I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các đáp án A, B, C, D
Câu 1: Khả năng chống biến dạng dẻo hay phá hủy các vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực là
a/ độ bền b/ độ dẻo
c/ độ cứng d/ độ đàn hồi
Câu 2: Theo lý thuyết, công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc trong khuôn cát được thực hiện trong
a/ 3 bước b/ 6 bước
c/ 5 bước d/ 4 bước
Câu 3: Quá trình tạo phôi đạt yêu cầu có độ chính xác cao về hình dạng và kích thước lớn đó là phương pháp gia công
a/ đúc b/ dập thể tích
c/ rèn tự do d/ hàn
Câu 4: Mặt nào của dao tiện tì lên đài gá dao?
a/ Mặt trước b/ Mặt sau
c/ Mặt đáy d/ Mặt giữa
Câu 5: Lưỡi cắt chính của dao là giao tuyến của các mặt nào sau đây?
a/ Mặt trước – mặt sau b/ Mặt trước – mặt đáy
c/ Mặt đáy – mặt sau d/ Mặt bên – mặt sau
Câu 6: Góc sau của dao càng lớn có tác dụng gì?
a/ Thoát phoi b/ Giảm ma sát với phôi
c/ Dao sắc d/ Không có tác dụng gì
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH ------------------------ (Đề có 03 trang) ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2016-2017 MÔN THI: CÔNG NGHỆ ; KHỐI: 11 Thời gian làm bài:60 .phút (không tính thời gian giao đề) MÃ ĐỀ:1001 Họ và tên học sinh: ; Lớp Số báo danh: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) Hãy khoanh tròn đáp án đúng trong các đáp án A, B, C, D Câu 1: Khả năng chống biến dạng dẻo hay phá hủy các vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực là a/ độ bền b/ độ dẻo c/ độ cứng d/ độ đàn hồi Câu 2: Theo lý thuyết, công nghệ chế tạo phôi bằng phương pháp đúc trong khuôn cát được thực hiện trong a/ 3 bước b/ 6 bước c/ 5 bước d/ 4 bước Câu 3: Quá trình tạo phôi đạt yêu cầu có độ chính xác cao về hình dạng và kích thước lớn đó là phương pháp gia công a/ đúc b/ dập thể tích c/ rèn tự do d/ hàn Câu 4: Mặt nào của dao tiện tì lên đài gá dao? a/ Mặt trước b/ Mặt sau c/ Mặt đáy d/ Mặt giữa Câu 5: Lưỡi cắt chính của dao là giao tuyến của các mặt nào sau đây? a/ Mặt trước – mặt sau b/ Mặt trước – mặt đáy c/ Mặt đáy – mặt sau d/ Mặt bên – mặt sau Câu 6: Góc sau của dao càng lớn có tác dụng gì? a/ Thoát phoi b/ Giảm ma sát với phôi c/ Dao sắc d/ Không có tác dụng gì Câu 7: Bản chất của công nghệ chế tạo phôi bằng áp lực dựa trên tính chất nào của vật liệu? a/ Tính bền b/ Tính cứng ` c/ Tính dẻo d/ Tính đàn hồi Câu 8: Dập thể tích và đúc giống nhau là a/ có khuôn b/ trạng thái kim loại lỏng, có khuôn c/ trạng thái kim loại rắn, có khuôn d/ trạng thái kim loại dẻo, có khuôn Câu 9: Phương pháp đúc tạo ra rỗ khí là do nguyên nhân nào sau đây? a/ Vật liệu bị nứt b/ Không điền đầy khuôn c/ Là do bọt khí tạo nên d/ Cong, vênh và nứt Câu 10: Loại máy nào sau đây mà chương trình điều khiển được số hoá có thể thay đổi được? a/ Máy tự động cứng b/ máy tự động NC c/ Máy tự động CNC d/ Máy tự động Câu 11: Dây chuyền sản xuất nào sau đây được gọi là dây chuyền tự động? a/ Dây chuyền sản xuất mì gói b/ dây chuyển sản xuất sữa c/ dây chuyển sản xuất ô tô d/ Sản xuất nước đá Câu 12: Loại động cơ 2 kì công suất 2 mã lực chạy bằng khí thiên nhiên được sản xuất năm nào? a/ năm 1877 b/ năm 1885 c/ năm 1897 d/ năm 1860 Câu 13: Theo số hành trình của Pittong động cơ có những loại nào sau đây? a/ Động cơ 2 kì b/ Động cơ 3 kì c/ Động cơ 4 kỳ d/ Động cơ 2 kì và 4 kì Câu 14: Câu tạo của động cơ điezen gồm bao nhiêu hệ thống chính? a/ 2 hệ thống b/ 3 hệ thống c/ 4 hệ thống d/ 5 hệ thống Câu 15: Pittong có bao nhiêu dạng đỉnh? a/ Có 2 dạng b/ Có 3 dạng c/ có 4 dạng d/ Có 5 dạng Câu 16: Pittong được chia làm mấy phần chính? a/ 3 phần b/ 2 phần c/ 4 phần d/ 5 phần Câu 17: Cấu tạo của động cơ đốt trong gồm bao nhiêu cơ cấu: a/ 2 cơ cấu b/ 3 cơ cấu c/ 4 cơ cấu d/ 5 cơ cấu Câu 18: Động cơ điêzen có tỉ số nén là a/ 15 đến 20 b/ 16 đến 21 c/ 15 đến 21 d/ 16 đến 20 Câu 19: ĐCD là điểm chết mà: a/ Tại đó pittong ở gần tâm trục khuỷu nhất b/ Tại đó pittong ở xa tâm trục khuỷu nhất c/ Tại đó pittong ở ngay tâm trục khuỷu. d/ Tại đó pittong ở giữa tâm trục khuỷu nhất. Câu 20: Chu kỳ làm việc của động cơ 2 kỳ diễn ra trong mấy quá trình: a/ 2 quá trình b/ 3 quá trình c/ 4 quá trình d/ 5 quá trình Câu 21: Kì nào sao đây gọi là kỳ sinh công: a/ kì nén b/ kỳ cháy- dản nở c/ kì thải d/ kì nạp Câu 22: Ở động cơ 2 kỳ giai đoạn nào sau đây làm cho động cơ hao nhiên liệu: a/ Giai đoạn thải tự do b/ giai đoạn quyét thải khí c/ giai đoạn lọt khí d/ giai đoạn nén khí Câu 23: Sơ đồ khối của hệ thống truyền lực trên tàu thủy gồm: a/ 3 khối b/ 4 khối c/ 5 khối d/ 6 khối Câu 24: Trên xe máy động cơ được bố trí như sau: a/ Bố trí động cơ ở giữa xe b/ Bố trí động cơ ở đuôi xe c/ Bố trí động cơ lệnh về đuôi xe d/ Bố trí động cơ ở giữa xe và lệch về đuôi xe. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm): Câu 1( 2 điểm): Tại sao đầu nhỏ và đầu to thanh truyền phải lắp bạc lót hoặc ổ bi? Câu 2 ( 2 điểm): Trình bày nguyên lí làm việc của hệ thống đánh lửa. ---HẾT---
Tài liệu đính kèm: