Tiết 2-3 Tập đọc Tiết chương trình : 241-242
Bài: Trường em
(Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
-Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.
-Trả lời được câu hỏi 1,2(SGK)
*Học sinh khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi- đáp theo mẫu về trường, lớp của mình.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Tranh trong SGK
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
, khi đi bộ phải đi ở phần đường nào? Tại sau? Kết luận: Ở nông thôn cần đi sát lề đường. Ở thành phố , cần đi trên vỉa hè. Khi qua đường, cần đi theo chỉ dẫn của đèn tín hiệu và đi vào vạch quy định. Hôm nay các em học bài gì? Về nhà các em thực hiện như bài học. Xem bài học tiếp the.Nhận xét tiết học. Đọc yêu cầu bài tập1:Hãy kể về một bạn biết lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo. Từng học sinh lên kể. Nhận xét bổ sung ý kiến. Đọc yêu cầu bài tập2:Xem tranh và nhận xét việc nào nên làm, việc nào không nên làm. HS thảo luận, trình bày trước lớp, bổ sung. Quan sát tranh trả lời câu hỏi: Học sinh trả lời Rút kinh nghiệm: Thứ ba ngày 01 tháng 03 năm 2011 Tiết 1 THỂ DỤC Tiết chương trình :25 (Có giáo viên bộ môn dạy) ---oOo---oOo--- Tiết 2 Chính tả (tập chép) Tiết chương trình: 244 Bài: Trường em I. MỤC TIÊU: Nhìn bảng, chép lại đúng đoạn “ Trường học là anh em”: 26 chữ trong khoảng 15 phút. Điền dúng vần ai, ay,chữ c, k vào chỗ trống. Làm được bài tập 2,3(SGK). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: Giới thiệu bài Bài mới Hoạt động1 Hướng dẫn học sinh tập chép. Hoạt động2 Hướng dẫn học sinh viết bài chính tả. Hoạt động3 Bài tập Hoạt động 4 Củng cố, dặn dò Kiểm tra sự chuẩn bị vở chính tả của học sinh. Nhận xét Hôm nay thầy dạy các em bài:Trường em Nhắc lại Giáo viên đính bảng phụ có viết đoạn cần phải tập chép lên bảng lớp. Giáo viên đọc mẫu lần1 Cho hoc sinh đọc Hướng dẫn học sinh phân tích các từ khó Ngôi nhà, côgiáo, thân thiết Cho học sinh đọc lại từ khó. Nhận xét Giáo viên đọc mẫu lần2. Hướng dẫn học sinh cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài vào vở trang vở.Viết lùi vào 1ô chữ đầu của đoạn văn. Sau dấu chấm phải viết hoa. Cho học sinh viết bài vào vở chính tả. Giáo viên quan sát giúp đỡ. -Giáo viên đọc lại bài cho học sinh soát lỗi. Chữ sai gạch chân sau đó ghi số lỗi ra lề vở. -Chấm một số vở và nhận xét. Học sinh nêu yêu cầu bài Hướng dẫn các em nắm vững yêu cầu bài. Quan sát tranh điền vần còn thiếu vào chỗ chấm. Gọi học sinh lên bảng làm, còn lại làm bài vào bảng con. Nhận xét cho học sinh đọc . Học sinh nêu yêu cầu bài Hướng dẫn các em nắm vững yêu cầu bài. gọi học sinh lên bảng làm, còn lại làm bài vào bảng con. Nhận xét cho học sinh đọc . Hôm nay các em học bài gì? Về nhà các em làm bài tập vào vở. Xem bài học tiếp theo. Nhận xét tiết học Trường em Học sinh quan sát Học sinh đọc đoạn viết phân tích các từ khó ngôi:ng+ôi giáo:gi+ao+ / thiết: th+iêt+/ Trường em Trường học là ngôi nhà thứ hai của em. Ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em. 2 em đổi vở soát lỗi 2. Điền vần: ai hoặc ay. gà m / m / ảnh 3.Điền chữ c hoặc k. á thước ẻ lá ọ Rút kinh nghiệm: Tiết 3 TOÁN Tiết chương trình: 101 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm, các số tròn chục; biết giải toán có phép cộng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các hình vuông. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: Giới thiệu bài Hoạt động1 Luyện tập Hoạt động2 Củng cố, dặn dò Gọi HS lên bảng tính, còn lại làm bài vào bảng con. Yêu cầu HS đếm các số tròn chục từ 10 đến 90. Nhận xét, ghi điểm Hôm nay chúng ta học luyện tập. Học sinh nêu yêu cầu bài 1:đặt tính rồi tính: Gọi học sinh lên bảng làm, còn lại làm bài vào bảng con. 70 - 50 60 – 30 90 – 50 80 – 40 40 – 10 90 - 40 Nhận xét cho học sinh đọc cách tính. số 2.Học sinh nêu yêu cầu bài : 900 -20 -20 +10 -30 Gọi học sinh lên bảng làm, còn lại làm bài vào phiếu học tập. 3.Học sinh nêu yêu cầu bài : Đúng ghi đ, sai ghi s: a) 60 cm – 10cm = 50 b) 60 cm – 10cm = 50 cm c) 60 cm – 10cm = 40 cm 4. Gọi học sinh đọc bài toán , muốn giải được bài toán các em phải đổi 1 chục cái bát = .cái. HS lên bảng làm bài giải. Còn lại giải vào vở. Giáo viên quan sát nhận xét. Nếu còn thời gian lam tiếp bài tập 5 Hôm nay các em học bài gì? Về nhà các em học bài Xem bài học tiếp theo. Nhận xét tiết học - + - - - 40 90 50 60 20 10 40 60 HS đếm Học sinh làm trong bảng. Học sinh làm vào phiếu học tập. Học sinh làm trong bảng. Học sinh trả lời. Tóm tắt Có :20 cái bát Thêm : 1chục cái bát= 10 cái bát Có tất cả:cái bát? Bài giải Nhà Lan có tất cả cái bát là: 20 + 10 =30 ( cái bát) Đáp số: 30 cái bát. Học sinh làm vào bảng Rút kinh nghiệm: Tiết 4 Tập viết Tiết chương trình : 243 Bài: A, Ă,  I. MỤC TIÊU: -Tô được các chữ hoa:A,Ă, -Viết đúng các vần: ai, ay; các từ ngữ:mái trường, điều hay, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết1, tập hai. *Học sinh khá giỏi viết điều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở tập viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mẫu chữ viết III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: Giới thiệu bài Bài mới Hoạt động 1 Hướng dẫn tô chữ hoa. Hoạt động 2 Hướng dẫn viết vần,từ ngữ. Hoạt động 3 Luyện viết vào vở tập viết. Hoạt động 4 Củng cố,dặn dò Gọi học sinh viết : nghệ thuật, tuyệt đẹp. Nhận xét Hôm nay cô dạy các em bài tập viết:A,Ă,  Giáo viên đưa ra mẫu chữ cho học sinh quan sát và nhận xét. Hướng dẫn học sinh tô chữ A,Ă, Â,B. Giáo viên đưa ra mẫu chữ cho học sinh quan sát và nhận xét. Học sinh đọc các vần, từ ngữ. Giáo viên giải nghĩa từ Cho học sinh nêu chiều cao của các con chữ Giáo viên viết lên bảng và cho học sinh viết vào bảng con Giáo viên theo dỗi,uốn nắn , giúp đỡ. Nhận xét Hướng dẫn học sinh viết vào vở luyện viết. Giáo viên quan sát giúp đỡ. Chấm một số bài của học sinh Nhận xét Hôm nay các em học bài gì? Nhận xét Về nhà các em luyện viết phầnB Nhận xét tiết học. Học sinh viết học sinh quan sát và nhận xét tô chữ hoa, vàn,từ ngữ. 1-2 HS đọc cả bài. A Ă Â ai ay mái trường điều hay Rút kinh nghiệm: Thứ tư ngày 02 tháng 03 năm 2011 Tiết 1 ÂM NHẠC Tiết chương trình: 25 Tiết 2-3 Tập đọc Tiết chương trình : 245-246 Bài:Tặng cháu (Tiết 1) I. MỤC TIÊU: -Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non. -Hiểu nội dung bài:Bác hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước. -Trả lời được câu hỏi 1,2(SGK) -Học thuộc lòng bài thơ. *Học sinh khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ao,au. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh trong SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: Giới thiệu bài Bài mới Hoạt động 1 HD đọc bài. HD đọc tiếng có vần khó. HD đọc từ khó. -HD đọc câu -HD đọc đoạn , cả bài. HD ôn vần au. HD ôn vần au Nói câu có chứa tiếng có vần ao hoặc au. Hoạt động 2 Luyệnđọcbài SGK Hoạt động 3 Tìm hiểu bài đọc Hoạt động 4 Luyện nói Hoạt động 5 Củng cố,dặn dò Cho học sinh đọc Trong bài này ngôi trường được gọi là gì? Nhận xét, ghi điểm. Hôm nay chúng ta học bài:Tặng cháu Giáo viên đọc mẫu toàn bài Tặng cháu một lần cho học sinh nghe. Hướng dẫn giọng đọc:Giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm. -Hướng dẫn học sinh đọc tiếng có vần, phụ âm khó. - Hướng dẫn học sinh đọc từ có hai tiếng. - Hướng dẫn học sinh đọc từ có ba tiếng -Hướng dẫn học sinh đọc tìm số câu, đọc từ câu trong bài. GV chỉ từ chữ trong câu cho học sinh đọc. Cho học sinh đọc trơn từng câu trong bài nối tiếp. - Bài này chia làm 2 đoạn ( 2dòng là 1 đoạn) Cho học sinh đọc nối tiếp đoạn cá nhân. -Giải nghĩa từ:tặng cháu, cháu giúp nước non nhà. - Cho học sinh đọc cả bài. Nhận xét. 1. Tìm tiếng trong bài có vần au. (Tiết 2) 2. Tìm tiếng ngoài bài có vần au,ao. Nhận xét rồi cho học sinh đọc lại. 3.Nói câu có chứa vần ai và ay. Nhận xét. - Giáo viên đọc bài. - Gọi học sinh đọc bài nối tiếp các đoạn. Nhận xét, Cho vài học sinh đọc đoạn 1. - Bác Hồ tặng vở cho ai? Cho học sinh đọc đoạn 2. Bác mong các cháu làm điều gì? Nội dung bài: Bác hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước. * Tổ chức cho học sinh học thuộc lòng . Nhận xét Học sinh đọc yêu cầu Cho học sinh làm việc theo cặp nhỏ. Cho các cặp lên hát Cả lớp hát. Gọi học sinh đọc lại bài Nhận xét Về nhà học bài, viết bài. Nhận xét tiết học. Đọc đoạn ứng với câu hỏi trong bài. Học sinh quan sát, nghe đọc. Vở, cháu,chút, ra,giúp, non Vở này,tặng cháu,chút lòng, Tăäng cháu yêu ta, giúp nước non nhà. 4 câu. Đọc cá nhân- đồng thanh Đọc cá nhân Đọc nối tiếp câu cá nhân. Đọc nối tiếp đoạn cá nhân. Đọc cá nhân- đồng thanh. -Học sinh tìm và đọc: cháu, -chim chào mào,cây cau. -Nói câu có chứa tiếng có vần ao hoặc au. M: Sao sang trên bầu trời. Các bạn học sinh rủ nhau đi học. Đọc nối tiếp đoạn cá nhân. Học tập tốt để giúp nước non nhà. Học sinh hát và đọc bài thôní về Bác Hồ Bài: Em mơ gặp Bác Hồ. Nhận xét. 1-2 HS đọc cả bài. Rút kinh nghiệm: Tiết 4 TOÁN Tiết chương trình: 102 Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình I. MỤC TIÊU: Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình,biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình; biết cộng trừ số tròn chục, giải bài toán có phép cộng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Hình vuông , hình tròn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: Giới thiệu bài Bài mới Hoạt động 1 Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình Hoạt động 2 Bài tập Củng cố, dặn dò .A Gọi HS lên bảng tính, còn lại làm bài vào bảng con. Yêu cầu HS đếm các số tròn chục từ 10 đến 90. Nhận xét, ghi điểm Hôm nay thầy dạy các em bài: Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình a) Giới thiệu điểm ở trong,điểm ở ngoài hình vuông. Giáo viên vẽ hình vuông và các điểm A,N Giáo viên chỉ vào .N và nói “ Điểm A ở trong hình vuông” cho học sinh đọc lại .0 b) Giới thiệu điểm ở trong,điểm ở ngoài hình tròn. .p Học sinh quan sát hình vẽ và tự nêu. 1.Đúng ghi đ, sai ghi s: .B .A .I Điểm A ở trong hình tam giác .C .E Điểm B ở ngoài hình tam giác Điểm E ở ngoài hình tam giác Điểm B ở ngoài hình tam giác .D Điểm E ở ngoài hình tam giác Điểm E ở ngoài hình tam giác 2. a)Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông Vẽ 4 điểm ở trong hình vuông b)Vẽ 3 điểm ở trong hình tròn Vẽ 2 điểm ở trong hình tròn 3. Tính: 20 + 10 + 10 = 60 – 10 – 20 = 30 + 10 + 20 = 60 - 20 – 10 = 30 + 20 + 10 = 70 + 10 - 20 = 4. gọi học sinh nêu tóm tắt và làm bài giải vào vở. Nhận xét Gọi học sinh đọc lại bài Nhận xét Về nhà học bài, viết bài. Nhận xét tiết học. + - - - 40 90 50 60 10 30 40 30 Đọc:“ Điểm A ở trong hình vuông” “ Điểm A ở ngoài hình vuông” Đọc:“ Điểm 0 ở trong hình tròn” “ Điểm p ở ngoài hình tròn” cho học sinh làm bài vào bảng Cho học sinh lên bảng làm bài còn lại làm bài vào vở. Học sinh nêu kết quả Nhận xét Tóm tắt Có :20 nhãn vở Thêm :10nhãn vở Có tất cả: nhãn vở? Bài giải Hoa có tất cả nhãn vở là: 20 + 10 =30 ( nhãn vở) Đáp số:30 nhãn vở. 1-2 HS đọc cả bài. Rút kinh nghiệm: Thứ năm ngày 03 tháng 03 năm 2011 Tiết 1 Chính tả (tập chép) Tiết chương trình: 267 Bài: Tặng cháu I. MỤC TIÊU: Nhìn bảng, chép lại đúng bốn câu thơ trong bài tặng cháu trong khoảng 15 -17 phút. Điền đúng dấu hỏi, dấu ngã vào chỗ trống. Làm được bài tập 2 (SGK). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài viết III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra viết từ: trường em, cô giáo, thân thiết Học sinh lên bảng viết, còn lại viết bảng con. Nhận xét Hôm nay thầy dạy các em bài: Tặng cháu Nhắc lại Giáo viên đính bảng phụ có viết đoạn cần phải tập chép lên bảng lớp. Giáo viên đọc mẫu lần1 Cho hoc sinh đọc Hướng dẫn học sinh phân tích các từ khó Tặng cháu, chút lòng,giúp,non Cho học sinh đọc lại từ khó. Nhận xét Giáo viên đọc mẫu lần2. Hướng dẫn học sinh cách ngồi viết, cầm bút, đặt vở, cách viết đề bài vào vở trang vở.Viết lùi vào 3ô chữ của mỗi dòng thơ. phải viết hoa chữ cái đầu của mỗi dòng thơ Cho học sinh viết bài vào vở chính tả. Giáo viên quan sát giúp đỡ. -Giáo viên đọc lại bài cho học sinh soát lỗi. Chữ sai gạch chân sau đó ghi số lỗi ra lề vở. -Chấm một số vở và nhận xét. Học sinh nêu yêu cầu bài Hướng dẫn các em nắm vững yêu cầu bài. Quan sát tranh điền vần còn thiếu vào chỗ chấm. gọi học sinh lên bảng làm, còn lại làm bài vào bảng con. Nhận xét cho học sinh đọc . Nhận xét cho học sinh đọc . Hôm nay các em học bài gì? Về nhà các em làm bài tập vào vở. Xem bài học tiếp theo. Nhận xét tiết học Học sinh viết Tặng cháu Học sinh quan sát Học sinh đọc đoạn viết phân tích các từ khó tặng : t +ăng + . cháu: ch +au +/ chút :ch +ut +/ giúp :gi+ up +/ non : n +on Tặng cháu Vở này ta tặng cháu yêu ta Tỏ chút lòng yêu cháu gọi là Mong cháu ra công mà học tập Mai sau cháu giúp nước non nhà. Hồ Chí Minh 2 em đổi vở soát lỗi 2. Điền dấu hay dấu ~trên những chữ in nghiên? quyển vơ cho xôi tô chim Rút kinh nghiệm: Tiết 2 KỂ CHUYỆN Tiết chương trình: 248 Bài:Rùa và thỏ I. MỤC TIÊU: Kể lại một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ nên chủ quan, kiêu ngạo. * HS kha giỏi kể được 2-3 đoạn của câu chuyện. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ Giới thiệu bài Bài mới Hoạt động1 Hướng dẫn học sinh kể chuyện Hoạt động2 Hướng dẫn học sinh theo vai Hoạt động 4 Củng cố, dặn dò Kiểm tra vở của học sinh Nhận xét Hôm nay thầy dạy các em bài: Rùa vàThỏ Nhắc lại Giáo viên kể câu chuyện lần 1 Giáo viên kể câu chuyện lần 2,3 kết hợp tranh minh hoạ. Giáo viên đưa tranh lên và hỏi gợi ý để học sinh kể chuyện Tranh 1: Rùa đang làm gì? Thỏ nói gì với rùa? Tranh 2:Rùa trả lời ra sau? Tranh 3: Thỏ làm gì thì Rùa cố hết sức chạy? Tranh 4:Cuối cùng, ai thắng cuộc? Nhận xét Hướng dãn học sinh phân vai kể toàn bộ câu chuyện: mỗi nhóm 3 bạn:Rùa, Thỏ, người dẫn chuyện. Hướng dẫn học sinh nêu ý nghĩa câu chuyện:Câu chuyện khuyên các em chớ chủ quan, kiêu ngạonhư thỏ sẽ thất bại. Hôm nay các em học bài gì? Về nhà các em làm bài tập vào vở. Xem bài học tiếp theo. Nhận xét tiết học Rùa đang tập chạy .. Thỏ mĩa mai, coi thường rùa.. Anh với tôi chạy thi coi ai hơn? Thỏ chạy một quảng thì bắt buớm hái hoa Rùa kiên trì nên đã thắng cuộc. mỗi nhóm 3 bạn:Rùa, Thỏ, người dẫn chuyện. học sinh nêu ý nghĩa câu chuyện:Câu chuyện khuyên các em chớ chủ quan, kiêu ngạonhư thỏ sẽ thất bại. Rút kinh nghiệm: Tiết 3 TOÁN Tiết chương trình: 103 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: Biết đặt tính, làm tính, cộng nhẩm số tròn chục; bước đầu biết về tính chất phép cộng; biết giải toán có phép cộng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Que tính chục. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: Giới thiệu bài Luyện tập chung Củng cố, dặn dò Gọi học sinh lên làm bài 20 + 10 + 10 = 60 – 10 – 20 = 30 + 10 + 20 = 60 - 20 – 10 = Nhận xét Hôm nay thầy dạy các em bài:luyện tập chung 1.Viết (theo mẫu ) Số 10 gồm 1chục và 0 đơn vị. Số 18 gồm chục và đơn vị. Số 40 gồm chục và đơn vị. Số 70 gồm chục và đơn vị. 2.Học sinh nêu yêu cầu bài a) Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn 9 13 30 50 a) Viết số theo thứ tự từ ù lớn đến bé 8 17 40 80 3.Học sinh nêu yêu cầu bài a)Đặt tính rồi tính: 70 +20 80 – 30 10 + 60 20 + 70 80 -50 90 – 40 b) Tính nhẩm: 50 + 20 = 60 cm + 10 cm = 70 - 50 = 30 cm +20 cm = 70 - 20= 40 cm – 20 cm = 4. gọi học sinh nêu tóm tắt và làm bài giải vào vở. Nhận xét Hôm nay các em học bài gì? Về nhà các em làm bài tập vào vở. Xem bài học tiếp theo. Nhận xét tiết học Học sinh lên bảng làm Còn lại làm bài vào vở Cho học sinh quan sát, điền vào chỗ trống và đọc. Còn lại làm bài vào vở Học sinh lên bảng làm Còn lại làm vào bảng con Học sinh nêu két quả giáo viên ghi lên bảng. Tóm tắt Có :20 bức tranh Thêm :10 bức tranh Có tất cả: bức tranh? Bài giải Cả hai lớp vẽ được là: 20 +30 =50 ( nhãn vở) Đáp số:50 nhãn vở. 1- 2 em đọc lại cách tính. Rút kinh nghiệm: Tiết 4 Tập viết Tiết chương trình : 244 Bài: B I. MỤC TIÊU: -Tô được các chữ hoa: B. -Viết đúng các vần:ao, au; các từ ngữ: sao sáng, mai sau kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết1, tập hai. *Học sinh khá giỏi viết điều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở tập viết. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Mẫu chữ viết III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ: Giới thiệu bài Bài mới Hoạt động 1 Hướng dẫn tô chữ hoa. Hoạt động 2 Hướng dẫn viết vần,từ ngữ. Hoạt động 3 Luyện viết vào vở tập viết. Hoạt động 4 Củng cố,dặn dò Gọi học sinh viết : nghệ thuật, tuyệt đẹp. Nhận xét Hôm nay co dạy các em bài tập viết: B. Giáo viên đưa ra mẫu chữ cho học sinh quan sát và nhận xét. Hướng dẫn học sinh tô chữ B. Giáo viên đưa ra mẫu chữ cho học sinh quan sát và nhận xét. Học sinh đọc các vần, từ ngữ. Giáo viên giải nghĩa từ Cho học sinh nêu chiều cao của các con chữ Giáo viên viết lên bảng và cho học sinh viết vào bảng con Giáo viên theo dỗi,uốn nắn , giúp đỡ. Nhận xét Hướng dẫn học sinh viết vào vở luyện viết. Giáo viên quan sát giúp đỡ. Chấm một số bài của học sinh Nhận xét Hôm nay các em học bài gì? Nhận xét Về nhà các em luyện viết phầnB Nhận xét tiết học. Học sinh viết học sinh quan sát và nhận xét tô chữ hoa, vàn,từ ngữ. 1-2 HS đọc cả bài. B ao au sao sáng mai sau Rút kinh nghiệm: Tiết 5 TỰ NHIÊN Xà HỘI Tiết chương trình: 25 CON CÁ I. MỤC TIÊU: Kể tên và nêu ích lợi của một số con cá. Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ hay vật thật. * Kể tên một số loài cá sống ở nước ngọt và nước mặn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh trong SGK III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Kiểm tra bài cũ Giới thiệu bài Hoạt động 1 Quan sát con cá Hoạt động 2 Làm việc với SGK Hoạt động 3 Củng cố, dặn dò Tuần trước học bài gì? Trồng cây có lợi gì? Em hãy nói tên về 1 cây gỗ mà em biết. Nhận xét, đánh giá. Hôm nay chúng ta học bài con cá. Học sinh làm việc trong nhóm hỏi nhau: Cá sống ở đâu? Hướng dẫn học sinh quan sát con cá thật kĩ và trả lời các câu hỏi sau; Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá? Cá sử dụng những bộ phận nào để bơi? Cá thở như thế nào? -Cho học sinh làm việc theo nhóm. Các em biết bộ phận nào của con cá? Bộ phận nào của con cá đang chuyển động? Tại sau con cá đang mở miệng/ Tại sau nắp mang của cá luôn luôn mở ra rồi khép lại? Kết luận: con cá có đầu,đuôi,các vây. Cá bơi bằng cách uống mình và vẩy đuôi để di chuyển. Cá sử dụng vây để giử thăng bằng. Cá thở bằng mang. Học sinh quan sát tranh SGK Quan sát tranh và trả lời câu hỏi Hãy kể tên các loại cá mà em biết . Người ta dùng cái gì để bắt cá? Nói về một số cách bắt cá. Bạn thích ăn loại cá nào?Tại sau chúng ta ăn cá?
Tài liệu đính kèm: