?
a.Cây xoài, cây ớt, cây đậu, cây hoa hồng. 
b.Cây bưởi,cây rau bợ, cây dương xỉ, cây cải 
c.Cây táo, cây mít, cây cà chua, cây rau bợ. 
d.Cây dừa, cây hành, cây rêu, cây lúa.
2) Trong những câu sau nhóm câu nào gồm toàn rễ chùm 
a. Cây cam , bưởi , bơ , cây hành b. Cây táo , cây su hào , cây cà chua 
c. Cây hành , cây ngô , cây lúa d. Cả a;b;c đều sai.
3) Tế bào ở bộ phận nào của cây có khả năng phân chia giúp cây dài ra ?
a. Tất cả các bộ phận . b. Chỉ ở mô phân sinh phần ngọn
c. Chỉ ở phần ngọn d. Cả b;c đúng
4) Miền hút là miền quan trọng nhất của rễ vì.
a. Cấu tạo miền hút gồm: vỏ và trụ giữa.
b. Có mạch rây và mạch gỗ vận chuyển các chất đi nuôi cây.
c. Có nhiều lông hút có chức năng hấp thụ nước và muối khoáng.
d. Có ruột chứa chất dự trữ.
5) Sự hô hấp có ý nghĩa gì đối với cây.
a. Giúp cây thải nhiều khí ôxi trong quá trình quang hợp 
b. Giúp quá trình trao đổi chất tốt hơn 
c. Phân giải chất hữu cơ sản ra năng lượng cần thiết cho hoạt động của cây .
d. Cả a;c đều sai.
6) Trong những nhóm cây sau đây nhóm cây nào gồm toàn cây một năm?
a.Cây lúa, cây ngô, cây bí đỏ. b.Cây xoài, cây đậu, cây lạc.
	c.Cây táo, cây mít, cây cải. d. Cả a,b,c đều sai
Câu 2 : Chọn từ, cụm từ điền vào chổ trống cho phù hợp : 1đ
 + Chất hữu cơ + ----1---------- --2-------------------- + khí cacbôníc + hơi nước
Câu 3 : Chọn mục( a, b, c, d) chức năng ở cột A điền vào đặc điểm cột B cho phù hợp . 1đ
Cột A (chức năng)
Cột B (đặc điểm)
Đáp án
a/ Hấp thụ nước và muối khoáng cho cây .
b/ Thu nhận ánh sáng để quang hợp , trao đổi chất với môi trường và thoát hơi nước .
c/ Vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên,thân, lá và chất hữu cơ từ lá đến các bộ phận khác của cây .
d/ Một bộ phận của thân non và miền hút có chứa chất dự trữ .
1/ Mạch gỗ và mạch rây.
2/ Lông hút .
3/ Lá.
4 ruột 
1
2
3
4..
II/Tự luận :( 5đ)
Câu 1: Trình bày thí nghiệm chứng minh lá chế tạo tinh bột khi có ánh sáng? Nêu kết quả và rút ra kết luận? (2.5đ).
Câu 2: Quang hợp là gì? Viết sơ đồ tóm tắt sự quang hợp ( 1.5)
Câu 3: Vì sao phải trồng cây ở nơi có đủ ánh sáng?(1đ)
Đáp án
I/Trắc nghiệm : 5đ
Câu 1
1
2
3
4
5
6
Đáp án 
a
c
b
c
c
a
Điểm 
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 2 
Đáp án 
1. Khí ôxi 0.5 đ
2 . Năng lượng 0.5đ
Câu 3
1
2
3
4
Đáp án 
c
a
b
d
Điểm 
0.25
0.25
0.25
0.25
II/Tự luận:5đ
Câu 
Đáp án
Điểm 
Câu 1
a) Thí nghiệm
- Đặt một chậu trồng cây khoai lang cho cho vào chỗ tối 2 ngày. Lấy một băng đen bịt lại một phần lá ở cả hai mặt rồi đem chậu ra ngoài ánh nắng gắt 4-6 giờ 
- Ngắt lá thí nghiệm bỏ băng cho vào cồn 900 đem sôi cách thuỷ rồi vớt ra rửa sạch bằng nước ấm. Nhúng lá vào dung dịch iốt loãng 
b) kết quả :
- Phần lá bịt băng đen có màu vàng 
- Phần lá không bịt băng đen có màu xanh tím ( có tinh bột tạo thành) 
c) Kết Luận: Lá chế tạo tinh bột khi có ánh sáng 
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Câu 2
Sơ đồ : 
 Anh sáng
 Nước + Khí Cacbonic Tinh bột + Khí ôxi
 chất diệp lục
khái niệm : nêu đúng 
1 đ
0.5 đ
Câu 3 
Trồng cây có đủ ánh sáng cây quang hợp tốt cho năng suất cao.
1điểm 
Trường THCS Lý Thường Kiệt ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Họ và tên :  NĂM HỌC : 2010 - 2011
Lớp : MÔN : SINH HỌC 6
ĐỀ CHÍNH THỨC
 THỜI GIAN :45phút (Không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM
Chữ ký giám khảo
Nhận xét Giáo Viên 
Chữ ký giám thị 2
Chữ ký giám thị 1
TN
TL
TỔNG
A.TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
	Em hãy khoanh tròn vào chữ cái a, b, cđứng trước câu trả lời đúng nhất: (0,5đ/ câu)
Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với rêu ?
a. Rễ giả, thân,lá thật chưa có mạch dẫn. 	b. Có rễ, thân, lá thật 
c. Có rễ giả, thân lá thật có mạch dẫn 	d. Cả a,b,c đúng
Câu 2: Hạt gồm những bộ phận sau:
	a. Vỏ, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ (phôi nhũ).	b. Vỏ, nhân, cây mầm.
	c. Bao, chồi, ruột.	d. Vỏ, nhân, chất dự trữ.
Câu 3: Trong các nhóm quả sau đây, nhóm nào gồm toàn quả thịt:
a.Quả đu đủ, cam, dừa, bông.	b. Quả cà chua, đào, dưa hấu, vú sữa.
c.Quả dừa, chò, mướp, chanh.	d. Quả đạu đen, bồ kết, cải, xoài.
Câu 4:Chất dinh dưỡng dự trữ của hạt một lá mầm được chứa trong :
a. Vỏ hạt 	b. Phôi 
c. Lá mầm 	d. Phôi nhũ
Câu 5: Cây Thông thuộc ngành hạt trần vì:
	a. Có thân gỗ lớn, mạch gỗ phức tạp.
	b. Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở.
	c. Có thân gỗ lớn, có rễ, lá, hoa, quả, hạt.
d. Có thân gỗ lớn, mạch gỗ phức tạp; Sinh sản bằng hạt nằm lộ trên lá noãn hở
Câu 6: Cơ quan sinh sản của cây Hạt trần là:
	a. Quả	b. Hoa	c. Nón 	d. Bào tử	
Câu 7: Vai trò của thực vật đối với động vật:
	a. Giúp giữ đất, chống xói mòn.	b. Cung cấp oxi và thức ăn.
	c. Cung cấp gỗ.	d. Cung cấp oxi, thức ăn, nơi ở và nơi sinh sản.
Câu 8: Nhóm cây nào có hại cho sức khỏe của con người:
	a. Cây thuốc lá, cây thuốc phiện, cây cần sa.	b. Cây thuốc lá, cây bưởi, cây ngải cứu.
	c. Cây mít, cây xoài, cây tam thất.	d. Cây trắc, cây xoan, cây thuốc phiện.
Câu 9: Cấu tạo của địa y gồm:
 a. Tảo xen với sợi không màu.	 
 b.Tế bào dạng sợi phân nhánh không có vách ngăn.
 c. Tảo nằm xen kẻ với nấm sống cộng sinh. 
 d. Tế bào màu xanh xen với sợi không màu.	
Câu 10:Nấm không phải là thực vật vì:
	a. Cơ thể không có chất diệp lục.	b. Cơ thể không có rễ, thân, lá.
	c. Cơ quan sinh sản không phải là hoa, quả, hạt.	d. Sinh sản chủ yếu bằng bào tử.
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: Trình bày các biện pháp bảo vệ sự đa dạng cua thực vật . ?(2 điểm)
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2: - Hạt nảy mầm cần có đủ các điều kiện như thế nào ? (1điểm)
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 3: - So sánh về cấu tạo cơ quan sinh dưỡng của rêu với dương xỉ ? ( 2điểm)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC HỌC KÌ II
SINH 6
A.TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
CÂU 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐÁP ÁN
a
a
b
d
d
c
d
a
c
a
ĐIỂM
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
0.5đ
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 
Đáp án
Điểm 
Câu 1
+ Ngaên chaën phaù röøng.Haïn cheá khai thaùc caùc loaøi thöïc vaät quyù hieám. 
+ Xaây döïng caùc vöôøn thöïc vaät , vöôøn baûo toàn , baûo veä thöïc vaät quyù. 
+ Caám buoân baùn , xuaát khaåu caùc loaøi caây quyù hieám. 
+ Tuyeân truyeàn roäng raõi trong nhaân daân cuøng tham gia baûo veä röøng
(0,5ñieåm)
(0,5ñieåm)
(0,5ñieåm)
(0,5ñieåm)
Câu 2
-Hạt nảy mầm cần có đủ các điều kiện sau : đủ nứơc , đủ không khí và nhiệt độ thích hợp . 
-Ngoài ra sự nảy mầm của hạt còn phụ thuộc vào chất lượng của hạt giống : hạt chắc , không sâu , còn phôi
(0,5ñieåm)
(0,5ñieåm)
Câu 3:
Rêu
Dương xỉ
Điểm
Rễ :rễ giả 
Rễ thật
0.5
Thân ngắn không phân nhánh
Thân ngầm ,hình trụ 
0.5
Lá nhỏ mỏng 
Lá non đầu cuộn tròn 
Lá già:cuống lá dài,phiến lá xẻ thuỳ
0.5
Mạch dẫn: Chưa có
Mạch dẫn: Chính thức
0.5
Đề dự bị 
Ma trận
Tên Chủ đề
Nhận biết 
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Quả và hạt
4 t
- Mô tả được các bộ phận của hạt.
Đặc điểm của quả phù hợp phát tán
Phân biệt được quả khô và quả thit
Vận dụng những hiểu biết các điều kiện cần cho hạt nảy mầm ,hãy giải thích cơ sở của cá biện pháp kỉ thuật trong trồng trọt ?
20% =3 câu 
2. điểm
25% = 
câu
0.5đ 
25%
 câu 1
0.5 điểm
1 câu
1 điểm
2. Các nhóm thực vật
9t
Trình bày đặc điểm chung của thực vật hạt kín
Học sinh biết được đặc điểm chung các ngành thực vật 
So sánh được lớp một lá mầm và hai lá mầm 
40 %= 2 câu
4 điểm 
29%=
 câu:1
2điểm
1 câu 
2điểm
1 câu 
0.5 điểm 
3. Vai trò của thực vật 
5t
Vai trò của TV đối với ĐV và con người
Giải thích được nguyên nhân hậu quả sự suy giảm thực vật .
35%= 2 câu
2.5 điểm 
1 câu 
0.5 điểm 
1 câu 
2 điểm 
4. Vi khuẩn – Nấm – Địa y
4t
Nêu được cấu tạo địa y, nấm.
10%= 1 điểm
40% = 
Số câu:2
1điểm
1 câu 
2 điểm
1 câu 
1 điểm 
100%= 
10 điểm
4 điểm 
2 điểm 
3 điểm 
1 điểm 
Trường THCS Lý Thường Kiệt ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Họ và tên :  NĂM HỌC : 2009 – 2010
Lớp : 6 MÔN : SINH HỌC 
ĐỀ DỰ BỊ
 THỜI GIAN : 45 PHÚT 
ĐIỂM
Chữ ký giám khảo
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký giám thị 2
Chữ ký giám thị 1
TN
TL
TỔNG
I.TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
A Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau :3điểm
Câu 1: Quả và hạt phát tán nhờ gió thường có đặc điểm sau:
a.Quả và hạt nhỏ, nhẹ, có cách hoặc có túm lông. b.Quả khi chín tự mở được
c.Quả có gai móc d.cả a,b và c đúng
Câu 2: Nhóm quả nào sau đây gồm toàn quả khô :
a. Quả táo , quả dừa ,quả chò b. Quả bồ kết, quả bông , quả chi chi
c. Quả cà chua, quả thìa là ,quả cải. 	 d. Quả nho, quả đậu bắp, quả trâm bầu.
Câu 3: Hạt của cây hai lá mầm khác với cây một lá mầm ở điểm:
a.Hạt của cây hai lá mầm không có phôi nhủ 
b.Hạt của cây hai lá mầm phôi có hai lá mầm
c.Hạt của cây hai lá mầm không có chất dự trữ ở lá mầm 
d. Hạt cây một lá mầm chất dinh dưỡng .
Câu 4: Cấu tạo của địa y gồm:
 a. Tảo xen với sợi không màu.	 b.Tế bào dạng sợi phân nhánh không có vách ngăn.
 c. Tảo nằm xen kẻ với nấm sống cộng sinh. d. Tế bào màu xanh xen với sợi không màu.	
Câu 5:Nấm không phải là thực vật vì:
	a. Cơ thể không có chất diệp lục.	b. Cơ thể không có rễ, thân, lá.
	c. Cơ quan sinh sản không phải là hoa, quả, hạt.	d. Sinh sản chủ yếu bằng bào tử.
Câu 6: Vai trò của thực vật đối với động vật:
	a. Giúp giữ đất, chống xói mòn.	b. Cung cấp oxi và thức ăn.
	c. Cung cấp gỗ.	d. Cung cấp oxi, thức ăn, nơi ở và nơi sinh sản.
B .Nối câu : Chọn câu trong dảy cột A ứng với câu trong dãy cột B bằng cách ghi số thứ tự 1,2,3ứng với mẩu tự a,b,c,

Tài liệu đính kèm:

  • docngan hang de thi sinh 6-7.doc