HỌC VẦN
TIẾT 163-164 : ăc- âc
I. Mục tiêu :
* - HS đọc, viết đ¬¬ược: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Những đàn chim ngói .qua lửa’’.
- Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
B. Đồ dùng dạy học :
- GV: Vật mẫu( ảnh); tranh minh hoạ
- HS: Bảng, sgk, bộ chữ.
C. Các hoạt động dạy – học:
ướng dẫn viết vở. 4. Củng cố- Dặn dò - Trò chơi: Tìm tiếng,từ có vần ăc hay âc - Nhận xét tiết học - Ôn bài. Chuẩn bị bài 78: uc –ưc - Đọc bài SGK - Viết: con sóc, bác sĩ - HS đọc: ăc - âc - HS đọc theo : ăc - Vần ăc được tạo bởi ă và c - Ghép và đánh vần ă- c – ăc/ ăc - HS đọc, phân tích cấu tạo vần ăc - So sánh ăc/ac - HS ghép: mắc - HS đọc: m - ăc- sắc- mắc/ mắc - Tiếng“mắc’’gồm m, vần ăc và thanh sắc - HS đọc : mắc áo - So sánh ăc/ âc - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc cá nhân , đồng thanh . - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ ă, â-> c. Lia bút +Chữ “mắc, gấc’’. Lia bút - HS viết bảng: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - Đọc bảng 3 – 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc -Tìm tiếng có vần mới - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc cá nhân , đồng thanh . - HS đọc tên bài: Ruộng bậc thang. - HS chỉ trên tranh vẽ đâu là ruộng bậc thang. - Có bờ đất đứng tạo thành từng nấc ruộng có độ cao khác nhau nhằm giữ nước và phân bón. - Đọc lại bài viết - HS viết vở. - HS đọc lại bài trên bảng TOÁN TIẾT 73: MƯỜI MỘT , MƯỜI HAI A. Mục tiêu - Giúp học sinh nhận biết : +Số mười một gồm một chục và một đơn vị + Số mười hai gồm một chục và hai đơn vị * - Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống B. Đồ dùng dạy học : - GV: + Bó que tính và các que tính rời - HS :+ Bộ toán thực hành C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức : II. Kiểm tra bài - Có 10 quả trứng là có mấy chục quả trứng ? - 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị ? II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hoạt động 1 : Giới thiệu số 11,12 a) Giới thiệu số 11 : - Gắn lên bảng bó 1 chục que tính và một que tính rời -Hỏi : Mười que tính và một que tính là mấy que tính ? - Giáo viên ghi bảng : 11 - Đọc: “ mười một’’ - Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Số 11 gồm có chữ số nào? b) Giới thiệu số 12: Giới thiệu tương tự số 11 3.Hoạt động 2 : Thực hành *Bài 1 : Đếm số ngôi sao rồi điền số vào ô trống *Bài 2 : Vẽ -Vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô trống có ghi 1 đơn vị - Vẽ thêm 2 chấm tròn vào ô trống có ghi 2 đơn vị *Bài 3 : Tô - Gắn lên bảng hình vẽ như SGK - HD: Dùng bút màu hoặc bút chì đen tô 11 hình tam giác, tô 12 hình vuông - Nhận xét , chữa bài . *Bài 4 : Giảm tải 4. Củng cố-Dặn dò - Nhắc lại nội dung . - Nhận xét tiết học . - Dặn HS: Về ôn bài. Chuẩn bị bài 74: 13, 14 và 15 -Học sinh lấy 1 bó chục que tính và 1 que tính rời . -11 que tính -Học sinh lần lượt đọc số 11 -Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị . - Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau - HS đếm và ghi số vào bảng con: 11, 10, 12 - HS làm trên bảng lớp -1 học sinh làm bài trên bảng - Nhận xét bài của bạn . -Học sinh tự làm bài, chữa bài trên bảng lớp - Đếm xuôi, đếm ngược các số từ 1 đến 11 rồi 12 Thứ ba ngày 10 tháng 1 năm 2016 HỌC VẦN TIẾT 165-166 : uc- ưc A. Mục tiêu : *- HS đọc, viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Con gì mào đỏ..thức dậy’’. - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS - Phát triển lời nói theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất? B. Đồ dùng dạy học : - GV: Vật mẫu( ảnh); tranh minh hoạ - HS: Bảng, sgk, bộ chữ. C. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ôn định tổ chức : II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện – Phát âm - GV ghi : uc Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: trục - Nêu cấu tạo tiếng - Giới thiệu tranh rút ra từ khoá *Dạy vần ưc tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực - Giảng từ: nóng nực, cúc vạn thọ d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng GVgiới thiệu bài : Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy. *Đọc SGK b. Luyện nói -Chỉ và tranh , giới thiệu mọi người, con vật trong tranh đang làm gì? -Con gì đánh thức mọi người thức dậy? - Bức tranh này vẽ cảnh nông thôn hay thành phố? * GD: Thức dậy sớm để ăn sáng và chuẩn bị đến trường đúng giờ. c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. 4. Củng cố Dặn dò -Trò chơi:Tìm tiếng( từ) có vần mới - Nhận xét tiết học . - Dặn HSvề ôn bài, chuẩn bị bài 79: ôc - uôc - Đọc bài SGK - Viết: mắc áo, giấc ngủ - HS đọc: uc –ưc - HS đọc theo : uc - Vần uc được tạo bởi u và c - Ghép và đánh vần u- c –uc/ uc - HS đọc, phân tích cấu tạo vần uc - So sánh uc/ăc - HS ghép: trục - HS đọc: m - ăc- sắc- mắc/ mắc - Tiếng“ trục’’gồm âm tr, vần uc và thanh nặng -HS đọc : cần trục - So sánh uc/ ưc - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc cá nhân , đồng thanh . - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ u, -> c. Lia bút +Chữ “trục, lực’’. Đưa bút - HS viết bảng: uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Đọc bảng 3 – 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc -Tìm tiếng có vần mới - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc cá nhân , đồng thanh . - HS đọc tên bài: Ai thức dậy sớm nhất? - Bác nông dân đi làm. - Chim hót, gà gáy. - Con gà trống - Cảnh ở nông thôn - Đọc lại bài viết - HS viết vở. - HS đọc lại bài trên bảng TOÁN TIẾT 74: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN ,MƯỜI LĂM A. Mục tiêu *- Giúp học sinh nhận biết : + Số 13 gồm một chục và 3 đơn vị + Số 14 gồm một chục và 4 đơn vị +Số 15 gồm một chục và 5 đơn vị - Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số . - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống B. Đồ dùng dạy học + Bó que tính và các que tính rời, tranh vẽ bài tập 2, 3 + Bộ toán thực hành C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức : II. Kiểm tra bài cũ : - Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Số 11 đứng liền sau số nào ? Số nào đứng liền sau số 11 ? III.Bài mới : 1.Giới thiệu bài 2. Giới thiệu số 13, 14, 15. Mục tiêu : Học sinh đọc, viết được số 13, 14, 15 .Nắm được cấu tạo số a) Giới thiệu số 13 : - Giáo viên gắn 1 bó chục que tính và 3 que tính rời lên bảng -Hỏi: Được bao nhiêu que tính ? - Giáo viên nói : 10 que tính và 3 que tính là 13 que tính - Giáo viên ghi bảng : 13 - Đọc : mười ba - Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị . Số 13 có 2 chữ số .Chữ số 1 và 3 viết liền nhau, từ trái sang phải b- Giới thiệu số 14, 15 : ( Tiến hành tương tự như số 13 ) c) Tập viết số . Lưu ý : Học sinh không được viết 2 chữ trong số quá xa hoặc quá sát vào nhau 3 - Thực hành *Bài 1 : a) Học sinh tập viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn b) Học sinh viết các số vào ô trống theo thứ tự tăng dần, giảm dần *Bài 2 : Học sinh đếm ngôi sao ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống *Bài 3 : Học sinh đếm số con vật ở mỗi tranh vẽ rồi nối với số đó . *Bài 4 : ( Giảm tải ) 4. Củng cố - Dặn dò - HS đọc các số 13, 14, 15 - Phân tích cấu tạo các số - Dặn HS về ôn bài. Chuẩn bị bài 75: 16, 17, 18, 19 . - HS viết bảng số 11, 12 - HS lấy 1 chục que tính và 3 que tính rời. -13 que tính -Học sinh đọc lại . - Học sinh viết và đọc các số : 13, 14, 15 a, 10, 11, 12, 13, 14, 15 - HS viết vào vở 10 15 15 10 - 3 học sinh lên bảng chữa bài -Học sinh tự làm bài -1 học sinh sửa bài trên bảng -Học sinh tự làm bài -1 em chữa bài ( miệng ) TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI TIẾT 19: CUỘC SỐNG XUNG QUANH (Tiếp) A. Mục tiêu - HS quan sát và nói 1 số nét chính hoạt động sinh sống. - Biết được 1 số hoạt động chính của nhân dân địa phương. - Yêu quê hương, có ý thức gắn bó quê hương. - KNS: Kĩ năng tìm hiểu và xử lí thông tin. Kĩ năng hợp tác trong công việc. B. Đồ dùng - GV: Tranh minh hoạ cho bài học. - HS: C. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I.Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ: -Hôm trước các con học bài gì? - Để lớp học sạch đẹp em phải làm gì? (Không vẽ bậy lên tường, không vứt rác bừa bãi) -Lớp học sạch, đẹp có lợi gì? (Đảm bảo sức khỏe) - Nhận xét II. Bài mới 1.Giới thiệu bài mới: 2. Họat động 1: Tham quan họat động sinh sống của nội khu vực xung quanh trường. -Nhận xét về quan cảnh trên đường (người qua lại đông hay vắng, họ đi bằng phương tiện gì ?) -Nhận xét quan cảnh 2 bên đường : có nhà ở , của hàng .người dân ở địa phương thường làm công việc gì chủ yếu -Phổ biến nội quy tham quan : Trật tự đảm bảo hàng ngũ, nghe lời giáo viên . -Đưa học sinh đi tham quan . 3.Hoạt động 2: Thảo luận về họat động sinh sống của nội dung. -Nối với nhau về những gì em quan sát được . -Yêu cầu học sinh liên hệ những công việc mà bố mẹ hoặc những người trong gia đình. 4.Hoạt động 3: Xem sách giáo khoa . -Chỉ vào hình trong hai bức tranh nói về những gì các em nhìn thấy. -Bức tranh ở trang 38, 39 vẽ về cuộc sống ở đâu? Tại sao em biết? -Bức tranh trang 40, 41 vẽ về cuộc sống ở đâu ? tại sao em biết? -Kết luận: Bức tranh ở bài 18 vẽ về cuộc sông ở nông thôn và bức tranh ở bài 19 vẽ về cuộc sông ở thành phố .3. Củng cố 4. Củng cố-Dặn dò: -Vừa rồi các con học bài gì? - Muốn cho cuộc sống xung quang em tươi đẹp em phải làm gì? -Liên hệ thực tế lớp học -Dặn HS: Về học bài chuẩn bị bài sau. - Quan sát đường sá nhà ở. - Làm việc theo cặp. -Học sinh đi tham quan . -Thảo luận nhóm. - Quan sát thảo luận cả lớp. - Đại diện nhóm lên trình bày. -Làm việc theo nhóm sách giáo khoa . -Cá nhân. -HS nêu -HS nghe. Thứ tư ngày 11 tháng 1 năm 2017 ÂM NHẠC (Giáo viên bộ môn dạy) HỌC VẦN TIẾT 167-168: ôc- uôc I. Mục tiêu : *- HS đọc, viết được:ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “ Mái nhà của ốcgấc đỏ’’. - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS - Phát triển lời nói theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. B. Đồ dùng dạy học : - GV: Vật mẫu( ảnh); tranh minh hoạ - HS: Bảng, sgk, bộ chữ. C. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I.Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện – Phát âm - GV ghi : ôc Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: mộc - Nêu cấu tạo tiếng - Giới thiệu tranh rút ra từ khoá *Dạy vần uôc tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài - Giảng từ: gốc cây, thuộc bài d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng Giới thiệu bài : Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ. *Đọc SGK b. Luyện nói -Bạn trai trong tranh đang làm gì? - Thái độ của bạn như thế nào? - Khi nào thì phải uống thuốc? - Em hãy kể xem mình đã uống thuốc và tiêm như thế nào? * GD: HS tự giác tiêm, uống thuốc khi bị đau, ốm. c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. 4.. Củng cố -Dặn dò -Trò chơi: Tìm tiếng ( từ) mới - Dặn HS về ôn bài,chuẩn bị bài 80: iêc – ươc - Đọc bài SGK - Viết: máy xúc, lọ mực - HS đọc: ôc – uôc - HS đọc theo : ôc - Vần oc được tạo bởi ô và c - Ghép và đánh vần ô- c –ôc/ ôc - HS đọc, phân tích cấu tạo vần ôc - So sánh ôc/oc - HS ghép: mộc - HS đọc: m - ôc – nặng – mộc/ mộc -Tiếng“mộc’’gồm m,vần ôc và thanh nặng -HS đọc : thợ mộc - So sánh uôc/ ôc - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc cá nhân , đồng thanh . - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ ô, uô-> c. Lia bút +Chữ “mộc’’. Lia bút - HS viết bảng: ôc,uôc,thợ mộc,ngọn đuốc. - Đọc bảng 3 – 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc -Tìm tiếng có vần mới - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc cá nhân , đồng thanh . - HS đọc tên bài: Tiêm chủng, uống thuốc - Bạn đang tiêm - Bạn rất bình tĩnh - Khi bị đau, ốm. - Đọc lại bài viết - HS viết vở. - HS đọc lại bài trên bảng - HS chơi. TOÁN TIẾT 75: MƯỜI SÁU,MƯỜI BẢY,MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN A. Mục tiêu - Giúp học sinh nhận biết mỗi số 16 ( 17, 18, 19) gồm một chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9 ) - Biết đọc, viết các số đó. Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số . - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống B. Đồ dùng dạy học - GV :+ Bó que tính và các que tính rời, tranh vẽ bài tập 2, 3 - HS : + Bộ toán thực hành C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn địmh tổ chức : II. Kiểm tra bài cũ : - Số 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Số 15 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - Số 14 đứng liền sau số nào ? Số nào đứng liền sau số 14 ? III.Bài mới : 1.Giới thiệu bài 2.Hoạt động 1 : Giới thiệu số 16,17,18, 19 a)Giới thiệu số 16 : - Giáo viên gắn 1 bó chục que tính và 6 que tính rời lên bảng -Hỏi: Được bao nhiêu que tính ? -16 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị - Số 16 gồm mấy chữ số? Chữ số 1 chỉ hàng nào ? Chữ số 6 chỉ hàng nào ? b- Giới thiệu số : 17, 18, 19 (Tương tự như số 16 ) -Cần tập trung vào 2 vấn đề trọng tâm : Số 17 gồm 1chục và 7 đơn vị 17 gồm có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 7 3 .Thực hành *Bài 1 : Viết các số từ 11 đến 19 - Nhận xét , chữa bài . *Bài 2 :HS đếm số cây nấm ở mỗi hình rồi điền số vào ô trống đó -Hướng dẫn HS nhận xét tranh tìm cách điền số nhanh nhất, căn cứ trên tranh đầu tiên *Bài 3 : - Cho HS đếm số con vật ở mỗi hình vạch 1 nét nối với số thích hợp - Nhận xét , đánh giá . *Bài 4 : - HS viết vào dưới mỗi vạch của tia số -Giáo viên củng cố lại tia số, thứ tự các số liền trước, liền sau 10 . 19 - Nhận xét , tuyên dương . 4.Củng cố Dặn dò - Trò chơi: Đếm nối tiếp từ 10 -> 19 và ngược lại - Nhận xét tiết học - Dặn HSvề : Ôn bài và chuẩn bị bài 76: Hai mươi. Hai chục. - HS viết bảng số 13, 14, 15 - HS lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời. -16 que tính -1 chục và 6 đơn vị -Học sinh viết bảng : 16 -16 có 2 chữ số, chữ số 1 và chữ số 6 ở bên tay phải 1. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ hàng đơn vị -1 số học sinh nhắc lại -Học sinh đọc lại . - Học sinh làm bảng 11, 12, 13,...........................19 - HS làm trên bảng lớp -Học sinh tự làm bài -1 học sinh sửa bài trên bảng -Học sinh tự làm bài - 1 học sinh lên bảng chữa bài . - HS đọc các số 16, 17, 18, 19 - Phân tích cấu tạo các số Thứ năm ngày 12 tháng 1 năm 2017 MĨ THUẬT Giáo viên bộ môn dạy MĨ THUẬT Giáo viên bộ môn dạy HỌC VẦN TIẾT 169-170 : iêc- ươc I. Mục tiêu : * - HS đọc, viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “ Quê hương là con diếu biếc.’’. - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS - Phát triển lời nói theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Vật mẫu( ảnh); tranh minh hoạ - HS: Bảng, sgk, bộ chữ. C. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức : II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện – Phát âm - GV ghi : iêc Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: xiếc - Nêu cấu tạo tiếng - Giới thiệu tranh rút ra từ khoá *Dạy vần ươc tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. cá diếc cái lược công việc thước kẻ - GV giảng từ: công việc, cá diếc d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng - Giới thiệu bài : Quê hương là con diều biếc Chiều chiều con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông. *Đọc SGK b. Luyện nói - Chia lớp thành 3 nhóm - Thảo luận nhóm theo nội dung sau: + Tranh vẽ gì? + Em đã được xem tiết mục nào? + Nhân vật em thích nhất là gì? c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. 4. Củng cố Dặn dò -Trò chơi: Tìm tiếng ( từ) mới - Nhận xét tiết học . - Dặn HS về: Ôn bài, chuẩn bị bài 81: ach - Đọc bài SGK Viết: thợ mộc, đôi guốc -HS đọc: iêc – ươc - HS đọc theo : iêc - Vần iêc được tạo bởi iê và c - Ghép và đánh vần iê – c- iêc/ iêc - HS đọc, phân tích cấu tạo vần iêc - So sánh iêc/uôc - HS ghép: xiếc - HS đọc: x – iêc – sắc – xiếc/ xiếc - Tiếng“xiếc’’gồm x, vần iêc và thanh sắc - HS đọc : xem xiếc - So sánh iêc/ ươc - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc cá nhân , đồng thanh . - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ iê, ươ-> c. Lia bút +Chữ “xiếc, rước’’. Đưa bút - HS viết bảng: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - Đọc bảng 3 – 5 em. cả lớp đọc đt - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc -Tìm tiếng có vần mới - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc cá nhân , đồng thanh . - HS đọc tên bài: Xiếc, múa rối, ca nhạc. - Mỗi nhóm quan sát 1 tranh - Đại diện các nhóm phát biểu ý kiến - Đọc lại bài viết - HS viết vở. - HS đọc lại bài trên bảng TOÁN TIẾT 76: HAI MƯƠI. HAI CHỤC A. Mục tiêu - Giúp học sinh : Nhận biết số lượng 20 . 20 là còn gọi là hai chục - Biết đọc, viết số 20 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống B. Đồ dùng dạy học - GV: + Bó chục que tính - HS : + Bộ toán thực hành C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ôn định tổ chức : II. Kiểm tra bài cũ : - Liền sau 17 là số nào ? - Số 19 đứng liền sau số nào ? Số 18 gồm mấy chục, mấy đơn vị ? - 19 có mấy chữ số ? là những chữ số nào ? III.Bài mới : 1.Giới thiệu bài 2.HĐ1: Giới thiệu số 20 - Gắn lên bảng 1 bó chục que tính và gắn thêm 1 bó chục que tính nữa. - Được tất cả bao nhiêu que tính - Giáo viên nói : Hai mươi còn gọi là hai chục - Hướng dẫn viết số 20: Viết chữ số 2 trước rồi viết chữ số 0 ở bên phải 2 - lưu ý : Viết số 20 tương tự như viết số 10 - Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0. 3.Thực hành *Bài1: Viết các số từ 10 đến 20 và từ 20 đến 10 - Nhận xét , chữa bài . * Bài 2 : Viết theo mẫu - GV hỏi: + Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị +Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị - Nhận xét , chữa bài . *Bài 3 : -Viết số vào mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó 10 . 19 - Nhận xét , chữa bài . *Bài 4 : ( Giảm tải ) 4. Củng cố- Dặn dò -Trò chơi: Đếm nối tiếp từ 10 -> 20 và ngược lại - Nhận xét tiết học . - Dặn HS về : Ôn bài và chuẩn bị bài 77: Phép cộng dạng 14 + 3 + 2 em lên bảng viết dãy số từ 11 đến 19 -1 học sinh làm theo và nói : 1 chục que tính thêm 1 chục que tính là 2 chục que tính . 10 que tính thêm 10 que tính là hai mươi que tính -Học sinh nhắc lại -Học sinh viết vào bảng con -Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị -Học sinh tự làm bài 10, 11, 12,...........................20 20, 19, 18,...........................10 -2 em lên bảng viết -Học sinh làm bài vào vở + Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị + Số 16............ + Số 20............ - Học sinh tự làm bài -1 Học sinh lên bảng chữa bài - HS khác nhận xét . - Nêu cấu tạo các số Thứ sáu ngày 13 tháng 1 năm 2017 TẬP VIẾT TIẾT 17: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc A. Mục tiêu - HS viết đúng quy trình, đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ : tuốt lúa, hạt thóc , màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. - Luyện kỹ năng viết đúng, viết đẹp cho hs. - Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở cho hs. B. Đồ dùng - GV: Bài viết mẫu - HS: Vở viết, bảng con C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới 1.Giới thiệu bài: Bằng bài mẫu 2. Quan sát mẫu - Giới thiệu bài viết mẫu - Những chữ có chữ ghi vần kết thúc là c, t? - Những chữ nào có kĩ thuật viết giống nhau? - Nhận xét về độ cao các chữ 2. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu và nêu quy trình viết 4. Học sinh viết vở tập viết. - GV nhắc HS cách ngồi , cầm bút, để vở đúng. GV ngồi mẫu - GV quan sát , uốn nắn HS 5. Chấm chữa: - Thu bài chấm - Nhận xét. - Tuyên dương bài viết đẹp. 6. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi thi viết chữ tiếp sức. - Mỗi nhóm 3 HS. - Đánh giá các nhóm. - Dặn HS: Về nhà tập viết bảng;chuẩn bị bài sau : xay bột ,nét chữ ,kết bạn,.. - HS đọc: tuốt lúa, hạt thóc , màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. - HS viết: tuốt lúa , giấc ngủ. - HS quan sát và nhận xét - Các chữ: tuốt , hạt , thóc , sắc , giấc . Chữ : tuốt , hạt, thóc -> Lia bút Chữ : sắc , giấc -> Đưa bút - Các nét khuyết cao 5ly; - Chữ t cao 3 ly; Các chữ khác cao 2 ly. - HS quan sát và đồ chữ theo GV - HS viết bảng con + 2 em lên bảng: tuốt lúa, hạt thóc , màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. - Nhận xét cỡ chữ - HS viết bài. Viết lần lượt mỗi chữ 1 dòng. - Độ cao , khoảng cách của chữ. - tuốt lúa, hạt thóc , màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. TẬP VIẾT TIẾT 18: con ốc, đôi guốc, rước đuốc, kênh rạch, vui thích, xe đạp A. Mục tiêu * - HS viết đúng quy trình, đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ : con ốc, đôi guốc,rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp . - Luyện kỹ năng viết đúng, viết đẹp cho hs. - Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở cho hs. B. Đồ dùng - GV: Bài viết mẫu - HS: Vở viết, bảng con C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I .Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới 1. Giới thiệu bài: Bằng bài mẫu 2. Quan sát mẫu - Giới thiệu bài viết mẫu - Những chữ có chữ ghi vần kết thúc là c, ch? - Những chữ nào có kĩ thuật viết giống nhau? - Nhận xét về độ cao các chữ 2. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu và nêu quy trình viết 4. Học sinh viết vở tập viết. - GV nhắc HS cách ngồi , cầm bút, để vở đúng. GV ngồi mẫu - GV quan sát , uốn nắn HS 5. Chấm chữa: - Thu bài - Nhận xét. - Tuyên dương bài viết đẹp. 6. Củng cố, dặn dò: - Trò chơi thi viết chữ tiếp sức. - Mỗi nhóm 3 HS. - Đánh giá các nhóm. - Dặn HS: Về nhà tập viết bảng. - HS đọc: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp . - HS viết: đôi guốc, rước đèn . - HS quan sát và nhận xét - Các chữ: ốc , guốc , rước , rạch , thích . -Chữ : rạch , thích -> Lia bút Chữ : ốc , guốc , rước -> Đưa bút - Các nét khuyết cao 5ly; - Chữ t cao 3 ly; Các chữ khác cao 2 ly. - HS quan sát và đồ chữ theo GV - HS
Tài liệu đính kèm: