Giáo án Lớp 1 - Tuần 12 - Nguyễn Thị Loan - Trường Tiểu học Hiệp Cường

Toán

LUYỆN TẬP CHUNG

I. MỤC TIÊU:

- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

- Rèn kĩ năng thự hiện tính cộng, trừ các số đã học.

- BTPT: Bài 2(cột 2, 3), bài 3(cột 3)

- GD HS yêu thích học toán.

II. CHUẨN BỊ:

 - GV: bảng nhóm

 - HS: bảng con

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

1. Khởi động:

- HS đọc các bảng cộng trừ đã học.

2. Hoạt động thực hành kiến thức –kĩ năng:

* HD H thực hiện các bài tập.

+ Bài 1: Tính

- Tnêu yêu cầu bài tập.

- Yêu cầu H thực hiện cá nhân.

- Cho h thực hiện nối tiếp.

- Nhận xét, chốt lại phép tính thực hiện đúng.

+ Bài 2: Tính

- Yêu cầu H thực hiện cá nhân.

- Gọi 2 H chữa bài trên bảng lớp.

Nêu cách thực hiện.

- Nhận xét, chốt lại bài làm đúng.

3 + 1 + 1 = 2 5 – 2 – 2 = 1

 

docx 12 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 619Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 12 - Nguyễn Thị Loan - Trường Tiểu học Hiệp Cường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA – NHẬN XÉT
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
...............................................................................................
************************************************************
TUẦN 12
Thứ hai, ngày 13 tháng 11 năm 2017
Hoạt động tập thể
CHÀO CỜ
****************************************
Tiếng Việt 
Vần /ăt/ tiết 1, 2
*************************************************************
 Thứ ba, ngày 14 tháng 11 năm 2017
Tiếng Việt
Vần: /ân/ tiết (3, 4)
****************************************
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: 
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ các số đã học; phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0. Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Rèn kĩ năng thự hiện tính cộng, trừ các số đã học.
- BTPT: Bài 2(cột 2, 3), bài 3(cột 3)
- GD HS yêu thích học toán.
II. CHUẨN BỊ:
 - GV: bảng nhóm
 - HS: bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khởi động:
- HS đọc các bảng cộng trừ đã học.
2. Hoạt động thực hành kiến thức –kĩ năng:
* HD H thực hiện các bài tập.
+ Bài 1: Tính
- Tnêu yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu H thực hiện cá nhân.
- Cho h thực hiện nối tiếp.
- Nhận xét, chốt lại phép tính thực hiện đúng.
+ Bài 2: Tính
- Yêu cầu H thực hiện cá nhân.
- Gọi 2 H chữa bài trên bảng lớp.
Nêu cách thực hiện.
- Nhận xét, chốt lại bài làm đúng.
3 + 1 + 1 = 2 5 – 2 – 2 = 1
+ Bài 3: Số
- Gọi H đọc yêu cầu.
- Yêu cầu H thực hiện theo cặp.
- Gọi đại diện cặp trình bày bài làm trước lớp.
- Nhận xét, chốt lại bài làm trước lớp.
3 + 2 = 5 4 – 3 = 1
5 – 1 = 4 2 + 2 = 4
+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp
-Yêu cầu H nhắc lại yêu cầu.
- Quan sát hình vẽ nêu bài toán.
- Cho H viết phép tính vào bảng con.
- Nhận xét chốt lại phép tính đúng.
 a. 2 + 2 = 4 b. 4 – 1 = 3
* Bài tập phát triển
+ Bài 2 ( cột 2, 3)
-HD H thực hiện như cột 1
+ Bài 3: (cột 3)
-Gọi H nêu yêu cầu bài tập
- Yêu cầu H thực hiện theo cặp.
- Gọi đại diện chữa bài trên bảng.
- Nhận xét, chốt lại bài làm đúng.
3 – 3 = 0 0 + 2 = 2
3. Hoạt động củng cố dặn, dò:
- Gọi H đọc lại bảng cộng, trừ đã học
- Nhắc H ôn lại các bảng cộng, trừ đã học.
- Chuẩn bị bài: Phép cộng trong phạm vi 6
-HS nối tiếp nhau đọc bảng cộng trừ đã học.
-Nghe.
-Thực hiện yêu cầu.
- Nghe yêu cầu.
- Thực hiện cá nhân.
- Nối tiếp chữa bài trên bảng lớp.
-Nghe yêu cầu.
- Thực hiện cá nhân.
- Chữa bài trước lớp.
Nêu cách thực hiện.
- Đọc yêu cầu.
- H thực hiện theo cặp.
- Đại diện cặp trình bày bài làm trước lớp.
- H nhắc lại yêu cầu.
- Quan sát hình vẽ nêu bài toán.
- Viết phép tính vào bảng con.
- Thực hiện theo HD.
- Nêu yêu cầu.
- Thực hiện theo cặp, chữa bài trên bảng lớp.
-H đọc bảng cộng, trừ đã học.
- Nghe.
-Nghe và thực hiện.
******************************************************
Luyện Tiếng Việt
Vần: ăt
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh củng cố về đọc, viết vần ăt
- Hoàn thành việc 4 viết chính tả. Viết vần, tiếng, từ, câu trong vở thực hành viết đúng, viết đẹp. 
- GDKN: Chia sẻ, hợp tác, đánh giá.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, chữ mẫu
- HS: Sách TV, vở BTTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khởi động
- HS đọc lại bài vần ăt
2. Giới thiệu nội dung luyện:
- Đọc, viết vần, tiếng, từ , câu chứa vầnăt
3. Hướng dẫn luyện:
+ Luyện đọc lại bài : Vần ăt (trang 24 - 25 sách Tiếng Việt )
- Nhắc H đọc thầm, đọc trong nhóm đôi.
-Cho H đọc CN, ĐT.
- Lưu ý H đọc chậm.
+ Hoàn thành việc 4 của buổi sáng.
* Luyện viết
+ Viết vần, tiếng từ
-Gọi H đọc vần, tiếng, từ cần viết.
- T viết mẫu, HD viết: ăt, mặt, giắt màn
- Cho H viết trên bảng con.
- Quan sát. Sửa lỗi.
- Yêu cầu H thực hiện viết cá nhân trong vở.
- T bao quát lớp.
+ Viết câu: 
- T treo bảng phụ ghi câu: khi ngủ bạn duy giắt màn cho mẹ.
- Gọi H đọc câu.
- Cho H viết bảng con: duy, giắt, ...
- Quan sát, sửa lỗi cho H.
- T đọc cho H viết vào vở.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố: 
- Cho H đọc lại bài vần ăt
- NhËn xÐt , tuyên dương.
5. Dặn dò:
- Nhắc HS ôn lại bài.
- Thực hiện yêu cầu.
- Nghe.
- Nghe yêu cầu
- Đọc thầm CN, cặp đôi
- Đọc CN, ĐT trước lớp.
- Thực hiện theo HD.
- Đọc vần, tiếng từ cần viết.
- Nghe, quan sát.
- Viết trên bảng con.
- Nghe, sửa lỗi
- Viết trong vở
2 dòng: ăt
2 dòng: mặt
2 dòng: giắt màn
-Đọc câu.
- Viết từ vào bảng con.
- Nghe, viết trong vở.
- Nghe.
-Đọc bài.
- Nghe.
-Nghe và thực hiện.
*********************************************
Kĩ năng sống: 
Bài : 
******************************************************
Luyện Tiếng Việt
Vần: / ân/
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh củng cố về đọc, viết vần ân
- Hoàn thành việc 4 viết chính tả. Viết vần, tiếng, từ, câu trong vở thực hành viết đúng, viết đẹp. 
- GDKN: Chia sẻ, hợp tác, đánh giá.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, chữ mẫu
- HS: Sách TV, vở BTTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khởi động
- HS đọc lại bài vần ân
2. Giới thiệu nội dung luyện:
- Đọc, viết vần, tiếng, từ , câu chứa vần ân
3. Hướng dẫn luyện:
+ Luyện đọc lại bài : Vần ât (trang 26 - 27 sách Tiếng Việt )
- Nhắc H đọc thầm, đọc trong nhóm đôi.
-Cho H đọc CN, ĐT.
- Lưu ý H đọc chậm.
+ Hoàn thành việc 4 của buổi sáng.
* Luyện viết
+ Viết vần, tiếng từ
-Gọi H đọc vần, tiếng, từ cần viết.
- T viết mẫu, HD viết: ân, phấn, bàn chân
- Cho H viết trên bảng con.
- Quan sát. Sửa lỗi.
- Yêu cầu H thực hiện viết cá nhân trong vở.
- T bao quát lớp.
+ Viết câu: 
- T treo bảng phụ ghi câu: Nhà Vân ở gần nhà Vi. Vân và Vi là bạn thân.
- Gọi H đọc câu.
- Cho H viết bảng con: vân, thân, ...
- Quan sát, sửa lỗi cho H.
- T đọc cho H viết vào vở.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố: 
- Cho H đọc lại bài vần ân
- NhËn xÐt , tuyên dương.
5. Dặn dò:
- Nhắc HS ôn lại bài.
- Thực hiện yêu cầu.
- Nghe.
- Nghe yêu cầu
- Đọc thầm CN, cặp đôi
- Đọc CN, ĐT trước lớp.
- Thực hiện theo HD.
- Đọc vần, tiếng từ cần viết.
- Nghe, quan sát.
- Viết trên bảng con.
- Nghe, sửa lỗi
- Viết trong vở
2 dòng: ân
2 dòng: phấn
2 dòng: bàn chân
-Đọc câu.
- Viết từ vào bảng con.
- Nghe, viết trong vở.
- Nghe.
-Đọc bài.
- Nghe.
-Nghe và thực hiện.
*************************************************************
Thứ tư, ngày 15 tháng 11 năm 2017
Tiếng Việt
Vần: /ất/ ( tiết 5, 6)
***************************************
Toán
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6
I. MỤC TIÊU: 
- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
- Rèn kĩ năng làm tính cộng trong phạm vi 6.
- BTPT: bài 2(cột 4), bài 3(cột 3)
- HS thích học Toán.
II. CHUẨN BỊ:
 - GV: nhóm đồ vật có số lượng 6: chấm trong, que tính, ...
 - HS: Sách toán, bộ đồ dùng, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khởi động
- H thực hiện nối tiếp 2 + 2 = 3 + 2 = 
 4 + 0 = 1 + 4 = 
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
a. Trải nghiệm:
 * Vẽ thêm để mỗi nhóm có 6 đồ vật theo phiếu học tập
b. Phân tích khám phá rút ra bài học:
* HD lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6
+ Lập công thức 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6
- T gắn lên bảng hình vuông lên bảng và nêu bài toán, yêu cầu H quan sát và trả lời câu hỏi
→ 5 thêm 1 là 6
- Gọi H nêu phép tính 5 + 1 = 5 
- T ghi bảng gọi H đọc lại.
- T ghi phép tính 1 + 5 = yêu cầu H tìm kết quả bằng cách nêu bài toán.
- H nêu phép tính và kết quả 1 + 5 = 6
- T ghi bảng, cho H đọc lại.
- Nhận xét →5 + 1 = 1 + 5 = 6
+ HD lập các công thức 4 + 2 = 6; 2 + 4 = 6 và 
3 + 3 = 6 tương tự 
+ HD H ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6 
- Cho H đọc bảng cộng ( CN, ĐT)
- Tổ chức cho H thi đọc thuộc lòng bảng cộng trong phạm vi 6
3.Hoạt động thực hànhkiến thức, kĩ năng:
+ Bài 1: Tính
-T nêu phép tính yêu cầu H thực hiện trên bảng lớp, bảng con.
- Nhận xét, chốt lại phép tính thực hiện đúng.
+ Bài 2(cột 1, 2, 3):Tính
- Yêu cầu H thực hiện cá nhân.
- H nối tiếp ghi kết quả trước lớp.
- Nhận xét, chốt lại phép tính đúng.
4 + 2 = 6 5 + 1 = 6 5 + 0 = 5
2 + 4 = 6 1 + 5 = 6 0 + 5 = 5
- Cho H đọc lại các phép tính đúng.
+ Bài 3: (cột 1, 2) Tính
- Yêu cầu H thực hiện theo nhóm đôi
- Gọi đại diện H chữa bài trước lớp.
Nêu cách thực hiện
- Nhận xét, chốt lại phép tính đúng.
4 + 1 + 1 = 6 5 + 1 + 0 = 6
3 + 2 + 1 = 6 4 + 0 + 2 = 6 
+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- Yêu cầu H quan sát hình, nêu bài toán.
- H viết phép tính vào bảng con.
- Nhận xét, chốt lại phép tính đúng.
 a. 4 + 2 = 6 b. 3 + 3 = 6
* Bài tập phát triển
+ Bài 2(cột 4):Tính
- Cho H thực hiện như cột 1, 2, 3
+ Bài 3 (cột 3): Tính
- Yêu cầu H thực hiện cá nhân.
- Gọi H nêu miệng kết quả.
- Nhận xét, chốt lại kết quả thực hiện đúng.
2 + 2 + 2= 6 3 + 3 + 0 = 6
4. Hoạt động củng cố, dặn dò:
- Cho H đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6.
- Nhắc HS ôn lại bài, chuẩn bị bài: Phép trừ trong phạm vi 6
-Thực hiện yêu cầu.
- HS làm việc cặp đôi
-Nghe, quan sát.
- Trả lời câu hỏi.
- Nêu phép tính.
- Nhắc lại phép tính.
-Thực hiện theo HD.
- Nêu phép tính và kết quả.
- Nghe.
-Đọc bảng cộng 6 
- Thi đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 6
-Nhắc lại yêu cầu.
- Thực hiện trên bảng lớp, bảng con.
- Nghe yêu cầu, thực hiện cá nhân.
- Nối tiếp ghi kết quả trước lớp.
- Đọc lại các phép tính.
-Nghe.
- Thực hiện theo nhóm
- Chữa bài trước lớp.
- Nêu cách thực hiện.
- Nghe yêu cầu.
- Quan sát hình vẽ, nêu bài toán.
- Viết phép tính vào bảng con.
-Thực hiện theo HD.
-Nghe yêu cầu.
- Thực hiện cá nhân.
- Chữa miệng bài tập.
-Đọc bảng cộng trong phạm vi 6
- Nghe.
-Nghe và thực hiện.
******************************************
Luyện Tiếng Việt
Vần: /ât/
I. MỤC TIÊU:
- Giúp học sinh củng cố về đọc, viết vần ât
- Hoàn thành việc 4 viết chính tả. Viết vần, tiếng, từ, câu trong vở thực hành viết đúng, viết đẹp. 
- GDKN: Chia sẻ, hợp tác, đánh giá.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng phụ, chữ mẫu
- HS: Sách TV, vở BTTV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khởi động
- HS đọc lại bài vần ât
2. Giới thiệu nội dung luyện:
- Đọc, viết vần, tiếng, từ , câu chứa vần ât
3. Hướng dẫn luyện:
+ Luyện đọc lại bài : Vần ât (trang 28 - 29 sách Tiếng Việt )
- Nhắc H đọc thầm, đọc trong nhóm đôi.
-Cho H đọc CN, ĐT.
- Lưu ý H đọc chậm.
+ Hoàn thành việc 4 của buổi sáng.
* Luyện viết
+ Viết vần, tiếng từ
-Gọi H đọc vần, tiếng, từ cần viết.
- T viết mẫu, HD viết: ât, đất, thân mật
- Cho H viết trên bảng con.
- Quan sát. Sửa lỗi.
- Yêu cầu H thực hiện viết cá nhân trong vở.
- T bao quát lớp.
+ Viết câu: 
- T treo bảng phụ ghi câu: chủ nhật cả nhà Hoa và nhà huệ đi cần Thơ
- Gọi H đọc câu.
- Cho H viết bảng con: chủ nhật, hoa, huệ, ...
- Quan sát, sửa lỗi cho H.
- T đọc cho H viết vào vở.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố: 
- Cho H đọc lại bài vần ât
- NhËn xÐt , tuyên dương.
5. Dặn dò:
- Nhắc HS ôn lại bài.
- Thực hiện yêu cầu.
- Nghe.
- Nghe yêu cầu
- Đọc thầm CN, cặp đôi
- Đọc CN, ĐT trước lớp.
- Thực hiện theo HD.
- Đọc vần, tiếng từ cần viết.
- Nghe, quan sát.
- Viết trên bảng con.
- Nghe, sửa lỗi
- Viết trong vở
2 dòng: ât
2 dòng: đất
2 dòng: thân mật
-Đọc câu.
- Viết từ vào bảng con.
- Nghe, viết trong vở.
- Nghe.
-Đọc bài.
- Nghe.
-Nghe và thực hiện.
*************************************************************
Thứ năm, ngày 16 tháng 11 năm 2017
Tiếng Việt 
Luyện tập vần có âm cuối với cặp n/t ( tiết 7, 8)
***************************************
Toán
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6
I. MỤC TIÊU: 
- Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 6; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ
- Rèn kĩ năng thực hiện tính trừ trong phạm vi 6
- BTPT: Bài 3 (cột 3)
- Giáo dục HS thích học tập môn Toán.
II. CHUẨN BỊ:
 - GV: nhóm 6 que tính, hình vuông, chấm tròn, ...
 - HS: bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khởi động:
- Gọi H đọc bảng cộng trong phạm vi 6
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Hoạt động hình thành kiến thức:
a. Trải nghiệm:
- HS quan sát phiếu học tập vầ thảo luận .
Có 6 con chim bay đi mất 2 con.Hỏi còn lại mấy con chim?
b. Phân tích khám phá rút ra bài học:
* Lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6
+ HD H Lập công thức 6 – 1 = 5 và 6 – 5 = 1
- T thao tác và nêu bài toán, yêu cầu H quan sát và nghe.
Có 6 chấm tròn, bớt đi 1 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn.
- Gọi H trả lời và → sáu bớt một còn năm
- T ghi bảng 6 – 1 = 5 và cho H đọc
- Yêu cầu H quan sát hình vẽ để nêu kết quả phép trừ : sáu chấm tròn bớt đi năm chấm tròn còn lại mấy chấm tròn?
- Gọi H trả lời 
- T ghi bảng 6 – 5 = 1 và cho H đọc lại.
+ HD H lập các công thức 6 – 2 = 4 , 6 – 4 = 2
Và 6 – 3 = 3 tương tự (với hình vuông, que tính)
+ HD H ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6
- Cho H đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 6
3. Hoạt động thực hành:
+ Bài 1: Tính
- Gọi H nêu yêu cầu.
- T nêu phép tính yêu cầu H thực hiện trên bảng lớp, bảng con
- Nhận xét, chốt lại phép tính thực hiện đúng.
-
6
-
6
-
6
3
4
1
 3 2 4 ...
+ Bài 2: Tính
- Yêu cầu H thực hiện cá nhân.
- H nối tiếp chữa bài trên bảng.
- Nhận xét, chốt lại bài làm đúng.
5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6
6 – 5 = 1 6 – 2 = 4 6 – 3 = 3 ...
+ Bài 3(cột 1, 2): Tính
-Cho H thực hiện tính cá nhân.
- Gọi H chữa bài trước lớp, nêu cách tính.
- Nhận xét, chốt lại phép tính thực hiện đúng.
6 – 4 – 2 = 0 6 – 2 – 1 = 3
6 – 4 – 2 = 0 
+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp.
- Yêu cầu H quan sát tranh nêu bài toán.
- Viết phép tính vào bảng con.
- Nhận xét, chốt lại phép tính đúng.
a. 6 – 1 = 5 b. 6 – 2 = 4
*Bài tập phát triển.
+ Bài 3 (Cột 3): 
-HD H Thực hiện như cột 1, 2
4. Hoạt động ứng dụng ,dặn dò:
- Gọi H đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6
- Nhắc H ôn lại bài, chuẩn bị bài: Luyện tập.
-HS nối tiếp nhau đọc bảng cộng trong phạm vi 5
-Thực hiện yêu cầu.
- Thảo luận nhóm đôi.
-Nghe.
-Nghe, quan sát.
Nhắc lại bìa toán.
-Trả lời câu hỏi.
- Nghe, nhắc lại phép tính.
-Trả lời câu hỏi.
- Đọc lại phép tính
- Thực hiện theo HD
- Đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 6
- Nêu yêu cầu.
- Thực hiện trên bảng lớp, bảng con.
-Nghe. 
- Thực hiện cá nhân.
- Nối tiếp ghi kêt quả phép tính trên bảng lớp.
- Nhắc lại yêu cầu.
- Thực hiện cá nhân.
- Chữa bài trên bảng.
- Nhắc lại yêu cầu.
- Quan sát tranh, nêu bài toán
- Viết phép tính vào bảng con.
-Thực hiện theo HD.
- Đọc bảng trừ trong phạm vi 6
- Nghe.
-Nghe và thực hiện.
*************************************************************
Thứ sáu, ngày 17 tháng 11 năm 2017
Tiếng Việt
Vần am, ap ( tiết 9, 10)
******************************************
Toán
LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU: 
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 6.
- Rèn kĩ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 6
- BTPT: Bài 1, 2, 3, 4(dòng 2)
- GD HS yêu thích học tập môn Toán.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Bảng nhóm
- HS: bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THÀY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. Khởi động
- Yêu cầu H đọc nối tiếp các bảng cộng, trừ trong phạm vi 6.
- Nhận xét, tuyên dương.
2. Hoạt động thực hành kiến thức,kĩ năng.
* HD H thực hiện các bài tập.
+ Bài 1(dòng 1): Tính
- Gọi H nêu yêu cầu
- Yêu cầu H thực hiện cá nhân trên bảng lớp, bảng con
+
5
-
6
+
4
1
3
2
 4 3 6 ...
-Nhận xét, chốt lại phép tính đúng.
+ Bài 2(dòng 1): Tính
- Cho H thực hiện cá nhân.
- Gọi H nối tiếp chữa bài trên bảng lớp.
- Nhận xét, chốt lại bài làm đúng.
1 + 3 + 2 = 6 6 – 3 – 1 = 2 6 – 1 – 2 = 3
+ Bài 3 (dòng 1): >, <, =
-T nêu yêu cầu.
- Cho H thực hiện theo cặp.
- Gọi đại diện cặp trình bày bài làm trước lớp.
- Nhận xét, chốt lại bài làm đúng.
2 + 3 5
+ Bài 4(dòng 1) Số
-HD H dựa vào bảng cộng đã học để thực hiện.
- Cho H thực hiện cá nhân.
- Gọi H chữa bài trước lớp.
- Nhận xét, chốt lại số điền đúng.
3 + 2 = 5 3 + 3 = 6 0 + 5 = 5
+ Bài 5: Viết phép tính thích hợp
- Yêu cầu H quan sát tranh, nêu bài toán.
- Yêu cầu H viết phép tính vào bảng con.
- Nhận xét, chốt lại phép tính đúng.
6 – 2 = 4
* Bài tập phát triển
 + Bài 1, 2, 3, 4(dòng 2)
- HD H thực hiện như dòng 1
3. Hoạt động củng cố, dặn dò:
- Cho H đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 6
- Nhắc HS ôn lại bài, chuẩn bị bài: Phép cộng trong phạm vi 7
-HS hát.
-Thực hiện yêu cầu.
-Nghe.
- Nêu yêu cầu.
- Thực hiện cá nhân trên bảng lớp, bảng con.
- Nghe yêu cầu.
- Thực hiện cá nhân.
- Nối tiếp chữa bài trên bảng.
- Nêu yêu cầu.
- H thực hiện theo cặp.
- Đại diện cặp trình bày bài làm trước lớp.
- Nghe yêu cầu, nghe HD
- H thực hiện cá nhân.
- Chữa bài trước lớp.
- Nghe yêu cầu.
- Quan sát tranh, nêu bài toán.
- Viết phép tính trên bảng con.
- Thực hiện theo HD.
- Thực hiện yêu cầu.
- Nghe.
-Nghe và thực hiện.
*************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docxGiao an soan theo huong phat trien nang luc lop 1_12178424.docx