I. YÊU CẦU
1. Kiểm tra, đánh giá theo hướng dẫn mới của Bộ GD&ĐT.
2. Đề kiểm tra: Mục đích, yêu cầu và cách thực hiện theo một số mẫu gợi ý của Bộ GD&ĐT có trong tài liệu thiết kế của GV ( xuất bản năm 2014).Thống nhất ra 2 phần Đọc và Viết.
II. CẤU TRÚC
* Đề Kiểm tra HK 1:
+ KT Đọc: - Đọc thành tiếng
- Đọc, phân tích tiếng trong mô hình.
+ KT Viết: - Nghe – viết chính tả
- Bài tập chính tả
* Đề Kiểm tra HK 2:
+ KT Đọc: - Đọc thành tiếng
- Đọc hiểu
+ KT Viết: - Nghe – viết chính tả
- Bài tập chính tả
- Đưa tiếng vào mô hình
ĐỊNH HƯỚNG KIỂM TRA – ĐÁNH GIÁ MÔN TIẾNG VIỆT 1 – CGD Năm học 2014 – 2015 ----------------- I. YÊU CẦU 1. Kiểm tra, đánh giá theo hướng dẫn mới của Bộ GD&ĐT. 2. Đề kiểm tra: Mục đích, yêu cầu và cách thực hiện theo một số mẫu gợi ý của Bộ GD&ĐT có trong tài liệu thiết kế của GV ( xuất bản năm 2014).Thống nhất ra 2 phần Đọc và Viết. II. CẤU TRÚC * Đề Kiểm tra HK 1: + KT Đọc: - Đọc thành tiếng - Đọc, phân tích tiếng trong mô hình. + KT Viết: - Nghe – viết chính tả - Bài tập chính tả * Đề Kiểm tra HK 2: + KT Đọc: - Đọc thành tiếng - Đọc hiểu + KT Viết: - Nghe – viết chính tả - Bài tập chính tả - Đưa tiếng vào mô hình III. MỘT SỐ YÊU CẦU VỀ ĐÁNH GIÁ 1. Giữa học kì 1 1.1 KT kĩ năng đọc (10 điểm) *Bài đọc ( 8 điểm) - Dài khoảng 20 tiếng. Tốc độ tối thiểu 10 tiếng/phút - Cách tính điểm: + 8 điểm: Đọc đúng, to rõ ràng, dưới 2 phút. + 7 điểm: Đọc đúng, to rõ ràng, từ 2 – 2,5 phút. + 5, 6 điểm: Đọc đúng, to rõ ràng, từ 2,5 – 3 phút. + 3, 4 điểm: Đọc đúng, to rõ ràng, từ 3 – 4 phút. + Dưới điểm 4: Trên 4 phút. * Bài Phân tích ngữ âm ( 2 điểm/4 mô hình) - HS chỉ tay đọc, phân tích, chỉ đúng các loại âm. - Đúng mỗi mô hình được 0,5 điểm 1.2. KT kĩ năng viết (10 điểm) * Chính tả (7 điểm) - Đoạn văn dài khoảng 10 tiếng. Tốc độ tối thiểu 1tiếng/3 phút - Cách tính điểm: Mỗi lỗi viết sai (âm, vần, dấu thanh, độ cao), viết thừa, thiếu trừ 0,25 điểm. * Bài tập chính tả (2 điểm) * Trình bày : 1 điểm 2. Cuối học kì 1 2.1. Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm) *Bài đọc (8 điểm) - Dài khoảng 30 tiếng. Tốc độ tối thiểu 15 tiếng/phút - Cách tính điểm: + 8 điểm: Đọc đúng, to rõ ràng, dưới 2 phút. + 7 điểm: Đọc đúng, to rõ ràng, từ 2 – 2,5 phút. + 5, 6 điểm: Đọc đúng, to rõ ràng, từ 2,5 – 3 phút. + 3,4 điểm: Đọc đúng, to rõ ràng, từ 3 – 4 phút. + Dưới điểm 4: Trên 4 phút. * Bài Phân tích ngữ âm (2 điểm/4 mô hình) - HS chỉ tay đọc, phân tích, chỉ đúng các loại âm. - Đúng mỗi mô hình được 0,5 điểm 2.2. Kiểm tra kĩ năng viết (10 điểm) * Chính tả (7 điểm) - Đoạn văn dài khoảng 20 tiếng. Tốc độ tối thiểu 1 tiếng/1,5 phút. - Cách tính điểm: Mỗi lỗi viết sai (âm, vần, dấu thanh, độ cao), viết thừa, thiếu trừ 0,25 điểm. * Bài tập chính tả (2 điểm) * Trình bày : 1 điểm 3. Giữa học kì 2 3.1. Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm) *Bài đọc ( 8 điểm) - Dài khoảng 40 tiếng. Tốc độ đọc tối thiểu 20 tiếng/phút - Cách tính điểm: + 8 điểm: Đọc đúng, to rõ ràng, dưới 2 phút. + 7 điểm: Đọc đúng, to rõ ràng, từ 2 – 2,5 phút. + 5, 6 điểm: Đọc đúng, to rõ ràng, từ 2,5 – 3 phút. + 4, 5 điểm: Đọc đúng, to rõ ràng, từ 3 – 4 phút. + 2, 3 điểm: Trên 4 phút. * Bài Đọc hiểu ( 2 điểm) HS làm trắc nghiệm ra giấy ( Đề KT đọc) từ 2 – 4 câu. 3.2. Kiểm tra kĩ năng viết ( 10 điểm) * Chính tả (7 điểm) - Đoạn văn dài khoảng 30 tiếng. Tốc độ tối thiểu 1 tiếng/ phút. - Cách tính điểm: Mỗi lỗi viết sai (âm, vần, dấu thanh, độ cao), viết thừa, thiếu trừ 0,25 điểm. * Bài tập (2 điểm): - Bài tập chính tả: 1 điểm - Bài tập ngữ âm: 1 điểm * Trình bày : 1 điểm 4.Cuối học kì 2 4.1. Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm) *Bài đọc (8 điểm) - Dài khoảng 60 tiếng. Tốc độ đọc tối thiểu 30 tiếng/phút - Cách tính điểm: + 8 điểm: Đọc đúng, to rõ ràng, dưới 2 phút. + 7 điểm: Đọc đúng, to rõ ràng, từ 2 – 2,5 phút. + 5, 6 điểm: Đọc đúng, to rõ ràng, từ 2,5 – 3 phút. + 4, 5 điểm: Đọc đúng, to rõ ràng, từ 3 – 4 phút. + 2, 3 điểm: Trên 4 phút. * Bài Đọc hiểu (2 điểm) HS làm trắc nghiệm ra giấy ( Đề KT đọc) từ 2 – 4 câu. 4.2. Kiểm tra kĩ năng viết ( 10 điểm) * Chính tả (7 điểm) - Đoạn văn dài khoảng 50 tiếng. Tốc độ tối thiểu 2 tiếng/phút. - Cách tính điểm: Mỗi lỗi viết sai (âm, vần, dấu thanh, độ cao), viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm. * Bài tập (2 điểm): - Bài tập chính tả: 1 điểm - Bài tập ngữ âm: 1 điểm * Trình bày : 1 điểm Bảng so sánh tốc độ đọc và viết trong các kì kiểm tra chất lượng Nội dung Giữa HK 1 Cuối HK 1 Giữa HK 2 Cuối HK 2 Số tiếng Tốc độ tối thiểu Số tiếng Tốc độ tối thiểu Số tiếng Tốc độ tối thiểu Số tiếng Tốc độ tối thiểu Đọc 20 10 30 15 40 20 60 30 Viết 10 3 20 1,5 30 1 50 0,5 Đơn vị tính Tốc độ tối thiểu: Đọc: tiếng/phút Viết: Phút/ tiếng
Tài liệu đính kèm: