Thứ 2: 4. 01. 2016
Tiếng việt ( tiết 1,2)
Nguyên âm đôi /uô/
Vần có âm cuối :/uơn/, /ươt/
RKN: .
TOÁN
Tiết 19: MƯỜI MỘT – MƯỜI HAI.
I. MỤC TIÊU:
-Nhận biết được cấu tạo các sô11,12 ; biết đọc, viết các số đó ; bước đầu nhận biết số có hai chữ số ; 11 (12) gồm 1 chục và 1(2) đơn vị .
HT: đọc, viết.
-BT: 1, 2, 3.
II. ĐDDH: Que tính.
III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU
A. Khởi động: hs hát.
B. Bài cũ: kiểm tra bài làm ở nhà, 2 hs lên điền số còn thiếu vào tia số.
C. Bài mới:
LỊCH GIẢNG TUẦN 19 Từ ngày 4 tháng 1 đến ngày 8 tháng 1 năm 2016 NGÀY MƠN TIẾT BÀI DẠY ĐDDH ĐC Thứ 2 04.01 HĐTT TV T TD AV 19 1- 2 73 19 Chào cờ Nguyên âm đôi /uô/Vần có âm Bài Mười một, mười hai TD - Trò chơi vận động x Thứ 3 05.01 MT N TV KNS 19 19 3-4 Vẽ gà Bầu trời xanh Vần không có âm cuối : /ua/ x Thứ 4 06.01 TV T ĐĐ GDNG 5-6 74 19 19 Luyện tập Mười ba, mười bốn, mười lăm Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo Phòng chống lao x k yêu cầu Thứ 5 07.01 TV T TNXH 7-8 75 19 Vần có âm cuối /ươn/,/ươt/ Mười sáu, mười bảy, mười tám Cuộc sống xung quanh(tt) x Thứ 6 08.01 TV T TC HĐTT 9-10 76 19 19 Vần không có âm cuối /ưa/ Hai mươi, hai chục Gấp cái ví (tiết 2) Tuần 19 x Thứ 2: 4. 01. 2016 Tiếng việt ( tiết 1,2) Nguyên âm đôi /uô/ Vần có âm cuối :/uơn/, /ươt/ RKN:. TOÁN Tiết 19: MƯỜI MỘT – MƯỜI HAI. I. MỤC TIÊU: -Nhận biết được cấu tạo các sô11,12 ; biết đọc, viết các số đó ; bước đầu nhận biết số có hai chữ số ; 11 (12) gồm 1 chục và 1(2) đơn vị . HT: đọc, viết. -BT: 1, 2, 3. II. ĐDDH: Que tính. III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU A. Khởi động: hs hát. B. Bài cũ: kiểm tra bài làm ở nhà, 2 hs lên điền số còn thiếu vào tia số. C. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Giới thiệu bài: mười một, mười hai. 2. HĐ 1: Hình thành kiến thức mới. + G/thiệu số mười một YC hs lấy que tính. - Có tất cả bao nhiêu que tính? - Viết bảng 11. Đọc mười một ; gồm 1 chục và 1đơn vị. có 2 chữ số víêt liền nhau. + Giới thiệu số 12: - Được tất cả bao tính? - Viết bảng 12 đọc: mười hai; giới thiệu 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị có chữ số 1 và chữ số 2; số 1 bên trái, số 2 bên phải. 3. HĐ 2: Thực hành. BT 1. HD làm cn, giúp hs yếu đếm. BT 2. HD làm cn, BT 3. HD làm cn, giúp hs yếu đếm Lấy 1 bó 1chục và 2 que rời. 10 que tính và 1que tính là 11 que tính Đọc mười một; cn, n, l. Viết bảng con số 11. Lấy bó 1 chục và 2 que rời. 10 que tính và 2 que tính là 12 que tính. Đọc mười hai. Viết bảng con số 12. làm vào sgk. làm vào sgk làm vào sgk D. CC – DD: hs đếm từ 0 đến 12. Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài tíêp theo. RKN:. Thứ 3: 5. 01. 2016 Tiếng việt ( tiết 3,4 ) Vần không có âm cuối : /ua/ RKN:...................... Thứ 4: 6. 01. 2016 Tiếng việt ( tiết 5,6 ) Luyện tập RKN: TOÁN Tiết 74: MƯỜI BA, MƯỚI BỐN, MƯỜI LĂM. I. MỤC TIÊU -Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị ( 3, 4,5) ; biết đọc viết các số đó. HT: cách đếm -BT: 1, 2, 3. II. ĐDDH: que tính. III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU A. Khởi động: hs hát. B. Bài cũ: kiểm tra bài làm ở nhà, nêu cấu tạo số 11, 12. C. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Giới thiệu bài: 13, 14, 15. 2. HĐ 1: Hình thành kiến thức mới. + Giới thiệu số 13 thao tác trên que tính. - Tất cả có bao nhiêu que tính? - Viết bảng: 13. Đọc mười ba. 