Giáo án Chính tả Lớp Một - Tuần 25 đến 35 - Đặng Thị Phượng

Chính tả: Trường em

 I. Mục tiêu:

 - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “Trường học là . anh em.”, 26 chữ trong khoảng 15 phút.

 - Điền đúng vần ai, ay; chữ c, k vào chỗ trống.

 II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ, bài viết, bảng phụ

 III. Lên lớp:

Hoạt động của GV

1. Ổn định: (2') Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.

2. Bài cũ: (5') Viết: ủy ban, hòa thuận, luyện tập

3. Bài mới: (25')

* Giới thiệu: ghi bảng: Trường em (chép sẵn)

. Đọc mẫu lần 1

. Gọi 2-3 hs đọc

. Hỏi: - Bài chính tả có mấy câu?

 - Cuối mỗi câu có dấu gì?

. Đọc từ khó: thứ hai, cô giáo, thân thiết

. Viết bảng con

. Viết liền nét: thứ, em, hiền, nhiều, .

 Giải lao

. Bài tập: ai/ ay; c/ k (bảng phụ)

Yc hs thảo luận nhóm và trả lời

. Đọc mẫu lần 2

. Đọc đồng thanh

. Chữ nào viết hoa? Cách trình bày?

. Đọc chậm từng câu (cụm từ), hs vừa nghe vừa nhìn bảng viết bài

. Yc hs đổi vở chấm bài, tổng kết lỗi

. Yc hs tự làm lại bài tập vào vở

. Thu vở chấm, nhận xét, tuyên dương

4. Củng cố: (5') Trò chơi: thi viết tiếng có vần ai/ ay

5. Dặn dò: (2') Chuẩn bị bài: Tặng cháu

 

doc 18 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 703Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Chính tả Lớp Một - Tuần 25 đến 35 - Đặng Thị Phượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ánh đỡ, chạy 
. Viết bảng con
. Viết liền nét: khéo, mẹ, đi
 Giải lao
. Bài tập: anh/ ach; ng/ ngh (bảng phụ) 
Yc hs thảo luận nhóm và trả lời
. Đọc mẫu lần 2
. Đọc đồng thanh
. Chữ nào viết hoa? Cách trình bày?
. Đọc chậm từng dòng, hs nghe, viết bài
. Yc hs đổi vở chấm bài, tổng kết lỗi
. Yc hs tự làm lại bài tập vào vở
. Thu vở chấm, nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố: (5') T.chơi: thi viết tiếng có vần anh/ ach
5. Dặn dò: (2') Chuần bị bài: Nhà bà ngoại
Thực hiện
Viết bảng con
Nghe 
Đọc cá nhân
4 dòng
6/ 8 chữ
Đánh vần, đọc trơn
Viết
Nêu, viết bóng
hộp bánh, túi xách tay
ngà voi, chú nghé
Nghe
Thực hiện
C, B, K, M; đầu dòng câu 6 lùi vào 2 ô; đầu dòng câu 8 lùi 1 ô
Nghe, viết bài vào vở
Chấm chéo vở, tổng kết lỗi
Làm lại bài tập vào vở
Theo dõi
Thực hiện
Nghe, thực hiện	
Tuần 27:
Ngày giảng: 17/ 03/ 2015 
Chính tả: Nhà bà ngoại
	I. Mục tiêu:
	- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Nhà bà ngoại, 27 chữ khoảng 10 - 15'.
	- Điền đúng vần ăm, ăp; chữ c, k vào chỗ trống. 
	II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ, bài viết, bảng phụ 
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: (2') Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Bài cũ: (5') Viết: khéo sảy, gánh đỡ 
3. Bài mới: (25')
* Giới thiệu: ghi bảng: Nhà bà ngoại (chép sẵn)
. Đọc mẫu lần 1
. Gọi 2-3 hs đọc
. Hỏi: - Bài chính tả có mấy câu?
 - Cuối mỗi câu có dấu gì?
. Đọc từ khó: rộng rãi, thoáng mát, hoa giấy
. Viết bảng con
. Viết liền nét: hiên, thứ
 Giải lao
. Bài tập: ăm/ ăp; c/ k (bảng phụ) 
Yc hs thảo luận nhóm và trả lời
. Đọc mẫu lần 2
. Đọc đồng thanh
. Chữ nào viết hoa? Cách trình bày?
. Đọc chậm từng câu (cụm từ), hs vừa nghe vừa nhìn bảng viết bài
. Yc hs đổi vở chấm bài, tổng kết lỗi
. Yc hs tự làm lại bài tập vào vở
. Thu vở chấm, nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố: (5') Trò chơi: thi viết tiếng có vần ăm, ăp
5. Dặn dò: (2') Chuần bị bài: Câu đố
Thực hiện
Viết bảng con
Nghe 
Đọc cá nhân
4 câu
Dấu chấm
Đánh vần, đọc trơn
Viết
Nêu, viết bóng
Năm ..., Thắm ... Một. ... chăm ..., ... tắm ..., ... sắp xếp ... nắp.
Hát đồng ca, chơi kéo co
Nghe
Thực hiện
N, G, V, H; đầu dòng lùi 2 ô
Nghe, nhìn, viết bài vào vở
Chấm chéo vở, tổng kết lỗi
Làm lại bài tập vào vở
Theo dõi
Thực hiện
Nghe, thực hiện	
 Ngày giảng: 19/ 03/ 2015 
Chính tả: Câu đố
	I. Mục tiêu:
	- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Câu đố về con ong, 16 chữ khoảng 8-10'
	- Điền đúng chữ ch, tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống. (a hoặc b) 
	II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ, bài viết, bảng phụ 
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: (2') Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Bài cũ: (5') Viết: rộng rãi, thoáng mát, hoa giấy
3. Bài mới: (25')
* Giới thiệu: ghi bảng: Câu đố (chép sẵn)
. Đọc mẫu lần 1
. Gọi 2-3 hs đọc
. Hỏi: - Bài chính tả có mấy dòng thơ?
 - Mỗi dòng có mấy chữ?
. Đọc từ khó: suốt ngày, gây mật
. Viết bảng con
. Viết liền nét: bé, tí, chỉ
 Giải lao
. Bài tập: ch/ tr; v/ d/ gi (bảng phụ) 
Yc hs thảo luận nhóm và trả lời
. Đọc mẫu lần 2
. Đọc đồng thanh
. Chữ nào viết hoa? Cách trình bày?
. Đọc chậm từng dòng, hs nghe, nhìn bảng viết bài
. Yc hs đổi vở chấm bài, tổng kết lỗi
. Yc hs tự làm lại bài tập vào vở
. Thu vở chấm, nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố: (5') T.chơi: thi viết tiếng có vần ay/ ây
5. Dặn dò: (2') Chuần bị bài: Ngôi nhà
Thực hiện
Viết bảng con
Nghe 
Đọc cá nhân
4 dòng
4 chữ
Đánh vần, đọc trơn
Viết
Nêu, viết bóng
thi chạy, tranh bóng, vỏ trứng, giỏ cá, cặp da
Nghe
Thực hiện
C, B, T; đầu mỗi câu lùi 3 ô
Nghe, nhìn, viết bài vào vở
Chấm chéo vở, tổng kết lỗi
Làm lại bài tập vào vở
Theo dõi
Thực hiện
Nghe, thực hiện	
Tuần 28:
Ngày giảng: 24/ 03/ 2015 
Chính tả: Ngôi nhà
	I. Mục tiêu:
	- Nhìn sách/ bảng, chép lại đúng khổ thơ 3 bài Ngôi nhà, 16 chữ khoảng 10-12'.
	- Điền đúng vần iêu hay yêu; chữ c hay k vào chỗ trống. 
	II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ, bài viết, bảng phụ 
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: (2') Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Bài cũ: (5') Viết: suốt ngày, gây mật
3. Bài mới: (25')
* Giới thiệu: ghi bảng: Ngôi nhà (chép sẵn)
. Đọc mẫu lần 1
. Gọi 2-3 hs đọc
. Hỏi: - Bài chính tả có mấy dòng thơ?
 - Mỗi dòng có mấy chữ?
. Đọc từ khó: mộc mạc, đất nước
. Viết bảng con
. Viết liền nét: yêu, tre, chim
 Giải lao
. Bài tập: iêu hay yêu; c hay k (bảng phụ) 
Yc hs thảo luận nhóm và trả lời
. Đọc mẫu lần 2
. Đọc đồng thanh
. Chữ nào viết hoa? Cách trình bày?
. Đọc chậm từng dòng (cụm từ), hs vừa nghe vừa nhìn bảng viết bài
. Yc hs đổi vở chấm bài, tổng kết lỗi
. Yc hs tự làm lại bài tập vào vở
. Thu vở chấm, nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố: (5') Trò chơi: thi viết tiếng có vần at/ ac
5. Dặn dò: (2') Chuần bị bài: Quà của bố
Thực hiện
Viết bảng con
Nghe 
Đọc cá nhân
4 dòng
4 chữ
Đánh vần, đọc trơn
Viết
Nêu, viết bóng
Hiếu ..., ... khiếu vẽ. ... yêu ...
Ông cây... Bà kể ... Chị ... kim.
Nghe
Thực hiện
E, G, N, B; đầu mỗi câu lùi 3 ô
Nghe, nhìn, viết bài vào vở
Chấm chéo vở, tổng kết lỗi
Làm lại bài tập vào vở
Theo dõi
Thực hiện
Nghe, thực hiện	
Ngày giảng: 26/ 03/ 2015 
Chính tả: Quà của bố
	I. Mục tiêu:
	- Nhìn sách/ bảng, chép lại đúng khổ thơ 2 bài Quà của bố, 20 chữ khoảng 10-12'.
	- Điền đúng chữ s hay x; vần im hay iêm vào chỗ trống. 
	II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ, bài viết, bảng phụ 
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: (2') Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Bài cũ: (5') Viết: mộc mạc, đất nước
3. Bài mới: (25')
* Giới thiệu: ghi bảng: Quà của bố (chép sẵn)
. Đọc mẫu lần 1
. Gọi 2-3 hs đọc
. Hỏi: - Bài chính tả có mấy dòng thơ?
 - Mỗi dòng có mấy chữ?
. Đọc từ khó: gửi, nghìn
. Viết bảng con
. Viết liền nét: gửi
 Giải lao
. Bài tập: s hay x; im hay iêm (bảng phụ) 
Yc hs thảo luận nhóm và trả lời
. Đọc mẫu lần 2
. Đọc đồng thanh
. Chữ nào viết hoa? Cách trình bày?
. Đọc chậm từng dòng, hs nghe, nhìn bảng viết bài
. Yc hs đổi vở chấm bài, tổng kết lỗi
. Yc hs tự làm lại bài tập vào vở
. Thu vở chấm, nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố: (5') Trò chơi: thi viết tiếng có vần im/iêm
5. Dặn dò: (2') Chuần bị bài: Hoa sen
Thực hiện
Viết bảng con
Nghe 
Đọc cá nhân
4 dòng
5 chữ
Đánh vần, đọc trơn
Viết
Nêu, viết bóng
xe lu, dòng sông; trái tim; kim tiêm
Nghe
Thực hiện
B, G; đầu mỗi câu lùi vào 3 ô
Nghe, nhìn, viết bài vào vở
Chấm chéo vở, tổng kết lỗi
Làm lại bài tập vào vở
Theo dõi
Thực hiện
Nghe, thực hiện	
Tuần 29:
Ngày giảng: 31/ 3/ 2014 
Chính tả: Hoa sen
	I. Mục tiêu:
	- Nhìn sách/ bảng, chép và trình bày đúng bài thơ Hoa sen, 28 chữ khoảng 12-15'
	- Điền đúng vần en, oen, g, gh vào chỗ trống. 
	II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ, bài viết, bảng phụ 
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: (2') Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Bài cũ: (5') Viết: gửi, nghìn
3. Bài mới: (25')
* Giới thiệu: ghi bảng: Hoa sen (chép sẵn)
. Đọc mẫu lần 1
. Gọi 2-3 hs đọc
. Hỏi: - Bài chính tả có mấy dòng thơ?
 - Mỗi dòng có mấy chữ?
. Đọc từ khó: lại chen, mùi bùn
. Viết bảng con
. Viết liền nét: gì, chen, nhị, bùn, mùi
 Giải lao
. Bài tập: en, oen, g, gh (bảng phụ) 
Yc hs thảo luận nhóm và trả lời
. Đọc mẫu lần 2
. Đọc đồng thanh
. Chữ nào viết hoa? Cách trình bày?
. Đọc chậm từng dòng, hs nghe, nhìn bảng viết bài
. Yc hs đổi vở chấm bài, tổng kết lỗi
. Yc hs tự làm lại bài tập vào vở
. Thu vở chấm, nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố: (5') Trò chơi: thi viết tiếng có âm g/gh
5. Dặn dò: (2') Chuần bị bài: Mời vào
Thực hiện
Viết bảng con
Nghe 
Đọc cá nhân
4 dòng
6/ 8 chữ
Đánh vần, đọc trơn
Viết
Nêu, viết bóng
đèn bàn,  xoèn xoẹt, tủ gỗ ..., ... gồ ghề, con ghẹ. gh: e, ê, i 
Nghe 
Thực hiện
T, L, N, G; đầu dòng câu 6 lùi vào 2 ô; đầu dòng câu 8 lùi 1 ô
Nghe, nhìn, viết bài vào vở
Chấm chéo vở, tổng kết lỗi
Làm lại bài tập vào vở
Theo dõi
Thực hiện
Nghe, thực hiện	
Ngày giảng: 02/ 04/ 2015 
Chính tả: Mời vào
	I. Mục tiêu:
	- Nhìn sách/ bảng, chép lại đúng khổ thơ 1, 2 bài Mời vào, 30 chữ khoảng 15'.
	- Điền đúng vần ong hay oong chữ ng hay ngh vào chỗ trống. 
	II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ, bài viết, bảng phụ 
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: (2') Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Bài cũ: (5') Viết: chen, bùn
3. Bài mới: (25')
* Giới thiệu: ghi bảng: Mời vào (chép sẵn)
. Đọc mẫu lần 1
. Gọi 2-3 hs đọc
. Hỏi: - Bài chính tả có mấy dòng thơ?
 - Mỗi dòng có mấy chữ?
. Đọc từ khó: xem tai, Nai, gạc
. Viết bảng con
. Viết liền nét: 
 Giải lao
. Bài tập: ong hay oong; ng hay ngh (bảng phụ) 
Yc hs thảo luận nhóm và trả lời
. Đọc mẫu lần 2
. Đọc đồng thanh
. Chữ nào viết hoa? Cách trình bày?
. Đọc chậm từng dòng, hs nghe, nhìn bảng viết bài
. Yc hs đổi vở chấm bài, tổng kết lỗi
. Yc hs tự làm lại bài tập vào vở
. Thu vở chấm, nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố: (5') Trò chơi: thi viết tiếng có âm ng/ ngh
5. Dặn dò: (2') Chuần bị bài: Chuyện ở lớp
Thực hiện
Viết bảng con
Nghe 
Đọc cá nhân
10 dòng
3 chữ
Đánh vần, đọc trơn
Viết
Không có
... Long. ... boong, ..., mong ...
ngôi nhà, nghề nông, nghe nhạc 
ngh: e, ê, i 
Nghe
Thực hiện
C, A, T, N; đầu mỗi câu lùi 4 ô
Nghe, nhìn, viết bài vào vở
Chấm chéo vở, tổng kết lỗi
Làm lại bài tập vào vở
Theo dõi
Thực hiện
Nghe, thực hiện	
Tuần 30:
Ngày giảng: 7/ 4/ 2015
Chính tả:	Chuyện ở lớp
	I. Mục tiêu:
	- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ 3 bài Chuyện ở lớp: 20 chữ khoảng 8 - 10 phút.
	- Điền đúng vần uôt hay uôc; chữ c hay k vào chỗ trống. 
	II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ, bài viết, bảng phụ 
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: (2') Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Bài cũ: (5') Viết: xem tai, Nai, gạc
3. Bài mới: (25')
* Giới thiệu: ghi bảng: Chuyện ở lớp (chép sẵn)
. Đọc mẫu lần 1
. Gọi 2-3 hs đọc
. Hỏi: - Bài chính tả có mấy dòng thơ?
 - Mỗi dòng có mấy chữ?
. Đọc từ khó: vuốt tóc, chẳng nhớ, ngoan
. Viết bảng con
. Viết liền nét: mẹ, thế
 Giải lao
. Bài tập: uôt hay uôc; c hay k (bảng phụ) 
Yc hs thảo luận nhóm và trả lời
. Đọc mẫu lần 2
. Đọc đồng thanh
. Chữ nào viết hoa? Cách trình bày?
. Đọc chậm từng dòng, hs nghe, nhìn bảng viết bài
. Yc hs đổi vở chấm bài, tổng kết lỗi
. Yc hs tự làm lại bài tập vào vở
. Thu vở chấm, nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố: (5') Trò chơi: thi viết tiếng có âm c/ k
5. Dặn dò: (2') Chuần bị bài: Mèo con đi học
Thực hiện
Viết bảng con
Nghe 
Đọc cá nhân
4 dòng
5 chữ
Đánh vần, đọc trơn
Viết
Nêu, viết bóng
- buộc tóc, chuột đồng
- túi kẹo, quả cam
Nghe
Thực hiện
V, M, N, C; đầu dòng lùi 3 ô
Nghe, nhìn, viết bài vào vở
Chấm chéo vở, tổng kết lỗi
Làm lại bài tập vào vở
Theo dõi
Thực hiện
Nghe, thực hiện	
Ngày giảng: 9/ 4/ 2015
Chính tả:	Mèo con đi học
	I. Mục tiêu:
	- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng 8 dòng thơ đầu bài Mèo con đi học: 32 chữ khoảng 10 - 15 phút.
	- Điền đúng chữ r, d hay gi; vần iên hay in vào chỗ trống. 
	II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ, bài viết, bảng phụ 
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: (2') Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Bài cũ: (5') Viết: vuốt tóc, chẳng nhớ
3. Bài mới: (25')
* Giới thiệu: ghi bảng: Mèo con đi học (chép sẵn)
. Đọc mẫu lần 1
. Gọi 2-3 hs đọc
. Hỏi: - Bài chính tả có mấy dòng thơ?
 - Mỗi dòng có mấy chữ?
. Đọc từ khó: buồn bực, kiếm cớ, be toáng
. Viết bảng con
. Viết liền nét: kiếm, be, hết
 Giải lao
. Bài tập: r, d hay gi; iên hay in (bảng phụ) 
Yc hs thảo luận nhóm và trả lời
. Đọc mẫu lần 2
. Đọc đồng thanh
. Chữ nào viết hoa? Cách trình bày?
. Đọc chậm từng dòng, hs nghe, nhìn bảng viết bài
. Yc hs đổi vở chấm bài, tổng kết lỗi
. Yc hs tự làm lại bài tập vào vở
. Thu vở chấm, nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố: (5') Trò chơi: thi viết tiếng có âm gi/d
5. Dặn dò: (2') Chuần bị bài: Ngưỡng cửa
Thực hiện
Viết bảng con
Nghe 
Đọc cá nhân
8 dòng
4 chữ
Đánh vần, đọc trơn
Viết
Nêu, viết bóng
Thầy giáo.../ Bé...dây./ ... rô.../
Đàn kiến .../ Ông ... tin.
Nghe
Thực hiện
M, B, C, T, N; đầu dòng lùi 3 ô
Nghe, nhìn, viết bài vào vở
Chấm chéo vở, tổng kết lỗi
Làm lại bài tập vào vở
Theo dõi
Thực hiện
Nghe, thực hiện	
Tuần 31:	
Ngày giảng: 7/ 4/ 2014 
Chính tả: Ngưỡng cửa
	I. Mục tiêu:
	- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại và trình bày đúng khổ thơ cuối bài Ngưỡng cửa: 20 chữ khoảng 8 - 10 phút.
	- Điền đúng vần ăt hay ăc; chữ g hay gh vào chỗ trống. 
	II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ, bài viết, bảng phụ 
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: (2') Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Bài cũ: (5') Viết: xem tai, Nai, gạc
3. Bài mới: (25')
* Giới thiệu: ghi bảng: Ngưỡng cửa (chép sẵn)
. Đọc mẫu lần 1
. Gọi 2-3 hs đọc
. Hỏi: - Bài chính tả có mấy dòng thơ?
 - Mỗi dòng có mấy chữ?
. Đọc từ khó: buổi đầu, xa tắp
. Viết bảng con
. Viết liền nét: tiên, đi
 Giải lao	 
. Bài tập: ăt hay ăc; g hay gh (bảng phụ) 
Yc hs thảo luận nhóm và trả lời
. Đọc mẫu lần 2
. Đọc đồng thanh
. Chữ nào viết hoa? Cách trình bày?
. Đọc chậm từng dòng, hs nghe, nhìn bảng viết bài
. Yc hs đổi vở chấm bài, tổng kết lỗi
. Yc hs tự làm lại bài tập vào vở
. Thu vở chấm, nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố: (5') Trò chơi: thi viết tiếng có âm g/ gh
5. Dặn dò: (2') Chuần bị bài: Kể cho bé nghe
Thực hiện
Viết bảng con
Nghe 
Đọc cá nhân
4 dòng
5 chữ
Đánh vần, đọc trơn
Viết
Nêu, viết bóng
... bắt ...; ... mắc ..., Ngân gấp ..., ghi lại ..., ghế..., ...ra về.
Nghe
Thực hiện
N, B, V; đầu mỗi dòng lùi 3 ô
Nghe, nhìn, viết bài vào vở
Chấm chéo vở, tổng kết lỗi
Làm lại bài tập vào vở
Theo dõi
Thực hiện
Nghe, thực hiện	
Ngày giảng: 10/ 4/ 2014 
Chính tả: Kể cho bé nghe
	I. Mục tiêu:
	- Nghe - viết đúng 8 dòng đầu bài thơ Kể cho bé nghe: 32 chữ khoảng 10 - 15'.
	- Điền đúng vần ươt hay ươc; chữ ng hay ngh vào chỗ trống. 
	II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ, bài viết, bảng phụ 
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: (2') Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Bài cũ: (5') Viết: buổi đầu, xa tắp
3. Bài mới: (25')
* Giới thiệu: ghi bảng: Kể cho bé nghe (nghe viết)
. Đọc mẫu lần 1
. Gọi 2-3 hs đọc
. Hỏi: - Bài chính tả có mấy dòng thơ?
 - Mỗi dòng có mấy chữ?
. Đọc từ khó: vịt bầu, chăng dây, quay tròn, cối xay
. Viết bảng con
. Viết liền nét: vịt, vện, nhện
 Giải lao
. Bài tập: ươt hay ươc; ng hay ngh (bảng phụ) 
Yc hs thảo luận nhóm và trả lời
. Đọc mẫu lần 2
. Đọc đồng thanh
. Chữ nào viết hoa? Cách trình bày?
. Đọc chậm từng dòng, hs nghe, viết bài vào vở
. Yc hs đổi vở chấm bài, tổng kết lỗi
. Yc hs tự làm lại bài tập vào vở
. Thu vở chấm, nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố: (5') T.chơi: thi viết tiếng có vần ươt/ ươc
5. Dặn dò: (2') Chuần bị bài: Hồ Gươm
Thực hiện
Viết bảng con
Nghe 
Đọc cá nhân
8 dòng
4 chữ
Đánh vần, đọc trơn
Viết
Nêu, viết bóng
... mượt, ... thước ...
Ngày.../... ngày... nghỉ...người...
Nghe
Thực hiện
H, L, Ă; đầu mỗi dòng lùi 3 ô
Nghe, nhìn, viết bài vào vở
Chấm chéo vở, tổng kết lỗi
Làm lại bài tập vào vở
Theo dõi
Thực hiện
Nghe, thực hiện	
Tuần 32:
Ngày giảng: 15/ 04/ 2014 
Chính tả: Hồ Gươm
	I. Mục tiêu:
	- Nhìn sách/ bảng, chép lại đúng đoạn: "Cầu ... cổ kính" 20 chữ khoảng 8-10'.
	- Điền đúng vần ươm, ươp; chữ c, k vào chỗ trống. 
	II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ, bài viết, bảng phụ 
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: (2') Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Bài cũ: (5') Viết: vịt bầu, chăng dây, cối xay
3. Bài mới: (25')
* Giới thiệu: ghi bảng: Hồ Gươm (chép sẵn)
. Đọc mẫu lần 1
. Gọi 2-3 hs đọc
. Hỏi: - Bài chính tả có mấy câu?
 - Cuối mỗi câu có dấu gì?
. Đọc từ khó: lấp ló, xum xuê, tường rêu
. Viết bảng con
. Viết liền nét: như, bên, rễ, chút, rêu, kính
 Giải lao
. Bài tập: ươm, ươp; c, k (bảng phụ) 
Yc hs thảo luận nhóm và trả lời
. Đọc mẫu lần 2
. Đọc đồng thanh
. Chữ nào viết hoa? Cách trình bày?
. Đọc chậm từng câu (cụm từ), hs vừa nghe vừa nhìn bảng viết bài
. Yc hs đổi vở chấm bài, tổng kết lỗi
. Yc hs tự làm lại bài tập vào vở
. Thu vở chấm, nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố: (5') Trò chơi: thi viết tiếng có âm c/ k
5. Dặn dò: (2') Chuần bị bài: Luỹ tre
Thực hiện
Viết bảng con
Nghe 
Đọc cá nhân
3 câu
Dấu chấm
Đánh vần, đọc trơn
Viết
Nêu, viết bóng
... cướp cờ, những lượm lúa ...; qua cầu, gõ kẻng
Nghe
Thực hiện
C, T, H, N, S, M, X, R; đầu dòng lùi 2 ô
Nghe, nhìn, viết bài vào vở
Chấm chéo vở, tổng kết lỗi
Làm lại bài tập vào vở
Theo dõi
Thực hiện
Nghe, thực hiện	
Ngày giảng: 17/ 4/ 2014 
Chính tả: Luỹ tre
	I. Mục tiêu:
	- Tập chép chính xác khổ thơ đầu bài thơ Luỹ tre: 20 chữ khoảng 8 - 10 phút.
	- Điền đúng chữ l/ n vào chỗ trống; dấu hỏi/ ngã vào những chữ in nghiêng. 
	II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ, bài viết, bảng phụ 
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: (2') Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Bài cũ: (5') Viết: lấp ló, xum xuê, tường rêu
3. Bài mới: (25')
* Giới thiệu: ghi bảng: Luỹ tre (chép sẵn)
. Đọc mẫu lần 1
. Gọi 2-3 hs đọc
. Hỏi: - Bài chính tả có mấy dòng thơ?
 - Mỗi dòng có mấy chữ?
. Đọc từ khó: thức dậy, mặt trời
. Viết bảng con
. Viết liền nét: luỹ, tre, rì, lên
 Giải lao
. Bài tập: l hay n; dấu hỏi hay dấu ngã (bảng phụ) 
Yc hs thảo luận nhóm và trả lời
. Đọc mẫu lần 2
. Đọc đồng thanh
. Chữ nào viết hoa? Cách trình bày?
. Đọc chậm từng dòng, hs nghe, viết bài vào vở
. Yc hs đổi vở chấm bài, tổng kết lỗi
. Yc hs tự làm lại bài tập vào vở
. Thu vở chấm, nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố: (5') Trò chơi: thi viết tiếng có vần ưt/ ưc
5. Dặn dò: (2') Chuần bị bài: Cây bàng
Thực hiện
Viết bảng con
Nghe 
Đọc cá nhân
4 dòng
5 chữ
Đánh vần, đọc trơn
Viết
Nêu, viết bóng
trâu no cỏ, chùm quả lê.
... võng ... ngủ./... đỏ đã ...dặn
Nghe
Thực hiện
M, L, N, K;đầu mỗi dòng lùi2ô
Nghe, nhìn, viết bài vào vở
Chấm chéo vở, tổng kết lỗi
Làm lại bài tập vào vở
Theo dõi
Thực hiện
Nghe, thực hiện	
Tuần 33:
Ngày giảng: 22/ 04/ 2014 
Chính tả: Cây bàng
	I. Mục tiêu:
	- Nhìn sách/ bảng, chép lại đúng đoạn: "Xuân ... kẽ lá." 36 chữ khoảng 15-17'.
	- Điền đúng vần oang, oac; chữ g, gh vào chỗ trống. 
	II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ, bài viết, bảng phụ 
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: (2') Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Bài cũ: (5') Viết: thức dậy, mặt trời
3. Bài mới: (25')
* Giới thiệu: ghi bảng: Cây bàng (chép sẵn)
. Đọc mẫu lần 1
. Gọi 2-3 hs đọc
. Hỏi: - Bài chính tả có mấy câu?
 - Cuối mỗi câu có dấu gì? 
 - Chữ đầu câu viết ntn?
. Đọc từ khó: chi chít, một khoảng
. Viết bảng con
. Viết liền nét: trên, chi, chít, về, um, che, chín, kẽ
 Giải lao
. Bài tập: oang, oac; g, gh (bảng phụ) 
Yc hs thảo luận nhóm và trả lời
. Đọc mẫu lần 2
. Đọc đồng thanh
. Chữ nào viết hoa? Cách trình bày?
. Đọc chậm từng câu (cụm từ), hs vừa nghe vừa nhìn bảng viết bài
. Yc hs đổi vở chấm bài, tổng kết lỗi
. Yc hs tự làm lại bài tập vào vở
. Thu vở chấm, nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố: (5') Trò chơi: thi viết tiếng có âm g/ gh
5. Dặn dò: (2') Chuần bị bài: Đi học
Thực hiện
Viết bảng con
Nghe 
Đọc cá nhân
3 câu
Dấu chấm
Viết hoa
Đánh vần, đọc trơn
Viết
Nêu, viết bóng
... mở toang. ... áo khoác.
gõ trống, chơi đàn ghi ta
Nghe
Thực hiện
X, H, T; đầu dòng lùi 2 ô
Nghe, nhìn, viết bài vào vở
Chấm chéo vở, tổng kết lỗi
Làm lại bài tập vào vở
Theo dõi
Thực hiện
Nghe, thực hiện	
Ngày giảng: 24/ 4/ 2014 
Chính tả: Đi học
	I. Mục tiêu:
	- Nghe - viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học: 40 chữ khoảng 15 - 20'.
	- Điền đúng vần ăn hay ăng; ng hay ngh vào chỗ trống. 
	II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ, bài viết, bảng phụ 
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: (2') Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Bài cũ: (5') Viết: chi chít, một khoảng
3. Bài mới: (25')
* Giới thiệu: ghi bảng: Đi học (nghe viết)
. Đọc mẫu lần 1
. Gọi 2-3 hs đọc
. Hỏi: - Bài chính tả có mấy dòng thơ?
 - Mỗi dòng có mấy chữ?
. Đọc từ khó: dắt tay, lên nương, lặng giữa, cô giáo
. Viết bảng con
. Viết liền nét: em, mẹ, lên, mình, be bé, tre trẻ
 Giải lao
. Bài tập: ăn hay ăng; ng hay ngh (bảng phụ) 
Yc hs thảo luận nhóm và trả lời
. Đọc mẫu lần 2
. Đọc đồng thanh
. Chữ nào viết hoa? Cách trình bày?
. Đọc chậm từng dòng, hs nghe, viết bài vào vở
. Yc hs đổi vở chấm bài, tổng kết lỗi
. Yc hs tự làm lại bài tập vào vở
. Thu vở chấm, nhận xét, tuyên dương
4. Củng cố: (5') Trò chơi: thi viết tiếng có vần ăn/ ăng
5. Dặn dò: (2') Chuần bị bài: Bác đưa thư
Thực hiện
Viết bảng con
Nghe 
Đọc cá nhân
8 dòng
5 chữ
Đánh vần, đọc trơn
Viết
Nêu, viết bóng
...ngắm trăng. ...chăn ... nắng. 
Ngỗng ... ngõ. Nghé nghe ....
Nghe
Thực hiện
H, M, T, N, C, D; đầu dòng lùi 2 ô
Nghe, nhìn, viết bài vào vở
Chấm chéo vở, tổng kết lỗi
Làm lại bài tập vào vở
Theo dõi
Thực hiện
Nghe, thực hiện	
Tuần 34:
Ngày giảng: 29/ 4/ 2014 
Chính tả: Bác đưa thư
	I. Mục tiêu: 
	- Tập chép đúng đoạn: "Bác đưa thư ... nhễ nhại.": 39 chữ trong khoảng 15 - 20'.
	- Điền đúng vần inh, uynh; chữ c, k vào chỗ trống. 
	II. Chuẩn bị: Tranh minh hoạ, bài viết, bảng phụ 
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: (2') Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Bài cũ: (5') Viết: dắt tay, lên nương
3. Bài mới: (25')
* Giới thiệu: ghi bảng: Bác đưa thư (chép sẵn)
. Đọc mẫu lần 1
. Gọi 2-3 hs đọc
. Hỏi: - Bài chính tả có mấy câu? Mấy dấu chấm?
 - Chữ đầu câu viết ntn?
. Đọc từ khó: mừng quýnh, khoe, chợt thấy, nhễ nhại
. Viết bảng con
. Viết liền nét: thư, Minh, mẹ, em, nhễ Giải lao
. Bài tập: inh, uynh; chữ c, k (bảng phụ) 
Yc hs thảo luận nhóm và trả lời
. Đọc mẫu lần 2
. Đọc đồng thanh
. Chữ nào viết hoa? Cách trình bày?
. Đọc chậm từng câu (cụm từ), h

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 mon Chinh ta_12228111.doc