BÀI 46: VẦN ÔN – ƠN
I. Mục tiêu:
- Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca .
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: Giáo án, Bài giảng điện tử
- Bảng phụ ghi các chữ mẫu, ôn, ơn, sơn ca, .
- Tranh minh hoạ từ khó: con chồn, sơn ca.
- Tranh câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Mai sau khôn lớn.
- HS: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, Bảng con,
BÀI 46: VẦN ÔN – ƠN I. Mục tiêu: - Đọc được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca; từ và câu ứng dụng. - Viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca . - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn II. Đồ dùng dạy học: - GV: Giáo án, Bài giảng điện tử - Bảng phụ ghi các chữ mẫu, ôn, ơn, sơn ca,. - Tranh minh hoạ từ khó: con chồn, sơn ca. - Tranh câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn. - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Mai sau khôn lớn. - HS: SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt, Bảng con, III. Hoạt động dạy học: (Tiết 1) Tiến trình lên lớp (thời gian) Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ ( 3 phút) - Cho HS đọc bài ứng dụng : “ Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.” - GV nhận xét. ( Nhiều học sinh đọc, cả lớp đọc đồng thanh) - HS nghe và rút kinh nghiệm. II. Bài mới 1. Giới thiệu bài: (1 phút) - GV treo ảnh minh họa hoặc chiếu ảnh lên máy chiếu sau đó cho HS quan sát tranh và hỏi tranh vẽ gì? - GV nói đây là con chồn - GV hỏi trong tiếng “chồn” có âm và dấu gì đã học ? - GV nói vậy vần “ôn” là một vần mới mà hôm nay chúng ta sẽ học. - HS trả lời tranh vẽ con chồn - HS nói con chồn - HS trả lời âm ch và dấu huyền - Hs lắng nghe 2. Dạy âm vần mới ( 5 phút) (5 phút) Vần Ôn a, Nhận diện - GV gắn chữ ôn lên bảng, chiếu chữ “ôn” lên trên máy chiếu và đọc mẫu : ôn - GV hướng dẫn HS phát âm, gọi học sinh đọc - Phân tích cấu tạo vần ‘ôn’, GV hỏi vần ôn do mấy âm ghép lại ? - GV hướng dẫn HS đánh vần. GV đánh vần mẫu: ô-nờ-ôn-ôn b, Đánh vần, đọc tiếng, từ khóa - GV chỉ tranh minh họa con chồn, gợi ý để học sinh nói: Chồn. GV treo bảng chữ chồn lên - GV đọc trơn mẫu: chồn - Hướng dẫn HS phân tích cấu tạo. Gv hỏi tiếng chồn gồm âm gì và vần gì cấu tạo thành? - Gv nhận xét + GV đánh vần mẫu: chờ-ôn-chôn-huyền-chồn-chồn. Gv gọi học sinh đánh vần - Gv hỏi vừa rồi chúng ta quan sát tranh vẽ gì ? - GV giải thích về con chồn. - GV giới thiệu từ : con chồn. - GV đọc trơn mẫu: con chồn. + Gv hỏi từ con chồn có mấy tiếng ghép lại? Đó là những tiếng nào? - GV hướng dẫn đọc lại : đánh vần ôn, chồn, đọc con chồn Vần Ơn a, Nhận diện - GV gắn chữ “ơn” lên bảng, chiếu vần “ơn” lên trên máy chiếu và đọc mẫu : “ơn” - GV hướng dẫn HS phát âm, gọi học sinh đọc. - Phân tích cấu tạo vần ‘ơn’, GV hỏi vần “Ơn” do mấy âm ghép lại ? - Gv hỏi: So Sánh vần Ơn này có giống và khác nhau với vần Ôn vừa học ở cách viết và cấu tạo - GV hướng dẫn HS đánh vần. GV đánh vần mẫu: ơ-nờ-ơn-ơn b, Đánh vần, đọc tiếng, từ khóa - GV chỉ tranh minh họa “sơn ca”, gợi ý để học sinh nói: sơn. GV treo bảng chữ “sơn” lên. - GV đọc trơn mẫu: sơn - Hướng dẫn HS phân tích cấu tạo. Gv hỏi tiếng “sơn” gồm âm gì và vần gì cấu tạo thành? - Gv nhận xét + GV đánh vần mẫu:sờ- ơ-n-ơn-sơn-sơn. Gv gọi học sinh đánh vần - Gv hỏi vừa rồi chúng ta quan sát tranh vẽ gì ? - GV giải thích về sơn ca. - GV giới thiệu từ : sơn ca. - GV đọc trơn mẫu: sơn ca. + Gv hỏi từ sơn ca có mấy tiếng ghép lại? Đó là những tiếng nào? - GV hướng dẫn đọc lại : đánh vần ơn, sơn, sơn ca - Hs lắng nghe - HS đọc từng cá nhân , cả lớp đồng thanh vần “ôn” - Hs tả lời: - Vần ôn do hai âm ghép lại, âm “ô” đứng trước âm “ n” đứng sau đọc là ôn. - HS nối tiếp nhau đánh vần cá nhân, bàn, tổ, cả lớp. - HS đọc trơn theo tổ, dãy, rồi đọc đồng thanh. - Hs trả lời Tiếng chồn do âm “ch” đứng trước vần “ôn” đứng sau đọc là “chồn”. - 1 ,2 HS đánh vần: chờ - ôn - chôn - huyền chồn-chồn - HS nhắc lại: con chồn - HS nói con chồn - HS đọc trơn theo cá nhân - tổ - dãy bàn – ĐT - Hs trả lời : Từ con chồn gồm hai tiếng ghép lại, tiếng con đứng trước, tiếng chồn đứng sau đọc là con chồn - HS đọc ĐT, dãy bàn, cá nhân. - HS đọc lại bài - Hs lắng nghe - HS đọc từng cá nhân , cả lớp đồng thanh vần ơn - Hs tả lời: - Vần “ơn” do hai âm ghép lại, âm “ơ” đứng trước âm “ n” đứng sau đọc là “ơn”. - Giống: kết thúc bằng n Khác: ôn bắt đầu bằng ô. Ơn bắt đầu bằng ơ - HS nối tiếp nhau đánh vần cá nhân, bàn, tổ, cả lớp - HS đọc trơn theo tổ, dãy, rồi đọc đồng thanh. - Hs trả lời Tiếng sơn do âm “s” đứng trước vần ơn đứng sau đọc là sơn - 1 ,2 HS đánh vần: chờ - ôn - chôn - huyền chồn-chồn - HS nhắc lại: sơn ca - HS nói sơn ca - HS đọc trơn theo cá nhân - tổ - dãy bàn – ĐT - Hs trả lời : Từ sơn ca gồm hai tiếng ghép lại, tiếng sơn đứng trước, tiếng ca đứng sau đọc là sơn ca - HS đọc ĐT, dãy bàn, cá nhân. - HS đọc lại bài 3. Từ ngữ ứng dụng ( 7 phút) - GV treo tranh ảnh, chiếu video chứa từ ngữ ứng dụng. - GV gắn các từ ngữ ứng dụng lên bảng: ôn bài, khôn lớn, cơn mưa, mơn mởn. - GV đọc trơn từ ứng dụng ôn bài cơn mưa khôn lớn mơn mởn - GV giải thích một số từ. Yêu cầu tìm những tiếng chứa vần mới học. - Gv gọi HS đọc các tiếng chứa âm, vần mới - Gv nhận xét. - HS theo dõi - Hs đọc theo cá nhân, tổ - HS lên bảng tìm và gạch chân các tiếng chứa vần vừa học. ôn bài cơn mưa khôn lớn mơn mởn - HS đọc các tiếng chứa vần mới. - Lớp đọc ĐT. - Hs đọc từ ngữ ứng dụng, cá nhân, đồng thanh 4. Tập Viết ( 10 phút) Ôn - GV gắn chữ mẫu lên bảng, sau đó viết mẫu, và nói đây là chữ ôn - Gv hướng dẫn HS viết chữ on trước rồi viết dấu mũ ô Con chồn - GV gắn chữ mẫu lên bảng, sau đó viết mẫu, và nói đây là chữ con chồn - Gv hướng dẫn HS viết chữ con trước chữ chon sau, rồi viết dấu mũ ô và dấu huyền trên chữ ô Ơn -GV gắn chữ mẫu lên bảng, sau đó viết mẫu, và nói đây là chữ ơn - Gv hướng dẫn HS viết chữ on trước rồi viết dấu mũ ơ Sơn Ca - GV gắn chữ mẫu lên bảng, sau đó viết mẫu, và nói đây là chữ sơn ca - Gv hướng dẫn HS viết chữ son trước rồi viết dấu mũ ơ, chữ ca viết sau. - Gv nhận xét và sửa lỗi cho học sinh. Trò chơi nhận diện. - Hs viết vào bảng con - Hs viết vào bảng con - Hs viết vào bảng con - Hs viết vào bảng con 5. Củng cố dặn dò ( 4 phút) * Trò chơi : Thi tìm nhanh tiếng chứa vần: - GV phổ biến luật chơi, cách chơi. - GV cho học sinh cả lớp thi tìm nhanh các tiếng chứa vần ôn, ơn rồi viết lên bảng. - - GV gọi HS dưới lớp đại diện cho cả lớp lên trình bày kết quả. - GV nhận xét và tuyên dương. -Gv cho HS đọc lại các vần ôn,ơn, con chồn, sơn ca - GV nhận xét, dặn dò học sinh về đọc lại các vần - HS tiến hành chơi: cả lớp thi tìm các tiếng chứa vần ôn, ơn rồi viết lên bảng - HS trình bày kết quả dưới lớp. - Hs đọc theo cá nhân, theo tổ, đồng thanh - Hs lắng nghe
Tài liệu đính kèm: