LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 3 : MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC
I. MỤC TIÊU:
*Mức độ: lin hệ
1. Kiến thức: - Giúp HS mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về Tổ quốc.
2. Kĩ năng: - Rèn HS biết đặt câu có những từ ngữ nói về Tổ quốc , quê hương
3. Thái độ: - Giáo dục HS lòng yêu quê hương, đất nước và lòng tự hào dân tộc.
*Nội dung tích hợp: KNS/ gin tiếp
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG :
1. KN ra quyết định : - Biết lựa chọn từ ngữ thuộc chủ đề để thực hiện bài tập cho đúng .
2. KN giao tiếp – tự nhận thức :
- Trao đổi với bạn về cách dùng từ ngữ thuộc chủ đề trong văn miêu tả và các bài tập áp dụng .
3. KN kiên định : - Đưa ra nhận thức, suy ngĩ và sửa chữa những thiếu sót trong bài tập về từ ngữ thuộc chủ đề “ Tổ quốc” – áp dụng vốn từ thuộc chủ đề vào trong cuộc sống .
III. CHUẨN BỊ:
· GV :SG, bảng từ - giấy - từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt.
· HS : SGK, từ điển, giấy A3 - bút da.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tuần 2 Thứ ba , ngày 1 tháng 9 năm 2015 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT 3 : MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC I. MỤC TIÊU: *Mức độ: liên hệ 1. Kiến thức: - Giúp HS mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về Tổ quốc. 2. Kĩ năng: - Rèn HS biết đặt câu có những từ ngữ nói về Tổ quốc , quê hương 3. Thái độ: - Giáo dục HS lòng yêu quê hương, đất nước và lòng tự hào dân tộc. *Nội dung tích hợp: KNS/ gián tiếp II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG : 1. KN ra quyết định : - Biết lựa chọn từ ngữ thuộc chủ đề để thực hiện bài tập cho đúng . 2. KN giao tiếp – tự nhận thức : - Trao đổi với bạn về cách dùng từ ngữ thuộc chủ đề trong văn miêu tả và các bài tập áp dụng . 3. KN kiên định : - Đưa ra nhận thức, suy ngĩ và sửa chữa những thiếu sót trong bài tập về từ ngữ thuộc chủ đề “ Tổ quốc” – áp dụng vốn từ thuộc chủ đề vào trong cuộc sống . III. CHUẨN BỊ: GV :SG, bảng từ - giấy - từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt. HS : SGK, từ điển, giấy A3 - bút da.ï III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH P.PHÁP 1’ 1. Khởi động: - Hát 5’ 2. Bài cũ: Luyện tập từ đồng nghĩa - Thế nào là từ đồng nghĩa ? - Yêu cầu Hs nêu một số ví dụ . - Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau . Kiểm tra - 5 HS nêu các từ đồng nghĩa. - GV nhận xét – chấm điểm . - Lớp nhận xét 1’ 3. Giới thiệu bài mới: “Mở rộng vốn từ: Tổ Quốc” 4. Phát triển các hoạt động: 25’ *Hoạt động 1: H.dẫn HS làm bài tập Mục tiêu: HS nắm được các từ đồng nghĩa với Tổ quốc vận dụng vào BT chính xác . Hoạt động cá nhân – nhóm - lớp Bài 1: - GV yêu cầu HS đọc bài 1. - Yêu cầu HS đọc thầm . à Lưu ý HS nghĩa của từ : Tổ quốc - 1 HS đọc bài 1. - HS đọc thầm bài “Thư gửi các học sinh” và “Việt Nam thân yêu” để tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc Trực quan Thực hành - GV chốt lại, loại bỏ những từ không thích hợp. - HS gạch dưới các từ đồng nghĩa với từ “Tổ quốc” : + nước nhà, non sông + đất nước , quê hương Bài 2: - GV yêu cầu HS đọc bài 2 - 1 HS đọc bài 2 Trực quan - Yêu cầu HS hoạt động nhóm đôi . - HS tổ chức hoạt động nhóm. Thảo luận - Nhóm trưởng điều khiển các bạn tìm từ đồng nghĩa với “Tổ quốc”. - Chia bảng lớp làm 3 – 4 phần; mời 3 – 4 nhóm tiếp nối nhau lên bảng thi tiếp sức. HS đọc kết quả. - Từng nhóm lên trình bày. - Lớp nhận xét . Trình bày - GV nhận xét - chốt ý đúng : Đất nước, nước nhà, quốc gia, non sông, giang sơn, quê hương. Bài 3: - GV yêu cầu HS đọc đề bài 3. - 1 HS đọc yêu cầu bài 3. Trực quan - Yêu cầu hoạt động 6 nhóm . - GV lưu ý : HS sử dụng từ điển khi làm - HS làm việc theo nhóm trao đổi - trình bày. Thảo luận Trình bày - GV nhận xét – chốt ý đúng : vệ quốc , ái quốc , quốc ca, quốc kì, quốc phòng, quốc sử, quốc dân, quốc sách. - Lớp nhận xét . Bài 4: - Yêu cầu HS đọc đề bài 4. - Yêu cầu HS làm VBT . - 1 HS đọc bài 3 . - Lớp làm bài vào vở BT. Trực quan Thực hành - GV giải thích : các từ quê mẹ, quê hương, quê cha đất tổ , nơi chôn rau cắt rốn cùng chỉ 1 vùng đất, dòng họ sống lâu đời , gắn bó sâu sắc - HS sửa bài theo hình thức luân phiên giữa 2 dãy. Giảng giải (KNS/ gián tiếp) - GV nhận xét - chấm điểm 5’ Hoạt động 2: Củng cố Mục tiêu: HS củng cố lại các kiến thức vừa học. Hoạt động nhóm - lớp - GV tổ chức thi tìm thêm những thành ngữ, tục ngữ chủ đề “Tổ quốc” theo 4 nhóm và giải thích . - GV nhận xét , tuyên dương *GDục HS: lòng yêu quê hương, đất nước và lòng tự hào dân tộc. - HS thực hiện theo yêu cầu . - Giải nghĩa một trong những tục ngữ, thành ngữ vừa tìm. - Lớp nhận xét . Thi đua 1’ 5. Tổng kết - dặn dò: - Chuẩn bị: “Luyện tập từ đồng nghĩa” - Nhận xét tiết học RÚT KINH NGHIỆM : Tuần 2 Thứ sáu , ngày 4 tháng 9 năm 2015 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT 4 : LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA I. MỤC TIÊU: *Mức độ: liên hệ 1. Kiến thức: - HS biết viết đoạn văn miêu tả khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa đã cho 2. Kĩ năng: - HS biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa - phân loại các từ đã cho thành những nhóm từ đồng nghĩa. 3. Thái độ: - Giáo dục HS ý thức sử dụng từ đồng nghĩa cho phù hợp. *Nội dung tích hợp: KNS / trực tiếp II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG : 1. KN ra quyết định : - Biết lựa chọn từ đồng nghĩa để thực hiện bài tập cho đúng . 2. KN giao tiếp – tự nhận thức : - Trao đổi với bạn về cách dùng từ đồng nghĩa trong văn miêu tả và các bài tập áp dụng. 3. KN kiên định : - Đưa ra nhận thức, suy nghĩ và sửa chữa những thiếu sót trong bài tập về từ đồng nghĩa – áp dụng cách dùng từ đồng nghĩa vào trong cuộc sống . III.CHUẨN BỊ: GV: Từ điển, SGK,SGV. HS : Từ điển ,VBT , SGK. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH P.Pháp 1’ 1. Khởi động: - Hát 5’ 2. Bài cũ: Mở rộng vốn từ “Tổ quốc” Kiểm tra - Yêu cầu HS nêu một số từ ngữ thuộc chủ đề “Tổ quốc”. - 3 HS nêu một số từ ngữ thuộc chủ đề “Tổ quốc”. - GV nhận xét và cho điểm 1’ 3. Giới thiệu bài mới: “Luyện tập từ đồng nghĩa” - HS lắng nghe . 15’ 4. Phát triển các hoạt động: *Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập Mục tiêu: HS biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa - phân loại các từ đã cho thành những nhóm từ đồng nghĩa. Biết viết 1 đoạn văn có sử dụng từ đồng nghĩa. Hoạt động cá nhân - nhóm - lớp - Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài 1 - HS đọc yêu cầu bài 1 - GV phát phiếu cho HS trao đổi nhóm. - Lớp đọc thầm đoạn văn - HS làm bài - Dự kiến : mẹ, má, u, bầm, mạ , - GV chốt lại - Lớp nhận xét - Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc bài 2 - HS đọc yêu cầu bài 2 . Trực quan - GV cho HS làm bài trên phiếu. - HS làm bài trên phiếu. Thực hành - HS sửa bài bằng cách tiếp sức (HS nhặt từ và ghi vào từng cột) - lần lượt 2 HS . Trình bày + bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang. + lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh. + vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt. - GV chốt lại kết quả đúng 8’ * H.động 2: viết đoạn văn -MT: Biết viết đoạn văn miêu tả khoảng 5 câu có sử dụng 1số từ đồng nghĩa đã cho Bài 3: - Yêu cầu HS đọc bài tập 3. - Yêu cầu HS xác định cảnh sẽ tả. - 1 HS đọc bài 3 – Lớp theo dõi . - HS xác định cảnh sẽ tả Trực quan Thực hành (KNS / trực tiếp) - GV gọi vài HS trình bày mẫu . - 5 HS trình bày miệng vài câu miêu tả Trình bày - Yêu cầu HS làm nháp : Viết đoạn văn ngắn (Khoảng 5 câu trong đó có dùng một số từ đã nêu ở bài tập 2 ). - Gọi vài HS trình bày đoạn văn . - GV nhận xét, tuyên dương các đoạn văn hay, sinh động. - HS làm nháp . - Từng HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn đã viết. - Lớp nhận xét. (KNS / trực tiếp) 5’ Hoạt động 2: Củng cố Mục tiêu: HS củng cố lại các kiến thức vừa học. - GV tổ chức HS trò chơi tiếp sức tìm từ đồng nghĩa nói về những phẩm chất tốt đẹp của người Việt Nam. - GV tổng kết – chốt kết quả đúng . *GDục HS: sử dụng từ đồng nghĩa cho phù hợp. Hoạt động nhóm - lớp - HS thi tiếp sức theo dãy . - Đại diện nhóm trình bày . - Lớp nhận xét . Trò chơi Trình bày 1’ 5. Tổng kết - dặn dò: - Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ : Nhân dân” - Nhận xét tiết học. RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: