Câu 1: Cơ chế nào làm giảm số biến dị tổ hợp?
A. Tương tác gen. B. Phân ly độc lập. C. Hoán vị gen. D. Liên kết gen.
Câu 2: Thuận tay phải là tính trội hoàn toàn so với tính trạng thuận tay trái. Gen quy định tính trạng nằm trên NST thường quy định. Bố và mẹ đều có kiểu gen dị hợp. Khả năng cặp vợ chồng này sinh con trai đầu lòng thuận tay trái là bao nhiêu?
A. 37,5%. B. 25%. C. 12,5%. D. 50%.
Câu 3: Thể nào dưới đây là thể dị đa bội?
A. Thể 2nA + 2nB. B. Thể 5n. C. Thể 3n. D. Thể 4n.
Câu 4: Đối tượng MenĐen sử dụng để nghiên cứu di truyền là cây:
A. Đỗ tương. B. Ngô. C. Đậu Hà Lan. D. Lạc.
Câu 5: Cho hoa đỏ và hoa trắng đều thuần chủng giao phấn với nhau, F1 thu được 100% hoa đỏ. Tiếp tục cho F1 giao phấn với nhau, F2 thu được 56,25% hoa đỏ, 43,75% hoa trắng. Màu sắc hoa di truyền theo quy luật nào?
A. Tương tác cộng gộp. B. Di truyền trung gian.
C. Phân li của Menđen. D. Tương tác bổ sung.
SỞ GD&ĐT HÀ GIANG TRƯỜNG THPT THÔNG NGUYÊN ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang gồm 40 câu trắc nghiệm) ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN: SINH HỌC LỚP 12 – GIÁO DỤC TRUNG HỌC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề: 347 Họ, tên thí sinh: Số báo danh:. Mỗi câu có 04 phương án trả lời sẵn A; B; C; D. Thí sinh chỉ chọn một phương án được cho là đúng nhất. Câu 1: Cơ chế nào làm giảm số biến dị tổ hợp? A. Tương tác gen. B. Phân ly độc lập. C. Hoán vị gen. D. Liên kết gen. Câu 2: Thuận tay phải là tính trội hoàn toàn so với tính trạng thuận tay trái. Gen quy định tính trạng nằm trên NST thường quy định. Bố và mẹ đều có kiểu gen dị hợp. Khả năng cặp vợ chồng này sinh con trai đầu lòng thuận tay trái là bao nhiêu? A. 37,5%. B. 25%. C. 12,5%. D. 50%. Câu 3: Thể nào dưới đây là thể dị đa bội? A. Thể 2nA + 2nB. B. Thể 5n. C. Thể 3n. D. Thể 4n. Câu 4: Đối tượng MenĐen sử dụng để nghiên cứu di truyền là cây: A. Đỗ tương. B. Ngô. C. Đậu Hà Lan. D. Lạc. Câu 5: Cho hoa đỏ và hoa trắng đều thuần chủng giao phấn với nhau, F1 thu được 100% hoa đỏ. Tiếp tục cho F1 giao phấn với nhau, F2 thu được 56,25% hoa đỏ, 43,75% hoa trắng. Màu sắc hoa di truyền theo quy luật nào? A. Tương tác cộng gộp. B. Di truyền trung gian. C. Phân li của Menđen. D. Tương tác bổ sung. Câu 6: Loài sinh vật có 2n = 26. Một tế bào sinh dưỡng của loài này bị đột biến tạo thể không, vậy trong tế bào này có bao nhiêu NST? A. 24. B. 22. C. 25. D. 27. Câu 7: Từ NST có cấu trúc a b x c d e g, đột biến cấu trúc tạo nên NST có thành phần gen a b x c e d g. Đột biến đó thuộc dạng gì? A. Lặp đoạn. B. Đảo đoạn không chứa tâm động. C. Chuyển đoạn. D. Đảo đoạn chứa tâm động. Câu 8: Người ta thường nói bệnh mù màu và bệnh máu khó đông là bệnh của nam giới vì: A. Bệnh do đột biến gen trội trên NST X. B. Bệnh do đột biến gen lặn trên NST Y . C. Bệnh do đột biến gen trội trên NST Y. D. Bệnh do đột biến gen lặn trên NST X . Câu 9: B quy định quả đỏ là trội hoàn toàn so với b qui định quả vàng. Cây BBbb thụ phấn với cây có cùng kiểu gen, tỷ lệ kiểu hình phân li ở đời lai sẽ là: A. 11 đỏ: 1 vàng. B. 3 đỏ: 1 vàng. C. 35 đỏ: 1 vàng. D. 5 đỏ: 1 vàng. Câu 10: Quần thể thực vật có thế hệ xuất phát 100% thể dị hợp (Aa). Qua tự thụ phấn thì tỉ lệ % ở thể dị hợp của thế hệ thứ nhất và thứ hai lần lượt là: A. 0,5%; 0,5% B. 75%; 25% C. 50%; 25% D. 0,75%; 0,25% Câu 11: Trong một quần thể tự phối thì thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng: A. Tồn tại chủ yếu ở dạng dị hợp. B. Phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau. C. Kiểu gen ngày càng phong phú, đa dạng. D. Ngày càng ổn định về thành phần kiểu gen. Câu 12: Ở một loài sinh vật có kiểu gen AaBbCCDd, loài này giảm phân tạo giao tử ABCD chiếm tỉ lệ: A. 6,25%. B. 50%. C. 25%. D. 12,5%. Câu 13: Ở một loài sinh vật có kiểu gen AaBb, theo lý thuyết loài này giảm phân tạo được tối đa bao nhiêu giao tử, biết không xảy ra đột biến: A. 8. B. 16. C. 32. D. 4. Câu 14: Các gen phân li độc lập, mỗi gen quy định 1 tính trạng và đều có tính trội hoàn toàn. Số loại kiểu hình, số loại kiểu gen thu được ở thế hệ lai của phép lai AaBb x AaBb là bao nhiêu? A. 4 loại kiểu hình, 4 loại kiểu gen. B. 4 loại kiểu hình, 9 loại kiểu gen. C. 2 loại kiểu hình, 9 loại kiểu gen. D. 2 loại kiểu hình, 4 loại kiểu gen. Câu 15: Trong các bộ ba sau, bộ ba nào không tổng hợp axit amin? A. UAA, UAG, UGA. B. UAA, UAG, UUA. C. UAG, UGG, GGG. D. UAA, UGA, UGU. Câu 16: Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen không mong muốn trong hệ gen là ứng dụng của: A. Kĩ thuật vi sinh. B. Công nghệ tế bào. C. Công nghệ gen. D. Công nghệ sinh học. Câu 17: Kiểu gen giảm phân có hoán vị với tần số 20% sẽ tạo loại giao tử ab chiếm bao nhiêu? A. 30%. B. 10%. C. 20%. D. 40%. Câu 18: Ở ruồi giấm, tính trạng màu mắt do 1 gen nằm trên X qui định. Cho ruồi giấm cái mắt đỏ giao phối với ruồi giấm đực mắt trắng, F1 thu được toàn mắt đỏ. Cho F1 giao phối với nhau, F2 thu được A. 3 mắt đỏ: 1 mắt trắng chỉ có ở ruồi đực. B. 3 mắt trắng: 1 mắt đỏ chỉ có ở ruồi đực. C. 3 mắt đỏ: 1 mắt trắng chỉ có ở ruồi cái. D. 3 mắt đỏ: 1 mắt trắng. Câu 19: Một loài có bộ NST 2n = 8, vậy loài này có số nhóm gen liên kết là: A. 2. B. 6. C. 4. D. 8. Câu 20: Gen nào tổng hợp prôtêin ức chế trong các gen sau? A. Gen R. B. Gen A. C. Gen Y. D. Gen Z. Câu 21: Đột biến nào trong cấu trúc NST không làm thay đổi chiều dài của NST? A. Lặp đoạn. B. Đảo đoạn. C. Chuyển đoạn. D. Mất đoạn. Câu 22: Dạng đột biến nào sau rất quý trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra giống có năng suất cao, phẩm chất tốt lại không có hạt: A. Đột biến đa bội lẻ. B. Đột biến đa bội chẵn. C. Đột biến gen. D. Đột biến lệch bội. Câu 23: Hai cháu đồng sinh cùng trứng, kết luận nào sau là chưa chính xác? A. Hai cháu này cùng nhóm máu. B. Hai cháu này có cùng kiểu gen. C. Hai cháu này cùng giới tính. D. Hai cháu này cùng đặc điểm tâm lí. Câu 24: Chất côsixin ngăn cản sự hình thành thoi phân bào nên được dùng để gây đột biến: A. Tạo thể đa bội. B. Tạo thể ba. C. Cấu trúc NST. D. Tạo thể lệnh bội. Câu 25: Trong công tác chọn giống, người ta áp dụng tạo đa bội lẻ đối với nhóm cây nào? A. Nho, dưa hấu. B. Cà phê, lúa. C. Ngô, điều. D. Lạc, đậu tương. Câu 26: Để xác định một bệnh di truyền nào đó ở người có liên kết với giới tính hay không thì dùng phương pháp nghiên cứu: A. Trẻ đồng sinh khác trứng. B. Tế bào. C. Trẻ đồng sinh cùng trứng. D. Phả hệ. Câu 27: Phân tử ADN tái tổ hợp là gì? A. Là thể truyền. B. Là ADN cần chuyển kết hợp với thể truyền. C. Là ADN lạ được chuyển vào tế bào nhận. D. Là ADN cần chuyển vào tế bào nhận. Câu 28: Kĩ thuật chọc dò dịch ối và sinh thiết tua nhau thai là để phân tích NST và ADN của: A. Tế bào phôi. B. Tế bào nhau thai. C. Tế bào dịch ối. D. Tế bào người mẹ. Câu 29: Quần thể nào sau đang ở trạng thái cân bằng? A. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa. B. 0,36AA : 0,18Aa : 0,01aa. C. 0,25AA : 0,59Aa : 0,16aa. D. 0,81AA : 0,16Aa : 0,01aa. Câu 30: Tạo giống thuần chủng bằng phương pháp dựa trên nguồn biến dị tổ hợp chỉ áp dụng có hiệu quả đối với: A. Vật nuôi, vi sinh vật. B. Vật nuôi, cây trồng. C. Cây trồng, vi sinh vật. D. Bào tử, hạt phấn. Câu 31: Hội chứng bệnh nào sau đây cặp NST số 21 ở người có 3 chiếc? A. Ung thư. B. Claiphentơ. C. Đao. D. Máu hồng cầu lưỡi liềm. Câu 32: Ở đậu Hà lan, cho đậu hạt vàng, thân cao giao phấn với hạt xanh, thân thấp. F1 thu được 100% hạt vàng, thân cao. Cho F1 tự thụ phấn, kiểu hình hạt xanh, thân thấp thu được chiếm bao nhiêu? Biết rằng mỗi tính trạng do 1 gen quy định phân bố trên mỗi NST khác nhau. A. 25%. B. 12,5%. C. 3,125%. D. 6,25%. Câu 33: Tạo giống thuần chủng bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc chỉ áp dụng có hiệu quả đối với: A. Bào tử, hạt phấn. B. Cây trồng, vi sinh vật. C. Vật nuôi, cây trồng. D. Vật nuôi, vi sinh vật. Câu 34: Điều nào sau không đúng khi nói về các điều kiện nghiệm đúng của định luật Hacđi – Vanbec? A. Không phát sinh đột biến. B. Không có di – nhập gen. C. Quần thể đủ lớn, các cá thể giao phối tự do. D. Các kiểu gen khác nhau có sức sống khác nhau. Câu 35: Gen có G = 900 nuclêôtit và có A = 20%. Đột biến xảy ra làm cho gen đột biến có chiều dài không đổi so gen ban đầu nhưng có 601 nuclêôtit loại A, vậy đột biến thuộc dạng: A. Mất cặp G - X. B. Lắp thêm cặp G – X. C. Thay cặp G - X bằng cặp A - T. D. Thay cặp A - T bằng cặp G – X. Câu 36: Để xác định hội chứng Đao, hội chứng Tơcnơ, hội chứng Claiphentơ giai đoạn phôi thì dùng phương pháp nghiên cứu: A. Trẻ đồng sinh khác trứng. B. Trẻ đồng sinh cùng trứng. C. Phả hệ. D. Tế bào. Câu 37: Trong quần thể giao phối có tỉ lệ phân bố kiểu gen ở thế hệ xuất phát là: 0,04AA + 0,32Aa + 0,64aa = 1, tần số các alen p(A) và q(a) là: A. P(A) = 0,75 và q(a) = 0,25. B. P(A) = 0,64 và q(a) = 0,36. C. P(A) = 0,2 và q(a) = 0,8. D. P(A) = 0,4 và q(a) = 0,6. Câu 38: Bệnh máu khó đông do gen lặn trên NST X quy định, bố có máu đông bình thường, mẹ bị bệnh máu khó đông. Xắc suất sinh ra người con trai bị máu khó đông của cặp vợ chồng này là: A. 25% B. 0% C. 50% D. 100% Câu 39: Quần thể nào dưới đây có thành phần kiểu gen đạt trạng thái cân bằng? A. 1Bb. B. 1BB. C. 0,3BB + 0,7bb = 1. D. 0,3BB + 0,5Bb + 0,2bb = 1. Câu 40: Cấu trúc di truyền của quần thể xuất phát là: 0,5AA : 0,5aa, thành phần kiểu gen của quần thể này sau 4 thế hệ tự thụ phấn là: A. 50%AA : 50%Aa. B. 75%AA : 55%Aa : 25%aa. C. 50%AA : 50%aa. D. 25%AA : 50%Aa : 25%aa. HẾT Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Tài liệu đính kèm: