Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Buổi 1

HỌC VẦN

TIẾT 29 + 30: n – m

A. Mục tiêu:

 *- Giúp hs đọc, viết đư¬ợc: n – m – nơ - me. Đọc đ¬ược từ, câu ứng dụng : bò bê có cỏ , bò bê no nê.

 - Rèn kĩ năng đọc, viết cho hs. Phát triển lời nói theo chủ đề: bố mẹ, ba má

 - Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt.

B. Đồ dùng dạy – học:

 - GV:Bộ chữ ; tranh minh hoạ SGK

 - HS: SGK, bộ chữ, bảng

C. Các hoạt động dạy học:

 

doc 19 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 667Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 4 - Buổi 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ồng thanh.
- HS nêu.
- HS ghép tiếng: nơ. 
- đánh vần: nờ - ơ - nơ - nơ
- nơ = n + ơ
- So sánh n / m
- HS đọc, cả lớp đọc
- Gạch chân chữ chứa âm n - m 
- Cho HS luyện đọc.
- Quan sát và nhận xét. 
- So sánh n / m
+ Chữ n gồm nét móc xuôi và nét mọc 2 đầu.
+ Chữ m gồm 2 nét móc xuôi và nét móc 2 đầu.
- HS viết bảng.
- 4 HS đọc.
- HS quan sát tranh
- 1 HS khá đọc, tìm tiếng mới
- Đọc tiếng mới: no, nê
- Đọc cả câu
- HS đọc tên bài: bố mẹ ba má
- Vẽ bố, mẹ và bé
- Bố, mẹ
- HS tự kể
- Chăm , ngoan, học giỏi.
- Đọc bài trong vở.
- HS viết từng dòng
- Đại diện 2 nhóm lên chơi “Tiếp sức”
...o nê	ba.....á
ca ...ô 	bó.....ạ
------------------------------------------------------------
ĐẠO ĐỨC
TIẾT 4: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ. 
(Tiết 2)
A. Mục tiêu:
 - Củng cố thực hành ăn mặc gọn gàng sạch sẽ.
 - Rèn HS có thói quen tốt về gọn gàng sạch sẽ.
 - Qua bài HS biết vận dụng hàng ngày giữ vệ sinh cá nhân.
B. Đồ dùng dạy – học:
- GV:Tranh minh hoạ
- HS : SGK, VBT
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ổn định tổ chức
II Kiểm tra bài cũ.
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2.. Hoạt động 1: Làm bài tập 3.
- Cho HS quan sát tranh và trả lời cầu hỏi:
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Bạn có gọn gàng , sạch sẽ không?
+ Em có muốn làm như bạn không ?
- GV kết luận: Chúng ta nên làm như các bạn tranh 1, 3, 4, 5, 7, 8.
3. Hoạt động2: Làm bài tập 4
- Đọc yêu cầu .
- Hướng dẫn HS sửa sang lại đầu tóc của bạn mình đẹp hơn và gọn gàng hơn 	
- Nhận xét , tuyên dương đôi bạn khéo tay .
* GD : Luôn ăn mặc , đầu tóc gọn gàng, sạch sẽ .
4. Hoạt động 3: Hát “Rửa mặt như mèo”
- Lớp mình có ai giống “mèo’’ không?
- Nhận xét 
- Rút ra bài học: Chúng ta đừng ai giống “mèo’’
5. Hoạt động 4: HD đọc thơ trong vở bài tập :
 “Đầu tóc em chải gọn gàng
áo quần sạch sẽ, trông càng thêm yêu”.
- Qua câu thơ trên , em hiểu điều gì ? 
- Nhận xét , chốt lại lời khuyên qua câu thơ muốn nói .
6. Củng cố- Dặn dò: 
- Nêu lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ học .
- Về thực hành ở nhà và tạo cho bản thân có thói quen gọn gàng sạch sẽ mọi nơi , mọi lúc .
- Xem trước bài: “ Giữ gìn sách vở,đồ dùng học tập’’.
- HS đọc tên bài.
- Quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Thảo luận nhóm đôi.
- 1 số HS trình bày trước lớp
- Lớp nhận xét , bổ sung.
- HS thực hiện theo nhóm bàn .
- Giúp bạn sửa sang đầu tóc gọn gàng sạch sẽ .
- Lớp quan sát xem có bạn nào sau khi sửa sang lại trông đầu tóc , quần áo gọn gàng và đẹp hơn.
- Cả lớp hát .
- HS trả lời .
- Nghe.
- HS đọc cá nhân , đồng thanh .
- HS nêu theo ý hiểu của mình . 
- Đọc lại câu thơ trên
- HS nêu lại
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2016
HỌC VẦN
TIẾT 31+32: đ - đ
A. Mục tiêu:
*- HS đọc, viết đuợc d - đ - dê - đò.
 Đọc được câu ứng dụng: dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ.
 - Rèn kĩ năng đọc, viết cho HS.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
B. Đồ dùng dạy học:
 - GV:Tranh minh hoạ bài học, bộ chữ.
 - HS : SGK, bảng, bộ chữ thực hành
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi bảng d - đ
2. Dạy chữ ghi âm
 a. Nhận diện – Phát âm
* Dạy chữ d
Ghi bảng và giới thiệu chữ : d
 b. Ghép tiếng - đánh vần
- GV ghi: dê
- Phân tích cấu tạo tiếng.
* Dạy chữ đ( tương tự dạy chữ d)
c. Đọc từ ứng dụng:
- Viết bảng: 
 da de do
 đa đe đo
 da dê đi bộ
- Giải nghĩa từ.
d. Luyện viết:
- Cho HS quan sát chữ mẫu.
- Hướng dẫn viết và viết mẫu.
- Cho HS viết bảng con.
Tiết 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc:
 * Đọc bảng tiết 1.
 * Đọc câu ứng dụng:
dì na đi đò, bé và mẹ đi bộ
* Đọc SGK
b. Luyện nói:	
 - Tranh vẽ gì?
 - Tại sao nhiều em thích những vật và con vật này?
+ Dế sống ở đâu ?
+ Cá cờ sống ở đâu ?
+ Em biết những loại bi nào?
+ Tại sao có hình lá đa bị cắt như trong tranh ? Em có biết đó là đồ chơi gì không?
c. Luyện viết
- Hướng dẫn viết 
- Nhận xét
4.Củng cố ,dặn dò :
- Trò chơi: Thi nối chữ với chữ ghi âm d - đ
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài .
- chuẩn bị bài sau: t – th
- Đọc SGK :5 em
- Viết :n, m, nơ, me, ca nô
- HS đọc: dờ- đờ
- Hs lấy d trong bộ học tập
- HS đọc, lớp đọc đồng thanh.
- Cho hs ghép tiếng: dê
- HS đánh vần 
- dê = d + ê
- So sánh d / đ
- HS đọc, cả lớp đọc
- Gạch chân chữ chứa âm d- đ
- Cho HS luyện đọc.
- Quan sát và nhận xét. 
+ Chữ d gồm nét cong hở phải và nét móc ngược
+ Chữ đ giống chữ d và thêm nét ngang. 
- HS viết bảng
- HS đọc cá nhân ,đọc đồng thanh .
- HS quan sát tranh
- 1 HS khá đọc, tìm tiếng mới
- Đọc tiếng mới: dì, đi, đò
- Đọc cả câu
- HS đọc tên bài: dế, cá cờ, bi ve, lá đa.
- Chúng thường là đồ chơi của trẻ em
- Dưới đất
- Dưới ao, hồ, mương , đập...
- Bi ve, bi đá....
- Trâu lá đa
- Đọc bài trong vở tập viết.
- Viết theo từng dòng.
- Đại diện 2 nhóm lên chơi
da đỗ
dế d đ bố
be đê
---------------------------------------
MĨ THUẬT
(Giáo viên bộ môn dạy)
---------------------------------------------
TOÁN
TIẾT 13: BẰNG NHAU. DẤU =
A. Mục tiêu : 
 *- Giúp học sinh nhận biết sự bằng nhau về số lượng, mỗi số bằng chính số đó 
 - Biết sử dụng từ bằng nhau, dấu = khi so sánh các số 
 - Rèn tính cẩn thận , chính xác khi so sánh các số.
 B. Đồ dùng :
 - GV: Các mô hình , đồ vật phù hợp với tranh vẽ của bài học.
 Bộ thực hành toán.
 - Học sinh: Bộ thực hành toán.
 C. Các hoạt động dạy học : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1.Giới thiệu bài
2. Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm bằng nhau.
-Gắn tranh hỏi học sinh : 
.Có mấy con hươu cao cổ?
.Có mấy bó cỏ ?
.Nếu 1 con hươu ăn 1 bó cỏ thì số hươu và số cỏ thế nào ?
.Có mấy chấm tròn xanh ?
 .Có mấy chấm tròn trắng ?
.Cứ 1 chấm tròn xanh lại có (duy nhất) 1 chấm tròn trắng (và ngược lại) nên số chấm tròn xanh bằng số chấm tròn trắng.
 Ta có : 3 = 3 
- Giới thiệu cách viết 3 = 3 
 Với tranh 4 ly và 4 thìa 
- GV cũng lần lượt tiến hành nh trên để giới thiệu với HS 4 = 4 
3. Hoạt động 2 : Tập viết dấu =, các phép tính có dấu =
- Viết mẫu và hướng dẫn viết dấu = và phép tính 3= 3 , 4= 4 .
- Gắn trên bìa cài 3= 3 , 4= 4 .
- Nhận xét 2 số đứng 2 bên dấu = 
-Vậy 2 số giống nhau so với nhau thì thế nào ?
- Nhận xét
3. Hoạt động 3: Thực hành 
*Bài 1 : Viết dấu = 
- Cho Hs viết vào vở.
- Nhận xét.
*Bài 2: Viết phép tính phù hợp với hình
- Treo tranh.
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm mẫu.
- Yêu cầu HS viết phép tính vào bảng con.
- Nhận xét.
- Gọi HS đọc lại các phép tính.
*Bài 3 : Điền dấu , = vào chỗ chấm 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài vào vào vở.
- Nhận xét, chữa bài.
 *Bài 4 : Giảm tải
* Trò chơi 
- GV treo tranh bài tập 4 ( SGK)
-Yêu cầu tổ cử đại diện ( 3 tổ ) tham gia chơi vẽ thêm hoặc gạch bỏ để cho số hình bằng nhau 
- Nhận xét khen HS làm nhanh, đúng .
4. Củng cố, dặn dò
-2 số giống nhau so nhau thì thế nào?
- 5 bằng mấy?3 bằng mấy? mấy bằng 2 ?
- Dặn HS:
Chuẩn bị bài :Luyện tập
- 2 HS lên bảng
 1 3 4 5 
 3  . 1 5 . 4 
-HS quan sát tranh trả lời 
- có 3 con hươu
- có 3 bó cỏ
-  số hươu và số cỏ bằng nhau 
- có 3 chấm tròn xanh 
- có 3 chấm tròn trắng
-HS nhắc lại : 3 chấm tròn xanh bằng 3 chấm tròn trắng . 3 bằng 3 
- HS nhắc lại 3 = 3 
* HS lấy các nhóm hình có số lượng bằng nhau
-Học sinh viết bảng con 
+ dấu = : 3 lần 
+ 3 = 3 , 4 = 4 : 1 lần 
- HS gắn bảng cài theo yêu cầu.
- Hai số giống nhau 
- Hai số giống nhau thì bằng nhau 
- Nêu yêu cầu bài.
-Học sinh viết vào vở 
- Quan sát, nêu yêu cầu.
- 1 HS làm mẫu.
- Học sinh làm bảng.
- Nêu yêu cầu.
- Học sinh làm vào SGK.
Nối tiếp chữa bài lên bảng. Nhận xét
-3 đại diện tham gia chơi 
- HS cổ vũ cho bạn 
- Bằng nhau
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2016
ÂM NHẠC
(Giáo viên bộ môn dạy)
--------------------------------------------------
HỌC VẦN
TIẾT 33 + 34: t - th
A. Mục tiêu:
*- HS đọc, viết được t - th - tổ - thỏ.Đọc được câu ứng dụng: bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
 - Rèn kĩ năng đọc, viết nói cho hs.
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: ổ, thỏ.
B.Đồ dùng dạy học
 GV:- Tranh minh họa bài dạy , bộ chữ mẫu.
 HS: - Bộ chữ , bảng, SGK.
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi bảng t -th
2. Dạy chữ ghi âm mới: 
* t
a. Nhận diện và phát âm:
- Ghi bảng : t à đây là chữ ghi âm t
- Phát âm t: lưỡi chạm răng rồi bật ra.
b. Ghép tiếng khoá
- Ghi bảng: tổ
- Yêu cầu phân tích tiếng
* th: Dạy tương tự chữ ghi âm t
- Chữ th là chữ ghép từ 2 con chữ t và h
c. Đọc tiếng ứng dụng:
- GV ghi bảng
 to tơ ta
 tho thơ tha
 ti vi thợ mỏ
- Giảng từ: ti vi, thợ mỏ.
d. Luyện viết:
- Viết mẫu
- Chú ý: Kỹ thuật nối từ t à ô, từ t à h
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
* Đọc bảng tiết 1.
* Đọc câu ứng dụng
Bố thả cá mè, bé thả cá cờ.
* Đọc SGK
b. Luyện nói:
 - Con gì có ổ ?
 - Con gì có tổ?
 - Các con vật có ổ, tổ còn người ta có gì để ở?
 - Em có nên phá tổ , ổ của các con vật không?
c. Luyện viết
4.Củng cố ,dặn dò :
- Trò chơi: Nối tiếp sức
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà đọc lại bài .
- Chuẩn bị bài sau: Ôn tập
- Viết: d, đ, dê, đò, đi đò
- HS đọc đồng thanh.
- HS lấy chữ t trong bộ học tập.
- HS đọc cá nhân, ĐT
- Yêu cầu HS ghép tiếng: tổ
- Đánh vần: t - ô– hỏi – tổ / tổ
- Tiếng tổ gồm có t ghép với ô và thanh hỏi.
- So sánh t / th
- HS đọc thầm, tìm chữ có t, th
- HS đọc cá nhân và đồng thanh.
- HS quan sát và nhận xét:
+ Chữ t có nét xiên phải, 1 nét móc ngược dài và nét ngang.
+ Chữ th gồm chữ t ghép với chữ h
- HS viết bảng con.
- Cá nhân đọc: 3 em.
- HS quan sát tranh
- HS đọc thầm: tìm tiếng chứa âm mới
- Đọc cá nhân, đồng thanh. 
- HS đọc tên bài luyện nói: ổ, tổ
- Con gà, chó, lợn...
- Con chim, con cuốc.....
- Có nhà để ở.
- Không nên phá
- HS đọc lại bài viết.
- HS viết bài trong vở tập viết mỗi chữ 1 dòng.
- Nối tiếng với chữ ghi âm t – th
ti vi thi đỗ
tổ cò t th bố về
be bé thợ nề 
-----------------------------------------------
TOÁN
TIẾT 14: LUYỆN TẬP
 A. Mục tiêu : 
 - Giúp học sinh củng cố về khái niệm ban đầu về bằng nhau 
 *- Rèn kĩ năng so sánh các số trong phạm vi 5 ( với việc sử dụng các từ :lớn hơn, bé hơn, bằng và cá dấu = )
- Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế cuộc sống.
 B. Đồ dùng :
- GV: + Bộ thực hành toán 
 + Vẽ sẵn bài tập 3 trên bảng phụ 
- HS: Bảng, SGK, vở
 C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1.Giới thiệu bài
2. Hoạt động 1 : Củng cố về khái niệm bằng nhau
- Hỏi lại học sinh về khái niệm lớn hơn, bé hơn 
3. Hoạt động 2 : Thực hành 
*Bài 1 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm 
*Bài 2 : Viết dấu phù hợp với tranh 
- Hướng dẫn mẫu 
- Cho HS nhận xét các phép tính của bài tập 
*Bài 3: Nối (theo mẫu) làm cho bằng nhau 
- GV treo bảng phụ cho HS nhận xét. 
- Giải thích thêm cách làm .
- Nhận xét bài làm của học sinh. 
4. Củng cố,dặn dò
*Trò chơi : Đứng đúng vị trí
GV nêu:+ ba và năm
 + năm và ba
-Dặn học sinh về ôn lại bài . 
- Chuẩn bị bài Luyện tập chung
- HS làm bảng
4........4 2..........5
4........3 5..........5
3.........4 5..........2
-HS nêu ví dụ về so sánh lớn hơn, bé hơn, bằng nhau
-Học sinh làm vở 
-1 em đọc to bài làm của mình cho các bạn sửa chung
- Học sinh quan sát tranh .
- 1 học sinh nêu cách làm 
- HS làm bảng cài
- So sánh 2 số khác nhau theo 2 chiều : 4 4 
2 số giống nhau thì bằng nhau 
 3 = 3 ; 5 = 5 
- Nhận xét tranh : Số ô vuông còn thiếu ở mỗi tranh . Số ô vuông cần nối bổ sung vào cho bằng nhau 
- 2 nhóm lên bảng.
- Mỗi HS mang các số , dấu: 
1, 2, 3, 4, 5, , =
- HS đứng như sau: 3 < 5
- HS đứng như sau: 5 > 3
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2016
HỌC VẦN
TIẾT 35+36 : ÔN TẬP
A. Mục tiêu:
 *- HS đọc, viết chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần. Đọc đúng các từ ngữ, câu ứng dụng. 
 - Rèn kĩ năng đọc, viết, nói cho HS.
 - Nghe hiểu kể lại truyện: Cò đi lò cò.
B. Đồ dùng dạy học
 - GV: Bảng ôn;Tranh minh họa.
 - HS :SGK, bảng
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1.Giới thiệu bài
2. Ôn tập:
a. Các chữ và các âm đã đọc:
ô
ơ
i
a
n
nô
nơ
ni
na
m
d
đ
t
th
- GV đọc âm 
b.Ghép âm (chữ) thành tiếng
- Yêu cầu ghép âm thành tiếng
* Bảng 2: Ghép tiếng với các dấu thanh đã học
c. Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Ghi bảng
 tổ cò da thỏ
 lá mạ thợ nề 
- GV giảng từ : tổ cò, da thỏ * Thi tìm tiếng ( từ) mới
d. HD viết bảng :
- Viết mẫu. 
- Hướng dẫn cách viết.
- Nhận xét.
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: 
* Đọc lại bài T1
* Đọc câu ứng dụng.
cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ
* Đọc SGK
b. Kể chuyện: Cò đi lò dò
- GV kể lần 1
- Lần 2 kể kết hợp tranh minh hoạ
* Ý nghĩa câu chuyện
c. Luyện viết:
- Hướng dẫn viết, ngồi viết.
4.Củng cố ,dặn dò :
- Trò chơi: Nối tiếp sức.
- Nhận xét tiết học
- Về nhà học bài .
- Chuẩn bị bài sau: u - ư
- Đọc SGK :5 em 
- Viết bảng : t, th, ti vi, thợ mỏ.
- HS chỉ chữ
- HS đọc và chỉ chữ trên bảng ôn
- HS đọc kết hợp phân tích cấu tạo tiếng.
- HS đọc bảng 1, bảng 2.
- HS đọc thầm
- HS khá đọc, cá nhân, nhóm - lớp.
- 3 nhóm thi tìm nối tiếp
- HS quan sát, nhận xét
- Viết bảng con: tổ cò, lá mạ
- Đọc bảng lớp.
- HS quan sát tranh.
- HS khá đọc.
- Cá nhân, nhóm đọc.
- HS đọc tên bài: Cò đi lò dò
- HS quan sát tranh.
- HS kể theo tranh.Mỗi nhóm 1 tranh.
+ Tranh 1: Anh nông dân mang cò về nhà chữa và nuôi nấng.
+ Tranh 2: Cò con trông nhà...
+ Tranh 3: Cò nhớ lại những ngày sống cùng bố mẹ và anh chị
+ Tranh 4: Cả đàn cò tới thăm anh nông dân
- 1 nhóm kể lại toàn câu chuyện.
* Tình cảm chân thành giữa con cò và anh nông dân
- Đọc bài trong vở.
- Viết vở tập viết.
- Thi tìm tiếng từ có vần vừa ôn.
- Nghe.
----------------------------------------------------
TOÁN
TIẾT 15: LUYỆN TẬP CHUNG.
 A. Mục tiêu : 
 - Giúp HS củng cố khái niệm ban đầu về : “lớn hơn, bé hơn, bằng nhau”.
* - Sử dụng từ bằng nhau, lớn hơn, bé hơn và các dấu >, ,<,=).
 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế cuộc sống.
B. Đồ dùng dạy học :
 - GV: Bộ thực hành toán. Chuẩn bị bài tập 1, 2, 3 trên bảng phụ.
 - HS: Học sinh có bộ thực hành toán .
 C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ.
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Củng cố khái niệm , =
- Nêu cầu HS viết vào bảng con các số bằng nhau, các số lớn hơn hoặc bé hơn ( Mỗi em viết 3 bài có đủ 3 dấu , = đã học )
3. Thực hành 
* Bài 1 :
- Làm cho bằng nhau bằng hai cách vẽ thêm hoặc bỏ bớt. 
Vẽ thêm 1 hoa vào hình bên phải để 
Số hoa 2 hình bằng nhau. 
Gạch bớt 1 con kiến ở nhóm hìn bên trái để số kiến ở 2 nhóm bằng nhau 
d) Có thể vẽ thêm hoặc gạch bỏ bớt tuỳ ý 
- GV cho sửa bài chung cho cả lớp 
* Bài 2 : Nối £ với số thích hợp 
- GV treo bảng phụ
- Hướng dẫn mẫu trên bảng lớp
1
2
3
£ < 2 £< 3 £ < 4 
*Bài 3 : 
- Yêu cầu HS làm bài
- Gọi HS chữa bài
-Nhận xét, đánh giá .
4. Củng cố, dặn dò
- Cho HS chơi trò chơi: Ai nhanh ai đúng
... ...
- Hệ thống lại nội dung bài.
- Nhận xét tiết học
- Tuyên dương học sinh hoạt động tốt.
- Dặn học sinh chuẩn bị bài sau: Số 6
-Làm bảng con: 2...3 5...2 2...2
Ví dụ : 5 = 5 , 3 3 
- HS mở SGK quan sát tranh 
- Học sinh làm bài .
- HS tự làm bài 
- Cử 3 đại diện tham gia chơi.
- Học sinh cổ vũ cho bạn. 
- HS làm bài.
- HS chữa bài 
- Nhận xét.
-2 HS chơi. Lớp cổ vũ.
- Nhận xét 
-Theo dõi.
---------------------------------------------------
THỦ CÔNG
TIẾT 4: XÉ DÁN HÌNH VUÔNG – HÌNH TRÒN.
A . Mục tiêu:
*- HS biết cách xé dán hình vuông, hình tròn theo hướng dẫn của GV.
 - Xé, dán được hình vuông, hình tròn. Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng ca. Hình dán có thể chưa phẳng.
 - Giáo dục HS tính tỉ mỉ, sáng tạo.
B . Đồ dùng dạy học:
- GV : Bài mẫu, giấy màu
- HS : Giấy thủ công, hồ dán, thước kẻ,
C. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. ổn định tổ chức:
II .Kiểm tra bài cũ:
 - Kiểm tra đồ dùng của HS .
 - Nhận xét , khen ý thức HS chuẩn bị đồ dùng tốt .
III . Bài mới:
1.Giới thiệu bài: Hình vuông, hình tròn.
2. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét các đồ vật xung quanh lớp học.
- Cho HS quan sát các vật mẫu.
- Yêu cầu HS tìm những đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn.
- Nhận xét , chốt lại các đồ vật là hình vuông , hình tròn .
- GV nêu 1số câu hỏi.
+ Hình vuông có mấy cạnh? 
+ Các cạnh đó như thế nào?
- GV vẽ hình tròn lên bảng và giới thiệu để HS nhận dạng.
- Hình tròn là hình tròn khép kín .
* GV hướng dẫn và làm mẫu.
+ Xé dán hình vuông: Đếm ô đánh dấu hình vuông có cạnh dài 8 ô.
+ Hướng dẫn xé dán hình tròn: 
- Từ hình vuông xé 4 góc được hình tròn.
- GV quan sát HS làm , giúp HS còn lúng túng .
 - GV hướng dẫn dán vào vở.
* Trưng bày sản phẩm.
- GV đưa ra 1 số tiêu chuẩn đánh giá:
 + Hình dán phải phẳng.
 + Dán cân đối.
- Nhận xét , tuyên dương sản phẩm đẹp và động viên 1 số em chưa hoàn thành sản phẩm .
 3 . Củng cố- Dặn dò:
 - Nhắc lại nội dung bài.
 - Nhận xét chung giờ học.
 - Về nhà hoàn thiện bài.
- Chuẩn bị bài sau: Xé dán hình quả cam 
- Hát.
- HS để đồ dùng lên bàn .
- Hs đọc đề bài .
- HS quan sát vật mẫu 
- Kể tên những đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn.
- HS khác nhận xét , bổ sung .
- Hình vuông có 4 cạnh
- 4 cạnh dài bằng nhau .
- HS nhận dạng hình tròn .
- Nhận xét 
- HS quan sát và làm theo.
- Dán hình vào vở. 
- Các nhóm chọn bài và trưng bày.
 - Cả lớp quan sát, nhận xét chọn ra sản phẩm đúng và đẹp.
 - Đại diện 1 số em nêu ý kiến của mình về sản phẩm của bạn .
- HS nêu lại các bước làm.
- Theo dõi.
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2016
	TẬP VIẾT
TIẾT 3: lễ, cọ, bờ, hổ
A. Mục tiêu:
 *- HS viết đúng quy trình, hình dáng, đúng cỡ và mẫu các chữ lễ, cọ, bờ, hổ.
 - Viết đúng độ cao và khoảng cách của chữ.
 - Luyện kĩ năng viết đúng, viết đẹp cho hs.
 - Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở cho hs.
B. Đồ dùng dạy học :
 - GV : Bảng chữ mẫu
 - HS : Bảng con + vở viết
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Quan sát mẫu
- Giới thiệu bài viết mẫu
- Cho HS nhận xét về độ cao các chữ. 
- Những chữ nào có kĩ thuật viết giống nhau?
3. Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết
- GV lưu ý điểm đặt bút, điểm dừng bút.
4. Học sinh viết vở tập viết.
 - Nhắc HS cách ngồi , cầm bút, để vở đúng.
- GV quan sát , uốn nắn HS
 - Thu, nhận xét.
- Tuyên dương bài viết đẹp
5 .Củng cố ,dặn dò :
- Trò chơi thi viết chữ tiếp sức.
- Mỗi nhóm 3 HS.
- Đánh giá các nhóm
- Về nhà tập viết bảng.
- Chuẩn bị bài sau : mơ,do, ta, thơ .
- Hát
- Đọc: lê, cỏ, bố, hồ
- Viết bảng con: e , bé
- HS quan sát và nhận xét
- Các chữ: l, b, h. cao 5ly
- Các chữ: ê, o, ơ, ô. Cao 2 ly
- Các chữ : cọ, bờ, hổ -> Lia bút
- HS quan sát và đồ chữ theo GV
- HS viết bảng con – 2 em lên bảng
 lễ, cọ – bờ ,hổ
- Chữ “ lê’’ điểm dừng bút giữa dòng kẻ thứ nhất.
- Điểm đặt bút các chữ l, h, b ở 
đường kẻ thứ 2
- HS viết bài. Viết lần lượt mỗi chữ 1 dòng.
- Độ cao , khoảng cách của chữ.
- HS viết cụm từ : đi bờ hồ.
----------------------------------------------------------
TẬP VIẾT
TIẾT 4: mơ, do ,ta ,thơ , thợ mỏ
A. Mục đích yêu cầu:
* - HS viết đúng quy trình, hình dáng, đúng cỡ và mẫu các chữ 
 - Viết đúng độ cao và khoảng cách của chữ.
 - Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở cho hs.
B. Đồ dùng:
 GV - Bảng chữ mẫu
 HS - Bảng con + vở viết
C.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Quan sát mẫu
- Giới thiệu bài viết mẫu
- Nhận xét về độ cao các chữ 
- Những chữ nào có kĩ thuật viết giống nhau?
3. Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết
- GV lưu ý điểm đặt bút, điểm dừng bút.
4. Học sinh viết vở tập viết.
 - Nhắc HS cách ngồi , cầm bút, để vở đúng.
- Quan sát , uốn nắn HS
- Nhận xét.
- Tuyên dương bài viết đẹp
5 .Củng cố ,dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà tập viết bảng
- Đọc: lễ, cọ, bờ, hổ.
- Viết bảng con: lễ, cọ, bờ, hổ.
- HS quan sát và nhận xét
- Chữ: lh. cao 5ly
- Các chữ: m, ơ, o, a cao2 ly
- Các chữ t cao 3 li.
- HS quan sát và đồ chữ theo GV
- HS viết bảng con 
- 2 em lên bảng
- Điểm đặt bút các chữ m, t ở 
đường kẻ thứ 2
- HS viết bài. 
- Viết lần lượt mỗi chữ 1 dòng.
- Nghe.
-----------------------------------------------------------
TOÁN
TIẾT 16: SỐ 6
 A. Mục tiêu : Giúp học sinh : 
 *- Có khái niệm ban đầu về số 6
 Biết đọc, viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6, nhận biết số lượng trong phạm vi 6, vị trí của số 6 trong dãy số từ 1 đến 6 
 - Rèn kĩ năng đọc , viết , đếm và so sánh các số trong phạm vi 6
-Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế cuộc sống.
 B. Đồ dùng:	
 GV: + Các nhóm có 6 mẫu vật cùng loại 
 + Các chữ số rời 1,2,3,4,5,6 
 HS: Bộ toán thực hành
 C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
- Số nào bé hơn số 5 ? Số nào lớn hơn số 1 ? 
- Nhận xét
III. Bài mới
1.Giới thiệu bài
2. Hoạt động 1 : Giới thiệu số 6
* Bước 1: Lập số .
- Cho xem tranh hỏi :
+Có 5 em đang chơi, 1 em khác đang đi
tới . Vậy tất cả có mấy em ?
+5 em thêm 1 em thành mấy em?
+5 thêm 1 là mấy ?
- Hướng dẫn HS lấy hình tròn trong bộ đồ dùng.
- Hỏi: 5 hình tròn thêm 1 hình tròn là mấy hình tròn?
- Làm tương tự v

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 4.doc.doc