Giáo án Lớp 3 - Tuần 14

Tập đọc - KC: 37 + 38

NGƯỜI LIÊN LẠC NHỎ

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức:

 - Hiểu các từ ngữ được chú giải ở cuối truyện : Ông Ké, Tây đồn, Nùng, thầy mo, thong manh.

 - Hiểu ND truyện: Kim Đồng là một người liên lạc rất nhanh trí, dũng cảm khi làm nhiệm vụ dẫn đường và bảo vệ cán bộ cách mạng.

2. Kĩ năng:

 - Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

 - Trả lời được các câu hỏi trong SGK)

 - Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.

 * GDANQP : Kể thêm các tấm gương dũng cảm, yêu nước của thiếu niên Việt Nam mà học sinh biết.

3. Thái độ:

 - HS có ý thức học tập và noi gương anh Kim Đồng.

II. Đồ dùng dạy học :

 - GV: Máy chiếu( HĐ1) bảng phụ ghi nội dung bài

 - HS : SGK

 

doc 37 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 709Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 3 - Tuần 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 học và giao bài tập về nhà : Ôn bài TD chuẩn bị kiểm tra.
- Hô giải tán. 
- Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo. 
- Đội hình khởi động.
- Cán sự điều khiển
- Theo dõi tập luyện
- Cán sự điều khiển.
- Tập luyện theo tổ.
- Cán sự tổ điều khiển.
- Chuyển thành đội hình trò chơi.
- Thực hiện chơi nghiêm túc.
- Đội hình hồi tĩnh và kết thúc. 
- Nghe.	 
- Hô “khỏe”
Soạn : Ngày 5/12/2017
Giảng: Thứ tư ngày 6 tháng 12 năm 2017
Tập đọc : 42
NHỚ VIỆT BẮC
I. Mục tiêu 
1.Kiến thức:
 	+ Từ ngữ: Việt Bắc, mơ nở trắng rừng, trăng rọi hòa bình, cùng đánh Tây.
+ Nội dung bài: Ca ngợi đất và con người Việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi. Trả lời được các câu hỏi trong SGK. Học thuộc lòng 10 dòng thơ đầu.
2.Kỹ năng:
 	- Ngắt nghỉ hơi đúng, linh hoạt giữa các dòng, các câu thơ lục bát.
3.Thái độ: 
 	- Biết yêu quê hương đất nước.
II.Đồ dùng dạy học : 
 	- GV: Máy chiếu ( HĐ1,2). Bảng phụ
 	- HS : SGK
III. Các HĐ dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài " Người liên lạc nhỏ " và trả lời câu hỏi.
- Bổ sung, đánh giá.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: 
- Dùng máy chiếu
- K/l, ghi đầu bài
3.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức
- Hát, báo cáo sĩ số
- 1 HS đọc bài, TLCH. Nhận xét
- Quan sát tanh, nêu ND 
* Hoạt động 1 : Luyện đọc.
 a. GV đọc mẫu, tóm tắt nội dung bài, hướng dẫn cách đọc.
- Theo dõi
b. HD học sinh đọc bài.
- HD đọc nối câu, đọc từ khó
- Nối tiếp đọc 2 dòng thơ, kết hợp luyện đọc tiếng, từ khó.
- HD đọc nối khổ thơ trước lớp 
Hướng dẫn cách ngắt nghỉ hơi đúng nhịp trên máy chiếu. 
- 2 HS đọc lại 
- HS đọc nối tiếp từng khổ thơ ( lần 2)
 Bài thơ thuộc thể thơ nào ? Tìm câu thơ thuộc kiểu câu Ai làm gì ? 
- 1 học sinh đọc phần chú giải cuối bài
- HD đọc trong nhóm.
 Nận xét, tuyên dương
- Đọc theo nhóm bàn, nhận xét
- 2 nhóm thi đọc.
- HD đọc đồng thanh.
- Cả lớp đồng thanh toàn bài.
Hoạt động 2: HD tìm hiểu bài: 
+ Yêu cầu HS đọc 2 dòng thơ đầu và trả lời câu hỏi.
- Người cán bộ về xuôi nhớ những gì ở Việt Bắc ?
+ Giảng từ: Việt Bắc (Là các tỉnh như Cao Bằng, Bắc Cạn,) hoa, người (Tác giả muốn nói đến con người và cảnh đẹp của Việt Bắc).
+ 1 em đọc, lớp đọc thầm (TLCH)
- Hoa, người, dao gài thắt lưng, đan nón, chuốt giang, hái măng, tiếng hát ân tình.
- "Ta" ở đây chỉ ai? "Mình" ở đây chỉ ai?
+ Yêu cầu HS đọc các câu thơ còn lại và trả lời câu hỏi.
- Ta: chỉ người về xuôi.
- Mình: chỉ người Việt Bắc.
- 1 em đọc, lớp đọc thầm , ( TLCH).
- Tìm những câu thơ cho thấy Việt Bắc rất đẹp ?
+ Dùng máy chiếu giảng từ: mơ nở trắng rừng(Là một rừng mơ bạt ngàn), trăng rọi hòa bình (Là ánh trăng hòa bình).
- Rừng xanh hoa chuối đỏ tươi
 Ngày xuân mơ nở,...
 Ve kêu rừng phách,...
 Rừng thu trăng rội hoà bình,... 
- Theo dõi
Tìm những câu thơ cho thấy Việt Bắc đánh giặc giỏi ?
+ Giảng từ: cùng đánh Tây(Tất cả đều tham gia vào kháng chiến để bảo vệ Tổ quốc)
- Rừng cây núi đá ta cùng đánh Tây; núi giăng thành luỹ sắt dày ; rừng che bộ đội, rừng vây quân thù.
- Nghe, đặt câu với từ đó
- Tìm những câu thơ thể hiện vẻ đẹp của người Việt Bắc ?
- Bài thơ ca ngợi về điều gì?
- Chốt nội dung chính, gắn bảng phụ ghi nội dung bài.
* Nội dung: Ca ngợi đất và người Việt Bắc đẹp và đánh giặc giỏi.
- Chăm chỉ lao động, đánh giặc giỏi, ân tình chung thuỷ với cách mạng nhớ người đan nón chuốt từng sợi giang
- 1 HS nêu nội dung.
- 2 HS nhắc lại nội dung.
Hoạt động 3. HD học thuộc lòng bài thơ:
- 1 HS đọc lại toàn bài.
- Hướng dẫn HS đọc thuộc 10 dòng thơ đầu 
- HS đọc theo cả lớp, đọc bài trong SGK.
- Cho HS đọc nhẩm.
- Nhẩm đọc thuộc lòng 10 dòng thơ đầu, 3 em trình bày trước lớp
- Nhận xét.
- Bổ sung - đánh giá . 
 4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học - GDHS
5. Dặn dò:
- HD chuẩn bị bài học sau 
- Nghe
- Nghe, thực hiện.
Toán: 68
LUYỆN TẬP ( Tr 69)
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
 	- Học thuộc bảng chia 9; vận dụng trong tính toán và giải toán có phép chia 9.
 2. Kỹ năng:
 	 - Vận dụng kiến thức vào tính toán, giải toán chính xác.
 3. Thái độ:
 - Có ý thức trong học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
 	 - GV : Máy chiếu bài 2,4.
 	 - HS : Vở, bảng con
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:	
 - Y/c HTL bảng chia 9 
- Bổ sung, đánh giá.
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Các HĐ tìm hiểu kiến thức::
- HD làm bài tập:
+ Bài 1. Tính nhẩm
- 1 HS đọc. Nhận xét.
- Nghe
- Gọi HS nêu yêu cầu
- HD làm bài và nêu miệng kết quả
- 2 em nêu
- Điến kết quả vào SGK, nêu nối tiếp.
- Ghi bảng kết quả 
 9 x 6 = 54 9 x 7 = 63 9 x 8 = 72
 54 : 9 = 6 63 : 9 = 7 72 : 9 = 8 
- Nhận xét, củng cố về mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia, các bảng chia đã học.
- Theo dõi
+ Bài 2: Số ?.
- Gọi HS yêu cầu bài tập 
- 2 HS yêu cầu bài tập .
- Yêu cầu làm bài vào SGK:
- Làm bài, nêu miệng kết quả .
- Dùng máy chiếu chốt kết quả.
- Nhận xét, bổ sung
- Theo dõi
+ Bài 3: Giải toán 
- Gọi HS nêu yêu cầu 
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HD tóm tắt
- Nêu các dữ kiện của bài 
- HD HS làm bài vào vở 
- Làm bài vào vở , 1 HS làm vào bảng lớp. Đổi vở kiểm tra kết quả.
- Bổ sung, chốt kết quả
- Nghe KQ 
 + Đáp số: 32 ngôi nhà
- GV nhận xét - kết luận 
+ Bài 4: Tìm 1/9 số ô vuông... 
- Gọi HS nêu yêu cầu .
- Dùng máy chiếu.
- 2HS nêu yêu cầu bài tập 
- HS quan sát hình tên máy chiếu, thảo luận theo cặp – nêu kết quả, cách làm.
- Bổ sung, kết luận
3. Củng cố :
- Nhận xét chung giờ học
4. Dặn dò:
 - HD chuẩn bị bài cho giờ học sau.
- Nghe KQ: a, 2 ô vuông; b, 2 ô vuông
- Nghe
- Nghe,thực hiện.
Tập viết : 14
ÔN CHỮ HOA K
I. Mục tiêu 
1. Kiến thức:
 	- Viết đủ chữ hoa K (1 dòng 1), Kh, Y (1 dòng 1); Biết viết đúng tên riêng Yết Kiêu bằng (1 dòng ) và câu ứng dụng: Khi đói cùng chung một dạ, khi rét cùng chung một lòng (1 lần ) bằng cỡ chữ nhỏ.
2. Kỹ năng:
 	- Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét và thẳng hàng; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
 	- Viết chữ đúng mẫu, đều, đúng tốc độ.
3. Thái độ:
 	- Có ý thức cẩn thận, tỉ mỉ khi tập viết.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV: Mẫu chữ viết hoa K. Tên riêng Yết Kiêu viết trên dòng kẻ ô li. Bảng phụ viết sẵn bài ứng dụng.
- HS: Vở tập viết, bảng con
III. Các HĐ dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho HS viết bảng con : Ông Ích Khiêm
- Nhận xét, sửa chữa.
- HS viết bảng con.
2. Bài mới:
2.1. GV giới thiệu ... ghi đầu bài.
- Lắng nghe
2.2, Các Hđtìm hiểu kiến thức.
a. Hoạt động 1 : HD viết bảng con
- HS mở vở tập viết đọc thầm.
+ Tìm các chữ hoa có trong bài ?
- Y, K
* Gắn mẫu chữ :
- Viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết
- Quan sát, nhận xét
- Quan sát.
- Tập viết Y, K trên bảng con.
- Quan sát, sửa sai cho HS
+ HD luyện viết từ ứng dụng.
- Gắn bảng, giới thiệu từ ứng dụng:
- 2HS đọc tên riêng: Yết Kiêu
- Giới thiệu: Yết Kiêu là 1 vị tướng tài của Trần Hưng Đạo...
- HS nghe
- HD viết bảng con
- Luyện viết bảng con hai lần
+ HD luyện viết câu ứng dụng.
- Giới thiệu câu ứng dụng viết sẵn trên bảng phụ.
- 2 HS đọc câu ứng dụng.
- Giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ: 
Khuyên con người phải đoàn kết, giúp đỡ 
nhau trong gian khổ khó khăn, càng khó khăn thiếu thốn thì càng phải đoàn kết, đùm bọc nhau.
- HS nghe
- HD viết bảng con
- Viết vào bảng con: Khi, chung một lòng
b. HĐ 2: HD viết bài vào vở tập viết
- Quan sát, uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút cho HS.
- 1 em đọc nội dung bài viết
- Viết bài vào vở theo y/c.
- Thu 4 bài nhận xét, đánh giá.
- Tuyên dương những bài viết đẹp.
- Theo dõi
3. Củng cố:
- Nhận xét chung giờ học
4. Dặn dò
- Dặn HS chuẩn bị bài giờ học sau.
- HS nghe
- Nghe, thực hiện.
Tự nhiên - xã hội : (27)
TỈNH ( THÀNH PHỐ) NƠI BẠN ĐANG SỐNG
I.Mục tiêu 
1. Kiến thức:
- Biết một số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế,ở địa phương.
- Biết một số danh lam, di tích lịch sử của địa phương.
2. Kỹ năng:
- Kể được tên một số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế,ở địa phương.
- Nói về một số danh lam, di tích lịch sử hay đặc sản của địa phương.
 * GDKN sống : - KN tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát, tìm kiếm thông tin về nơi mình đang sống.
- Sưu tầm, tổng hợp, sắp xếp các thông tin về nơi mình sống.
3. Thái độ:
 - Có lòng yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học :
- GV: Tranh minh họa trong SGK trang 52, 53, 54, 55.
- HS : 
III. Các HĐ dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kể tên một số trò chơi nguy hiểm chúng ta không nên tham gia chơi ?
- Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới:
- HS nêu.
- Nhận xét.
2.1, GV giới thiệu ... ghi đầu bài.
- Lắng nghe
2.2, Các hoạt động tìm hiểu kiến thức
a. Hoạt động 1: Quan sát theo cặp, làm việc với SGK.
Bước 1: làm việc theo nhóm
- Quan sát, giúp đỡ các nhóm.
- HS quan sát các hình trong SGK( tr 52, 53) thảo luận theo nhóm 4.
- Bước 2: GV gọi các nhóm trình bày
+ Ở địa phương em có các cơ quan nào ?
* Kết luận: ở mỗi tỉnh (thành phố) đều có các cơ quan: Hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế để điều hành công việc, phục vụ đời sống vật chất, tinh thần và sức khoẻ của nhân dân.
* GDKN sống : KN tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát, tìm kiếm thông tin về nơi mình đang sống.
- Đại diện các nhóm lên trình bày,nhóm 
khác nhận xét.
- HS nêu.
- Nghe
- HS liên hệ, nêu.
* Hoạt động 2: Nói về tỉnh (thành phố) 
nơi bạn đang sống.
- Bước 1: Cho HS kể một số cơ quan hành chính của tỉnh nơi em đang sống.
- Thảo luận theo nhóm đôi
- Đại diện nhóm nêu KQ
- Nhận xét, kết luận.
3. Củng cố:
- Em hãy kể một số cơ quan hành chính, 
văn hoá, giáo dục, y tế; di tích lịch sử,
ở địa phương.
 * GDKN sống : Sưu tầm, tổng hợp, sắp xếp các thông tin về nơi mình sống.
- 1 HS nêu.
- HS thực hiện.
- Nhận xét tiết học
- Lắng nghe
4. Dặn dò:
- Dặn HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài giờ sau học.
- Lắng nghe.
Âm nhạc : Tiết 14
HỌC HÁT BÀI: NGÀY MÙA VUI
 Dân ca Thái - Lời mới: Hoàng Lân
I. Mục tiêu : 
1. Kiến thức: 
 - Biết đây là một bài hát dân ca của dân tộc Thái ở Tây bắc.
 - Biết hát theo giai điệu và lời 1.
2. Kỹ năng: 
- Biết hát kết hợp gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu lời ca.
3. Thái độ: 
- HS yêu thích các làn điệu Dân ca.
II. Đồ dùng dạy học :
-GV : Thanh phách.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Kiểm tra bài cũ: 
- Cho HS hát bài Con chim non .
- Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới:
2.1. Giới thiệu bài: 
- Giới thiệu tên bài, xuất xứ, ND bài hát.
2.2. Các hoạt động tìm hiểu kiến thức:
HĐ 1: Dạy hát bài Ngày mùa vui (lời 1)
- Trình bày mẫu bài hát.
- Đặt câu hỏi về tính chất bài hát.
- HD tập đọc lời ca từng câu theo âm hình tiết tấu.
- HD khởi động giọng bằng các âm Mi, Ma.
- HD tập hát từng câu theo lối móc xích và song hành.
- HD luyện tập hát cả bài theo dãy, nhóm, cá nhân.
- Nhận xét, sửa sai.
HĐ 2: Hát kết hợp gõ đệm.
- Thực hiện mẫu, HD hát kết hợp gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca.
Ngoài đồng lúa chín thơm
 P P PP 
 > > 
 x x x x x 
* Chỉ định HS có năng khiếu thực hiện.
- Cho HS thực hiện theo dãy, nhóm.
- Nhận xét, sửa sai.
- HD trình bày bài hát theo cách hát đối đáp kết hợp gõ đệm theo tiết tấu lời ca.
3. Củng cố:
- Cho HS nhắc lại tên bài hát, xuất xứ, kể tên một số bài hát dân ca mà em biết.
- Cho HS trình bày lại bài hát kết hợp vận động phụ hoạ.
4. Dặn dò:
- Nhắc HS về ôn tập bài hát kết hợp gõ đệm, tập các động tác phụ hoạ đơn giản theo lời ca.
- Trình bày theo nhóm.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe cảm nhận.
- Trả lời theo cảm nhận.
- Đọc đồng thanh kết hợp gõ tiết tấu.
- Luyện giọng theo HD.
- Tập hát theo y/c.
- Theo dõi.
- Theo dõi tập hát kết hợp gõ đệm theo hướng dẫn.
- Hát kết hợp gõ đệm theo phách
- Hát gõ đệm theo nhịp.
- Hát gõ đệm theo tiết tấu lời ca.
- 1,2 HS thực hiện.
- Thực hiện theo y/c.
- Thực hiện theo y/c.
- HS trả lời.
- HS thực hiện.
- HS ghi nhớ.
Soạn: Ngày 5/12/2017
Giảng: Thứ năm ngày 7 tháng 12 năm 2017
Toán: 69
CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ( Tr 69)
I. Mục tiêu 
1. Kiến thức:
 	- Biết đặt tính và thực hiện chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (chia hết vàchia có dư).
 	- Biết tìm một trong các phần bằng nhau của một số và giải bài toán có liên quan đến phép chia.
2. Kỹ năng:
 	- Vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập thành thạo
3. Thái độ:
 	- Có lòng yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học :
 	- HS : Vở, bảng con
III. Các HĐ dạy học :
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
- Hát, báo cáo sĩ số
- Cho HS đọc bảng chia 9.
- Nhận xét, đánh giá.
- 2 HS đọc bảng chia 9.
3. Bài mới:
3.1, GV giới thiệu ... ghi đầu bài.
- Theo dõi
3.2, Các HĐ tìm hiểu kiến thức.
a. Hoạt động 1: HD tìm hiểu bài
- Nêu phép chia 72 : 3 = ?
+ Số 72 gồm mấy chục, mấy đơn vị?
+ Muốn thực hiện được phép chia số có hai chữ số ta phải làm gì?
- HS nêu
- Đặt tính
- HD thực hiện phép chia.
 72 3
 6 24
 12
 12
 0
Vậy 72 : 3 = 24
- HS theo dõi
- 2 HS nhắc lại cách làm
- Nêu tiếp phép tính
 65 : 2 = ?
- 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp làm ra nháp.
- Nhận xét
+ Muốn biết KQ của phép chia đúng 
hay sai ta làm thế nào?
 65 2
 6 32
 0 5
 4
 1
Vậy 65: 2 = 32 (dư 1)
- Thử lại: lấy thương nhân với số chia.
+ Hai phép tính chia trên khác nhau ở chỗ nào?
- Chốt nội dung cần nhớ
b. Hoạt động 2 : HD thực hành.
- HS nêu
- Nghe
+ Bài 1: Tính:
- 2HS nêu yêu cầu bài tập
- HD cách làm, giao nhiệm vụ
- Cùng HS nhận xét, chữa bài. Củng cô về cách chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.
- HS làm ra nháp cột 1,2,3, HS làm nhanh làm thêm cột 4. Chữa bài
- Nghe KQ:
a, 84 3
 6 28
 24
 24
 0
96 6
6 16
36
36
 0
90 5
5 18
40
40
 0
b, 68 : 6 = 11 (dư 2) 
97 : 37 = 32 ( dư 1)
59 : 5 = 11 ( dư 4 ) 
+ Bài 2: Bài toán
HD tóm tắt
 1 giờ có : 60 phút
 1/5 giờ : ... phút ?
- HS đọc bài toán, xác định dạng toán
- Nêu các dữ kiện của bài
- HD làm bài vào vở
- Làm bài vào vở, 1em làm ở bảng lớp.
- Nhận xét
- Bổ sung, kết luận – GDHS
- Nghe KQ
Bài giải
Số phút của 1/ 5 giờ là:
60 : 5 = 12 phút
 Đáp số: 12 phút 
+ Bài 3: Bài toán 
HD tóm tắt
3m : 1 bộ quần áo 
31m : ... bộ quần áo ?. 
- HS đọc bài toán, xác định dạng toán.
- HDHS làm bài
- Làm bài vào vở nháp, 1 em làm bài vào lớp, nhận xét.
Bổ sung, kết luận
Bài giải
Ta có: 31 : 3 = 10 (dư 1)
Như vậy có thể may được nhiều nhất là 
10 bộ quần áo và còn thừa 1m vải
4. Củng cố:
- Nhận xét giờ học
5. Dặn dò:
- Dặn HS chuẩn bị bài giờ sau học.
 Đ/S: 10 bộ quần áo, thừa 1m.
- Nghe
- Nghe, thực hiện.
Luyện từ và câu: 14
ÔN TẬP VỀ TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM. ÔN TẬP CÂU: AI THẾ NÀO ? 
I.Mục tiêu 
1. Kiến thức:
 - Biết các từ chỉ đặc điểm trong các câu thơ.
 - Biết xác định các sự vật so sánh với nhau về những đặc điểm nào ( BT2)
 - Nắm được bộ phận trong câu trả lời câu hỏi của Ai (con gì, cái gì)? Thế nào ?
2. Kỹ năng :
 - Vận dụng được kiến thức vào làm bài tập chính xác
3. Thái độ:
 - Có lòng yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học : 
 - GV: Máy chiếu bài 3
 - HS: Vở
III. Các HĐ dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: Không KT
2. Bài mới:
2.1, GV giới thiệu ... ghi đầu bài.
- Lắng nghe
2.2, Các HĐ tìm hiểu kiến thức:.
- HD làm bài tập:
+ Bài 1: Tìm các từ chỉ đặc điểm trong những câu thơ sau:
- 2 HS nêu yêu cầu bài tập
- 1HS đọc lại 6 câu thơ trong bài
+ Tre và lúa ở dòng thơ 2 có đặc điểm gì?
- Xanh.
- GV gạch dưới các từ xanh.
+ Sông máng ở dòng thơ 3 và 4 có đặc điểm gì?
- Xanh mát.
- Cùng HS nhận xét, chốt lại các từ đúng. Các từ xanh, xanh mát, bát ngát, xanh ngắt là các từ chỉ đặc điểm của tre, lúa, sông máng.
- Tìm và nêu tiếp các từ còn lại
- Theo dõi
 - Y/c học sinh nêu một số từ khác chỉ đặc điểm.
- 2 em nêu, nhận xét
- Chữa bài vào vở bài tập.
+ Bài 2: Trong những câu thơ sau, các sự vật được so sánh với nhau về những đặc điểm nào?
- 2HS nêu yêu cầu bài tập và các câu thơ.
- HS đọc câu a, suy nghĩ và trả lời.
+ Tác giả so sánh những sự vật nào với
+ So sánh tiếng suối với tiếng hát.
nhau ?
+ Tiếng suối với tiếng hát được so sánh với nhau về đặc điểm gì ?
+ Đặc điểm trong - Tiếng suối trong như tiếng hát xa.
- HS làm bài tập vào vào VBT
- Nêu kết quả nối tiếp
- Ghi bảng kết quả, chốt nội dung
- Nghe
+ Bài 3: Tìm bộ phận của câu:
- Trả lời cho câu hỏi “Ai( con gì, cái gì) ?”. Trả lời câu hỏi “ thế nào” ?
- Gọi HS nêu yêu cầu
- 2 HS nêu yêu bài tập
- Bổ sung, dùng máy chiếu chốt kết quả
- HS thảo luận nhón 2, làm bài ra nháp
- Đại diện nhóm nêu kết quả
- Theo dõi KQ
a, Anh Kim Đồng/ nhanh trí và dũng cảm.
b, Những hạt sương sớm/ long lanh như bóng đèn pha lê.
c, Chợ hoa/ đông nghịt người.
- Câu gồm có mấy bộ phận ? Bộ phận thứ nhất trả lời cho câu hỏi nào, bộ phận thứ hai trả lời cho câu hỏi nào?
3. Củng cố:
- Muốn tìm từ chỉ đặc điểm ta dùng câu hỏi nào?
- Nhận xét chung giờ học.
4. Dặn dò:
- Dặn HS chuẩn bị bài giờ sau học
- 2HS trả lời
- 2HS nêu.
- Nghe
- Nghe, thực hiện.
Chính tả - NV: 28
NHỚ VIỆT BẮC
I. Mục tiêu 
 1. Kiến thức:
 	- Nghe - viết đúng bài chính tả; Biết trình bày đúng hình thức thơ lục bát.
 	- Biêt làm đúng bài tập điền tiếng có vần au / âu ( BT2).
 	- Biết làm đúng bài tập 3 a / b.
 2. Kỹ năng:
 	- Viết đúng chính tả, đúng chữ viết thường, viết hoa, viết đúng tốc độ.
 3. Thái độ:
 	- Có ý thức rèn luyện chữ viết.
II. Đồ dùng dạy học :
 	- GV : Máy chiếu ( Bài 3)
 - HS: vở, bảng con.
III. Các HĐ dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc: giày dép, dạy học.
- Nhận xét, sửa chữa.
- Viết bảng con.
2. Bài mới:
2.1, GV giới thiệu ... ghi đầu bài. 
- Lắng nghe
2.2, Phát triển bài học.
a. Hoạt động 1: HD viết bảng con
- Gọi HS đọc bài viết
- 2HS đọc lại
+ Bài chính tả có mấy câu thơ ?
+ 5 câu là 10 dòng thơ.
+ Bài thơ thuộc thể thơ gì ?
+ Thơ 6 – 8, còn gọi là thơ lục bát
+ Cách trình bày các câu thơ thế nào ?
- HS nêu
- Những chữ nào trong bài cần viết hoa ?
- Các chữ đầu dòng thơ, danh từ riêng
 Vịêt Bắc.
- HD viết bảng con
- Viết vào bảng con: rừng phách, giang, Việt Bắc.
b. HĐ 2. HD viết bài vào vở
- Đọc từng cụm từ.
- Nghe, viết vào vở
- Quan sát, uốn nắn cho HS
- HD soát lỗi
- Soát lỗi theo cặp
- Nhận xét bài viết.
c. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm BT.
+ Bài 2: Điền vào chỗ trống au hay âu?
- 2 HS nêu yêu cầu BT
- HDHS làm bài
Chốt kết quả, giải nghĩa từ
- Làm bài vào VBT, 1 em lên bảng làm
- Nhận xét
- Nghe KQ:
Hoa mẫu đơn - mưa mau hạt
 lá trầu - đàn trâu 
sáu điểm - quả sấu
+ Bài 3: Điền vào chỗ trống: i hay iê ?
- 2 HS nêu yêu cầu nài tập
 - Cho HS quan sát máy chiếu,HD làm bài vào VBT
- Quan sát HS làm bài vào VBT, 2 em nêu KQ 
Bổ sung, y/c HS nêu ý nghĩa của câu ca dao, kết luận – GDHS
Chim có tổ, người có tông.
Tiên học lễ, hậu học văn.
 Kiến tha lâu cũng đầy tổ.
3. Củng cố:
- Nhận xét chung giờ học
4. Dặn dò:
- Dặn HS chuẩn bị bài giờ sau.
- Nghe
- Nghe, thực hiện.
Tự nhiên xã hội : ( 28)
TỈNH ( THÀNH PHỐ) NƠI BẠN ĐANG SỐNG ( TIẾT 2)
I. Mục tiêu 
1. Kiến thức:
- Biết được một số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế,ở địa phương. Nói về một danh lam, di tích lịch sử của địa phương.
2. Kỹ năng:
 - Kể tên được một số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế,ở địa phương nơi mình đang sống.
 - Kể được một vài danh lam, di tích lịch sử của địa phương mình.
- KN tìm kiếm và xử lí thông tin: Quan sát, tìm kiếm thông tin về nơi mình đang sống.
- Sưu tầm, tổng hợp, sắp xếp các thông tin về nơi mình sống.
3. Thái độ:
 - Có ý thức tham gia một số hoạt động của trường.
II. Đồ dùng dạy học :
 - GV: Tranh minh họa SGK.
 - HS : 
III. Các HĐ dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nơi em đang sống có những cơ quan hành chính nào ?
- Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới:
- 1 HS nêu.
2.1, GV giới thiệu ... ghi đầu bài.
- Lắng nghe
2.2, Phát triển bài học.
a. Hoạt động 1: Nói về tỉnh (thành phố) nơi bạn đang sống.
- Bước 1:
- GV yêu cầu HS sưu tầm tranh ảnh nói về các cơ sở văn hoá, giáo dục, hành chính, y tế.
- HS nghe
- Bước 2:
+ GV yêu cầu HS hoạt động nhóm.
- HS tập trung tranh ảnh sau đó trang trí, xếp đặt theo nhóm và cử người lên giới thiệu.
- Bước 3:
+ GV yêu cầu HS đóng vai
- HS đóng vai hướng dẫn viên du lịch để nói về cơ quan ở tỉnh mình.
- GV nhận xét
b. Hoạt động 2: Vẽ tranh.
- Bước 1: GV gợi ý cách thể hiện những nét chính về những cơ quan hành chính, văn hoá.
- HS tiến hành vẽ.
- Bước 2:
- Trưng bày tranh vẽ.
- Đại diện các nhóm mô tả.
- GV nhận xét
3. Củng cố:
+ Các em đã được tìm hiểu về quê hương vậy các em phải có thái độ thế nào với quê hương ?
- Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài.
4. Dặn dò:
- Dặn HS hoàn thành VBT ở nhà, chuẩn bị bài giờ sau học
- HS nêu.
- Nghe,thực hiện.
Soạn : Ngày 6 /12/2016
Giảng: Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2016
Toán : 70
CHIA SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( TIẾP)
I. Mục tiêu 
 1. Kiến thức:
- Biết đặt tính và tính chia số có hai chữ số cho số có một chữ số (có dư ở các lượt chia).
- Biết giải toán có phép chia và biết xếp hình tạo thành hình vuông.
 2. Kỹ năng:
- Biết vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập.
 3. Thái độ:
 - Có lòng yêu thích môn học.
II.Đồ dùng dạy học : 
 - GV: 8 hình tam giác nhựa làm bài 4. HS: Bộ đồ dùng học toán
III. Các HĐ dạy học :
 HĐc của thầy 
 HĐ của trò
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: Không KT
3. Bài mới: 
3.1. Giới thiệu bài 
 - Nêu mục tiêu bài học
 3.2. Các HĐ tìm hiểu kiến thức:
a. HĐ 1: HD tìm hiểu bài
HD HS thực hiện phép chia 78 : 4
- Nêu phép chia 78 : 4 = ?
- Gọi 1 HS lên bảng thực h

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 3_12213097.doc