Giáo án lớp ghép 2 + 4 – Tuần 35 – Phùng Văn Hoàng

Toán

Tiết 171. Luyện tập chung.

- Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 1000.

- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20.

- Biết xem đồng hồ. Làm BT 1 ; BT 2 ; BT 3/cột 1 ; BT4

* Giới thiệu bài

* Đọc yêu cầu BT1 (178)

 - Làm bảng lớp, bảng con

a) 732, 733, 734, 735, 736.

b) 905, 906, 907, 908, 909, 910, 911.

c) 996, 997, 998, 999, 1000.

 

docx 26 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 640Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp ghép 2 + 4 – Tuần 35 – Phùng Văn Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xét
*Gv củng cố lại nội dung bài học.
Gv nhận xét tiết học.
Nhắc học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau.
Đề kiểm tra do tổ chuyên môn ra.
-------------------------------
Tiết 5.
Đạo đức.
( Gv bộ môn giảng dạy )
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Ngày soạn:/../..
Thứ ngày....tháng.năm.
Tiết 1.
N2
N4
Môn
TNXH
Toán
Tên bài
Tiết 35. Ôn tập tự nhiên (t2)
Tiết 172. Luyện tập chung.
I. Mục đích, yêu cầu.
- Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật, động vật, nhận biết bầu trời ban ngày và ban đêm.
- Có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.
- Vận dụng được bốn phép tính với phân số để biết giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó 
II.Đddh
III. Các hoạt động dạy học:
N2
N4
* Giới thiệu bài - GV ghi tên bài lên bảng.
* Hoạt động 1 : Triển lãm.
. Cách tiến hành :
B1. GV giao nhiêm vụ :
a) Cho hs trưng bày sản phẩm đã làm.
b) Cho HS tập thuyết minh các đồ vật tranh, ảnh của mình.
c) Cho HS trao đổi những nội dung về chủ đề Tự nhiên.
B2 : Làm việc cá nhân.
- Cho hs làm việc theo 3 nhiệm vụ của GV đã giao.
B3 : Làm việc cả lớp.
- GV cùng hs nhận xét theo các gợi ý sau :
+ Nội dung trưng bày đầy đủ, phong phú phản ánh các bài đã học.
- GV nhận xét, kết thúc hoạt động này.
* Hoạt động 2: Tham quan thiên nhiên.
- Nếu có điều kiện GV dẫn HS ra ngoài thiên nhiên hoặc vườn hoa hay vườn thú .
*Gv củng cố lại nội dung bài học.
Gv nhận xét tiết học.
Nhắc học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau.
* Giới thiệu bài.
* Hướng dẫn BT2 (176)
- HS tự làm bài vào nháp:
- Cả lớp làm, 4 hs lên bảng chữa bài.
a. 
- Gv cùng hs nx, trao đổi chữa bài.
Bài 3. Cách làm tương tự bài 2.
a. b. 
 x = 2
- Gv cùng hs nx, chữa bài.
Bài 5. HS làm bài vào vở, chấm bài:
- Cả lớp, 1 hs lên bảng chữa bài.
Ta có sơ đồ: ? tuổi
Tuổi bố:
Tuổi con: 30 tuổi.
Hiệu số phần bằng nhau là:
 6 -1 = 5 (phần)
Tuổi con là:
 30 : 5 = 6 ( tuổi)
Tuổi bố là:
 6 + 30 = 36 ( tuổi)
 Đáp số: Con : 6 tuổi.
 Bố: 36 tuổi.
*Gv củng cố lại nội dung bài học.
Gv nhận xét tiết học.
Nhắc học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau.
--------------------------------
Tiết 2.
N2
N4
Môn
Toán
Khoa học
Tên bài
Tiết 172. Luyện tập chung.
Tiết 69. Ôn tập cuối học kì II.
I. Mục đích, yêu cầu.
- Thuộc bảng nhân bảng chia đã học để tính nhẩm.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết tính chu vi hình tam giác.
- Làm BT 1 ; BT 2 ; BT 3.
Ôn tập về:
- Thành phần các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trị của khơng khí, nước trong đời sống.
- Vai trò của thực vật đối với sự sống trên Trái Đất.
- Kĩ năng phán đoán, giải thích qua một số bài tập về nước, không khí, ánh sáng, nhiệt.
II.Đddh
Sgk, vbt.
Hình trong sgk.
III. Các hoạt động dạy học:
N2
N4
* Giới thiệu bài
* Đọc yêu cầu BT1 (180)
 - Làm bảng lớp, bảng con
29 =18
39 =27
49 =36
59 =45
16 :4 =4
18 :3 =6
14 :2 =7
25 :5 =5
35 =15
53 =15
15 :3 =5
15 :5 =3
2 4 = 8
4 2 = 8
8 :2 = 4
8 :4 = 2
- Nhận xét.
* Đọc yêu cầu BT2 (180)
Làm bảng lớp - bảng con.
Nêu cách tính:
 42
+ 36
 78
 85
- 21
 64
 432
+ 517
 949
 38
+ 27
 65
 80
- 35
 45
 862
- 310
 552
- Nhận xét.
* Đọc yêu cầu BT3 (180)
Bài giải
Chu vi của hình tam giác bên là:
3 + 5 + 6 = 14 (cm)
 Đáp số: 14 cm.
*Gv củng cố lại nội dung bài học.
Gv nhận xét tiết học.
Nhắc học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau.
a, Giới thiệu bài:
b, Hướng dẫn ôn tập:
*Hđ1: Trò chơi "Ai nhanh, ai đúng".
- Gv chia nhóm hs, mỗi nhóm cử đại diện lên trình bày 3 câu trong mục "Trò chơi" - tr138 (Gv và hs ở 3 nhóm làm BGK).
- Nhận xét, đánh giá.
*Hđ2: Trả lời câu hỏi.
- Gọi hs lên bốc thăm, trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.
*Hđ3: Thực hành.
- Hs làm bài tập 1 - Nêu ý tưởng, phương pháp kiểm tra.
- Nhận xét.
- Hs làm bài tập 2.
+ Gv cho hs tham khảo bảng "Những thức ăn chứa nhiều vi-ta-min" để chơi.
- Cho hs trình bày kết quả.
- Nhận xét.
*Hđ4: Trò chơi "Thi nói về vai trò của không khí và nước trong đời sống".
- Gv chia lớp làm 2 nhóm - bắt thăm xem đội nào được hỏi trước.
- Đội này hỏi - Đội kia trả lời (Nếu trả lời đúng mới được hỏi lại).
- Tính điểm - Nhận xét.
*Gv củng cố lại nội dung bài học.
Gv nhận xét tiết học.
Nhắc học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau.
-------------------------------
Tiết 3.
N2
N4
Môn
Tập đọc
LTVC
Tên bài
Tiết 105. Ôn tập cuối kì II. 
(tiết 3)
Tiết 69. Ôn tập cuối kì II. (tiết 2)
I. Mục đích, yêu cầu.
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ ở đâu (2 trong số 4 ở BT2) ; đặt đúng dấu chấm hỏi, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn (BT3).
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học (Khám phá thế giới; Tình yêu cuộc sống); bước đầu giải thích được nghĩa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ điểm ôn tập.
II.Đddh
Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
N2
N4
* Giới thiệu bài
* Kiểm tra đọc:
Từng HS lên bốc thăm, xem bài , đọc bài - trả lời câu hỏi về đoạn vừa đọc
- Nhận xét.
* Đọc yêu cầu BT2 
Từng HS đặt câu
a) Đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ ở đâu ?
b) Chú mèo mướp vẫn nằm lì ở đâu ?
c) Tàu Phương Đông buông neo ở đâu ?
d) Một chú bé đang say mê thổi sáo ở đâu?
Nhận xét.
* Đọc yêu cầu BT3
Trao đổi cặp đôi. Kết quả theo thứ tự sau:
,
?
,
?
- Cho HS đọc đoan văn vừa hành chỉnh.
- Nhận xét.
*Gv củng cố lại nội dung bài học.
Gv nhận xét tiết học.
Nhắc học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau.
a. Giới thiệu bài.
b. Kiểm tra tập đọc
- Kiểm tra kĩ năng đọc thành tiếng của HS.
- Nhận xét.
c. Lập bảng thống kê các từ đã học ở tiết “ Mở rộng vốn từ “
- GV cho mỗi nhóm thống kê từ đã học trong một chủ điểm.
- Các từ ngữ đã học trong tiết Mở rộng vốn từ thuộc các chủ điểm Khám phá thế giới và tình yêu cuộc sống . 
Khám phá thế giới 
Tình yêu cuộc sống 
- Khám phá , phát minh 
- du lịch , thám hiểm 
- lạc quan , lạc thú 
- vui tính , vui tươi , vui vẻ , vui mừng , vui sướng , vui nhộn , vui thích , vui thú , vui chơi , vui vầy , vui chân , vui lòng , vui mắt , vui miệng , vui tai , vui vui . 
- cười khanh khách – rúc rích – khúc khích – hinh hích – sặc sụa  
d. Giải nghĩa và đặt câu với các từ thống kê được
- GV chốt lại.
*Gv củng cố lại nội dung bài học.
Gv nhận xét tiết học.
Nhắc học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau.
-------------------------------
Tiết 4.
N2
N4
Môn
Tập viết
Kể chuyện
Tên bài
Tiết 35. Ôn tập cuối kì II. (tiết 4)
Tiết 35. Ôn tập cuối kì II. (tiết 3)
I. Mục đích, yêu cầu.
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Biết đáp lời chúc mừng theo tình huống cho trước (BT2) ; biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào (BT3).
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Dựa vào đoạn văn nói về một cây cụ thể hoặc hiểu biết về một loài cây, viết được đoạn văn tả cây cối rõ những đặc điểm nổi bật.
II.Đddh
Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
N2
N4
* Giới thiệu bài
* Kiểm tra đọc:
Từng HS lên bốc thăm, xem bài , đọc bài - trả lời câu hỏi về đoạn vừa đọc
- Nhận xét.
* Đọc yêu cầu BT2 
Từng HS đặt câu
a) Cháu xin. Cảm ơn ông bà đã mừng ngày sinh nhật cháu.
b) Cảm ơn bố mẹ đã khen con.
c) Cảm ơn các bạn đã chúc mừng mình. 
- Nhận xét.
* Đọc yêu cầu BT3
Từng HS đặt câu
a) Gấu đi như thế nào ?
b) Sư Tử giao việc cho bề tôi như thế nào?
c) Vẹt bắt chước tiếng người như thế nào?
* Nhận xét.
*Gv củng cố lại nội dung bài học.
Gv nhận xét tiết học.
Nhắc học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau.
1. Giới thiệu bài 
2. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng: thực hiện như tiết 1.
3. Viết đoạn văn tả cây xương rồng.
- HS đọc nội dung bài tập, quan sát tranh minh hoạ trong SGK, ảnh cây xương rồng.
- GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu của đề bài.
- HS viết đoạn văn. 
- Một số HS đọc đoạn văn. GV nhận xét, chấm điểm một số đoạn viết tốt.
* Kiểm tra 15 phút.
Đề bài: Đọc thầm đoạn văn tả cây xương rồng trong SGK Tiếng Việt 4/ tập 2 trang 164. Dựa vào những chi tiết mà đoạn văn cung cấp và dựa vào quan sát riêng của mình, em hãy viết đoạn văn khác miêu tả một cây xương rồng mà em thấy.
- Hs trình bày đoạn văn của miinhf.
- Hs khác nhận xét.
- Gv nhận xét.
*Gv củng cố lại nội dung bài học.
Gv nhận xét tiết học.
Nhắc học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau.
-------------------------------
Tiết 5.
Tập làm văn (Lớp 4).
Tiết 69. Ôn tập cuối kì II. (tiết 4)
I. Mục đích yêu cầu:
- Nhận biết được câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu cầu khiến trong bài văn.
- Tìm được trạng ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho.
II.Đồ dùng dạy học:
- Sgk, vbt.
III.Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài :
 - GV nêu mục tiêu bài học.
b. Nội dung bài ôn tập :
Bài tập 1+2: 
- Gọi 1HS nêu y/c đề bài.
- Y/c HS quan sát tranh minh hoạ, đọc thầm bài văn “Có một lần”, tìm 1 câu hỏi, 1 câu cảm, 1 câu khiến rồi điền vào phiếu khổ to.
- Y/C HS giải thích: Vì sao nó thuộc loại câu đó.
*GV củng cố các kiểu câu đã học.
Bài tập3: GV nêu y/c bài tập 3.
- Treo bảng phụ, y/c HS lên thêm thành phần trạng ngữ.
+ GVchốt lại lời giải đúng.
*Củng cố về các loại trạng ngữ đã học.
3.Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung giờ học.
- Dặn dò.
- HS mở SGK, theo dõi vào bài .
- 1HS đọc to y/c bài tập 1, 2, lớp đọc thầm.
+ Cả lớp làm bài vào vở bài tập Tiếng Việt, một em làm vào giấy khổ to rồi nêu kết quả.
+ HS khác nghe, nhận xét.
Câu hỏi: Răng em đau phải không?
Câu kể: Có một lầnvào mồm; Thế là málên; Nhưng dù saonhư vậy nữa
Câu cảm: Ôi, răngquá!; Bộ răngrồi.
Câu khiến: Em về nhà đi !; Nhìn kìa!
+ HS tự nêu. 
- Lớp làm vào vở, 1HS lên bảng chữa bài.
+ Lớp nhận xét.
Trạng ngữ chỉ thời gian: Có một lần, trong giờ tập đọc; Chuyện sảy ra đã lâu,
Trạng ngữ chỉ nơi chốn: Ngồi trong lớp,
Trạng ngữ chỉ mục đích: để khỏi phải đọc bài; để không bao giờ mắc lỗi như vậy nữa.
- VN: Ôn tập để kiểm tra định kì.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Ngày soạn:/../..
Thứ ngày....tháng.năm.
Tiết 1.
N2
N4
Môn
Mĩ thuật
Toán 
Tên bài
Tiết 35. Trưng bày kết quả học tập.
Tiết 173. Luyện tập chung.
I. Mục đích, yêu cầu.
- HS thấy được kết quả học tập trong năm.
- Nhà trường tổng kết và thấy được kết quả dạy-học mĩ thuật.
- Đọc được số, xác định được giá trị của chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số tự nhiên.
- So sánh được hai phân số.
II.Đddh
Một số tranh vẽ của học sinh.
III. Các hoạt động dạy học:
N2
N4
1. Hình thức tổ chức:
- GV, HS chọn bài vẽ đẹp ở các phân môn.
Trưng bày tại lớp, dán các bài đã chọn lên bảng.
- Dán bài theo phân môn:
+ Vẽ trang trí, vẽ tranh, vẽ theo mẫu
- GV và HS cùng thưởng thức và nhận xét từng bài.
2. Đánh giá.:
- Tổ chức cho HS xem tranh và gợi ý để các em nhận xét bài vẽ của mình, của các bạn.
- Bài đẹp tuyên dương, bài chưa đẹp động viên khích lệ để năm học sau tiến bộ hơn.
*Gv củng cố lại nội dung bài học.
Gv nhận xét tiết học.
Nhắc học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau.
a, Giới thiệu bài: 
b, Hướng dẫn hs luyện tập:
*Bài 1(177): Hs đọc đề bài.
a) Đọc các số:
975368: Chín trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm sáu mươi tám.
6020975: Sáu triệu không trăm hai mươi nghìn chín trăm bảy mươI lăm.
94351708: Chín mươI tư triệu ba trăm năm mươi mốt nghìn bảy trăm linh tám.
80060090: Tám mươi triệu không trăm sáu mươi nghìn không trăm chín mươi.
b, Giá trị của chữ số 9 trong mỗi số trên.
975 368 => 9 ở hàng trăm nghìn => 900 000 
6 020 975 => 9 ở hàng trăm => 900
94 351 708 => 9 ở hàng chục triệu 
 => 90 000 000
 80 060 090 => 9 ở hàng chục => 90
- Hs tự làm bài rồi chữa bài.
- Nhận xét.
*Bài 2(177): 
Hs đọc đề bài.
- Hs tự làm bài.
 24579 
+ 43867 
 68446 
 82604 
- 35246
 47358 
 235
x 325
 1175 
 470 
 705 
 76375
8750 35 175 250 
 00 
- Gọi hs chữa bài.
- Nhận xét.
*Bài 3(177): Hs đọc đề, làm bài rồi chữa bài.
*Bài 4(177): Hs đọc đề bài.
- Yêu cầu hs tự làm bài.
Bài giải
Chiều rộng thửa ruộng là: 
120 x = 80 (m)
Diện tích thửa ruộng là: 
 120 x 80 = 9600 (m2)
Số thóc thu hoạch ở thửa ruộng đó là:
50 x (9600 : 100) = 4800 (kg)
4800 kg = 48 tạ
 Đáp số: 48 tạ thóc.
- Gọi hs chữa bài.
- Nhận xét.
*Gv củng cố lại nội dung bài học.
Gv nhận xét tiết học.
Nhắc học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau.
-------------------------------
Tiết 2.
N2
N4
Môn
Toán
Kĩ thuật
Tên bài
Tiết 173. Luyện tập chung.
Tiết 35. Lắp ghép mô hình tự chọn (t3)
I. Mục đích, yêu cầu.
- Biết xem đồng hồ.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số.
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính.
- Biết tính chu vi hình tam giác. 
- Làm BT 1 ; BT 2 ; BT 3/a ; BT 4/dòng 1 ; BT 5.
- Chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn .
- Lắp ghép được mô hình tự chọn . mô hình lắp tương đối chắc chắn , sử dụng được.
II.Đddh
Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật 4.
III. Các hoạt động dạy học:
N2
N4
Giới thiệu bài.
* /Bài 1 (180):
Yêu cầu làm miệng.
Kết quả: + Hình A: 5 giờ 15 phút.
 + Hình B: 9 giờ 30 phút.
 (hay 9 giờ rưỡi).
 + Hình C: 12 giờ 15 phút.
-Nhận xét – chữa bài.
* Bài 2 (181):
 nêu yêu cầu.
-Nhận xét chữa bài.
Kết quả: 699, 728, 740, 801.
Bài 3:/a (181)
-bài tập yêu cầu gì?
- HS đặt tính rồi tính:
 85
- 39
 46
 75
+ 25
 100
 312
+ 7
 319
* Bài 4(181):
- HD làm bài;
 24 + 18 – 28 = 42 – 28 
 = 14
 3 6 : 2 = 18 : 2
 = 9
-Nhận xét chữa bài.
* Bài 5 (181):
- Nêu cách tính chu vi hình tam giác?
Bài giải
Chu vi của hình tam giác đều đó là:
5 + 5 + 5 = 15 (cm)
hay 5 3 = 15 (cm)
 Đáp số: 15 cm
- Nhận xét – chấm một số bài.
*Gv củng cố lại nội dung bài học.
Gv nhận xét tiết học.
Nhắc học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau.
1.Giới thiệu bài:
Bài “ Lắp ghép mô hình tự chọn” ở (tiết 2)
2.Phát triển:
-Hs chọn và kiểm tra các chi tiết đúng và đủ.
* HS thực hành lắp mô hình đã chọn 
-Yêu cầu hs tự lắp theo hình mẫu hoặc tự sáng tạo.
3. Đánh giá kết quả học tập của hs 
-Tổ chức cho hs trưng bày sản phẩm.
- Nêu các tiêu chuẩn để hs tự đánh giá lẫn nhau.
- Nhắc nhở hs xếp đồ dùng gọn vào hộp.
*Gv củng cố lại nội dung bài học.
Gv nhận xét tiết học.
Nhắc học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau.
-------------------------------
Tiết 3.
N2
N4
Môn
Kể chuyện
Tập đọc
Tên bài
Tiết 35. Ôn tập cuối kì II. (tiết 5)
Tiết 70. Ôn tập cuối kì II. (tiết 5)
I. Mục đích, yêu cầu.
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Biết đáp lời khen ngợi theo tình huống cho trước (BT2) ; biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ vì sao (BT3).
- Mức độ yu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Nghe- viết đúng bài chính tả (tốc độ viết khoảng 90chữ/15phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài; biết trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ. 
II.Đddh
Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
Phiếu ghi tên các bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
N2
N4
* Giới thiệu bài
* Kiểm tra đọc:
Từng HS lên bốc thăm, xem bài , đọc bài - trả lời câu hỏi về đoạn vừa đọc
- Nhận xét cho điểm 
* Hướng dẫn làm bài tập:
* Đọc yêu cầu BT2.
Từng HS đặt câu
a) Cảm ơn bà đã khen cháu.
b) Cảm ơn dì đã khen cháu.
c) Cảm ơn bạn ! Có gì đâu.
* Đọc yêu cầu BT3
Từng HS đặt câu.
a) Vì sao sư tử điều binh khiển tướng rất tài ?
b) Vì sao gấu trắng có tính tò mò, người thủy thủ thoát nạn ?
c) Vì sao Thủy Tinh dâng nước đánh Sơn Tinh ?
- Nhận xét.
*Gv củng cố lại nội dung bài học.
Gv nhận xét tiết học.
Nhắc học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau.
a, Giới thiệu bài: 
b, Hướng dẫn hs ôn tập:
* Kiểm tra TĐ và HTL (2 - 3 hs).
- Gọi hs bắt thăm, đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Gv nhận xét.
* Nghe - viết bài "Nói với em".
- Gv đọc bài thơ - Hs theo dõi.
? Nêu nội dung bài thơ?
* Nội dung: Trẻ em sống giữa thế giới của thiên nhiên, thế giới của chuyện cổ tích ...
- Gv đọc bài cho hs viết.
- Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi.
*Gv củng cố lại nội dung bài học.
Gv nhận xét tiết học.
Nhắc học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau.
-------------------------------
Tiết 4.
N2
N4
Môn
Âm nhạc
Chính tả (Nghe viết)
Tên bài
Tiết 35. Ôn tập và kiểm tra cuối năm.
Tiết 35. Ôn tập cuối kì II. (tiết 6)
I. Mục đích, yêu cầu.
Giúp HS ôn lại 12 bài hát đã được học trong năm học.
-Hát thuộc lời, đều giọng, đúng nhịp (thuộc ít nhất 7 bài hát, nêu được tên bài hát đã học khi nghe giai điệu).
-Biết phân biệt các kiểu gõ đệm theo bài hát, biết vận động phụ họa theo bài hát.
-Thái đọ tích cực, tự tin, mạnh dạn trong các hoạt động của tiết học.
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết được đoạn văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật.
II.Đddh
III. Các hoạt động dạy học:
N2
N4
1/ Hoạt động 1: Ôn tập 12 bài hát đã học.
- GV dùng tranh ảnh minh họa, băng nhạc không lời của 12 bài hát cho HS nghe. Yêu cầu HS lần lượt nhớ tên các bài hát đã được học.
- GV bắt nhịp cho HS hát lại 12 bài hát đã học, kết hợp gõ đệm hoặc vỗ tay theo 3 kiểu đã học (tùy theo bài hát).
- Mời hs lên hát kết hợp sử dụng các nhạc cụ gõ đệm và vận động phụ họa hoặc các trò chơi theo từng bài hát.
- Động viên HS mạnh dạn, tự tin khi lên biểu diễn.
2/ Hoạt động 2: Nhận xét- đánh giá. Cách nhận xét Đạt: Hát thuộc , đúng nhạc , hay, kết hợp gõ đệm hoặc làm động tác phụ họa.
Chưa đạt : Thuộc còn ngập ngợ, hát chưa đúng nhạc, không biết gõ đệm hoặc làm động tác phụ họa.
- GV biểu dương, khen ngợi những em tích cực hoạt động trong giờ học, nhắc nhở, động viên những em chưa tích cực cần cố gắng để đạt kết quả cao hơn.
a, Giới thiệu bài:
b, Hướng dẫn hs thực hành:
*Kiểm tra TĐ và HTL. (Số hs còn lại)
- Hs lên bốc thăm, đọc bài + trả lời câu hỏi.
- Gv nhận xét.
*Viết đoạn văn tả hoạt động của chim bồ câu.
- Gọi 1 hs đọc yêu cầu bài - Quan sát tranh chim bồ câu.
- Gv giúp hs hiểu yêu cầu bài.
- Yêu cầu hs viết đoạn văn.
- Gọi 1 số hs đọc đoạn văn của mình viết
- Hs viết đoạn văn.
- 3 đến 5 hs đọc bài của mình.
- Gv nhận xét.
*Gv củng cố lại nội dung bài học.
Gv nhận xét tiết học.
Nhắc học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau.
-------------------------------
Tiết 5.
Thể dục.
( Gv bộ môn giảng dạy )
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
 Ngày soạn:/../..
Thứ ngày....tháng.năm.
Tiết 1.
N2
N4
Môn
LTVC
Toán
Tên bài
Tiết 35. Ôn tập cuối kì II. (tiết 6)
Tiết 174. Luyện tập chung.
I. Mục đích, yêu cầu.
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Biết đáp lời từ chối theo tình huống cho trước (BT2) ; tìm được bộ phận trong câu trả lời cho câu hỏi Để làm gì ? (BT3) ; điền đúng dấu chấm than, dấu phẩy vào chỗ trống trong đoạn văn (BT4).
- Viết được số.
- Chuyển đổi được số đo khối lượng.
- Tính được giá trị của biểu thức chứa phân số 
II.Đddh
III. Các hoạt động dạy học:
N2
N4
* Giới thiệu bài
* Kiểm tra đọc:
Từng HS lên bốc thăm, xem bài , đọc bài - trả lời câu hỏi về đoạn vừa đọc
- Nhận xét.
* Đọc yêu cầu BT2 
Từng HS đặt câu
a) Vâng ạ ! (À anh ơi ! Cho em đi xem đá bóng trước được không ?)
b) Thế à bạn ! Cho mỡnh đi chơi cùng được không ?
c) Vâng ạ ! (Chú ơi ! Chèo ổi giúp cháu có được không ?), .
- Nhận xét.
* Đọc yêu cầu BT3
Từng HS đặt câu
a)Anh chiến sĩ kê lại hòn đá bị kênh để làm gì ?
b) Bông cúc tỏa hương thơm ngào ngạt để làm gì ?
c) Hoa dạ lan hương xin Trời cho nó được đổi vể đẹp thành hương thơm để làm gì ?
- Nhận xét.
* Đọc yêu cầu BT4
Trao đổi cặp đôi
Kết quả:
,
!
!
,
- Nhận xét.
*Gv củng cố lại nội dung bài học.
Gv nhận xét tiết học.
Nhắc học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau.
a, Giới thiệu bài: 
b, Hướng dẫn làm bài tập:
*Bài 1(178): - Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa bài. Kết quả là:
a, 365 847; 
b, 16 530 464; 
c, 105 072 009
- Nhận xét.
*Bài 2(178): Hs đọc đề bài.
- Hs tự làm bài - chữa bài.
a, 2yến = 20kg; 2yến 6kg = 26kg
b, 5tạ = 500kg; 5tạ 75kg = 575kg; 
 5tạ = 50yến ; 9tạ 9kg = 909 kg
c, 1tấn = 1000kg; 4tấn = 4000kg; 
 1tấn = 10tạ ; 7000kg = 7tấn;
 3tấn 90kg = 3090kg ; tấn = 750kg
- Nhận xét.
*Bài 3(178): - Hs đọc đề bài.
- Cho hs tự làm bài vào vở rồi đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau.
- Gọi hs chữa bài.
b, 
c, 
d, 
- Nhận xét.
*Bài 4(178): Hs đọc đề bài.
- Hs tự làm bài - chữa bài.
Bài giải
Coi số hs trai là 3 phần thì số hs gái là 4 phần như thế.
Tổng số phần bằng nhau là: 
 3 + 4 = 7 (phần)
Số học sinh gái là: 
35 : 7 x 4 = 20 (HS)
Đáp số: 20 học sinh.
- Nhận xét.
*Gv củng cố lại nội dung bài học.
Gv nhận xét tiết học.
Nhắc học sinh về học bài, chuẩn bị bài sau.
--------------------------------
Tiết 2.
N2
N4
Môn
Toán
LTVC
Tên bài
Tiết 174. Luyện tập chung.
Tiết 70. Kiểm tra cuối năm.
I. Mục đích, yêu cầu.
- Biết so sánh các số.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số.
- Biết giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vị đo độ dài.
- Làm được các bài tập 2, 3, 4. 
- Kiểm tra đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học (tốc độ khoảng 90 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc. Thuộc được ba đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HK2.
II.Đddh
III. Các hoạt động dạy học:
N2
N4
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn luyện tập:
Bài 2(182): 
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
- Cả lớp làm vào vở
482 > 480
987 < 989
1000 = 600+ 400
300 + 20 +8 < 338
400 + 60 + 9 = 469
700 + 300 > 999
- 1 HS lên bảng làm. Nhận xét.
Bài 3: 
- Cả lớp đặt tính vào vở. 3 HS lên bảng làm.
 72
- 27
 45
 602
+ 35
 637
 323
+ 6
 329
 48
+ 48
 96
 347
- 37
 310
 538
- 4
 534
- Nhận xét.
Bài 4: 
- 1 HS đọc bài toán. 
- Cả lớp giải vào vở.
Bài giải:
Tấm vải hoa dài là: 
40 – 16 = 24 ( m)
 Đáp số: 24m.
- GV chấm 1 số bài. Nhận xét.
*Gv củng cố lại nội dung bài học.
Gv nhận xét tiết học.
Nh

Tài liệu đính kèm:

  • docxTuần 35.docx