Giáo án Toán Lớp Một - Cả năm - Đặng Thị Phượng

Tiết 1: Tiết học đầu tiên

I. MỤC TIÊU

- Tạo không khí vui vẻ trong lớp, HS tự giới thiệu về mình. Bước đầu làm quen với SGK, đồ dùng học toán, các hoạt động học tập trong giờ học toán.

 II. CHUẨN BỊ

 - Sách toán 1, vở BT toán 1

 - Bộ đồ dùng học toán 1 của HS.

 III. LÊN LỚP

Hoạt động của GV

1. Ổn định: (2') Hát.

2. Bài cũ: (5') Kiểm tra đồ dùng học tập.

3. Bài mới: (25')

a) HD HS sử dụng sách Toán 1:

GT sơ lược về môn Toán 1

. Ngoài cùng là gì?

. Tiếp đến là gì?

Tên của những bài học đặt ở đầu trang, có phần bài học, có phần thực hành (có nhiều bài tập)

Các em làm nhiều bài tập để hiểu bài và học tốt.

Sách giúp em HT tốt, em phải giữ gìn sách ntn?

b) HD HS làm quen với một số hoạt động học tập toán ở lớp 1:

HD hs cách qs hình ảnh sgk và sử dụng đồ dùng phù hợp với từng hình ảnh: que tính, các hình bằng gỗ, bìa, thước, học chung cả lớp, học nhóm,

Giải lao

c) GT các YC cần đạt sau khi học Toán 1:

Học toán 1 các em sẽ biết những gì?

VD: Làm tính cộng, tính trừ,.; Nhìn hình vẽ nêu được bài toán, . nêu phép tính, ., giải bài toán; Biết giải các bài toán; Biết đo độ dài; Biết xem lịch hằng ngày (thứ mấy, ngày bao nhiêu ); Biết xem đồng hồ (đi học đúng giờ,.)

Đặc biệt các em phải biết cách học tập và làm việc, biết suy nghĩ, thông minh và nêu cách suy nghĩ của mình bằng lời (VD:.)

.Vậy muốn học giỏi toán em phải làm gì?

d) GT bộ đồ dùng học Toán của hs:

- Để học tốt môn toán các em cần phải có những đồ dùng học tập nào?

4. Củng cố: (5')Trò chơi: “Cô muốn, cô muốn”

- Mỗi HS có một bộ đồ dùng học toán

- GV HD HS mở nắp, lấy đồ dùng theo YC của GV: Các đồ dùng này phải được cất và bảo quản ntn?

5. Dặn dò: (2') Đi học đều, chăm chỉ, đúng giờ, biết giữ gìn sách vở, ĐDHT tốt,.

 

doc 117 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 838Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán Lớp Một - Cả năm - Đặng Thị Phượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ập
S/85: 
+ Bài 1: Tính.
a) Yc tính nhẩm rồi nêu miệng. (Hà, Vy)
b) Gọi lên bảng. Bảng con. (Nhi, Hân)
+ Bài 2: Số. Gọi lên bảng. Bảng con. (Duyên, Khánh)
Giải lao
+ Bài 3: Viết phép tính thích hợp. Yc hs qs tranh, nêu bài toán rồi ghi phép tính bảng con. (Giang) 
4. Củng cố: (5') Thi đọc bảng trừ trong pv 10
5. Dặn dò: (2') Cbị bài 62: Bảng cộng, bảng trừ trong pvi 10.
- - - - - - 
Đọc bảng trừ trong pv 10 
10 - 2 = 10 - 4 = 10 - 3 =
10 - 9 = 10 - 6 = 10 - 1 =
10 - 7 = 10 - 5 =
10 - 0 = 10 - 10 = 
+ + + + + +
5 + ... = 10 ... - 2 = 6
8 - ... = 1 ... + 0 = 10
a. Có 7 con vịt. Thêm 3 con vịt. Hỏi có tất cả mấy con vịt? 7 + 3 = 10 
b. Lúc đầu có 10 quả táo. Hái 2 quả táo. Hỏi còn mấy quả táo? 10 - 2 = 8
Thực hiện
Nghe, thực hiện
Ngày giảng: 9/ 12/ 2014
Tiết 62: Bảng cộng và trừ trong phạm vi 10
	I. Mục tiêu: Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 
	II. Chuẩn bị: 
	- Tranh như sgk/86
	- Bảng phụ
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: (2') Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ: (5') 
Gọi hs lên bảng
3. Bài mới: (25')
+ GT tranh: 
. Có mấy chấm tròn đen (dòng 1)?
Thêm mấy chấm tròn xanh? 
1 thêm 9 được mấy? Được viết ntn? (Trường)
10 bớt 1 còn mấy? Được viết ntn? (Yến)
. Yc qs tranh số chấm tròn (dòng 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10), lập đề bài toán. Viết phép tính bảng con. (Ngọc, Hiếu, Thịnh, Vy, Bảo, Duyên) 
Giải lao
S/86: (10')
+ Bài 1: Tính. 
a) Tính nhẩm, nêu miệng. (Bảo, Vy) 
b) Gọi lên bảng. Lớp làm bảng con. (Ngọc, Ân, Ánh, Tú)
+ Bài 3: Viết phép tính thích hợp.
a. Yc hs qs sơ đồ tóm tắt, nêu bài toán rồi ghi phép tính bảng con. (Ngân, Thuý)
b. Đọc tóm tắt sgk, lập đề bài toán. Viết phép tính bảng con. ( Giang, Quỳnh)
4. Củng cố: (5') Thi đọc bảng cộng, trừ trong pv 10.
5. Dặn dò: (2') Chuẩn bị bài 63: Luyện tập
5 + ... = 10 ... - 2 = 6
8 - ... = 1 ... + 0 = 10
1
9
10; 1 + 9 = 10; nhắc lại
9; 10 - 1 = 9; nhắc lại
Tương tự:
2 + 8 = 10; 10 - 2 = 8 
3 + 7 = 10; 10 - 3 = 7 
4 + 6 = 10; 10 - 4 = 6
5 + 5 = 10; 10 - 5 = 5
6 + 4 = 10; 10 - 6 = 4
7 + 3 = 10; 10 - 7 = 3
8 + 2 = 10; 10 - 8 = 2
9 + 1 = 10; 10 - 9 = 1
Luyện đọc thuộc lòng 
3 + 7 = 4 + 5 = 7 - 2 = 8 - 1 =
6 + 3 = 10 - 5 = 6 + 4 = 9 - 4 =
+ - + - + - + - 
Hàng trên có 4 chiếc thuyền. Hàng dưới có 3 chiếc thuyền. Hỏi cả hai hàng có tất cả mấy chiếc thuyền? 
4 + 3 = 7
Em có 10 quả bóng. Em cho bạn 3 quả bóng. Hỏi em còn mấy quả bóng? 10 - 3 = 7
Thực hiện
Nghe, thực hiện
Ngày giảng: 10/ 12/ 2014
Tiết 63: Luyện tập
	I. Mục tiêu: Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
	II. Chuẩn bị: Bảng phụ
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: (2') Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ: (5') Gọi hs lên bảng
3. Bài mới: (25') Luyện tập
S/88: 
+ Bài 1: Tính. Yc tính nhẩm rồi nêu miệng. (Vy, Hoàng)
+ Bài 2: Số. Gọi lên bảng. VBT/67. (Giang, Hà)
Giải lao
+ Bài 3: Điền dấu > < =. Bảng con. Lên bảng. (Ny)
+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Yc đọc tóm tắt, lập đề bài toán. Viết phép tính bảng con. (Hân, Hà) 
4. Củng cố: (5') Đọc bảng pingô
5. Dặn dò: (2') Chuẩn bị bài 64: Luyện tập chung
+ - + - 
 1 + 9 = 2 + 8 = 3 + 7 =
10 - 1 = 10 - 2 = 10 - 3 =
 6 + 4 = 7 + 3 = 8 + 2 =
10 - 6 = 10 - 7 = 10 - 8 =
 -7  +2 -3  +8
s  
10 £ 3 + 4 8£ 2 + 7 7£ 7 - 1
Tổ 1 có 6 bạn. Tổ 2 có 4 bạn. Hỏi cả hai tổ có mấy bạn? 6 + 4 = 10
Thực hiện
Nghe, thực hiện
Ngày giảng: 12/ 12/ 2014
Tiết 64: Luyện tập chung
	I. Mục tiêu: Biết đếm, so sánh, thứ tự từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
	II. Chuẩn bị: Bảng phụ
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: (2') Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ: (5') 
Gọi hs lên bảng
3. Bài mới: (25') Luyện tập
S/89: 
+ Bài 1: Viết số thích hợp (theo mẫu). (Ngọc, Vy)
+ Bài 2: Đọc các số từ 0 đến 10, từ 10 đến 0. Nêu miệng (Tâm, Nguyên)
+ Bài 3: Tính. Gọi lên bảng. Bảng con. (Nhi, Bảo)
Giải lao
+ Bài 4: Số. Gọi lên bảng. VBT/67. (My, An)
+ Bài 5: Viết phép tính thích hợp. Yc đọc tóm tắt, lập đề toán. Viết phép tính bảng con.(Ngân) 
4. Củng cố: (5') Đọc bảng pingô
5. Dặn dò:(2') Cbị bài 65: Luyện tập chung
10 - 1 = 10 - 2 = 10 - 3 =
 6 + 4 = 7 + 3 = 8 + 2 =
—
—
—
—
——
——
——
—
——
——
——
——
——
—
——
——
——
——
——
——
——
—
——
——
——
——
——
——
——
——
——
0
1
0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10
Ngược lại
+ + + + - - - - 
q™™o™™ 
a. Nêu đề, ghi: 5 + 3 = 8
b. Nêu đề, ghi: 7 - 3 = 4
Thực hiện
Nghe, thực hiện
Tuần 17:
Ngày giảng: 15/ 12/ 2014
Tiết 65: Luyện tập chung
	I. Mục tiêu: Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10; viết được các số theo thứ tự quy định; viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
	II. Chuẩn bị:	 Bảng phụ
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: (2') Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ: (5') Gọi hs lên bảng. (Tâm, Hà)
3. Bài mới: (25') Luyện tập chung
S/90: 
+ Bài 1: Số. Gọi lên bảng. Bảng con. (Nhi, Duyên) 
+ Bài 2: Viết các số 7, 5, 2, 9, 8 theo thứ tự. Gọi lên bảng. Bảng con. (Ngọc, Giang)
Giải lao
+ Bài 3: Viết phép tính thích hợp. Yc đọc tóm tắt, lập đề bài toán. Viết phép tính bảng con. (Khánh) 
4. Củng cố: (5') Đọc bảng pingô
5. Dặn dò: (2') Chuẩn bị bài 66: Luyện tập chung
+ + - - 
8 = ... + 3 10 = 8 + ... 9 = 5 + ...
8 = 4 + ... 10 = ...+ 3 10 = 0 +...
9 = ... + 1 10 = 6 + ... 10 = ...+1
9 = ... + 3 10 = ... + 5 1 = 1 + ...
9 = 7 + ... 10 = 10 + ...
Thực hiện: 2, 5, 7, 8, 9
Và ngược lại
a. qs sơ đồ, nêu đề, ghi: 4 + 3 = 7
b. dựa tóm tắt, nêu đề, ghi: 7 - 2 = 5
 Thực hiện
Nghe, thực hiện
Ngày giảng: 16/ 12/ 2014
Tiết 66: Luyện tập chung
	I. Mục tiêu:
Thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự các số trong dãy số từ 0 đến 10; biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
	II. Chuẩn bị: Bảng phụ
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: (2') Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ: (5') Gọi hs lên bảng. (Anh, Duyên)
3. Bài mới: (25') Luyện tập chung
S/91: 
+ Bài 1: Nối các chấm theo thứ tự. Làm bảng. (Hà) 
+ Bài 2: Tính. Gọi lên bảng. Bảng con. (Nhi, Duyên)
Giải lao
+ Bài 3: Điền dấu > < =. Gọi lên bảng. Bảng con. (Ngọc)
+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Yc qs hình vẽ , lập đề bài toán. Viết phép tính bảng con. (Giang) 
4. Củng cố: (5') Đọc bảng pingô
5. Dặn dò: (2') Chuẩn bị bài 67: Luyện tập chung
8 = ... + 3 10 = 8 + ... 9 = 5 + ...
8 = 4 + ... 10 = ...+ 3 10 = 0 +...
Nối theo thứ tự từ bé đến lớn
a. - - + + - + 
b. 4 + 5 - 7 = 1 + 2 + 6 = 3 - 2 + 9 =
 0 ... 1 3 + 2 ... 2 + 3
10 ... 9 7 - 4 ... 2 + 2
a. Nêu đề toán và viết: 5 + 4 = 9
b. Nêu đề toán và viết: 7 - 2 = 5 
Thực hiện
Nghe, thực hiện
Ngày giảng: 17/ 12/ 2014
Tiết 67: Luyện tập chung
	I. Mục tiêu: Biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện được cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tgiác.
	II. Chuẩn bị: Bảng phụ
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: (2') Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ:(5') Gọi hs lên bảng. (Bảo, An)
3. Bài mới: (25') Luyện tập chung
S/92: 
+ Bài 1: Tính. Gọi lên bảng. Làm vở. (Ngọc, Vy; My, Tâm) 
+ Bài 2: Số. Gọi lên bảng. Làm vở. (Hon, Tú)
Giải lao
+ Bài 3: Số lớn nhất, số bé nhất. Gọi lên bảng. Bảng con. (Duyên, Vy)
+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp. Yc đọc tóm tắt, lập đề bài toán. Viết phép tính bảng con. (Nhi) 
4. Củng cố: (5') Đọc bảng pingô
5. Dặn dò: (2') Chuẩn bị bài 68: Kiểm tra cuối HKI
4 + 5 - 7 = 1 + 2 + 6 = 3 - 2 + 9 =
+ - + - + - 
 8 - 5 - 2 = 10 - 9 + 7 =
4 + 4 - 6 = 2 + 6 + 1 =
9 - 5 + 4 = 10 + 0 - 5 =
6 - 3 + 2 = 7 - 4 + 4 =
8 = ... + 5 9 = 10 - ... 7 = ... + 7
6, 8, 4, 2, 10: số lớn nhất: 10; số bé nhất: 2
a. Nêu đề toán và viết: 5 + 2 = 7
Thực hiện
Nghe, thực hiện
Ngày giảng: 19/ 12/ 2014
Tiết 68: Kiểm tra định kì cuối học kì I
	I. Mục tiêu: Tập trung vào đánh giá: Đọc, viết các số trong phạm vi 10; cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng các hình đã học.
	II. Chuẩn bị: Đề kiểm tra
	III. Lên lớp: Kiểm tra theo đề chung của trường. Coi thi nghiêm túc.
Tuần 18:
Ngày giảng: 22/ 12/ 2014
Tiết 69: Điểm. Đoạn thẳng
	I. Mục tiêu: Nhận biết được điểm, đoạn thẳng; đọc tên điểm, đthẳng; kẻ được đthẳng. 
	II. Chuẩn bị: 
	- Thước kẻ, bút chì
	- Bảng phụ
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: (2') Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ: (5') Nhận xét bài ktra định kì
3. Bài mới: (25')
. Vẽ 1 chấm (.) lên bảng, nói: Chấm tròn này gọi là 1 điểm và đặt tên là điểm A (. A)
. Vẽ 1 chấm (.) nữa lên bảng, nói: Chấm tròn này gọi là 1 điểm và đặt tên là điểm B (. B)
Trên bảng có mấy điểm?
Làm thế nào để có được 1 đoạn thẳng? 
Bằng dụng cụ gì?
Vẽ đoạn thẳng AB: A B
HD hs cách vẽ đoạn thẳng
Giải lao
S/94: (10')
+ Bài 1: Đọc tên các điểm và các đoạn thẳng. Gọi lên bảng chỉ vào đoạn thẳng và đọc tên. (Ngọc, Vy)
+ Bài 2: Dùng thước thẳng và bút để nối thành:
a) 3 đt (từ 3 điểm đã cho) 
b) 4 đt (từ 4 điểm đã cho) 
c) 5 đt (từ 5 điểm đã cho) 
d) 6 đt (từ 6 điểm đã cho) 
Gọi lên bảng nối. (Hoàng, Ân)
+ Bài 3: Mỗi hình vẽ cho sẵn có bao nhiêu đoạn thẳng? Hd hs đếm số đt có trong mỗi hình sgk/95
Gọi lên bảng đếm. (Ngọc, Duyên)
4. Củng cố: (5') Vẽ đt bất kì trên bảng con (gv đọc)
5. Dặn dò: (2') Chuẩn bị bài 70: Độ dài đoạn thẳng
 Đọc bảng pin gô
Quan sát, nghe và đọc: 
điểm A
điểm B
2 điểm
Nối điểm A với điểm B
Bằng thước thẳng và bút 
Đọc: đoạn thẳng AB
Theo dõi nắm cách vẽ
Điểm: M, N, C, D, K, H, P, Q, X, Y. Đoạn thẳng: MN, CD, HK, PQ, XY
Dùng thước thẳng và bút để nối các điểm với nhau theo yêu cầu 
Đếm và trả lời: 4 đt, 3 đt, 6 đt
Thực hiện
Nghe, thực hiện
Ngày giảng: 23/ 12/ 2014
Tiết 70: Độ dài đoạn thẳng
	I. Mục tiêu: Có biểu tượng về “dài hơn”, “ngắn hơn”; có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng; biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp. 
	II. Chuẩn bị: 
	- Thước kẻ, bút chì, que tính
	- Bảng phụ
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: (2') Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ: (5') Gọi lên bảng. (Anh, Giang)
3. Bài mới: (25')
. Giơ lên 2 cái thước (bút chì) dài ngắn khác nhau, hỏi: Làm thế nào để biết cái nào dài hơn, cái nào ngắn hơn? (Hân)
. Gọi lên so sánh 2 que tính có màu sắc, độ dài khác nhau. (Ngọc)
. Qs sgk, nhận xét thước trên với thước dưới; đt AB với đt CD. (Thuý)
(Cách so sánh trực tiếp)
 Mỗi đt có một độ dài nhất định.
. Ngoài ra, ta còn có thể so sánh độ dài đt bằng gì? 
Làm mẫu trên bảng: đo đt thẳng bằng gang tay
. Yc qs đt trong hình ô vuông: đt nào dài hơn, đt nào ngắn hơn? (Cách so sánh gián tiếp)
Giải lao
S/96: (10')
+ Bài 1: Đt nào dài hơn, đt nào ngắn hơn? Gọi lên bảng so sánh. (Duyên, Tâm)
+ Bài 2: Ghi số thích hợp vào mỗi đt (theo mẫu). 
Gọi lên bảng. (An, Ly)
+ Bài 3: Tô màu vào băng giấy ngắn nhất. (Bảo) 
Yc làm vbt/74 - bài 3
4. Củng cố: (5') Đo độ dài đt tuỳ ý (gv cho)
5. Dặn dò: (2') Cbị bài 71: Thực hành đo độ dài.
vẽ đoạn thẳng, đếm số đoạn thẳng trong hình vẽ
Quan sát, trả lời: 
Lớp theo dõi, nhận xét
Thước trên dài hơn, thước dưới ngắn hơn; đt AB ngắn hơn, đt CD dài hơn
Gang tay
Theo dõi, nhận xét
Đt trên ngắn hơn, đt dưới dài hơn. (so sánh bằng ô vuông)
AB dài hơn CD, CD ngắn hơn AB; MN dài hơn PQ, PQ ngắn hơn NM.
4, 7, 5, 3 (tính bằng ô vuông)
Thực hiện tô màu đúng, đẹp
Thực hiện
Nghe, thực hiện
Ngày giảng: 24/ 12/ 2014
Tiết 71: Thực hành đo độ dài 
	I. Mục tiêu: Biết đo độ dài bằng gang tay, sải tay, bước chân; thực hành đo chiều dài bảng đen, bàn học, lớp học. 
	II. Chuẩn bị: 
	- Thước kẻ, bút chì, que tính
	- Bảng phụ
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: (2') Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ: (5') Gọi lên bảng. (Nhi, Tâm)
3. Bài mới: (25')
. Yc qs sgk/98 và nhận xét: Các bạn đo độ dài bằng đơn vị gì? (Hà)
- HD cách đo độ dài bằng gang tay - làm mẫu 
Yc hs đo cạnh bàn học bằng gang tay của mình. Đọc kết quả đã đo được. (Nguyên)
- HD cách đo độ dài bằng bước chân - làm mẫu (bước chân vừa phải, thoải mái)
Yc đo chiều dài bục giảng bằng bước chân của mình. Đọc kết quả đã đo được. (Ánh)
Giải lao
. Thực hành đo:
Đo độ dài cạnh bảng đen bằng gang tay
Đo chiều dài lớp học bằng bước chân 
Đo độ dài cạnh bàn bằng que tính
Đo độ dài bằng sải tay, thước thẳng: làm mẫu
. Nói thêm: Độ dài gang tay, bước chân mỗi người không giống nhau nên ngày nay người ta không lấy đó làm đơn vị đo chuẩn mà dùng một đơn vị chuẩn khác để đo.
4. Củng cố: (5') Đo độ dài bằng các đơn vị vừa học
5. Dặn dò: (2') Chuẩn bị bài 72: Một chục. Tia số.
So sánh đoạn thẳng
Quan sát, trả lời: gang tay, bước chân, sải tay, thước thẳng
Qs gv đo, nắm cách đo
Thực hành đo và đọc kết quả (3 gang tay, 5 bước chân,...)
Lên bảng đo và đọc kết quả. (lần lượt từng em)
Nhận xét
Nghe, hiểu
Thực hiện
Nghe, thực hiện
Ngày giảng: 26/ 12/ 2014
Tiết 72: Một chục. Tia số
	I. Mục tiêu: Nhận biết ban đầu về một chục; biết quan hệ giữa chục và đơn vị; 1 chục bằng 10 đơn vị; biết đọc và viết số trên tia số.
	II. Chuẩn bị: 
	- Tranh sgk/99, bó chục que tính
	- Bảng phụ
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: (2') Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ: (5') Gọi lên bảng. (Tâm, Bảo)
3. Bài mới: (25')
. GT 1 chục: 
QS đếm trên cây có bao nhiêu quả?
10 quả còn gọi là mấy chục quả? (An)
Đếm 1 bó que tính có bao nhiêu que?
10 que tính còn gọi là bao nhiêu que tính? (Ny)
10 đơn vị còn gọi là mấy chục? GV ghi 
1 chục = bao nhiêu đơn vị? (Hon)
10 gồm mấy chục và mấy đơn vị? (Tú)
. GT tia số :
Vẽ tia số và hỏi : Trên tia số có gì?
Điểm đầu tiên (điểm gốc) là số mấy? (Vy)
Rồi đến số mấy?
Đây là dãy số xuôi hay ngược? (Hoàng)
Vì sao em biết?
Số đứng liền trước so với số đứng liền sau nó ntn?
Số đứng liền sau so với số đứng liền trước nó ntn?
Giải lao
S/100: (10')
+ Bài 1: Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn. Lên bảng. (My)
+ Bài 2: Khoanh vào 1 chục con vật (theo mẫu). Gọi lên bảng. (Giang)
+ Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. Làm bảng (Tú)
4. Củng cố: (5') 10 đơn vị bằng 1 chục, 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị.
5. Dặn dò: (2') Cbị bài 73: Mười một, mười hai.
Đo độ dài bằng các đơn vị đã học
Quan sát, trả lời: 
- 10 quả
- 1 chục quả
- 10 que tính
- 1 chục que tính
- 1 chục - nhắc lại
- 10 đơn vị - nhắc lại
- 1 chục và 0 đơn vị
- Các vạch; khoảng cách các vạch = nhau, mỗi vạch ghi 1 chữ số theo thứ tự tăng dần...
- 0
- 1, 2, 3, ..., 10
- Xuôi
- Các số xếp theo thứ tự lớn dần
- Bé hơn
- Lớn hơn
Vẽ thêm 1, 2, 3, 4, 5 chấm tròn
Khoanh 10 con vịt, 10 con voi, 10 con chim.
Điền số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Thực hiện
Nghe, thực hiện
Tuần 19:
Ngày giảng: 5/ 1/ 2015
Tiết 73: Mười một, mười hai
	I. Mục tiêu: Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị. 
	II. Chuẩn bị: 
	- 2 bó chục que tính và các que tính rời
	- Bảng phụ
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: (2') Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ: (5') Gọi lên bảng. (Quân, Tú)
3. Bài mới: (25')
. Có bao nhiêu que tính? (Bảo)
10 que tính bằng mấy chục que tính? (Hà)
Thêm 1 que tính nữa. Có tất cả bao nhiêu que tính?
11 có mấy chục và mấy đơn vị? (Tâm)
So sánh số 11 và 10?
Viết ntn? Đọc ntn? 
. Lấy 1 bó 1 chục que tính và 2 que tính, được bao nhiêu que tính? (Nhi)
12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
So sánh số 11 và 12?
Viết ntn? Đọc ntn?
. Số 11 và số 12 là những số có mấy chữ số? (Ngọc)
Giải lao
S/101: (10')
+ Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống. Lên bảng. (Ny, Ánh)
+ Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn (theo mẫu). Gọi lên bảng. (Nhi)
+ Bài 3: Tô màu 11 hình tam giác và 12 hình vuông. (Hon)
4. Củng cố: (5') Đọc, viết số 11, 12
5. Dặn dò: (2') Cbị bài 74: Mười ba, m.bốn, m.lăm.
1 chục = 10 đơn vị. 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị
10 que tính
1 chục que tính
11 que tính 
1 chục và 1 đơn vị
Giống: 1 chục; khác: 1; 0 đơn vị; 11 > 10
11, mười một
12 que tính 
1 chục và 2 đơn vị
Giống: 1 chục; khác: 1; 2 đơn vị; 11 < 12
12, mười hai
¶¶¶¶
¶¶¶¶
¶¶¶¶
2 chữ số
¶¶
¶¶¶¶
¶¶¶
¶¶¶
¶¶¶
¶
¶¶¶
 £ £ £
Vẽ thêm 1; 2 đơn vị vào cột đvị
rrrrrrrr
rrrrrrr
£ £ £ £ £ £ £ £
£ £ £ £ £ £ £
Thực hiện
Nghe, thực hiện
Ngày giảng: 6/ 1/ 2015
Tiết 74: Mười ba, mười bốn, mười lăm
	I. Mục tiêu: Nhận biết được mỗi số 13, 14, 15 gồm 1 chục và một số đơn vị (3, 4, 5); biết đọc, viết các số đó.
	II. Chuẩn bị: 
	- 3 bó chục que tính và các que tính rời
	- Bảng phụ
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: (2') Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ: (5') Đọc, viết số 11, 12 (Bảo, Vi)
3. Bài mới: (25')
. Lấy 1 bó 1 chục qt và 3 qt rời: có bao nhiêu qt? 
1 chục = bao nhiêu đơn vị? (Ly)
13 gồm mấy chục và mấy đơn vị? (Ánh)
Viết ntn? Đọc ntn?
. Lấy 1 bó 1 chục qt và 4 qt rời: có bao nhiêu qt?
1 chục = bao nhiêu đơn vị?
14 gồm mấy chục và mấy đơn vị? (Tâm)
So sánh số 13 và 14
Viết ntn? Đọc ntn?
. Lấy 1 bó 1 chục qt và 5 qt rời: có bao nhiêu qt?
1 chục = bao nhiêu đơn vị?
15 gồm mấy chục và mấy đơn vị? (Hon)
So sánh số 14 và 15
Viết ntn? Đọc ntn?
. Các số vừa học là số có mấy chữ số?
Thuộc những hàng nào?
Giải lao
S/103: (10')
+ Bài 1: Viết số. Lên bảng. (Thiện, Nhi)
+ Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống. Lên bảng. (Nguyên)
+ Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp (theo mẫu). (Vy, Ngân)
4. Củng cố: (5') Đọc, viết số 13, 14, 15
5. Dặn dò: (2') Cbị bài 75: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín.
11, mười một; 12, mười hai
13 que tính
10 đơn vị
1 chục và 3 đơn vị
13, mười ba
14 que tính
10 đơn vị
1 chục và 4 đơn vị
Giống: 1 chục; khác: 3; 4 đơn vị; 13 < 14
14, mười bốn
15 que tính
10 đơn vị
1 chục và 5 đơn vị
Giống: 1 chục; khác: 4; 5 đơn vị; 14 < 15
15, mười lăm
Có 2 chữ số
Hàng chục và hàng đơn vị
a. 10, 11, 12, 13, 14, 15
b. 10, 11, 12, 13, 14, 15
 15, 14, 13, 12, 11, 10	 
Điền: 13, 14, 15
Nối đúng số con vật với số tương ứng từ 10 đến 15
Thực hiện
Nghe, thực hiện
Ngày giảng: 7/ 1/ 2015
Tiết 75: Mười sáu, mười bảy, mười tám, 
mười chín
	I. Mục tiêu: Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9); biết đọc, viết các số đó; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số.
	II. Chuẩn bị: 
	- 4 bó chục que tính và các que tính rời
	- Bảng phụ
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: (2') Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ: (5') Đọc, viết số từ 11 đến 15
3. Bài mới: (25')
. Lấy 1 bó 1 chục qt và 6 qt rời: có bao nhiêu qt?
1 chục bằng bao nhiêu đơn vị? (Bảo) 
16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? (Tâm)
Viết ntn? Đọc ntn?
. Lấy 1 bó 1 chục qt và 7 qt rời: có bao nhiêu qt?
1 chục = bao nhiêu đơn vị?
17 gồm mấy chục và mấy đơn vị? (Giang)
So sánh số 16 và 17
Viết ntn? Đọc ntn?
. Lấy 1 bó 1 chục qt và 8 qt rời: có bao nhiêu qt?
1 chục = bao nhiêu đơn vị?
18 gồm mấy chục và mấy đơn vị? (Ngọc)
So sánh số 17 và 18
Viết ntn? Đọc ntn?
. Lấy 1 bó 1 chục qt và 9 qt rời: có bao nhiêu qt?
1 chục = bao nhiêu đơn vị?
19 gồm mấy chục và mấy đơn vị? (Nhi)
So sánh số 18 và 19
Viết ntn? Đọc ntn?
. Các số vừa học là số có mấy chữ số?
Thuộc những hàng nào? (Ny)
Giải lao
S/105: (10')
+ Bài 1: Viết số. Lên bảng. (Quân)
+ Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống. Gọi lên bảng. (Hà)
+ Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp (theo mẫu). (Vy, Duyên)
+ Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. (Ân)
4. Củng cố: (5') Đọc, viết số 13, 14, 15
5. Dặn dò: (2') Chuẩn bị bài 76: Hai mươi. Hai chục
11, mười một; 12, mười hai; ...
16 que tính
10 đơn vị
1 chục và 6 đơn vị
16, mười sáu
17 que tính
10 đơn vị
1 chục và 7 đơn vị
Giống: 1 chục; khác: 6; 7 đơn vị; 16 < 17
17, mười bảy
18 que tính
10 đơn vị
1 chục và 8 đơn vị
Giống: 1 chục; khác: 7; 8 đơn vị; 17 < 18
18, mười tám
19 que tính
10 đơn vị
1 chục và 9 đơn vị
Giống: 1 chục; khác: 8; 9 đơn vị; 18 < 19
19, mười chín
Có 2 chữ số
Hàng chục và hàng đơn vị
11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19
..., 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18,...
Điền: 16, 17, 18, 19
Nối đúng số con vật với số tương ứng từ 14 đến 19
Điền: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18
Thực hiện
Nghe, thực hiện
Ngày giảng: 9/ 1/ 2015
Tiết 76: Hai mươi. Hai chục
	I. Mục tiêu: Nhận biết được số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị; biết đọc, viết số 20; phân biệt số chục, số đơn vị.
	II. Chuẩn bị: 
	- 2 bó chục que tính 
	- Bảng phụ
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định: (2') Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Kiểm tra bài cũ: (5') Đọc, viết số 16, 17, 18, 19
3. Bài mới: (25')
. Lấy 1 bó 1 chục qt: có bao nhiêu qt?
. Lấy thêm 1 bó 1 chục qt nữa: có bao nhiêu qt? (Vi)
. Có tất cả bao nhiêu que tính? (Tâm)
20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? (Bảo)
2 chục bằng mấy đơn vị? (Nhi)
Viết ntn? Đọc ntn?
20 là số có mấy chữ số? (An)
Số 20 đứng liền sau số nào? (Anh)
Số nào đứng liền trước số 20?
Nêu những số có 2 chữ số đã học?
So sánh các số đó?
Giải lao
S/107: (10')
+ Bài 1: Viết số từ 10 đến 20 và ngược lại. Lên bảng. (Ny)
+ Bài 2: Trả lời câu hỏi. Gọi lên bảng, bảng con. (Vy, Bảo, Duyên)
+ Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc. (An)
4. Củng cố: (5') Đọc, viết số 20
5. Dặn dò: (2') Cbị bài 77: Phép cộng dạng 14 + 3
16, mười sáu; 17, mười bảy; ...
10 que tính
10 que tính
20 que tính
2 chục và 0 đơn vị
20 đơn vị
20

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 mon Toan_12228114.doc