Giáo án Địa lí 10 - Tiết 33 đến tiết 35

Chương VII

ĐỊA LÍ NÔNG NGHIỆP

BÀI 27.VAI TRÒ. ĐẶC ĐIỂM. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP. MỘT SỐ HÌNH THỨC TỔ CHỨC SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC.Sau bài học, học sinh cần đạt được.

-Biết được vai trò, đặc điểm của nông nghiệp.

-Hiểu được ảnh hưởng của của các nhân tố tự nhiên và kinh tế - xã hội tới sự phát triển, phân bố nông nghiệp.

-Phân biệt được một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp.

-Biết phân biệt và nhận xét những đặc điểm phát triển, những thuận lợi và khó khăn của điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ở một số địa phương đối với sự phát triển, phân bố nông nghiệp.

-Nhận diện được những đặc điểm chính của các hình thức TCLTNN.

-Tham gia tích cực vào các hoạt động, ủng hộ chính sách phát triển nông nghiệp và hình thức TCLTNN ở địa phương.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC.

-Sơ đồ các nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố nông nghiệp.

-Một số hình ảnh về các vùng nông nghiệp điển hình, về sử dụng tiến bộ kh-kt trong nông nghiệp.

 

docx 36 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 928Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Địa lí 10 - Tiết 33 đến tiết 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o hoạt động nâng cao trình độ công nghệ của nước ta mai sau..
II.CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN.
-Giao tiếp: phản hội/ lắng nghe tích cực , trình bày suy nghĩ, ý tưởng về việc sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống(hđ1)
-Tư duy: tìm kiếm ,xử lý thong tin để thấy được sự cần thiết của bản đồ trong học tập,đời sống( hđ1)
-Làm chủ bản thân: quản lý thời gian, đảm nhận trách nhiệm khi làm cặp đôi(hđ1)
III.THIẾT BỊ DẠY HỌC.Bản đồ công nghiệp thế giới
-Một số tranh ảnh về hoạt động công nghiệp, về tiến bộ KHKT trong công nghiệp
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ.Bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
HĐ 1.Cá nhân
-kể tên những sản phẩm công nghiệp ở trong phòng học. 
-Trình bày vai trò của ngành công nghiệp.Cho ví dụ.
-Qúa trình công nghiệp hóa là gì?liên hệ ở Việt Nam.
Gv. Qúa trình chuyển dịch từ nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp sang một nền ktế dựa vào sản xuất công nghiệp để đạt tốc độ tăng trưởng nhanh,đảm bảo sự ổn định về kt-xh,giải quyết tốt việt làm ,tăng thu nhập,đó là quá trình công nghiệp hóa.
Hs dựa vào sgk, vốn hiểu biết để trả lời các câu hỏi.
-Trình bày các đặc điểm của công nghiệp, so sánh với đặc điểm nông nghiệp.
-Dựa vào đâu để phân loại công nghiệp ?
HĐ2.HS họat động cặp/nhóm 
Trình bày và phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố công nghiệp.
I.Vai trò đặc điểm của ngành công nghiệp.
1.Vai trò.
-Vai trò chủ đạo trong nền kinh tế .
-Thúc đẩy sự phát triển các nghành kinh tế khác và củng cố an ninh quốc phòng.
-Tạo đk khai thác có hiệu quả các nguồn TNTN,làm thay đổi phân công lao động và giảm mức độ chênh lệch về trình độ phát triển giữa các vùng.
-Tạo ra nhiều sản mới,tạo khả năng mở rộng sản xuất,mở rộng thị trường lao động,tạo nhiều việc làm, tăng thu nhập.
-C2 các sản phẩm tiêu dùng có giá trị,nâng cao trình độ văn minh cho toàn xã hội.
2. Đặc điểm.
a.Sản xuất công nghiệp gồm 2 giai đoạn.
-Gđ 1. Tác động vào đối tượng lao động tạo ra nguyên liệu.
-Gđ 2.Chế biến nguyên liệu thành TLSX và vật phẩm tiêu dùng. 
b.Sản xuất công nghiệp có tính tập trung cao độ.
	c.SXCN gồm nhiều ngành phức tạp được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp phối hợp chặt chẽ để tạo ra sản phảm cuối cùng.
d.Phân loại.
-CN nặng (nhóm A) tư liệu sản xuất.
-CN nhẹ (nhóm B) sản phẩm phục vụ trực tiếp cho con người.
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp.
-Vị trí địa lí :lựa chọn địa điểm, cơ cấu ngành công nghiệp, hình thức tổ chức lãnh thổ.
(Gần: TNTN và nguồn nguyên liệu, GTVT, thị trường, nguồn lao động, chính trị)
-Nhân tố tự nhiên. Ảnh hưởng qui mô, sự phân bố các xí nghiệp.
-Kinh tế- xã hội: ả/h p/bố công nghiệp hợp lí, thúc đẩy hoặc kìm hãm con đường p/triển cn và hình thức t/c lãnh thổ.
(lực lượng lao động kỉ thuật, cơ sở hạ tầng, đường lối chính sách, thị trường)
4.Đánh giá.
1.Hãy chứng minh vai trò chủ đạo của công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân ?
2.Quá trình công nghiệp hóa là khái niệm để chỉ :
a.Quá trình tập trung phát triển hệ thống các ngành công nghiệp hiện đại và đa dạng.
b.Quá trình chuyển dịch từ nền kinh tế dựa trên nông nghiệp sang nền kinh tế về cơ bản dựa vào công nghiệp.
c.Quá trình phát triển công nghiệp trên cơ sở nền kinh tế nông nghiệp.
d.Quá trình phát triển công nghiệp hướng về xuất khẩu.
5.Họat động nối tiếp.
-HS làm câu 3 trang 120sgk. Hướng dẫnhọc sinh xem trước các hình 32.3, 32.4, 32.5 nhận xét sự phân bố,giải thích vì sao có sự phân bố đó.
V.RÚT KINH NGHIỆM.
Ngày soạn 13/1/2018.
Tiết ppct 41.
BÀI 32. ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC.Sau bài học, học sinh cần đạt được.
-Hiểu được vai trò, đặc điểm các ngành cn năng lượng, trên thế giới.
-Tình hình phân bố, phát triển các ngành công nghiệp năng lượng, trên thế giới.
-Khai thác kiến thức địa lí từ lược đồ công nghiệp năng lượng.
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC.Bản đồ công nghiệp,khoáng sản thế giới.
-Các hình ảnh minh họa về khai thác than, dầu mỏ, điện năng, trên thế giới,Việt Nam 
III.HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC.
1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ:câu hỏi sgk
2.Học bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
-Gv giới thiệu cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng.
Hoạt động nhóm.
-Nhóm 1 khai thác than
-Nhóm 2 Khai thác dầu
-Nhóm 3 điện lực
Dựa vào bảng trang 121 và hình 32.3 và 32.4 trình bày vai trò, trữ lượng, sản lượng, phân bố của các ngành công nghiệp năng lượng ? Liên hệ Việt Nam ?
Viêt Nam.
Than đá khoảng 6,6 tỉ tấn Qninh,Thái Nguyên, Sông Đà.
Dầu mỏ khoảng 6 tỉ tấn 
I . Công nghiệp năng lượng.
1.Vai trò và cơ cấu.
a.Vai trò
-Là ngành kinh tế cơ bản và quan trọng, quyết định sự tồn tại và phát triển của nền kinh tế hiện đại.
-Là động lực cho các ngành kinh tế khác phát triển và tiền đề của tiến bộ kh-kt
B,Cơ cấu, gồm:
-CN khai trác than
-CN khai thác dầu
-CN điện lực.
1.Công nghiệp khai thac than,khai thác dầu.
a.Khai thác than
b.Khai thác dầu
Vai trò
-Nguồn năng lượng truyền thống và cơ bản.
-Nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện, luyện kim
-Nguyên liệu:cn hoá học;dược phẩm.
-Vàng đen của nhiều quốc gia
-Nhiên liệu để vận hành máy móc, p/tiện gtvt.
-Nguyên liệu;cn hóa dầu,dược phẩm.
Trữ lượng
Khoảng13000ttỉtấn:
HoaKì, LBNga, TQ,Ba Lan,Đức,Ôxtrâylia..
Khoảng 400-500 tỉ tấn:Trung Đông,Bắc Phi,Mĩ,Latinh,TQ
Sản lượng
(phân bố)
5 tỉ tấn/năm ở các nước có trữ lượng lớn
3,8 tỉ tấn/năm ở các nước đang p/triển.
c.Công nghiệp điện lực
-Vai trò.Cơ sở để p/triển nền cn hiện đại,đẩy mạnh tiến bộ kh-kt,đáp ứng đời sống văn hóa văn minh của con người.
-Trữ lượng. Điện được sx từ nhiệt điện,thủy điện,điện nguyên tử,năng lượng mặt Trời,gió
-Phân bố chủ yếu ở các nước p/triển: Mĩ, TQ, Nhật, Nga,Canđa, Tây âu, 
4.Đánh giá.
1.Nước ó sản lượng điện cao nhất thế giới là:
A. Mĩ. B. Trung Quốc. C.Nhật Bản. D.LBNga.
2.Khu vực có có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất thế giới hiện nay là:
A. Trung Đông. B.Bắc Phi. C.Mĩ latinh. D.Đông Nam Á. 
3.Dầu mỏ dã vượt qua than đá để trở thành nguồn năng lượng số 1 thế giới nhờ:
A.Có trữ lượng lớn nhất trong các nguồn năng lượng.
B.Khả năng sinh nhiệt lớn và tiện sử dụng cho máy móc.
C.Dễ vận chuyển, giá thành sản phẩm lại thấp hơn các nguồn khác.
D.Than đá bị khai thác quá mức nên nguồn dự trữ không còn nhiều.
5.Họat động nối tiếp.
-Hs làm bài tập 1 trang 125 sgk
-Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài mới.
IV.RÚT KINH NGHIỆM.
Ngày soạn 20/1/2018.
Tiết ppct 42.
 BÀI 32.ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP ( tiếp theo)
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC.Sau bài học, học sinh cần đạt được.
-Biết được vai trò, đặc điểm sản xuất và phân bố của các ngành cn điện tử – tin học,cn sản xuất hàng tiêu dùng nói chung, cn dệt – may nói riêng, cn thực phẩm. 
-Phân biệt các ngành cn điện tử – tin học,cn sản xuất hàng tiêu dùng và cn thực phẩm.
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC.
-Bản đồ công nghiệp thế giới.
-Các hình ảnh về họat động sản xuất của các ngành công nghiệp cơ khí, điện tử- tin học, hóa chất, công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và công nghiệp thực phẩm.
-Sơ đồ công nghiệp cơ khí, hóa chất trong sgk.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
HĐ.Nhóm (3 nhóm)
- Trình bày vai trò,đặc điểm, tình hình phân bố của các ngành công nghiệp ? Liên hệ nước ta.
Nhóm 1.CN điện tử tin học.
Nhóm 2.Sản xuất hàng tiêu dùng
Nhóm 3.Công nghiệp thực phẩm.
-Tại sao nghành dệt may có vai trò chủ đạo trong cơ cấu công nghiệp sx hành tiêu dùng?
-Những nước có nghành dệt may p/triển vừa là thị trường nhập khẩuvàtiêuthụlớn:EU,NBản,HK
-Những nước có nghành dệt may phát triển và là thị trường xuất khẩu lớn:Tquốc,Hàn Quốc,Thái Lan,In đô
Gv.Dệt may một trong những nghành trọng điểm và một trong những mặt hàng xuất khẩu chủ lực của nước ta.
-Em hãy kể tên những mặt hàng của nghành công nghiệp thực phẩm đang được tiêu thụ trên thị trường Việt Nam.
Gv.Công nghiệp thực phẩm có vị trí trọng yếu trong cơ cấu công nghiệp ở nước ta:30% giá trị sản lượng công nghiệp,2004,x/khẩu 2,4 tỉ USD.
II.Công nghiệp điện tử-tin học.
1.Vai trò
-Nghành kinh tế mũi nhọn của nhiều nước,là thước đo trình độ phát triển kinh tế-kĩ thuật mọi quốc gia.
2.Đặc điểm
-Trẻ,bùng nổ từ 1990.
-Ít gây ô nhiễm môi trường
-Không chiếm nhiều diện tích,điện ,nước
-Yêu cầu lao động có trình độ ch/môn kĩ thật cao.
-Sản phẩm 4 nhóm: máy tính,thiết bị điện tử,điện tử tiêu dùng,thiết bị viễn thông.
3.Phân bố.Đứng hàng đầu Hoa kì, Nhật Bản,EU
III. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
1.Vai trò
-Sản phẩm phong phú đáp ứng nhu cầu nhân dân.
-Thúc đẩy n/nghiệp,các nghành c/nghiệp p/ triển.
-Cung cấp hàng xuất khẩu
-Giải quyết việt làm.
2.Đặc điểm.
-Sử dụng nhiên liệu,động lực,chi phí vận tải ít hơn
-Vốn đầu tư ít,thời gian xây dựng tương đối ngắn,,quy trình sx đơn giản,thời gian hoàn vốn nhanh,có khả năng xuất khẩu.
-Cần nhiều lao động,thị trường tiêu thụ,nguồn ng/liệu.
3.Phân loại.
Dệt may,da giày,nhựa ,sành-sứ- thủy tinh
4.Dệt may có vai trò chủ đạo, quan trọng.
a.-Đáp ứng nhu cầu may mặc,sinh hoạt,
-Thúc đẩy n/nghiệp,công nghiệp nặng(h/c) phát triển
-Giải quyết việt làm,nhất là lao động nữ.
b.Điều kiện phát triển.Cần nhiều nguồn nguyên liệu,lao động,thị trường tiêu thụ.
c.phân bố rộng rãi ở các nước:TQuốc,Ấn Độ,HoaKì,Nhật Bản 
IV.Công nghiệp thực phẩm.
1.Vai trò. 
-Đáp ứng nhu cầu về ăn ,uống.
-Thúc đẩy nông nghiệp phát triển
-làm tăng giá trị của sản phẩm,tạo khả năng xuất khẩu 
2.Đặc điểm.
-Ít vốn đầu tư.
-Quay vòng vốn nhanh.
-Tăng khả năng tích lũy cho nền kinh tế quốc dân.
-Gồm 3 nhóm ngành chính.
 .CN chế biến các sản phẩm từ trồng trọt
 .CN chế biến các sản phẩm từ chăn nuôi.
 .CN chế biến thủy sản.
3.Phân bố.
-Có mặt ở mọi quốc gia.
2.Học bài mới.
4.Đánh giá.Câu hỏi 1,sgk.	
5.Hoạt động nối tiếp.
-Hs làm bài tập 3 trang 130/ sgk.
-Phân biệt sự khác nhau giữa các hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp
-Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài mới (tiết42 ,bài 33)
IV.RÚT KINH NGHIỆM.
Ngày soạn 4/2/2018.
Tiết ppct 43.
 BÀI 34.THỰC HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
	MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP THẾ GIỚI
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC. Sau bài học, học sinh cần đạt được.	
-Kiến thức địa lí các ngành công nghiệp năng lượng và các nghành công nghiệp khác.
-Kĩ năng tính toán, chuyển đổi số liệu.
-Kĩ năng vẽ biểu đồ dạng đường, nhận xét.
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC.
-Hs chuẩn bị máy tính, bút chì.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ:câu hỏi sgk.
3.Bài mới.
HĐ1. Hoạt động nhóm
a.-Nhóm 1 tính tốc độ tăng trưởng của than đá.
-Nhóm 2 tính tốc độ tăng trưởng của dầu mỏ.
-Nhóm 3 tính tốc độ tăng trưởng của điện.
-Nhóm 4 tính tốc độ tăng trưởng của thép.
b.Gv hướng dẫn cách tính.
-Các nhóm lên điền kết quả đã tính vào bảng kẻ sẵn ở trên bảng.
Đơn vị : (%)
Sản phẩm
1950
1960
1970
1980
1990
2002
Than
100
143
161
207
186
291
Dầu
100
201
447
586
637
746
Điện
100
238
513
823
1224
1535
Thép
100
183
314
361
407
460
 HĐ 2.Cá nhân
a.Hs vẽ biểu đồ vào vở,dựa vào biểu đồ nêu nhận xét.
b.Hs trình bày, gv chuẩn kiến thức.
Đây là sản phẩm của các ngành công nghiệp quan trọng: năng lượng và luyện kim
-Than là nguồn năng lượng truyền thống, trong 50 năm t/trưởng khá đều, đến nay có chững lại do tìm được các nguồn năng lượng khác thay thế.
-Dầu mỏ do có ưu điểm như khả năng sinh nhiệt, dễ nạp nhiên liệu, nguyên liệu cho công nghiệp hóa dầu nên có tốc độ tăng trưởng khá nhanh, trung bình năm là 14,3%.
-Điện là ngành cn trẻ, p/triển nhanh, t/bình năm 33% ngày càng t/trưởng cao.
-Thép là sp của c/nghiệp l/kim đen sử dụng rộng rãi trong các ngành cn:cơ khí, xây dựng và đời sống. Tốc độ tăng trưởng khá đều, trung bình năm là 9%.
4.Đánh giá.
Giáo viên củng cố lại cách vẽ biểu đồ và cách nhận xét cho hs.
5.Họat động nối tiếp.
-Hướng dẫn học sinh chuẩn bị tiết ôn tập.
Tiết – Tuần
Ngày soạn:
Ngày dạy
Tiết 41 – ÔN TẬP
I. MUC TIÊU :
- Ôn tập kiến thức địa lý công nghiệp phần lý thuyết và khái niệm.
- Kiểm tra khả năng hiểu biết và vận dụng kiến thức vào trong cuộc sống.
- Hướng dẫn cách làm bài cho học sinh khi làm bài địa lý.
II. NỘI DUNG :
Vai trò và đặc điểm ngành công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố và phát triển công nghiệp ?
Nắm cơ cấu ngành công nghiệp và đặc điểm mỗi ngành.
Hiểu KN một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp. Lấy ví dụ ở nước ta.
Rèn luyện kỉ năng vẽ biểu đồ và nhận xét biểu đồ
III. PHƯƠNG PHÁP VÀ HƯỚNG DẪN CÁCH LÀM BÀI.
1. Phương pháp ôn tập.
HĐ 1: nhóm
Phân lớp thành 6 nhóm. Cứ 2 nhóm nghiên cứu một câu.
Cho học sinh trình bày giáo viên chuẩn kiến thức
HĐ 2: cá nhân
+ Phần biểu đồ giáo viên hướng dẫn cách vẽ và cách nhận xét
+ Cho lớp làm bài tập giáo viên theo dõi, bổ sung.
Bài tập:
Cho bảng số liệu về cơ cấu sử dụng năng lượng thế giới năm 2000 (%)
Năm
2000
Củi gỗ
Than đá
Dầu khí
Năng lượng nguyên tử
Năng lượng mới
5
20
54
14
7
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng năng lương thế giới năm 2000.
b. Nhận xét vị trí các loại hình năng lượng trong sự phát triển nền kinh tế – xã hội thế giới.
2. Phương pháp làm bài:
- Xác định đúng yêu cầu đề ra 
- Lập dàn ý trước khi làm bài và nắm vững các kỉ năng như vẽ biểu đồ, nhận xét bảng số liệu ....
* Dặn dò các em chuẩn bị bài mới tiết 43.
Tiết 42 – KIỂM TRA 1 TIẾT 
I. MỤC TIÊU :
	- Đánh giá chất lượng học sinh về khả năng tiếp thu và vận dụng kiến thức vào thực tế.
 Thông qua nội dung các bài từ 31 đến 34.
II. THIẾT LẬP MA TRẬN HAI CHIỀU : 
Nội dung
Biết
Hiểu
Hiểu
Vận dụng
kỉ năng
Phân tích
Tổng hợp
Tổng điểm
TNKQ
Tỉ lệ
TNKQ
Tỉ lệ
TNKQ
Tỉ lệ
TNKQ
Tỉ lệ
TNKQ
Tỉ lệ
ChươngVIII
Bài : 31
4(0.25 đ)
1 luận(4.5 đ)
5.5 đ
Bài : 32
Bài : 33
Bài : 34
3(0.25 đ)
3(0.25 đ)
Thực hành
(3.0 đ)
0.75 đ
3.75 đ
Tổng
2.5 đ
7.5 đ
10.0đ
Ngày soạn 7/2/2017.
Tiết ppct 46.
Chương IX
ĐỊA LÍ DỊCH VỤ 
Bài 35.VAI TRÒ,CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ ĐẶC ĐIỂM 
	PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ TRÊN THẾ GIỚI
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC.Sau bài học, học sinh cần đạt được.
-Biết cơ cấu, vai trò của các ngành dịch vụ.
-Hiểu các ảnh hưởng của các nhân tố kt-xh tới sự p/triển và phân bố các ngành dịch vụ.
-Biết đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ trên thế giới.
-Đọc và phân tích lược đồ về tỷ trọng các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP của các nước trên thế giới.
-Xác định được trên bản đồ các trung tâm dịch vụ lớn trên thế giới.
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC.
-Lược đồ tỉ trọng của các ngành dịch vụ trong cơ cấu GDP của thế giới, năm 2001.
-Bản đồ du lịch Việt Nam.
-Một số tranh ảnh, báo, tạp chí, đoạn phim tư liệu về ngành dịch vụ.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
-Ổn định lớp.
-Kiểm tra bài cũ
-Học bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
HĐ.Cá nhân
-Dựa vào sgk nêu cơ cấu của ngành d/vụ,cho ví dụ.
-Cho biết vai trò của ngành d/vụ. Nêu ví dụ và phân tích. Liên hệ Việt Nam
 -Nêu và phân tích đặc điểm và xu hướng phát triển của ngành d/vụ.Ví dụ. 
- Dựa vào sơ đồ trong sgk phân tích và tìm ví dụ minh họa cho các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành d/vụ.
+Khu vực có cơ cấu dân số già và kv có cơ cấu dân số trẻ có gì khác nhau về các loại hình dịch vụ?
+Kể các dịch vụ phục vụ tế Nguyên Đán.
-Dựa vào bản đồ sgk H.35 nhận xét sự phân hóa về tỉ trọng của các ngành d/vụ trong cơ cấu GDP của các nước trên thế giới (%) năm 2001.
I.Cơ cấu và vai trò của các ngành dịch vụ.
1.Cơ cấu.
-Có cơ cấu nghành rất phức tạp,gồm 3 nhóm.
 +Dịch vụ kinh doanh.
 +Dịch vụ tiêu dùng.
 +Dịch vụ công:công chứng, làm chứng minh nhân dân,cán bộ thuế
2.Vai trò	
-Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển.
-Sử dụng tốt hơn nguồn lao động,tạo thêm việc làm.
-Khai thác tốt hơn TNTN, di sản văn hóa, lịch sử và các thành tựu khoa học.
-Phục vụ nhu cầu sinh hoạt và thúc đẩy nhu cầu sinh hoạt của nhân dân dân.
3.Đặc điểm và xu hướng phát triển
-Cơ cấu lao động trong ngành d/vụ tăng nhanh.
-Trong cơ cấu lao động
 +Nước p/triển >50%:80%(Hoa Kì),
 +Nước đang p/triển 30%:23%(Việt Nam)
II.Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành DV. 
(Sử dụng sơ đồ sgk để trình bày và phân tích)
III.Đặc điểm phân bố ngành dịch vụ .
-Trong cơ cấu GDP
 +Nước phát triển >60% GDP
 +Nước đang p/triển <50%GDP
- Các thành phố cực lớn là các trung tâm dịch vụ lớn:Niu I-ooc,Luân Đôn,Tô-ki-ô, Si-ca-gô, Xao Pao-lô,Xin-ga-po
4. Đánh giá.
-Vẽ sơ đồ các nhân tố a/h đến sự phát triển và phan bố của các ngành dịch vụ. 
5.Hoạt động nối tiếp.
-Làm bài tập 3 và 4 sgk trang 137
-Hướng dẫn học sinh chuẩn bị bài mới:bài 36.
IV.RÚT KINH NGHIỆM.
Ngày soạn 4/3/2017.
Tiết ppct 46
 Bài 36.VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁC NHÂN TỐ 
ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ 
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC.Sau bài học, học sinh cần đạt được.
-Nắm vai trò, đ/điểm ngành gtvt các tiêu chí đ/giá k/lượng dịch vụ của h/động vận tải.
-Biết ả/hưởng các n/tố tn, kt-xh đến sự p/triển,p/bố gtvt và h/động các p/tiện vận tải.
-Sơ đồ hóa một hiện tượng, quá trình được nghiên cứu.
-Có kỹ năng p/tích mối quan hệ qua lại,nhân quả giữa các hiện tượng kt – xh.
-Kĩ năng liên hệ thực tế ở trong nước và địa phương để hiểu được mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến sự phát triển, phân bố ngành gtvt.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC.
-Bản đồ Giao thông Việt Nam
-Bản đồ Tự nhiên Việt Nam
-Bản đồ Tự nhiên thế giới	
III. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC.
1.Ổn định lớp và kiểm tra bài cũ.
2.Học bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
HĐ 1.Cả lớp.Thời gian.
Gv yêu cầu hs nghiên cứu sgk trả lời nội dung.
- Nêu vai trò của ngành gtvt. 
- Hãy tìm ví dụ chứng minh rằng những tiến bộ của ngành vận tải có tác động to lớn làm thay đổi sự phân bố sản xuất và dân cư trên thế giới.
-Em hiểu thế nào về klvc, kllc?
-Cho học sinh làm bài tập sau.Tính cự ly v/chuyển t/bình một số p/tiện vận tải
P/tiện v/tải
klvc(nghìn tấn)
Kllc(triệu tấn.km)
Đ/sắt
Đ/ôtô
Đ/sông
8385,0
175856,2
55258,6
2725,4
9402,8
5140,5
HĐ 2.Nhóm.Thời gian khoảng
-Nhóm 1,2.đktn ả/hưởng ntn đến gtvt,ví dụ.
-Nhóm 3,4.Điều kiện kt-xh ả/hưởng ntn đến gtvt,vídụ.
-Trả lời các câu hỏi ở sgk.
I.Vai trò và đặc điểm của ngành gtvt.
1.Vai trò.
-Giúp cho các quá trình sản xuất diễn ra liên tục và bình thường.
-Phục vụ nhu cầu đi lại của người dân
-Góp phần thực hiện các mối liên hệ kt-xh giữa các địa phuơng,các nước -> củng cố tính thống nhất của nền kinh tế.
-Thúc đẩy hoạt động kinh tế văn hóa ở những vùng xa, vùng sâu.
-Tăng cường sức mạnh quốc phòng.
2.Đặc điểm.
-Sản phẩm:chuyên chở người,hàng hoá.
-Chỉ tiêu đánh giá.
+ KLVC:số hành khách,tấn hàng được v/chuyển.
+ KLLC:người.km; tấn.km.
+ Cự ly v/chuyển t/bình:km.
II. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành gtvt.
1.Điều kiện tự nhiên.
-Qui định sự có mặt,v/trò một số loại hình v/tải.
-Ả/hưởng lớn đến c/tác t/kế,k/thác c/trình gtvt.
- Khí hậu và thời tiết ảnh hưởng sâu sắc tới hoạt động của các phương tiện vận tải.
2.Điều kiện kinh tế xã hội.
-Sự p/triển,p/bố các ngành k/tế có ý nghĩa quyết định đến sự p/triển,p/bố gtvt.
-Sự p/bố dân cư(t/phố) ả/hưởng vận tải h/khách.
4 . Đánh giá.
-Trả lời câu hỏi số 1 sgk.
-Cho học sinh giải thích vì sao đồng bằng sông Hồng có mật độ gtvt dày đặc hơn Tây Nguyên ?
5 . Hoạt động nối tiếp.
- Làm các bài tập ở sgk.
- Gv hướng dẫn hschuẩn bị bài mới.
6.Rút kinh nghiệm.	
. ..
Ngày soạn 10/3/2017.
Tiết ppct 47. 
 BÀI 37.ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC.Sau bài học, học sinh cần đạt được.
-Nắm được đặc điểm (ưu điểm, hạn chế) của các loại hình vận tải.
-Hiện trạng phân bố phát triển của các loại hình vận tải.
-Kĩ năng phân tích luợc đồ,hoạt động nhóm, cá nhân.
II.THIẾT BỊ DẠY HỌC.
-Bản đồ gtvt thế giới
-Tập bản đồ thế giới và các châu lục
-Lược đồ các luồng vận tải hàng hóa bằng đường biển(sgk)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
1.Ổn định lớp.
2.Kiểm tra bài cũ:câu hỏi sgk
3.Học bài mới.
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính
HĐ 1.Cả lớp.
(Thời gian khoảng )
-Đ/sắt :ưu,nhược điểm?Điều đó có ả/hưởng gì đến k/năng c/tranh hiện?
-Tại sao c/Âu,ĐBắc HKì mạng lưới đường sắt có mật độ cao?Liên hệ với Việt Nam.
-Ưu,nhược điểm?Điều đó có ảnh hưởng gì đến khả năng cạnh tranh hiện nay ?Vì sao nước phát triển lượng xe ôtô lại nhiều như vậy ?
Hoạt động 2.Nhóm.
N1,2.Cho biết ưu,nhược điểm của nghành vận tải đường ống,đ/biển.
-Tại sao các hải cảng lớn trên thế giới lại phân bố chủ yếu ở hai bờ Đại Tây Dương. Kể tên những hai cảng lớn trên thế giới mà em biết.
N3,4.Cho biết ưu,nhược điểm ngành vận tải đường sông,đường hàng không. Hãy kể tên một số sân bay mà em biết. Liên hệ Việt Nam.
I.Ngành vận tải đường sắt.
-Ưu điểm.Chở hàng nặng, đi xa, t/độ nhanh, giá rẻ,ổn định.
-Nhược điểm.
H/động trên tuyến cố định, đầu tư lớn.
-Đặc điểm,xu hướng phát triển.Đầu máy hơi nước→chạy dầu→chạy điện.Khổ đường ray càng rộng.Tốc độ,sức vận tải,Tiện nghi ngày càng cao.
-Phát triển:Châu Âu, Hoa Kỳ,Tquốc,Ân Độ
II.Ngành vận tải ô tô.
1.Ưu điểm.
-Tiên nghi, linh động, thích nghi với các đk địa hình.Có hiệu quả kinh tế cao các cự li ngắn ,trung bình.Phối hợp với các lọai p/tiện gt khác.
2.Nhược điểm.Tốn nhiều nguyên, nhiên liệu.Ô nhiễm môi trường, ách tắc giao thông.
3.Đặc điểm và xu hướng phát triển.
-P/tiện vận tải,hệ thống đường ngày càng cải tiến.
-KLLC ngày càng tăng.
-Tạo các lọai ít tốn nhiên liệu, ít gây ônhiễmm/trường.
4. Phân bố.Tây Au, Hoa Kì,Tquốc
III.Ngành vận tải đường ống.
-Hiệu quả k/tế cao khi vận chuyển dầu,khí đốt.
-Phát triển p/thuộc vào nhu cầu v/chuyển dầu.
-Phân bố.Trung Đông,Hkì,LBNga,Tquốc
IV.Ngành vận tải đường sông.
-Ưu điểm.T/hợp v/chuyển hàng nặng,cồng kềnh và không cần nhanh.Giá rẻ.
-N/điểm:chậm,p/thuộcchặt chẽ đktn. 
-Phát triển:Hoa Kì, Canađa, LBNga...
V.Ngành vận tải đường biển.
1.Ưu điểm.
-Đảm bảo phần lớn vận tải hành hóa quốc tế.
-Chiếm 3/5 KLLC hàng hóa t/giới.
2.Nhược điểm.Đe dọa gây ô nhiễm biển.
3.Phân bố.
-Cảng biển chủ yếu p/bố ở hai bên bờ ĐTD.
-Nước có đội t

Tài liệu đính kèm:

  • docxGiao an hoc ki 2_12292723.docx