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị; 13 có 2 chữ số là 1 và 3; viết số 1 bên trái, số 3 bên phải. + Giới thiệu số 14, 15 hd tương tự. 3. HĐ 2: Thực hành: Bt 1 a. Hd làm cn; giúp hs yếu b. Hd làm cn; giúp hs yếu Bt 2. Hd làm cn; giúp hs yếu Bt 3. Hd làm cn; giúp hs yếu đếm. - Lấy 1chục que tính và 3 que tính rời. - 10 que tính và 3 que tính là 13 que tính – hs nhắc. Đọc: mười ba. Viết bảng con: 13 Hs nhắc 13 gồm 1 chụ và 3 đơn vị. 1.a Làm vào vở – viết từ 0 đến 10. b. Làm vào sgk. 2. Làm vào sgk. 3. Nối tranh với số thích hợp vào sgk. D. CC –DD: Trò chơi “tiếp sức”: 2 đội thi điền nhanh số vào tia số. Nhận xét tuyên dương. Làm BT ở nhà RKN:. ĐẠO ĐỨC Tiết 19: LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO CÔ GIÁO. (tiết 1) I-MỤC TIÊU: -Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo cô giáo. -Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. -Thực hiện với thầy giáo, cô giáo. * Hs khá, giỏi hiểu được thế náo là lễ phép với thầy giáo cô giáo -Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo cô giáo II. ĐDDH: Vở BT đạo đức. III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU A. Khởi động: hs hát. B. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 2. HĐ 1: Đóng vai (BT 1) *ĐC: Hs đóng vai trong các tình huống phù hợp Gv chia nhóm Yc mỗi nhóm thảo luận đóng vai theo tình huống trong bài tập. -Em gặp thầy cô giáo trong trường -KL:Khi gặp thầy giáo, cô giáo em cần chào hỏi lễ phép... *(GDKNS) Kỹ năng giao tiếp ứng xử 3. Hđ 2: Hs làm Bt 2: - Hd hs quan sát tranh và nhận xét bạn nào biết vâng lời thầy cô giáo rồi đánh dấu + vào bạn đó. Lớp nhận xét: Nhóm nào thể hiện được lễ phép, vâng lời với thầy cô giáo? Nhóm nào chưa? KL: Thầy cô không quản khó nhọc để chăm sóc, dạy dỗ các em. -Các nhóm thảo luận trình bày trước lớp. -Hs lắng nghe Hsqs tranh và đánh + vào bạn đó Hs lắng nghe C. CC – DD: Nhận xét tiết học, chuẩn bị bài tiết 2 RKN:.......................................................... Thứ 5: 7. 01. 2016 Tiếng việt ( tiết 7,8 ) Nguyên âm đôi /ươ/ Vần có âm cuối /ươn/,/ươt/ RKN: TOÁN Tiết 75: MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN I-MỤC TIÊU: -Nhận biết số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7 8, 9) ; biết đọc, biết viết các số đó ; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số. -BT:1, 2, 3, 4. II. ĐDDH: que tính. III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU A. Khởi động: hs hát. B. Bài cũ: kiểm tra bài làm ở nhà, viết bảng con 13, 14, 15 và nêu cấu tạo. C. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Giới thiệu bài: 16, 17, 18, 19. 2. HĐ 1: Hình thành kiến thức mới. + Giới thiệu số 16 thao tác trên que tính. - Tất cả có bao nhiêu que tính? - Viết bảng: 16. Đọc mười sáu. 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị; 16 có 2 chữ số là 1 và 6; viết số 1 bên trái, số 6 bên phải. + Giới thiệu số 17, 18, 19 hd tương tự. - Lấy 1chục que tính và 6 que tính rời. - 10 que tính và 6 que tính là 16 que tính – hs nhắc. Đọc: mười sáu. Viết bảng con: 16 Hs nhắc 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. 3. HĐ 2: Thực hành: Bt 1. Hd k,g làm vở; giúp hs yếu viết Bt 2. Hd làm cn; giúp hs yếu đếm Bt 3. Hd làm cn; giúp hs yếu đếm. Bt 4. Hd làm cn, giúp hs yếu. 1.a. Làm vào vở. b. Làm vào sgk. 2. Làm vào sgk. 3. Đếm, nối vào sgk. 4. Viết vào tia số ở sgk. D. CC – DD: Hs đọc lại các số vừa học, nêu cấu tạo. Nhận xét tiết học. Làm BT ở RKN: TNXH Tiết 19: CUỘC SỐNG XUNG QUANH ( tt) I. MỤC TIÊU: -Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân nơi hs ở. *Hs khá giỏi nêu được một so áđiểm giống nhau và khác nhau giữa cuộc sống nông thôn và thành thị. II. ĐDDH: sách TNXH. III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU A. Khởi động: hs hát. B. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Giới thiệu bài: Cuộc sống xung quanh 2. HĐ 1: Làm việc sgk. B1. Yc hs tìm bài 18, 19. quan sát tranh, nhận xét tranh vẽ gì? B2. Gọi hs trình bày. -Tranh vẽ cuộc sống ở đâu. -Tại sao em biết. KL: Bài 18 vẽ cuộc sống ở nông thôn, bài 19 vẽ cuộc sống ở thành phố. *GDMT( Liên hệ ) -Hiểu biết về cảnh quan thiên nhiên và xã hội xung quanh. *GDTNMT.BIỂN-ĐẢO(Liên hệ) Môi trường sống gắn bó với biển đảo - Làm việc theo nhóm 3, mỗi em lần lượt chỉ và nói những gì có trong hai bức tranh ở sgk. - Đại diện nhóm trình bày. Nhóm khác nhận xét bổ sung. C. CC –DD: Các em sống ở nông thôn hay thành phố. Giáo dục lòng yêu quê hương RKN: Th ứ 6: 8. 01. 2016 Tiếng việt ( tiết 7,8 ) Vần không có âm cuối /ưa/ RKN:. TOÁN Tiết 76: HAI MƯƠI – HAI CHỤC I-MỤC TIÊU: -Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục ; biết đọc, viết số 20 ; phân biệt số chục, số đơn vị . -BT: 1, 2, 3. II. ĐDDH: que tình. III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU A. Khởi động: hs hát. B. Bài cũ: kiểm tra bài làm ở nhà, nêu cấu tao 5số 17, 18, 19. C. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Giới thiệu bài: Hai mươi – hai chục 2. HĐ 1: Hình thành kiến thức mới. Hd thao tác trên que tính. - Được tất cả bao nhiêu que tính? - 20 còn gòi 2 chục; 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị; có 2 chữ số 2 và chữ số 0. * Giỉa lao. Lấy 1 chục que tính lấy thêm 1 chục que nữa. 1 chục que tính và 1 chục q/ tính là 2 chục q/ tính Viết 20 đọc là hai mươi, hai chục 3. Hđ 2: thực hành: Bt 1: Hd hs k, g tự làm vào vở. BT 2: Gv nêu câu hỏi. BT3 : Hd làm cn, giúp hs yếu. 1/Gv giúp hs yếu làm sgk. Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10 rồi đọc các số đó 2/Hs TL miệng. 3/Làm vào sgk. 10,11,12,13,14,15,16,17,18,19,20. D. CC – DD: Hs nêu lại cấu tạo số 20. Đếm từ 0 đến 20. Làm bt ở nhà. RKN:. THỦ CÔNG Tiết 18: GẤP CÁI VÍ (tiết 2) I. MỤC TIÊU: (như tiết 1) II. ĐDDH: vở thủ công, giấy màu III. CÁC HĐDH CHỦ YẾU A. Khởi động: hs hát. B. Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Giới thiệu bài: Gấp cái ví 2. HĐ 1: Thực hành - Gv cùng hs nhắc lại các bước gấp cái ví và cách gấp cái ví. Gv theo dõi- giúp hs yếu Gv nhắc hs đường gấp thẳng, 2 mép ví sát vào nhau. Gợi ý trang trí cái ví gấp xong dán vào vở. 3. HĐ 2: Nhận xét đánh giá: - Gv hd hs trưng bày 1 số sản phẩm. - Gv đánh giá sản phẩm của hs nhận xét, động viên, khuyến khích. Hs chọn giấy màu và gấp Hs dán vào vở -Hs trưng bày sản phẩm -Hs nhận xét sản phẩm của bạn – chọn sản phẩm mình thích. C. CC –DD: Nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài gấp mũ ca lô RKN: HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ Chủ đđiểm:................................................................................................... 1- Mục tiêu: -HS nắm đđược ưu khuyết đđiểm trong tuần và tự đưa ra biện pháp khắc phục -Rèn cho học sinh thái độ học tập đúng đắn, biết nêu cao tinh thần tự học, tự rèn luyện bản thân. 2-Chuẩn bị: -Nội dung báo cáo tuần 19 Phương hướng tuần 20 3- Các hoạt động -Hát: *Đánh giá tình hình tuần qua: -Lớp trưởng, tổ trưởng báo cáo -Gv nhận xét chung -Học tập: -Chuyên cần:..................... *Văn thể mĩ: -Hát đầu giờ, giữa giờ:.................................................... -Tham gia đđầy đđủ các buổi thể dục giữa giờ:................. -Thực hiện vệ sinh lớp học:........................................... -Vệ sinh thân thể:.................................................. - Sinh hoạt theo chủ đđiểm: Tổ chức cho học sinh chơi trò chơi” Diệt các con vật có hại” *Phương hướng tuần tới Duy trì sĩ số, nề nếp Nhắc nhở học sinh đi học đđều, nghỉ học phải xin phép. Tham gia tốt các hoạt động Bồi dưỡng hs giỏi – phụ đạo hs yếu Nhận xét
Tài liệu đính kèm: