Giáo án Lớp Một - Tuần 6

Đạo đức

GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (tiết.2)

A/ Mục tiêu:

- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập. Nêu được lợi ích cuỉa việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

- Thực hiện việc giữ sách vở và đồ dùng học tập của bản thân. Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.

- Yêu thích môn học.

B/ Chuẩn bị:

- HS đem đầy đủ sách vở.

C/Hoạt động dạy học:

 

docx 36 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 831Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp Một - Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ra âm ph
ph thêm âm ô và dấu sắc ta có tiếng "phố"
- Ghi bảng "phố"
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Giới thiệu từ khoá "phố xá"
* Dạy chữ ghi âm nh (quy trình tương tự)
- Âm nh gồm âm n và âm h ghép lại 
- So sánh âm nh với âm ph
- Thêm âm a và dấu \ trên âm a để có tiếng nhà
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết:
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
- GV viết từ ứng dụng lên bảng
- Đánh vần đọc mẫu
- Chỉ bảng
Cho HS tìm tiếng mới
*Nghỉ giữa buổi
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho HS chú ý đến HS yếu kém
* Luyện đọc câu ứng dụng
- Cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- Đánh vần đọc mẫu câu ứng dụng
- Chỉ bảng
b) Luyện viết:
GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách viết
-Theo dõi nhắc nhở và uốn nắn cho HS
c) Luyện nói:
- Nêu câu hỏi:
- Trong tranh vẽ những cảnh gì?
-Chợ có gần nhà em không?
- ở quê em có chợ gì?
-Em đang sống ở đâu?
4. Củng cố dặn dò
-Cho HS đọc lại toàn bài
Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau
 Nhận xét giờ học
-2 HS Lên bảng viết , cả lớp viết bảng con
2 HS đọc
- Đọc ĐT theo
HS nêu được điểm giống và khác nhau
HS đọc cá nhân, bàn , tổ , lớp
HS thao tác trên bảng cài
- Phân tích tiếng "phố"
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Ghép tiếng "phố"đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Đọc (cá nhân, nhóm , đồng thanh)
( âm, tiếng, từ khoá)
HS chú ý yheo dõi
- Viết lên không trung, viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ
- Viết bảng con
- Đọc theo (cá nhân, nhóm, ĐT)
- HS tìm và nêu tiếng từ mới
-Đọc cá nhân, đồng thanh
HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- Đọc theo
- Tự đọc
- Tập viết "p - ph nh phố xá nhà lá"trong vở tập viết
- Đọc Chợ, phố, thị xã
HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi
HS đọc lại bài trên bảng
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Thứ ba, ngày 19 tháng 9 năm 2017
Toán
SỐ 10
A/ Mục tiêu:
- Giúp HS biết 9 thêm 1 bằng 10, viết số 10 đọc, đếm được từ 0 đến 10
- Biết so sánh các số trong phạm vi 10. Biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
B/ Chuẩn bị:
- Các nhóm đồ vật.
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
I/ Bài cũ
- Điền dấu , = vào chỗ"..." thích hợp
 4 ... 5 2 ... 8 9 ... 1
 7 ... 3 6 ... 6 0 ... 1
- GV nhận xét 
II/ Bài mới: Giới thiệu bài
1. Giới thiệu số 10
GV đính lên bảng 9 con Thỏ bàng bìa rồi đính thêm 1 con Thỏ nữa và hỏi:
 Có tất cả bao nhiêu con Thỏ?
+ Có bao nhiêu bạn làm rắn? Có bao nhiêu bạn làm thầy thuốc? Tất cả có bao nhiêu bạn?
Yêu cầu HS lấy 9 que tính rồi lấy thêm 1 que tính nữa và hỏi:
+ Có mấy que tính ?
+ Có mấy con tính? Mấy chấm tròn?
* Có 10 bạn, 10 que tính... Các nhóm đồ vật này đều có số lượng là 10, số 10 được viết bằng chữ số 10
- Giới thiệu số 10 in số 10 viết
Hướng dẫn HS viết số 10 vào bảng con
- Nhận xét và sửa sai cho HS
Cho HS đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
2. Thực hành
Bài 1: Viết số 10
- Theo dõi giúp đỡ HS
Bài 2+ 3: hướng dẫn HS làm buổi chiều
Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống
- Giúp đỡ thêm cho HS
- Cho HS đọc lại 2 dãy số đó
Bài 5:Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu)
GVhướng dẫn bài mẫu
- Theo dõi giúp đỡ thêm 
3. Củng cố dặn dò
- Đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
Dặn dò: HS về nhà xem lại cac sbài tập, chuẩn bị bài sau
 Nhận xét giờ học
- Lên bảng thực hiện yêu cầu
- Đếm từ 0 đến 9, từ 9 đến 0
HS quan sát và trả lời câu hỏi
- Quan sát tranh vẽ và trả lời câu 
- Lấy 9 que tính, lấy thêm 1 que tính nữa
Có tất cả 10 que tính
- Quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Đọc " Số mười"
- Viết số 10 vào bảng con
- Đếm 0 đến 10, từ 10 đến 0
- Viết một dòng số 10
- Nêu yêu cầu
- Viết số thích hợp vào ô trống
- HS đọc cá nhân, đồng thanh
- Khoanh vào số lớn nhất
- Đếm 0 đến 10, từ 10 đến 0
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Thứ ba, ngày 19 tháng 9 năm 2017
Học vần
g, gh
A/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: g , gh , ghế gỗ, gà ri từ và câu ứng dụng
- Viết được: : g , gh , ghế gỗ, gà ri. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ , phố , thị xã
- Yêu thích môn học.
B/ Chuẩn bị:
- Tranh minh hoa
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Viết từ: phố xá , nhà lá
Đọc bài trong SGK
GV nhận xét 
II/ Bài mới:
TIẾT1
1. Giới thiệu bài:
- Giới thiệu bài, đọc mẫu g gh
2. Dạy chữ ghi âm: 
Chữ ghi âm “g”
a) Nhận diện chữ
- Ghi bảng g
- Chữ g gồm một nét cong kín và một nét khuyết dưới
+ So sánh chữ g và chữ a
b) Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm mẫu g
- Yêu cầu HS tìm và gắn trên bảng cài âm g
Âm g ghép với âm a thêm thanh huyền ta có tiếng ‘’gà’’
- Ghi bảng “gà”
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Giới thiệu từ khoá "gà ri"
* Dạy chữ ghi âm gh (quy trình tương tự)
Âm gh gồm âm g ghép với âm h
So sánh g với gh 
- Thêm âm ê vào sau âm gh để có tiếng “ghế”
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
GV viết từe ứng dụng lên bảng
- Đánh vần đọc mẫu
- Chỉ bảng
* Cho HS tìm tiếng từ mới
*Nghỉ giữa buổi
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho HS
* Luyyện đọc câu ứng dụng
Yêu cầu HS quan sát tranh và nhận xét
Viết câu ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Chỉ bảng
b) Luyện viết
- GV nêu yêu cầu luyện vết và hướng dẫn cách viết
- Theo dõi nhắc nhở HS 
Cho HS viết bảng con
c) Luyện nói
- Nêu câu hỏi gợi ý:
 - Trong tranh vẽ những con vật nào?
- Gà gô thường sống ở đâu?
-Kể tên các loại gà nà em biết?
- Nhà em có nuôi gà không?......
4. Củng cố, dặn dò:
-Cho HS đọc lại bài
-Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài , chuẩn bị bài sau
 Nhận xét giờ học
-2 HS Lên bảng viết , cả lớp viết bảng con
2 HS đọc bài trong sách
- Đọc ĐT theo
 HS chú ý lắng nghe
- HS nêu được điểm giống và khác nhau
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
HS thao tác trên bảng cài
- Phân tích tiếng "gà”
- Ghép tiếng "gà", đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Đọc từ khoá
- Đọc âm, tiếng, từ khoa ï(cá nhân , ĐT)
HS chú ý theo dõi
- Viết lên không trung và viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ
- Viết bảng con
HS đọc nhẩm và tìm tiếng mới
- Đọc theo (cá nhân, nhóm, ĐT)
- Tự đọc
HS tìm và nêu tiếng từ mới
HS quan sát tranh và nhận xét
HS đọc nhẩm câu ứng dụng và tìm tiếng mới
- Đọc theo
- Tự đọc
- Tập viết g , gh, gà ri, ghế gỗ trong vở tập viết
- Đọc: Gà ri, gà gô
- HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi
HS đọc cá nhân, đồng thanh
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Thứ , ngày tháng 9 năm 2017
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
A/Mục tiêu:
- Giúp HS nhận biết được số lượng trong phạm vi 10
- Biết Đọc viết và so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. Làm bài tập 1 , 3 ,4 , Bài 2, 5 làm vào buổi thứ 2
- Yêu thích môn học.
B/ Chuẩn bị:
- SGK toán.
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt độngcủa HS
I/ Bài cũ:
- Điền dấu , = vào chỗ "..." thích hợp
 9 ... 8 0 ... 2 5 ... 7
 6 ... 6 10 ... 1 3 ... 1
GV nhận xét 
II/ Bài mới: Giới thiệu bài
GV hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Nối ( theo mẫu)
GV hướng dẫn bài mẫu
- Theo dõi giúp đỡ HS
Bài 3: Số ?
GV hứơng dẫn cách làm
- Cho HS đọc lại các số đó
Bài 4: Viết các số: 6 , 1 , 3 , 7 , 10
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: 
- Nêu yêu cầu và hướng dẫn
Gọi 2 HS lên bảng làm
Bài 2 +5 : làm vào buổi thứ 2
III. Củng cố, dặn dò:
- Đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
- Dăn dò: HS về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau
 Nhận xét giờ học
- Lên bảng thực hiện yêu cầu
- Đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
- Nêu yêu cầu
- Nối mỗi nhóm đồ vật với số thích hợp
- Nêu yêu cầu
- Viết số theo thứ tự từ 10 đến1, từ 0 đến 10
Đoc cá nhân, đồng thanh
- Viết các số theo thứ tự yêu cầu
2 HS lên bảng làm
Cả lớp nhận xét chữa bài
HS đếm cá nhân ,đồng thanh
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Thứ năm, ngày 21 tháng 9 năm 2017
Học vần
ng, ngh
A/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: ng , ngh , cá ngừ , củ nghệ từ và câu ứng dụng
- Viết được: : - ng , ngh , cá ngừ , củ nghệ. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bê, nghé , bé
- Yêu thích môn học.
B/ Chuẩn bị: 
- Tranh minh hoạ
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
Viết từ: quả thị , cụ già
Đọc bài trong SGK
GV nhận xét 
II/ Bài mới:
TIẾT1
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, đọc mẫu ng ngh
2. Dạy chữ ghi âm 
Chữ ghi âm “ng”
a) Nhận diện chữ
- Ghi bảng ‘’ng’’
- Chữ ‘’ng’’ được ghép từ hai âm, âm’’ n’’và âm ‘’g’’ 
+ So sánh chữ ‘’ ng’’ và chữ ‘’ g’’
b) Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm mẫu ‘’ ng’’
Yêu cầu hS tìm và gắn trên bảng cài “ng”
Âm’’ ng’’ ghép với âm’’ ư’’ thêm thanh huyền ta có tiếng ‘’ ngừ’’
- Ghi bảng "ngừ"
- Đánh vần, đọc trơn mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
- Giới thiệu từ khoá "cá ngừ"
* Dạy chữ ghi âm ngh (quy trình tương tự)
- Âm ngh gồm âm ng ghép với âm h
- So sánh âm ngh với âm ng
- Thêm âm ê vào sau âm ngh và dấu . dưới chữ ê để có tiếng nghệ
- Giới thiệu từ khoá “ củ nghệ “
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc tiếng ứng dụng
GV viết từ ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu
- Chỉ bảng
- Cho HS tìm tiếng có âm mới học
*Nghỉ giữa buổi
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho HS
* Luyện đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét 
GV viết câu ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu câu ứng dụng
- Chỉ bảng
b) Luyện viết:
GV nêu yêu cầu luyện viết
-Cho HS viết bảng con
GV nhận xét và sửa sai cho HS
*Yêu cầu HS viết bài vào vở
- Theo dõi nhắc nhở 
c) Luyện nói
- Nêu câu hỏi gợi ý:
- Trong tranh vẽ gì?
- Ba nhân vật trong tranh đều có gì chung?
- Bê là con của con gì?........
4. Củng cố, dặn dò
- GVCho HS đọc lại toàn bài
Dặn dò : HS về nhà đọc lại toàn bài, chuẩn bị bài sau
 Nhận xét giờ học
-2 HS Lên bảng viết , cả lớp viết bảng con
2 HS đọc bài trong sách
- Đọc ĐT theo
- Trả lời
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
HS thao tác trên bảng cài
- Phân tích tiếng "ngừ"
- Ghép tiếng "ngừ"đánh vần, đọc trơn
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Đọc âm,tiếng khoá, từ khoá
HS chú ý theo dõi
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
- Đọc âm,tiếng khoá, từ khoá
- Viết lên không trung , viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ
- Viết bảng con
- Đọc theo (cá nhân, nhóm, ĐT)
HS tìm và nêu tiếng mới
Đọc cá nhân, đồng thanh
HS quan sát tranh và nêu nhận xét
HS đọc thầm và tìm tiếng mới
Đọc cá nhân , đồng thanh
- Đọc theo
- Tự đọc
HS viết bảng con
- Tập viết ng, ngh ,cá ngừ, củ nghệ trong vở tập viết
- Đọc: Bê, nghé, bé
- HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi
HS đọc lại toàn bài 
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Thứ năm, ngày 21 tháng 9 năm 2017
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
A/ Mục tiêu:
- So sánh được các số trong phạm vi 10 , cấu tạo của số 10
- Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. Làm bài tập 1,2, 3, 4, bài 5 làm vào buổi thứ 2
- Yêu thích môn học.
B/ Chuẩn bị:
- SGK Toán
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ:
- Điền dấu , = vào chỗ"..." thích hợp
 10 ... 9 5 ... 5 0 ... 4
 8 ... 9 10 ... 1 1 ... 2
- GV nhận xét
II/ Bài mới: Giới thiệu bài
GV hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Số?
GV hướng dẫn HS làm bài:
Viết số thích hợp vào ô trống
- Theo dõi giúp đỡ HS
Bài 2: > , < , = ?
Hướng dẫn HS so sánh 2 số rồi điền dấu thích hợp vào ô trống
- Nhận xét và bổ sung
Bài 3: Số?
HD cho HS cách làm
Số nào bé hơn 1
Viết số 0 vào ô trống
-GV chấm bài nhận xét
Bài 4: Viết các số 8 , 5 , 2 , 9 , 6
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé
Bài 5: Làm vào buổi thứ 2
III. Củng cô,ú dặn dò:
- Đếm từ 0 đến10, từ 10 đến 0
- Dặn dò: HS về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau
 Nhận xét giờ học
- 3 HS Lên bảng làm
-Cả lớp làm bảng con
- Đọc từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
- Nêu yêu cầu
- Viết số vào ô trống rồi đọc các dãy số
- Nêu yêu cầu
- Làm bài đọc kết quả
- Nêu yêu cầu
Số 0
- Làm bài vào vở
-HS làm bài vào bảng con
- Sắp xếp các số theo thứ tự
HS đếm xuôi, đếm ngược
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Thứ sáu, ngày 22 tháng 9 năm 2017
Học vần
y, tr
A/Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: y , tr, y tá , tre ngà từ và câu ứng dụng
- Viết được: : y , tr, y tá , tre ngà. Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: nhà trẻ 
- Yêu thích môn học.
B/ Chuẩn bị 
- Tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
- Đọc viết từ ứng dụng và câu ứng dụng bài ng ngh
II/ Bài mới
TIẾT 1
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài, đọc mẫu y tr
2. Dạy chữ ghi âm “y”
a) Nhận diện chữ
- Ghi bảng y
- Chữ y gôm nét xiên phải, nét móc ngược, nét khuyết dưới
+ So sánh chữ y và chữ p
b) Phát âm và đánh vần tiếng
- Phát âm mẫu y
Yêu cầu HS tìm và gắn trên bảng cài
- Giới thiệu từ khoá "y tá"
- Đọc mẫu
- Chỉ trên bảng lớp
* Dạy chữ ghi âm tr (quy trình tương tự)
Âm tr gồm âm t và âm r ghép lại
So sánh âm tr với âm t
Thêm âm e vào sau âm tr để có tinếng “tre”
c) Hướng dẫn viết
- Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết
- Theo dõi nhận xét
d) Đọc từ ứng dụng:
GV viết từ ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu
- Chỉ bảng
Cho HS tìm tiếng có âm mới
*Nghỉ giữa buổi
TIẾT 2
3. Luyện tập
a) Luyện đọc:
* Luyện đọc bài trên bảng
- Sửa phát âm cho HS
* Luyện đọc câu ứng dụng:
Yêu cầu HS quan sát tranh và nêu nhận xét
Viết câu ứng dụng lên bảng
- Đọc mẫu câu ứng dụng
b) Luyện viết:
GV nêu yêu cầu luyện viết
Cho HS viết bảng con
GV nhận xét và sửa sai cho HS
Yêu cầu HS viết bài vào vở
- Theo dõi nhắc nhở hs
c) Luyện nói:
- Nêu câu hỏi gợi ý 
- Trong tranh vẽ gì?
-Các em bé đang làm gì?
Hồi nhỏ em có đi nhà trẻ không? .........
4. Củng cố dặn dò
- Cho HS đọc lại toàn bài
- Dặn dò: HS về nhà học bài , chuẩn bị bài sau
 Nhận xét giờ học
- Lên bảng thực hiện y/c
- Đọc ĐT theo
HS chú ý theo dõi
- HS nêu được sự giống và khác nhau
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
-HS thao tác trên bảng cài
- Đọc theo
- Phát âm cá nhân, nhóm, ĐT
HS chú ý theo dõi
- Viết lên không trung và viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ
- Viết bảng con
- Đọc theo (cá nhân, nhóm, ĐT)
- Tự đọc
HS tìm và nêu tiếng mới
- Đọc (cá nhân nhóm)
HS quan sát tranh và nêu nhận xét
Đọc cá nhân, đồng thanh
Cho HS viết bảng con
- Tập viết trong vở tập viết
- Đọc: Nhà trẻ
-HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để trả lời câu hỏi
Đọc cá nhân , đồng thanh
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Thứ tư, ngày 20 tháng 9 năm 2017
Toán
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10.
HS yêu thích học toán.
II/ Đồ dùng: 
- Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 10.
- SGK Toán 1
 - Các hình vật mẫu
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm ta bài cũ: 
-Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3,.., 9, 10
-So sánh: 7... 6; 10 ... 5; 7... 3; 7 ... 8
-Nêu cấu tạo số 10:
“10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1”
“10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2”
“10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3”
“10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4”
“10 gồm 5 và 5”
-Nhận xét bài cũ
2.Dạy học bài mới:
a.Giới thiệu bài (ghi đề bài)
b.Thực hành: 
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 
Trò chơi: Nhận biết số lượng
-Phổ biến cách chơi
-Luật chơi
 Nhận xét tiết học.
-Dặn dò bài sau
-4 HS 
-2 HS
-2 HS
-Làm bài tập SGK
-HS làm bài và tự chữa bài.
+ Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp.
- HS QS tranh và nêu cách làm bài
-Vài em nhắc lại
+ Bài 3: Điền số hình tam giác vào...
+ Bài 4: So sánh các số
- 2 nhóm cùng chơi
- Nhóm nào nhanh sẽ thắng
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Thứ sáu, ngày 22 tháng 9 năm 2017
Thủ công
XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM
I/ Mục tiêu:
- Biết cách xé, dán giấy để tạo hình quả cam.
-Xé, dán được hình quả cam.Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, có thể dung bút màu để vẽ cuống và lá.
* HS KT có thể Xé, dán được hình quả cam có cuống lá.Đường xé ít bị răng cưa. Hình dán phẳng, có thể xé dán hình quả cam có kích thước, màu sắc khác.Có thể trang trí quả cam.
- Có thái độ tốt trong học tập. Yêu thích môn học
II/ Chuẩn bị:
+ Bài mẫu đẹp
 + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
+ Vở thủ công
 + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,...
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Kiểm tra: 
-GV kiểm tra phần học trước 
-Nhận xét
-Bắt bài hát khởi động
2.Bài mới
1.Giới thiệu bài: 
 (Ghi đề bài)
2.HD quan sát, nhận xét:
-Đưa bài mẫu đẹp:
+ Đây là quả gì ?
+ Quả cam có màu gì ?
+ Quả cam có dạng hình giống gì ?
3.Thực hành: 
-Xé hình vuông
-Xé hình tròn
-Xé các mép tạo hình quả cam
-Dán quả cam
4. Nhận xét, dặn dò: 
 Trò chơi: Thi ghép hình nhanh
 Nhận xét:
-Tinh thần học tập
-Dặn dò bài sau
-Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra
-Hát tập thể.
-Nghe, hiểu
-Nêu tên bài học
-HS quan sát, nhận xét
+ Đây là hình quả cam
+ Có màu xanh, có màu vàng,...
+ Hình tròn.
+ Giống cái bánh, ông trăng tròn,...
-HS làm theo hướng dẫn
-HS thao tác xé hình theo HD của GV
-HS thao tác dán hình quả cam
* HS KT có thể Xé, dán được hình quả cam có cuống lá.Đường xé ít bị răng cưa. Hình dán phẳng, có thể xé dán hình quả cam có kích thước, màu sắc khác,trang trí quả cam.
 Lớp chia 2 nhóm chơi
-Nghe nhận xét
-Chuẩn bị bài học sau.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Thứ tư, ngày 20 tháng 9 năm 2017
Học vần
q – qu, gi
A.Mục tiêu:
-HS đọc được: q – qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng
 Viết được q – qu, gi, chợ quê, cụ già.
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “quà quê”
- Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
Tranh minh hoạ bài học
Tranh minh hoạ phần luyện nói
Bảng con
C.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Kiểm tra bài cũ: 
-Đọc và viết các từ: nhà ga, gà gô
-Đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ ...
-Đọc toàn bài
 GV nhận xét bài cũ
II.Dạy học bài mới:
1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 
2/Dạy chữ ghi âm:
a.Nhận diện chữ: q – qu 
-GV viết lại chữ q - qu
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu q - qu
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng quê và đọc quê
-Ghép tiếng: quê
-Nhận xét, điều chỉnh
b.Nhận diện chữ: gi 
-GV viết lại chữ gi
-Hãy so sánh chữ gi và chữ qu ?
Phát âm và đánh vần tiếng:
+ Phát âm:
-Phát âm mẫu gi
+ Đánh vần: 
-Viết lên bảng tiếng già và đọc già
-Ghép tiếng: già
-Nhận xét
c.Luyện đọc từ ứng dụng: 
 quả thị giỏ cá
 qua đò giã giò
-GV giải nghĩa từ khó
d.HDHS viết: 
-Viết mẫu bảng con: chợ quê, cụ già
Hỏi: Chữ qu gồm nét gì?
Hỏi: Chữ gi gồm nét gì?
 Tiết 2
3.Luyện tập:
a.Luyện đọc: 
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
-GV đưa tranh minh hoạ
b.Luyện viết: 
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh 
Trong tranh em thấy gì ?
Quà quê gồm những thứ gì ?
Em thích thứ quà gì nhất ?
Quê em có những loại quà gì ?
4. Củng cố, dặn dò: 
 Trò chơi: Tìm tiếng có âm qu, gi 
Nhận xét tiết học
-2 HS
-2 HS
-1 HS
-Đọc tên bài học: q – qu, gi
-HS phát âm cá nhân: q - qu
-Đánh vần: quờ - ê - quê
-Cả lớp ghép
+ Giống nhau: 
+ Khác nhau: 
-Phát âm cá nhân: gi
-Đánh vần: gi – a – gia - huyền-già
-Cả lớp ghép
-Luyện đọc cá nhân
-Tìm tiếng chứa âm vừa học
-Nghe hiểu
Viết bảng con: chợ quê, cụ già
-Thảo luận, trình bày cá nhân
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Đọc câu ứng dụng: 
+ Tìm tiếng chứa âm vừa học.
-Viết bảng con: 
-HS viết vào vở: chợ quê, cụ già
-HS nói tên theo chủ đề: quà quê
+ QS tranh trả lời theo ý hiểu:
+ HS thảo luận trả lời.
+ HS trả lời
-Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
+ Tiến hành chơi
-Chuẩn bị bài sau
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
Thứ năm, ngày 21 tháng 9 năm 2017
Tự nhiên và xã hội
CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG
I/ Mục tiêu:
	-HS biết cách giữ gìn vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng.
	-HS biết chăm sóc răng miệng đúng cách.
* HS K/g nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nêu được việc nên và không nên làm để bảo vệ răng.
	-Tự giác súc miệng, đánh răng hằng ngày.
GDKNS: KN tự bảo vệ : Chăm sóc răng
KN ra quyết định: Nen và không nên làm gì để bảo vệ răng
Phát triển KN giao tiếp thông qua tham gia các HĐ học tập
II/ Chuẩn bị:
	-Tranh minh hoạ phóng to 
	-Bàn chải đánh răng, gương soi, ca súc miệng, chậu nước, mô hình răng, ...
	-Hình minh hoạ SGK
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I.Khởi động: 
-Để cho răng không bị sâu các em cần làm gì ?
-Bắt bài hát:
II.Dạy học bài mới:
1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2.Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: Ai có hàm răng đẹp
Cách tiến hành:
+ Bước 1: Thực hiện hoạt động
-GV phân nhiệm vụ:
+ Hằng ngày, em làm gì răng không bị sâu ?
-Theo dõi các nhóm làm việc
+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Yêu cầu:
-Cho HS quan sát mô hình răng. Răng trẻ em có đủ 20 chiếc gọi là răng sữa. Khoảng 6 tuổi răng sữa sẽ bị lung lay và rụng. Khi đó răng mới mọc lên chắc chắn hơn, gọi là răng vĩnh viễn. Khi thấy răng mình bị lung lay thì phải nhờ bố mẹ, anh chị, bác sĩ nhổ ngay để răng mới mọc lên.
+ Bước 3: 
+ Điều gì xảy ra nếu răng bị hỏng ?
+ Điều gì xảy ra nếu chúng ta không vệ sinh răng cẩn thận ?
-Kết luận: 
* Vì sao phải giữ vệ sinh răng miệng?
Hoạt động 2: Quan sát tranh
Cách tiến hành:
+ Bước 1: thực hiện hoạt động
-Nêu yêu cầu:
+ Em thấy việc làm nào đúng, việc làm nào sai ? Vì sao ?
+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Kết luận:
Hoạt động 3: Làm thế nào chăm sóc và bảo vệ răng.
+ Bước 1: Giao nhiệm vụ 
-Khi tắm ta cần làm gì ?
-Chúng ta nên đánh răng, súc miệng lúc nào là tốt nhất ?
-Vì sao không nên ăn nhiều đồ ngọt ?
-Khi bị đau răng ta nên làm gì ?
-Kết luận:
* Nêu những việc nên và không nên làm để bảo vệ răng?
+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ
-Chỉ định một vài HS trả lời
-GV ghi bảng một số ý kiến của HS.
Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò
+ Trò chơi: “xem răng ai dẹp”
-HDHS cách chơi: 
-Nhận xét, tổng kết trò chơi
+ Dặn dò bài sau.
-Thảo luận, trình bày.
-Hát tập thể: 
-Quan sát thảo luận
-HS làm việc nhóm 2
-HS trình bày, nhận xét bổ sung.
-HS trình bày: để giữ răng luôn chắc khoẻ ta cần đánh răng đúng quy định.
-Cứ 2 em kiểm tra răng 

Tài liệu đính kèm:

  • docxGiao an Tuan 6 Lop 1_12186859.docx