Luyện từ và câu
TIẾT 25 : MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Mở rộng vốn từ ngữ về môi trường và bảo vệ môi trường.
2. Kĩ năng: Viết được đoạn văn có đề tài gắn với nội dung bảo vệ môi trường .
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu tiếng Việt, có ý thức bảo vệ môi trường.
* Nội dung tích hợp : HCM, KNS, MT (Khai thác nội dung gián tiếp)
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG :
1. KN giao tiếp – tự nhận thức :
- Trao đổi với bạn về cách dùng từ ngữ thuộc chủ đề trong văn miêu tả và các bài tập áp dụng .
2. KN ra quyết định : Biết lựa chọn từ ngữ thuộc chủ đề để thực hiện bài tập cho đúng .
3. KN kiên định : Đưa ra nhận thức , suy nghĩ và sửa chữa những thiếu sót trong bài tập về từ ngữ thuộc chủ đề : “ Bảo vệ môi trường” – áp dụng vốn từ thuộc chủ đề vào trong cuộc sống .
III. CHUẨN BỊ:
· GV: Giấy khổ to làm bài tập 2, bảng phụ.
· HS: SGK , VBT .
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Luyện từ và câu TIẾT 25 : MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Mở rộng vốn từ ngữ về môi trường và bảo vệ môi trường. 2. Kĩ năng: Viết được đoạn văn có đề tài gắn với nội dung bảo vệ môi trường . 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu tiếng Việt, có ý thức bảo vệ môi trường. * Nội dung tích hợp : HCM, KNS, MT (Khai thác nội dung gián tiếp) II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG : 1. KN giao tiếp – tự nhận thức : - Trao đổi với bạn về cách dùng từ ngữ thuộc chủ đề trong văn miêu tả và các bài tập áp dụng . 2. KN ra quyết định : Biết lựa chọn từ ngữ thuộc chủ đề để thực hiện bài tập cho đúng . 3. KN kiên định : Đưa ra nhận thức , suy nghĩ và sửa chữa những thiếu sót trong bài tập về từ ngữ thuộc chủ đề : “ Bảo vệ môi trường” – áp dụng vốn từ thuộc chủ đề vào trong cuộc sống . III. CHUẨN BỊ: GV: Giấy khổ to làm bài tập 2, bảng phụ. HS: SGK , VBT . IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Luyện tập về quan hệ từ.û - Yêu cầu HS đặt câu có quan hệ từ và nêu tác dụng . - GV nhận xétù. 3. Giới thiệu bài mới: 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn HS mở rộng, hệ thống hóa vốn từ õ về Chủ điểm: “Bảo vệ môi trường”. Mục tiêu : HS mở rộng, hệ thống hóa vốn từ õ về Chủ điểm: “Bảo vệ môi trường”. Bài 1: Trả lời câu hỏi Yêu cầu HS đọc bài 1 . GV chia nhóm thảo luận để tìm xem đoạn văn làm rõ nghĩa cụm từ “Khu bảo tồn đa dạng sinh học” như thế nào? - GV chốt lại: Ghi bảng: khu bảo tồn đa dạng sinh học. Bài 2: Viết các từ ngữ chỉ hành động bảo vệ hoặc phá hoại mơi trường Yêu cầu HS đọc bài 2 . GV phát bút dạ quang và giấy khổ to cho 2, 3 nhóm - GV chốt ý . v Hoạt động 2: Hướng dẫn HS biết sử dụng một số từ ngữ trong chủ điểm trên. Mục tiêu: HS biết sử dụng một số từ ngữ trong chủ điểm trên. Bài 3: Viết đoạn văn Yêu cầu HS đọc bài 3 . GV gợi ý : viết về đề tài tham gia phong trào trồng cây gây rừng; viết về hành động săn bắn thú rừng của một người nào đó . à GV nhận xét + Tuyên dương. v Hoạt động 3: Củng cố. Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức. Nêu từ ngữ thuộc chủ điểm “Bảo vệ môi trường?”. Đặt câu. GV nhận xét – tuyên dương . 5. Tổng kết - dặn dò: Chuẩn bị: Luyện tập về quan hệ từ . - Nhận xét tiết học Hát - 4 HS lần lượt đặt câu và nêu tác dụng quan hệ từ . - Lớp nhận xét. Hoạt động nhóm – lớp HS đọc bài 1 - Cả lớp đọc thầm. Tổ chức nhóm – bàn bạc . Đại diện nhóm trình bày. Rừng này có nhiều động vật–nhiều loại lưỡng cư (nêu số liệu) . Thảm thực vật phong phú – hàng trăm loại cây khác nhau ® nhiều loại rừng. Khu bảo tồn đa dạng sinh học: nơi lưu giữ – Đa dạng sinh học: nhiều loài giống động vật và thực vật khác nhau. HS đọc yêu cầu bài 2. HS làm việc theo nhóm - Đại diện nhóm trình bày kết quả . + Hành động bảo vệ môi trường : trồng cây, trồng rừng, phủ xanh đồi trọc + Hành động phá hoại môi trường : phá rừng, đánh cá bằng mìn. Xả rác bừa bãi, đốt nương, săn bắn thú rừng, đánh cá bằng điện, buôn bán động vật hoang dã Cả lớp nhận xét. Hoạt động nhóm – lớp HS đọc bài 3. Cả lớp đọc thầm. Thực hiện cá nhân – mỗi em chọn 1 cụm từ làm đề tài , viết khoảng 5 câu HS sửa bài. Cả lớp nhận xét. Hoạt động lớp HS thi đua 2 dãy nêu các từ ngữ thuộc chủ đề Bảo vệ môi trường . - Lớp nhận xét . Kiểm tra MT KNS Trực quan Thảo luận Luyện tập KNS Trực quan Thực hành HCM Củng cố Rút kinh nghiệm : Thứ năm, ngày 17 tháng 11 năm 2016 Luyện từ và câu TIẾT 26 : LUYỆN TẬP QUAN HỆ TỪ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS nắm các cặp quan hệ từ trong câu và hiểu tác dụng của chúng. 2. Kĩ năng: - Rèn HS biết sử dụng các cặp quan hệ từ để đặt câu. 3. Thái độ: - Giáo dục HS có ý thức sử dụng đúng quan hệ từ. * Nội dung tích hợp : HCM, KNS (Khai thác nội dung gián tiếp) II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG : 1. KN giao tiếp – tự nhận thức : - Trao đổi với bạn về cách dùng quan hệ từ trong văn miêu tả và các bài tập áp dụng . 2. KN ra quyết định : - Biết lựa chọn từ ngữ thuộc chủ đề để thực hiện bài tập cho đúng . 3. KN kiên định : - Đưa ra nhận thức, suy nghĩ và sửa chữa những thiếu sót trong bài tập về quan hệ từ – áp dụng cách dùng quan hệ từ vào trong cuộc sống . III. CHUẨN BỊ: GV: Giấy khổ to. HS: Bài chuẩn bị, VBT . IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP 1. Khởi động: 2. Bài cũ: MRVT: Bảo vệ môi trường. Yêu cầu HS nêu một số từ ngữ thuộc chủ đề Bảo vệ môi trường và đặt câu . GV nhận xét. 3. Giới thiệu bài mới: 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nhận biết các cặp quan hệ từ trong câu và nêu tác dụng của chúng. Mục tiêu: HS nhận biết các cặp quan hệ từ trong câu và nêu tác dụng của chúng. Bài 1:Gạch dưới cặp quan hệ từ - Yêu cầu HS đọc bài 1 . - GV chốt lại – ghi bảng. vHoạt động 2: Hướng dẫn HS biết sử dụng các cặp quan hệ từ để đặt câu. Mục tiêu: HS biết sử dụng các cặp quan hệ từ để đặt câu. Bài 2: Chuyển câu văn cĩ sử dụng cặp quan hệ từ - Yêu cầu HS đọc bài 2 . - GV giải thích yêu cầu bài 2. Chuyển 2 câu trong bài tập 1 thành 1 câu và dùng cặp từ cho đúng. - GV nhận xét. Bài 3: Tìm xem đoạn văn nào hay hơn - yêu cầu HS đọc bài 3 . - Đoạn văn nào nhiều quan hệ từ hơn? - Đó là những từ đóng vai trò gì trong câu? - Đoạn văn nào hay hơn? Vì sao hay hơn? - GV chốt lại: Cần dùng quan hệ từ đúng lúc, đúng chỗ, ý văn rõ ràng. v Hoạt động 3: Củng cố. Mục tiêu : Ôn lại kiến thức vừa học. - Yêu cầu HS nêu lại phần ghi nhớ. - GV nhận xét. 5. Tổng kết - dặn dò: Chuẩn bị: Ôn tập về từ loại Nhận xét tiết học. Hát - 4 HS lần lượt thực hiện . - Lớp nhận xét . Hoạt động nhóm HS đọc yêu cầu bài1. Cả lớp đọc thầm. HS làm bài. Cả lớp nhận xét. Nhờ mà + Không những mà còn Hoạt động nhóm – lớp HS đọc yêu cầu bài 2. Cả lớp đọc thầm. HS làm bài. HS sửa bài. Cả lớp nhận xét. a) Vì mấy năm qua nên ở b) chẳng những ở hầu hết mà còn lan ra c) chẳng những ở hầu hết mà rừng ngập mặn còn HS đọc yêu cầu bài 3. Cả lớp đọc thầm. Tổ chức nhóm. Đại diện nhóm trình bày. Cả lớp nhận xét. Hoạt động lớp 2 HS nêu lại ghi nhớ mối quan hệ từ. Hs lắng nghe Kiểm tra KNS Trực quan Thực hành HCM KNS Trực quan Thực hành Trực quan Thảo luận Củng cố Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: