Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán - lớp 3

A.Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 258 là:

 A . 500 B. 50 C. 25 D. 258

 Câu 2 : Nga về thăm quê từ thứ tư ngày 03 đến ngày 14 mới về nhà. Hỏi hôm đó là thứ mấy?

 A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai

 Câu 3 : Trong đội đồng diễn có 48 vận động viên nữ và 8 vận động viên nam. Hỏi số vận động viên nữ gấp mấy lần số vận động viên nam?

 A. 6 B. 8 C. 40 D. 56

Câu 4 : Biểu thức : 195 + 108 : 9 có giá trị là :

 A. 303 B. 207 C. 208 D. 293

Câu 5: Trong phép chia có số chia là 6 thì số dư có thể là những số nào?

 A. 1, 2, 3, 4 ,6 B. 0, 1, 2, 3,4, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 0, 2, 3, 4, 5, 6.

 

doc 21 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 971Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Toán - lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT UÔNG BÍ
TRƯỜNG TH TRẦN PHÚ
Họ và tên:.........................................
Lớp 3A......
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2017 - 2018
 Môn: Toán - Lớp 3
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên:
..
.
..
A.Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 258 là:
 A . 500 B. 50 C. 25 D. 258
 Câu 2 : Nga về thăm quê từ thứ tư ngày 03 đến ngày 14 mới về nhà. Hỏi hôm đó là thứ mấy? 
 A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai
 Câu 3 : Trong đội đồng diễn có 48 vận động viên nữ và 8 vận động viên nam. Hỏi số vận động viên nữ gấp mấy lần số vận động viên nam?
 A. 6 B. 8 C. 40 D. 56
Câu 4 : Biểu thức : 195 + 108 : 9 có giá trị là :
 A. 303 B. 207 C. 208 D. 293
Câu 5: Trong phép chia có số chia là 6 thì số dư có thể là những số nào?
 A. 1, 2, 3, 4 ,6 B. 0, 1, 2, 3,4, 5. C. 1, 2, 3, 4, 5. D. 0, 2, 3, 4, 5, 6.
 Câu 6. Hình bên có: 
A. 3 hình tam giác, 2 hình tứ giác
B. 4 hình tam giác, 2 hình tứ giác
C. 3 hình tam giác, 2 hình tứ giác
D. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác
. 
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 397 + 152 b) 845 - 492 c) 206 x 3 d) 809 : 7
Câu 2: (1 điểm) Số?
 8m 4cm = ........... cm 1 giờ 42 phút = ......... phút.
 9 dam 4 m = .............m 6 kg 235 g = ..........g
Câu 3: (2 điểm) Thư viện nhà trường có 95 quyển truyên cổ tích và 55 quyển truyện tranh. Cô Thư viện chia hết số truyện trên về thư viện các lớp, mỗi lớp 5 quyển truyện. Hỏi có bao nhiêu lớp được chia truyện?
 .. Câu 4: ( 1 điểm) Phép chia có thương bằng 102 và số dư bằng 4 thì số bị chia bé nhất của phép chia đó là bao nhiêu?
 .. 
TRƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUối KÌ I
NĂM HỌC 2017- 2018
.
HỌ TÊN : ........................................................ 
M«n: To¸n - líp 3.
Thêi gian: 40 phóT
ĐIỂM:.................................
.
.
 Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 
M1 Câu1 (0,5 điểm). Kết quả của phép nhân 7 x 6 là: 
 A. 35. B. 40. C. 42. D. 13.
 Câu 2: (1 điểm). Kết quả của phép chia 33: 3 là: 
 A. 11. B. 11 dư 1. C. 1. D. 99.
 Câu 3: (1 điểm). 6m = .dm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
 A. 6 B. 60 C. 600 
 Câu 4: (1 điểm). Cạnh của hình vuông ABCD là 6 cm. Chu vi hình vuông ABCD là: 
A. 12cm	B. 24cm C. 18 cm	D. 36 cm 
M2 Câu 5 (2 điểm). Đặt tính rồi tính:
32 x4
.............
.............
.............
271 x3
.............
.............
.............
48 : 4
.............
.............
.............
723: 7
.............
.............
.............
 Câu 6: (0,5 điểm). Số dư của phép chia 15 : 7 là: 
 A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 7: (0,5 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
 Khi kim ngắn chỉ đến giữa số 7, kim dài chỉ đến giữa số 5. Lúc đó đồng hồ chỉ mấy giờ?
 A. 7 giờ 5 phút B. 5 giờ 7 phút C. 7 giờ 25 phút D. 7giờ 35 phút.
 Câu 8: (0,5 điểm). Biểu thức 220 – 10 x 2 có giá trị là:
 A. 420 B. 210	 C. 440	 D. 200
M3: Câu 9: (1 điểm). Tìm x 
 a) 8 x X = 648 b) X : 5 = 43(dư 2) 
 Câu 10 : (1,0 điểm). Một thùng đựng 45 lít nước mắm. Người ta đã lấy ra số lít nước mắm. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít nước mắm ?
Bài giải:
M4: Câu 11: (1,0 điểm). Trường em có 65 học sinh được đi tham quan, mỗi chuyến xe chỉ chở được 7 học sinh. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe như thế để chở hết số học sinh trên?
 Bài giải 
Trường Tiểu học Phương TrungII KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I 
Lớp: 2A1 NĂM HỌC: 2017 - 2018 
Họ và tên HS: ...... Môn: Tiếng Việt
	Ngày kiểm tra: . tháng  năm 2017 . 
Điểm
Nhận xét của thầy cô
.....
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Các số 33; 54; 45 và 28 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 A. 28; 45; 54; 33 B. 28; 33; 45; 54 C. 54; 45; 33; 28
Câu 2: 38 + 2 – 10 =  Kết quả của phép tính là:
10 B. 20 C. 30
Câu 3: Hiệu là 8, số trừ là 24, số bị trừ là:
16 B. 33 C. 32
Câu 4: 95 cm = . dm .cm
9, 90 B. 90, 9 C. 9, 9
Câu 5: Chuông reo vào học lúc 7giờ .Bạn An đến trường lúc 8 giờ. Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút?
 A. 10 B. 30 C. 40 D. 60
Câu 6: Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ?
A. 37 cây B. 34 cây C. 38 cây D. 39 cây
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Đặt tính rồi tính
– 27 35 + 46 82 – 46 54 + 28
Tính: 28 + 36 + 14	b/ 76 - 22 - 38 
Câu 2: Tìm x
 x + 18 = 42 x - 32 = 58 60 - x = 16
Câu 3: Anh Tùng học lớp 5 cân nặng 43 kg, bạn Tuấn học lớp 2 nhẹ hơn anh Tùng 15 kg. Hỏi cả anh Tùng và bạn Tuấn cân nặng bao nhiêu kilôgam?
Câu 4: Hình vẽ bên có
Bao nhiêu tam giác?
Bao nhiêu hình tứ giác?
KIỂM TRA ĐỌC
I. Kiểm tra đọc thành tiếng: (4 điểm)
II. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp với kiểm tra từ và câu: (6 điểm)
Đọc thầm bài: Ong xây tổ (Theo Tập đọc lớp 3 – 1980)
Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng của các câu 1; 2; 3; 4; 5; 6:
Câu 1: Bầy ong xây tổ bằng gì ?
A. Bằng sáp và nước bọt. 	C. Bằng bùn đất.
B. Bằng vôi vữa.	D. Bằng xi- măng và cát
Câu 2: Những chú ong nào tham gia xây tổ ?
A. Ong thợ trẻ. 	C. Ong thợ già
B. Ong non	D. Cả đàn ong
Câu 3: Những chú ong nào lấy giọt sáp của mình để xây tổ ?
A. Những anh ong non. 	C. Những bác ong thợ già.
B. Những chú ong thợ trẻ.	D. Bác ong chúa
Câu 4: Ong nào làm nhiệm vụ sưởi ấm những giọt sáp ?
A. Ong thợ già. 	C. Ong thợ trẻ
B. Ong non.	D. Ong thợ già và ong non.
Câu 5: Tổ ong được xây dựng trong thời gian bao lâu ?
A. Trong vài ngày.	C. Trong vài tháng.
B. Trong vài tuần.	D. Trong một năm.
Câu 6: Hình ảnh nào dùng để tả tổ ong ?
A. Một toàn nhà vững chãi, ngăn nắp, trật tự, có hàng ngàn căn phòng giống hệt nhau.
B. Một tòa lâu đài nguy nga, lộng lẫy, đầy màu sắc.
C. Một ngôi nhà nhỏ, xinh xắn, đáng yêu với nhiều cửa sổ.
D. Một ngôi nhà nhiều tầng xinh xắn.
Câu 7: Kẻ chân dưới từ chỉ hoạt động trong hai câu sau:
 	Một bầy ong đang xây tổ. Lúc đầu chúng bám vào nhau thành từng chuỗi. 
Câu 8: Em hãy đặt 1 câu theo mẫu: Ai (cái gì, con gì) – là gì? để nói về loài ong.
Câu 9: Em yêu thích các chú ong thợ trẻ, các bác ong thợ già hay các anh ong non? Vì sao?
B. KIỂM TRA VIẾT ( 10 điểm )
I. Chính tả ( 4 điểm )
 Nghe - viết bài: " Con chó nhà hàng xóm " Tiếng Việt 2 tập một - trang 131. 
II. Tập làm văn ( 6 điểm )
 Em hãy viết một đoạn văn ngắn kể về người thân (ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em,...) trong gia đình của em.
Bài làm
BAN GIÁM HIỆU 
DUYỆT
GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Ong xây tổ
Các em hãy xem kìa, một bầy ong đang xây tổ. Lúc đầu chúng bám vào nhau thành từng chuỗi. Con nào cũng có việc làm. Các chú ong thợ trẻ lần lượt rời khỏi hàng lấy giọt sáp dưới bụng do mình tiết ra trộn với nước bọt thành một chất đặc biệt để xây thành tổ. Hết sáp, chú tự rút lui về phía sau để chú khác tiến lên xây tiếp. Những bác ong thợ già, những anh ong non không có sáp thì dùng sức nóng của mình để sưởi ấm cho những giọt sáp của ong thợ tiết ra. Chất sáp lúc đầu dính như hồ, sau khô đi thành một chất xốp, bền và khó thấm nước.
Chỉ vài ba tháng sau, một tổ ong đã xây dựng xong. Đó là một tòa nhà vững chãi, ngăn nắp, trật tự. Cả đàn ong trong một tổ là một khối hòa thuận.
 (Theo Tập đọc lớp 3 – 1980)
Ong xây tổ
Các em hãy xem kìa, một bầy ong đang xây tổ. Lúc đầu chúng bám vào nhau thành từng chuỗi. Con nào cũng có việc làm. Các chú ong thợ trẻ lần lượt rời khỏi hàng lấy giọt sáp dưới bụng do mình tiết ra trộn với nước bọt thành một chất đặc biệt để xây thành tổ. Hết sáp, chú tự rút lui về phía sau để chú khác tiến lên xây tiếp. Những bác ong thợ già, những anh ong non không có sáp thì dùng sức nóng của mình để sưởi ấm cho những giọt sáp của ong thợ tiết ra. Chất sáp lúc đầu dính như hồ, sau khô đi thành một chất xốp, bền và khó thấm nước.
Chỉ vài ba tháng sau, một tổ ong đã xây dựng xong. Đó là một tòa nhà vững chãi, ngăn nắp, trật tự. Cả đàn ong trong một tổ là một khối hòa thuận.
 (Theo Tập đọc lớp 3 – 1980)
ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 2D
A. KIỂM TRA ĐỌC
I. Đọc thành tiếng (4 điểm): Kiểm tra trong các tiết ôn tập và kiểm tra cuối kì I
- Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm
- Đọc đúng tiếng, từ (không đọc sai quá 5 tiếng): 1 điểm
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm
- Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm
* Nội dung: Bốc thăm, đọc và trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc.
Các bài tập đọc kiểm tra:
- Sáng kiến của bé Hà (TV2.Tập 1 - Tr.78 ).
- Bà cháu (TV2.Tập 1 - Tr.86 ).
- Sự tích cây vú sữa (TV2.Tập 1 - Tr.96 ).
- Bông hoa Niềm Vui (TV2.Tập 1 - Tr.104 ).
- Câu chuyện bó đũa (TV2.Tập 1 - Tr.112 ).
- Hai anh em (TV2.Tập 1 - Tr.119 ).
- Con chó nhà hàng xóm (TV2.Tập 1 - Tr.128 ).
- Tìm ngọc (TV2.Tập 1 - Tr.138 ).
II. Đọc hiểu kết hợp với kiểm tra từ và câu: (6 điểm)
Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6: Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm
Đáp án:
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
A
D
B
D
C
A
Câu 7: 1 điểm
Kẻ chân đúng mỗi từ được 0,5 điểm
Đáp án: xây, bám
Câu 8: 1 điểm
Nêu được chú ong mình thích giải thích được lý do 
(VD: Em yêu thích các chú ong thợ trẻ vì các chú chăm chỉ, siêng năng,) 
Câu 9: 1 điểm
Đặt được câu đúng ngữ pháp, đúng kiểu câu 
(VD: Ong là con vật chăm chỉ.)
B. KIỂM TRA VIẾT: (10đ)
 I. Chính tả: 4 điểm
- Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm
- Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm.
- Viết đúng chính tả (không mắc quá 5 lỗi): 1 điểm
- Trình bày đúng quy định, viết sạch đẹp: 1 điểm
	II. Tập làm văn: 6 điểm
- Nội dung: 3 điểm: 
Học sinh viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài.
- Kĩ năng: 3 điểm:
+ Điểm tối đa cho kỹ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểm.
+ Điểm tối đa cho kỹ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm
+ Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1 điểm
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Các số 33; 54; 45 và 28 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 A. 28; 45; 54; 33 B. 28; 33; 45; 54 C. 54; 45; 33; 28
Câu 2: 38 + 2 – 10 =  Kết quả của phép tính là:
10 B. 20 C. 30
Câu 3: Hiệu là 8, số trừ là 24, số bị trừ là:
16 B. 33 C. 32
Câu 4: 95 cm = . dm .cm
9, 90 B. 90, 9 C. 9, 9
Câu 5: Chuông reo vào học lúc 7giờ .Bạn An đến trường lúc 8 giờ. Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút?
 A. 10 B. 30 C. 40 D. 60
Câu 6: Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ?
A. 37 cây B. 34 cây C. 38 cây D. 39 cây
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: 
Đặt tính rồi tính
100 – 27 35 + 46 82 – 46 54 + 28
Tính: 28 + 36 + 14	b/ 76 - 22 - 38 
Câu 2: Tìm x
 x + 18 = 42 x - 32 = 58 60 - x = 16
Câu 3: Anh Tùng học lớp 5 cân nặng 43 kg, bạn Tuấn học lớp 2 nhẹ hơn anh Tùng 15 kg. Hỏi cả anh Tùng và bạn Tuấn cân nặng bao nhiêu kilôgam?
Câu 4: Hình vẽ bên có
Bao nhiêu tam giác?
Bao nhiêu hình tứ giác?
	Môn: TOÁN-LỚP 2
HọvàTên: .................................................
Bài 1. (2 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: Các số 33; 54; 45 và 28 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là:
 A. 28; 45; 54; 33 B. 28; 33; 45; 54 C. 54; 45; 33; 28
Câu 2: 38 + 2 – 10 =  Kết quả của phép tính là:
10 B. 20 C. 30
Câu 3: Hiệu là 8, số trừ là 24, số bị trừ là:
A.16 B. 33 C. 32
Câu 4: 95 cm = . dm .cm
9, 90 B. 90, 9 C. 9, 5
Câu 5: Chuông reo vào học lúc 7giờ .Bạn An đến trường lúc 8 giờ. Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút?
 A. 10 B. 30 C. 40 D. 60
Câu 6: Tổ em trồng được 17 cây. Tổ bạn trồng được 21 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ?
A. 37 cây B. 34 cây C. 38 cây D. 39 cây
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: 
Bài 2:Đặt tính rồit ính: (2 điểm)	
27 + 69              14 + 56                   77 – 48                      63 – 45 
                                 .                      
                                 .                     
                                 .                     
                                 .                     
Bài 3:Tìm x: (1 điểm)
x + 20 = 48                                                      x – 22 = 49                  
.. .............................                    ......................           
..............................                      .......................
Bài 4:Điền dấu > ; < ; = (1 điểm)
13 + 29  28 + 14                            97 – 58 .32 + 5
Bài 5: (1 điểm) 
a/ Xem lịch rồi cho biết:
11
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
        7       14       21       28
 1     8       15       22       29 
 2     9       16       23       30
 3    10      17       24     
 4    11      18       25  
 5    12      19       26
 6    13      20       27
- Tháng 11 có  ngày.
- Có  ngày chủ nhật.
b. Đồng hồ chỉ mấy giờ?.. 
Bài 6. (2 điểm)
a. Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
                                                       Bài giải
b. Thùng bé đựng được 31 lít nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 19 lít nước. Hỏi:
a,thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước?
b,Cả 2 thùng đựng bao nhiêu lít nước?                                                       
 Bài giải
.
Bài 7: (1điểm)
Trong hình bên :
a/ Có  hình tam giác.
b/ Có ... hình tứ giác
TRƯỜNG TIỂU HỌC CƯ KTY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
 KHỐI: 2 NĂM HỌC: 2017-2018 
MÔN: TIẾNG VIỆT
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
HT khác
TN
KQ
TL
HT khác
TN KQ
TL
HT khác
TNKQ
TL
HT khác
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học
Số câu
2
1
3
Số điểm
1,0
1,0
2,0
2. Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
1
1
Số điểm
6,0
6,0
b) Đọc hiểu
Số câu
3
1
4
Số điểm
1,5
0,5
2,0
3. Viết
a) Chính tả
Số câu
1
1
Số điểm
5,0
5,0
b) Đoạn, bài
(viết văn)
Số câu
1
1
Số điểm
5,0
5,0
4.
Nghe -nói
Nói
Số câu
Số điểm
Kết hợp trong đọc và viết chính tả
Tổng
Số câu
5
2
2
1
7
1
2
Số điểm
2,5
11
1,5
5,0
4,0
5.0
11
Trường Tiểu học Cư Kty
Họ và tên:.
Lớp: 2.
Thứ ........... ngày ....... tháng .... năm 2017
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2017-2018
Môn: Tiếng Việt (Đọc)
Thời gian: 40 phút
 Điểm
 Lời phê của giáo viên
A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức Tiếng Việt:
I - Đọc thành tiếng: (6 điểm) 
 	Đọc 1 trong 3 đoạn bài Câu chuyện bó đũa (Trang 112 - TV2/tập 1) 
II - Kiểm tra đọc thầm và trả lời câu hỏi: ( 4 điểm) 
 	Đọc thầm bài: “Câu chuyện bó đũa” (Trang 112-TV2/tập 1) và trả lời các câu hỏi sau:
Khoanh tròn chữ cái đặt trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
Câu 1. (0,5 điểm) Lúc nhỏ, những người con sống với nhau như thế nào?
A. Sống rất hòa thuận
B. Hay va chạm.
C. Hay gây gổ.
Câu 2. (0,5 điểm) Người cha gọi bốn người con lại để làm gì ? 
 	A. Cho tiền.
 	B. Cho mỗi người con một bó đũa.
 	C. Để nghe cha bảo: Ai bẻ được bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền.
Câu 3. (0,5 điểm) Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào?
 	A. Cởi bó đũa ra bẻ gãy từng chiếc.
 	B. Cầm cả bó đũa bẻ gãy.
 	C. Dùng dao chặt gãy bó đũa.
Câu 4. (0,5 điểm) Người cha khuyên các con điều gì?
A. Hãy đánh nhau.
B. Hãy thương yêu, đùm bọc nhau.
C. Hãy ghét bỏ nhau.
Câu 5. (0,5 điểm) Câu: “Bốn người con lần lượt bẻ bó đũa” thuộc kiểu câu gì?
 	A. Ai là gì?
 	B. Ai thế nào?
 	C. Ai làm gì?
Câu 6. (1 điểm) Dòng nào dưới đây ghi đúng và đủ các từ chỉ hoạt động trong câu:
 	Chú gà trống vươn mình, dang đôi cánh to, khoẻ như hai cái quạt, vỗ phành phạch, rồi gáy vang: "Ò... ó...o...o!"
A.vươn, dang, vỗ.
 	B.vươn, dang, vỗ, gáy.
 	C.vươn, dang, vỗ, khỏe.
Câu 7. (0,5 điểm) Câu nào dưới đây được đặt đúng dấu phẩy?
A. Cò ngoan ngoãn, chăm chỉ học tập.
B. Cò ngoan ngoãn chăm chỉ, học tập.
C. Cò, ngoan ngoãn chăm chỉ học tập.
Họ và tên: ......................................
Lớp:............................
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2017 - 2018
Môn: Toán – Lớp 2
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Bằng chữ
. 
. 
ĐỀ BÀI
 I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: Số liền sau của 69 là: (0.5đ)
 A. 60 B. 68 C. 70 D. 80
Câu 2: 
a. Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 7: (0,5đ)
 A. 13 - 6            B. 13 - 5           C. 13 - 4          D. 13 – 7
b. Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100: (0,5đ)
 A. 47 + 53            B. 68 + 22           C. 79 + 20          D. 15 + 75
Câu 3: Điền dấu(, =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30 ( 1đ)
 A.            C. =            D. +
Câu 4: Tìm x: x + 38 = 56 + 14 (1đ)
 A.30 B. 31 C. 32 D. 33 
Câu 5: Số? 
a. 1 giờ chiều còn gọi là.. giờ ( 0,5đ)
 A. 12 B. 13	 C. 14	 D. 15
Câu 6: Thứ tư tuần này là ngày 13 tháng 12 thì thứ tư tuần sau là ngàytháng 12.
(0,5đ)
 A. 20 B. 21	 C. 22 D. 23
Câu 7 : (0,5đ)
 Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 8: Số? ( 1đ)
 Hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số lớn nhất có một chữ số là:..
II. TỰ LUẬN: (4 điểm) 
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (1đ)
 a, 26 + 29 b, 45 + 38 c, 43 - 27 d, 100 – 28
Câu 2:Tìm X(1đ)
a.x+18=45 b.56-x=27 c.x-23=18+26
..
Câu 2: Mảnh vải xanh dài 9dm 5cm, mảnh vải đỏ ngắn hơn mảnh vải xanh là 28cm. Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu xăng – ti – mét? (1đ)
 Bài giải
Bài 4: Điền 3 số thích hợp vào dãy số sau
a.2;5;8...;...;...;
b.2;4;6;...;...;...;
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN LỚP 2
Năm học: 2017 – 2018
 I . TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) 
 Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: (0.5đ) Số liền trước của 69 là: 
 A. 68 B. 60 C. 70 D. 80
Câu 2: (0.5đ) Trong hình bên có mấy hình tứ giác ?
 A.2 hình tứ giác	
 B.3 hình tứ giác
 C.4 hình tứ giác
 D.5 hình tứ giác
Câu 3: (0.5đ) 5dm = ...... cm ?
 A.40 cm B.5 cm C.50 cm D.70 cm
Câu 4: (0.5đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
 17 + 25 > ..... > 95 – 49
 A. 42 B. 43 C. 44 D. 45
Câu 5: (0.5đ) 1 ngày có ..... giờ ?
 A. 24 B. 25 C. 26 D. 27
Câu 6: (1,0đ) Mai có 16 chiếc kẹo, Mai có nhiều hơn chị Lan 5 chiếc.Hỏi chị Lan có bao nhiêu chiếc kẹo?
 A. 19 B. 20 C. 21 D. 11
Câu 7: (0.5đ) Ngày 20 tháng 11 là thứ hai. Vậy ngày 25 tháng 11 là thứ mấy?
 A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu D. Thứ bảy
II.TỰ LUẬN: (6đ)
Bài 1: (2đ) Đặt tính rồi tính
56 + 19 27 +9 96 – 58 64 - 9
.
 Bài 2: (1,5đ) Tìm x
x + 25 = 50 b) x - 17+5 = 49 c)51 – x = 27-8
..
Bài 3: (1,5đ) Số ?
81
 -3 -7
29
 -15 -37
Bài 4: (1,0 đ) Giải bài toán
 Năm nay tuổi của ông là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, ông hơn bà 5 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi?
..
..
.
..
..
..
Bài 5:Lớp 2A có 38 học sinh, lớp 2B có ít hơn lớp 2A 6 học sinh.Hỏi :
A, Lớp 2B có bao nhiêu học sinh?
B, cả 2 lớp có bao nhiêu học sinh?
.................................................................................................................
...............................................................................................................
.................................................................................................................
...............................................................................................................
..............................................................................................................
.............................................................................................................
.................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi cuoi ki 1_12242462.doc