Giáo án môn Đại số 8 năm 2009 - Tiết 22 đến tiết 40

I. MỤC TIÊU

- HS nắm chắc khái niệm phân thức đại số

- Hình thành kĩ năng nhận biết 2 phân thức đại số bằng nhau.

- Rèn luyện tinh cẩn thận chính xác.

II. CHUẨN BỊ

 GV: Bảng phụ, thước.

 HS : Thước, đọc trước bài “Phân thức đại số”

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 1/. Ổn định tổ chức

 

doc 37 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 814Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 năm 2009 - Tiết 22 đến tiết 40", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g của hai phân thức 
+ Trước khi tìm mẫu thức chung hãy phân tích các mẫu thức thành nhân tử?
+ Tìm mẫu thức chung của 2 phân thức trên?
GV: Nêu các bước tìm mẫu thức chung?
GV: các nhóm thực hiện quy đồng mẫu thức của 2 phân thức:
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Đưa ra đáp án để các nhóm kiểm tra lẫn nhau?
+ Nêu các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức?
GV: Gọi 2 em lên bảng thực hiện quy đồng ở ?2
+ Nhận xét bài làm từng bạn
+ Chữa và chốt phương pháp 
GV: yêu cầu các nhóm làm ?3
+ Trình bày kết quả từng nhóm?
+ Chữa và chốt phương pháp quy đồng mẫu thức các phân thức
HS: quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho
?1 
MTC: 12x2y3z hoặc
 24x3y4z
MTC: 12x2y3z đơn giản hơn
HS trình bày tại chỗ.
 4x2 -8x+4 = 4(x2-2x+1)= 4(x-1)2
6 x2 -6x = 6x(x-1)
mẫu thức chung 12(x-1)2
B1: Phân tích mẫu thức thành nhân tử 
B2: Tìm thừa số chung và riêng với số mũ lớn 
HS hoạt động nhóm 
HS đưa ra kết quả nhóm 
 quy đồng mẫu thức 
MTC: 12x(x-1)2
12x(x-1)2 : 4(x-1)2 =3x
12x(x-1)2 : 6x(x-1) = 2(x-1)
HS : B1: Tìm MTC
 B2: Tìm thừa số phụ 
 B3: Nhân cả tử và mẫu với thừa số phụ
HS trình bày ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS hoạt động nhóm 
 4/. Củng cố luyện tập
Hoạt động 3 : Củng cố ( 8 phút)
GV: 1. Nhắc lại các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức?
 2. BT 18a,19b,c/43 sgk 
GV chú ý HS : MTC gồm : - nhân tử bằng số là BCNN của các hệ số .
 - Luỹ thừa của biến có bậc cao nhất.
 5/. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút)
 - Học thuộc quy tắc quy đồng 
 - BTVN: 18b,19a/43 sgk.
--------------------a b--------------------
 Ngày soạn : 22/11/2009 Tiết 27 
LUYỆN TẬP 
 Ngày giảng: 25/11/2009 
I. MỤC TIÊU 
- Thông qua hệ thống bài tập HS rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức.
- Rèn luyện tư duy phân tích.
II. CHUẨN BỊ 
- GV: Bảng phụ, thước
- HS : Ôn lại các bước quy đồng 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
	1/. Ổn định tổ chức
Sĩ số :
 8A1
8A2
8A4
	2/. Kiểm tra bài cũ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
1. Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm ntn?
áp dụng quy đồng 
2. Quy đồng mẫu thức 
GV gọi HS nhận xét và cho điểm 
HS1: Nêu các bước quy đồng và làm bài tập .
HS2 lên bảng làm .
 3/. Bài mới
Hoạt động 2:Luyện tập (30 phút)
GV: Gọi 2 em lên bảng trình bày lời giải 
1)BT 19c/43- sgk 
+ Nhận xét bài làm của từng bạn
+GV chữa và chốt phương pháp 
2) BT 20/43-sgk 
? Bài toán yêu cầu làm gì .
? Nêu cách làm .
GV : Yêu cầu HS tự làm sau đó chữa .
3) BT17/43-sgk
GV: cho HS làm việc theo nhóm BT17 sau đó yêu cầu các nhóm đưa ra kết quả, rồi chữa cho từng nhóm 
HS trình bày ở phần ghi bảng 
BT 19/43: quy đồng mẫu thức
c) x3 -3x2y+3xy2 -y3 = (x-y)3
 y2 -xy = y(y-x) = -y(x-y)
MTC: -y(x-y)3
HS nhận xét 
HS chữa bài 
BT20/44
HS không phân tích mẫu thức thành nhân tử. Chứng tỏ x3 +5x2-4x -10 là MTC của 2 phân thức đã cho 
HS lấy MTC: Từng mẫu thức, nếu chia hết 
=> kết luận
MTC: x3 +5x2-4x -10
Vì MTC: 
x2+3x -10 = x+2
MTC: x2+7x +10 = x-2
HS hoạt động nhóm 
Đưa ra kết quả của nhóm
HS: Quy đồng mẫu thức:
 4/. Củng cố luyện tập
Hoạt động 3: Củng cố (9 phút)
GV kiểm tra giấy 10 phút
Quy đồng mẫu thức các phân thức
Chữa bài tập ngay tại lớp 
HS làm ra giấy 
HS : x2+6x +9 =(x+3)2
x2+6x +9 =-(x2-6x+9)=-(x-3)2
x2 - 9 = (x-3)(x+3)
MTC: (x-3)2(x+3)2
 5/. Hướng dẫn về nhà ( 1 phút)
 - Nghiên cứu bài ‘Phép cộng phân thức”
 - Xem lại các bài tập đã chữa.
 - BTVN: 19a,b,18a/43.
 * Hướng dẫn bài 19 a) MTC = x(2-x)(2+x)
	 b)MTC = x2 - 1
--------------------a b--------------------
 Ngày soạn: 27/11/2229 Tiết 28 
§5 PHÉP CỘNG PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Ngày giảng:30/11/2009
I. MỤC TIÊU 
- HS nắm chắc quy tắc phép cộng hai phân thức và biết vận dụng để thực hiện phép cộng phân 	 thức đại số.
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải
II. CHUẨN BỊ 
 GV: Bảng phụ, thước
 HS : Ôn lại quy tắc phép cộng 2 phân số
 Thước kẻ 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
	1/. Ổn định tổ chức
Sĩ số :
 8A1
8A2
8A4
	2/. Kiểm tra bài cũ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
? Nhắc lại quy tắc phép cộng phân số?
HS: 2x-2 = 2(x-1)
x2-1 = (x+1)(x-1)
MTC: 2 (x+1)(x-1)
 3/. Bài mới
Hoạt động 2: Bài mới (30 phút)
GV: Tương tự như phép cộng phân số nêu quy tắc phép công hai phân thức?
Vận dụng quy tắc làm ví dụ1?
Gọi HS khác nhận xét. Sau đó chốt lại quy tắc.
GV: Các nhóm làm ?1?
+ các nhóm cho biết kết quả của từng nhóm?
+ yêu cầu HS kiểm tra 
GV: Cả lớp làm ?2 (1 HS lên bảng)
+ Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Chữa và chốt phương phép cộng 2 phân thức khác mẫu?
+ Cho biết quy tắc của phép cộng 2 phân thức khác mẫu?
GV: các nhóm làm ví dụ 2?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Đưa ra đáp án 
+ các nhóm kiểm tra và tìm ra lỗi sai của nhóm bạn?
HS :Cùng mẫu: cộng tử, giữ nguyên mẫu 
Khác mẫu: Quy đồng để đưa về cùng mẫu 
HS giải VD tại chỗ 
VD1: Tính 
HS đưa ra kết quả nhóm 
?1 thực hiện phép cộng 
HS kiểm tra 
?2 Thực hiện phép cộng
B1: quy đồng để đưa về cùng mẫu 
B2: Cộng tử, giữ nguyên mẫu
HS: hoạt động nhóm ở VD 2
HS đưa ra kết quả của nhóm
HS theo dõi 
HS nhận xét 
GV: Gọi 2 em lên bảng làm ?3
+ Nhận xét bài làm của bạn
+ Chữa và chốt phương pháp 
Đưa ra phần chú ý 
GV: áp dụng tính chất làm ?4
HS chữa và nhận xét 
 HS trình bày
?3: Tính
HS nhận xét 
Chú ý sgk /45
HS làm tại chỗ?4 : áp dụng 
 4/. Củng cố luyện tập
Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) 
GV: 1. Nêu quy tắc phép cộng phân thức? 
 2. Giải BT: 21 a,c; 23 d/46 sgk
* BTtrắc nghiệm :
1. Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống để được phép toán đúng: 
HS: Làm bài tập và trả lời câu hỏi
2 .Biểu thức có MTC là : 
A. 1 - x2 
B. x2(1-x2)
C. x2 
D. Cả A,B,C đều sai
HS: Chọn đáp án đúng và giải thích .
 5/. Hướng dẫn về nhà ( 1 phút)
 - Học quy tắc phép cộng: xem các ví dụ và bài tập đã chữa 
 - BTVN: 21b; BT 22; 23a,b,c /46
--------------------a b--------------------
 Ngày soạn: 30/11/2009 Tiết 29 
LUYỆN TẬP 
 Ngày giảng: 02/12/2009
I. MỤC TIÊU 
- Rèn luyện kĩ năng cộng các phân thức đại số
- Rèn luyện tư duy phân tích
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải
II. CHUẨN BỊ 
 GV: Bảng phụ, thước
 HS : Làm bài tập về nhà; Ôn lại quy tắc phép cộng phân thức
 Thước kẻ 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
	1/. Ổn định tổ chức
Sĩ số :
 8A1
8A2
8A4
	2/. Kiểm tra bài cũ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ (5 phút)
* Điền tiếp vào chỗ trống : 
. ; ; =....
* Tính: 
GV gọi nhận xét và cho điểm 
1HS lên bảng thực hiện.
 HS nhận xét và cho điểm.
 3/. Bài mới
Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)
1) Bài tập 23/46
 làm các phép tính 
GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.
GV chú ý cách trình bày cho HS và nhấn mạnh lại cách tìm mẫu thức chung của các phân thức. 
Hướng dẫn HS rút gọn kết quả.
2) BT 25 d,e
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm .
+ Cho biết kết quả của từng nhóm 
+ Đưa ra đáp án các nhóm nhận xét bài của nhóm khác 
+ Chữa và chốt lại phương pháp 
Chú ý cho HS những lỗi sai mà các em đã mắc phải.
HS trình bày lời giải ở phần ghi bảng 
a)
HS nhận xét 
HS theo dõi và chữa bài 
d) 
e) 
3) Bài tập 27/tr48 ( bảng phụ) 
? Cho biết yêu cầu của bài tập.
GVgọi 1 HS trình bày phần rút gọn (1 HS lên bảng)?
? Nhận xét bài làm của bạn.
+ Yêu cầu HS chữa bài 
? Muốn tính giá trị của biểu thức trên ta làm như thế nào.
+ Các nhóm trình bày phần còn lại?
+ Kiểm tra kết quả của các nhóm sau đó chốt lại phương pháp của bài tập 27.
HS: +Rút gọn biểu thức 
 + Tính giá trị của biểu thức tại x = -4
HS: trình bày ở phần ghi bảng
HS nhận xét 
HS chữa bài 
HS thay x = -4 vào bài tập đã rút gọn rồi tính.
HS: Rút gọn
Thay x = -4 và (*) có: 
 4/. Củng cố luyện tập
Hoạt động 3 Củng cố (3 phút)
- Nêu các bước rút gọn 1 biểu thức đại số?
- Nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu thức?
 5/. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút)
 - Xem lại các bài tập đã chữa 
 - BTVN: 25 a,b,c ; 26,27/ tr47.
 * Bài 27 : 
 Tại x = -4 giá trị của phân thức rút gọn bằng . Ngày 1 tháng 5 là ngày Quốc tế lao động.
--------------------a b--------------------
 Ngày soạn: 04/12/2009 Tiết 30 
§6 PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Ngày giảng: 07/12/2009 
I. MỤC TIÊU 
- HS biết tìm phân thức đối của phân thức cho trước
- Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản 
- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ.
II. CHUẨN BỊ 
 GV: Bảng phụ, thước kẻ, máy tinh bỏ túi.
 HS : Ôn lại quy tắc phép cộng, thước kẻ. 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
	1/. Ổn định tổ chức
Sĩ số :
 8A1
8A2
8A4
	2/. Kiểm tra bài cũ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(5 phút)
GV: tính 
Và rút ra nhận xét 
GV gọi nhận xét và cho điểm?
HS: 
Nhận xét: Tổng 2 phân thức bằng 0
 3/. Bài mới
Hoạt động 2: Bài mới (30 phút)
GV: Ta nói phân thức 
Là hai phân thức đối nhau. Vậy thế nào là 2 phân thức đối. Cho ví dụ minh hoạ?
Đưa ra các cách nói về phân thức đối nhau.
Từ phân thức ta có thể kết luận điều gì?
GV cả lớp làm ?2
+ Nhận xét 
GV nhắc lại quy tắc của phép trừ phân số ?
+ Tương tự như phép trừ phân số nêu quy tắc phép trừ phân thức 
 cho 
Kết quả của phép trừ được gọi hiệu của 
áp dụng tính: 
HS : hai phân thức gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
VD: 
HS theo dõi 
HS : kết luận
HS : TRả lời ?2. Phân thức đối của 
 là 
HS : 
HS nêu Quy tắc sgk 
TQ: 
VD tính :
?3 Tính 
HS theo dõi đáp án và nhận xét 
HS trình bày ở phần ghi bảng
?4 Tính 
HS theo dõi và ghi bài 
Chú ý sgk 
GV: các nhóm làm ?3
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Đưa ra đáp án. yêu cầu các nhóm theo dõi từng bước của đáp án sau đó nhận xét nhóm khác.
+ Chốt lại phương pháp của ?3
GV: 3 em lên bảng trình bày lời giải của ?4
+ Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Chữa và chốt lại phương pháp giải sau đó đưa ra chú ý
 4/. Củng cố luyện tập
Hoạt động 3: Củng cố (8 phút)
GV: 1. Nhắc lại quy tắc của phép trừ phân thức?
 2. Giải BT 28; 29a,d; BT 30b; 31a/49,50 sgk 
* Dùng qui tắc đổi dấu, điền phân thức thích hợp vào chỗ(...): 
- ; -
 5/. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút)
 - Học phân thức đối, quy tắc phép trừ các phân thức 
 - BTVN: 28 đến 31 (phần còn lại)/49,50.
 * HD bài 31: Để chứng tỏ mỗi hiệu bằng một phân thức có tử bằng 1, ta đi qui đồng mẫu : 
 a) 
 b) Làm tương tự .
--------------------a b--------------------
 Ngày soạn: 06/12/2009 Tiết 31 
 Ngày giảng:09/12/2009
LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU 
- Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ thông qua một số bài tập 
- Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải
II. CHUẨN BỊ 
 GV: Bảng phụ, thước
 HS : Ôn lại quy tắc phép trừ phân thức . Thước kẻ. 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
	1/. Ổn định tổ chức
Sĩ số :
 8A1
8A2
8A4
	2/. Kiểm tra bài cũ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
*Điền tiếp vào chỗ trống(...)
* áp dụng tính:
=
Chữa bài tập 33b sgk 
GV gọi nhận xét và cho điểm 
HS 1: nêu quy tắc ...
tính 
b) 
 3/. Bài mới
Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)
1) BT 34b/50 
? cho biết yêu cầu của bài tập .
+ Nhắc lại quy tắc đổi dấu?
+ 1 em lên bảng giải BT34b?
Gọi HS nhận xét sau đó GV chốt kiến thức .
HS 
GV: yêu cầu HS nghiên cứu bài 35 cho biết đầu bài yêu cầu gì?
Cho HS hoạt động nhóm
Giải phần b
Các nhóm báo cáo kết quả. 
GV yêu cầu HS nêu các bước khi thực hiện .
HS nghiên cứu đầu bài 
Nêu yêu cầu 
Đại diện các nhóm trình bày, kiểm tra bài làm 
Rút ra các bước tiến hành 
* Bài tập 35 Tính
3) Bài tập 36 ( bảng phụ)
Cho 3 HS trình bày lời giải
GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng .
Nghiên cứu đề bài 
Trình bày lời giải 
HS: 
a) Số sản phẩm phải sản xuất trong một ngày theo kế hoạch là 10000/x
Số sản phẩm thực tế trong một ngày là:
(10000 +80):(x-1) 
Số sản phẩm thực tế làm trong một ngày là:
10080 : (x-1) - 10000:x (1)
b) Thay x = 125 vào ta có (1) = 205
 4/. Củng cố luyện tập
Hoạt động 3: Củng số (3 phút)
GV: Nhắc lại các bước thực hiện phép trừ 2 phân thức có mẫu thức khác nhau. 
1) Điền tiếp vào chỗ trống để hoàn thành quy tắc đổi dấu:
2) 
 5/. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút)
	 - Ôn lại quy tắc nhân 2 số hữu tỉ
	 - Làm bài tập 37 sgk, 26 sbt
	 Bài tập :Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau bằng nhau 
	 a). Dùng định nghĩa 2 phân thức bằng nhau , kiểm tra xem:
 3(2x2+x-6) =(2x-3)(3x+6) ?
	 Bài 37.
	 . Từ đó rút ra cách tìm phân thức =.....
--------------------a b--------------------Ngày soạn: 11/12/2009 Tiết 32
§7 PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Ngày giảng: 14/12/2009 
I. MỤC TIÊU 
- HS nắm được quy tắc và tính chất của phép nhân các phân thức 
- Bước đầu vận dụng để giải một số bài tập ở sgk 
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử 
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ 
 GV: Bảng phụ, thước; 
 HS : Thước kẻ . Ôn qui tắc nhân 2 phân số .
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
	1/. Ổn định tổ chức
Sĩ số :
 8A1
8A2
8A4
	2/. Kiểm tra bài cũ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1Kiểm tra bài cũ (5 phút)
* Điền tiếp vào chỗ trống:
* Kết quả của phép nhân 
A.1 ; B. ; C. 0 ; D. 
GV gọi nhận xét và cho điểm?
HS lên bảng làm và nhắc lại qui tắc nhân 2
 phân số .
 3/. Bài mới
Hoạt động 2: Bài mới (30 phút)
GV yêu cầu HS làm ?1
- Gọi 1 HS đứng tại chỗ trình bày, GV ghi bảng 
GV: Nêu quy phép nhân hai phân thức?
GV: Phép nhân phân thức có làm giống như phép nhân phân số không ?
- Kết quả của phép nhân 2 phân thức gọi là tích
Người ta viết tích dưới dạng rút gọn.
GV yêu cầu HS dụng quy tắc tính 
Ví dụ: Tính
GV: Chia lớp làm 2 nhóm 
Nhóm 1: Làm ?2
Nhóm 2: Làm ?3 
+ Cho biết kết quả của từng nhóm 
+ Đưa kết quả các nhóm để kiểm tra 
+ Chốt lại phương pháp thực hiện phép nhân 
GV: Nghiên cứu sgk và cho biết phép nhân có tính chất gì?
+ Vận dụng tính chất phép nhân thực hiện ?4
+ Chữa và chốt lại phương pháp ở ?4
HS trình bày ?1
HS : Nêu Quy tắc sgk 
HS : Phép nhân phân thức làm giống như phép nhân phân số .
HS: Ví dụ: Tính 
HS hoạt động nhóm ở ?2 và ?3
HS đưa ra kết quả nhóm. 
?2: Tính 
?3: Tính: 
HS theo dõi và nhận xét 
HS : 3 tính chất: 
+ Giao hoán :...
+ Kết hợp :...
+ Phân phối :...
HS tình bày lời giải tại chỗ 
?4 tính nhanh 
 4/. Củng cố luyện tập
Hoạt động 3: Củng cố( 8 phút)
GV: 1 Giải bài tập 38 b,c /52
 2. BT 39 a/52
 3. BT 40/52
 4. BT 41/53 (thi giữa các tổ)
HS giải các bài tập trên 
 5/. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút)
 c bài tập đã chữa 
 - BTVN: 38,39 phần còn lại / 52 sgk.
 * Bài tập : Điền tiếp vào chỗ trống để được phát biểu đúng : 
 A. (M là đa thức khác 0) ; B. 
 C. (N là nhân tử chung khác 0) ; D. 
--------------------a b--------------------
Ngày soạn: Tiết 33 
§8 PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
Ngày giảng: 
I. MỤC TIÊU 
- HS nắm đợc phân thức nghịch đảo, quy tắc phép chia 
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia 
- Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. CHUẨN BỊ 
 GV: Bảng phụ, thước
 HS : Thước kẻ , Ôn lại quy tắc phép nhân 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
	1/. Ổn định tổ chức
Sĩ số :
 8A1
8A2
8A4
	2/. Kiểm tra bài cũ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: 1. Chữa BT 39b/52?
2. Tính 
GV gọi nhận xét và cho điểm?
HS1 : 
b) 
HS 2: 
 3/. Bài mới
Hoạt động 2: Bài mới (30 phút)
1. Phân thức nghịch đảo 
GV: Qua bài tập 2 ta gọi hai phân thức và là hai phân thức nghịch đảocủa nhau 
+ Cho ví dụ về phân thức nghịch đảo?
GV nêu tổng quát :
A/B và B/A là 2 phân thức nghịch đảo.
GV: Cả lớp làm ?2 ở trên bảng phụ?
+ Cho biết kết quả 
GV: Nhắc lại quy tắc phép chia phân số?
+ Phép chia phân phân thức tương tự như trên. Hãy phát biểu quy tắc phép chia phân thức?
+ Các nhóm làm ?3 ở bảng phụ 
HS theo dõi 
HS : và là hai phân thức nghịch đảo
HS ghi bài 
?1 Tính 
 và là hai phân thức nghịch đảo nhau
HS nghiên cứu đề bài và làm ra nháp 
HS trình bày tại chỗ để GV ghi bảng 
?2: các phân thức nghịch đảo là: 
HS : 
HS : Muốn chia phân thức A/B cho phân thức C/D 
(B, D ≠0) ta lấy phân thức A/B nhân với phân thức nghịch đảo của C/D
2. Phép chia 
* Quy tắc sgk 
GVyêu cầu các nhóm làm ?3 ở bảng phụ
+ Cho biết kết quả của nhóm?
+GV đưa đáp án để các nhóm chấm lẫn nhau 
+ Chốt lại phương pháp chia phân thức
HS đa ra kết quả nhóm 
HS trình bày tại chỗ
?4: Tính
GV: cả lớp làm ?4 ở bảng phụ?
+ Trình bày cách làm và kết quả 
+ Chữa và chốt phương pháp 
 4/. Củng cố luyện tập
Hoạt động 3: Củng cố (8 ph)
GV: 1. Cho 3 ví dụ về phân thức nghịch đảo?
 2. BT 42a,43a /54 sgk 
* Bài tập : Điền tiếp vào chỗ trống để được phát biểu đúng : 
A. (M là đa thức khác 0) B. 
C. (N là nhân tử chung khác 0) D. 
HS trả lời: 
 và 
 và x+2
 và là các cặp phân thức nghịch đảo .
HS làm vở bài tập 
HS lên bảng điền:
A. M
B. -A
C. A
D. A
 5/. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút)
 - Học quy tắc phép nhân và phép chia phân thức
 - Xem lại các bài tập đã chữa 
 - Đọc trước “Biến đổi các biểu thức hữu tỉ”
 - BTVN: 42 (còn lại)/ tr54.
--------------------a b--------------------
Ngày soạn: Tiết 34 
Ngày giảng: .
LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU 
- HS nắm được quy tắc và tính chất của phép chia các phân thức 
- Bước đầu vận dụng để giải một số bài tập ở sgk 
- Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử 
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ 
 GV: Bảng phụ,thước kẻ.
 HS : Thước kẻ . Chia hai phân thức đạ số.
II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 
	 1/. Ổn định tổ chức
Sĩ số :
 8A1
8A4
8A2
8A5
 8A3
8A2
8A4
8A4
	 2/. Kiểm tra bài cũ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Bài tập 43 a ,b
Hs 1 làm phần a
Hs 2 làm phần b
 3/. Bài mới
Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút)
 Yêu cầu một học sinh làm bài tập 43 SGK b và c.
Yêu cầu một học sinh nhận xét
Bài tập 38 SGK 
Nhận xét và cho điểm học sinh.
Bài tập 36 SGK e
Phép chia trên có gì đặc biệt?
Yêu cầu một học sinh tại chỗ trình bày lời giải
Bài tập 37 SBT 
Yêu câu học sinh lam theo các nhóm.
Cử đại diện lên chữa.
Nhận xét hoạt động các nhóm.
Bài tập 44SGK 
Hãy nêu cách tìm Q ?
Hãy tìm Q ?
Hs 1 làm phần b
Hs 2 làm phần 2
Một học sinh lên bảng làm 
Một phân thức chia cho một đa thức
Nhóm 1 làm phần a
Nhóm 2 làm phần b
Lấy phân thức chia cho phân thức
 4/. Củng cố luyện tập
	Nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài
 5/. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút)
	- Xem lại quy tắc chia hai phân thức.
	- Làm các bài tập 39,40,41 SB
 	- Tiết sau hoc bài 9
--------------------a b--------------------
 Ngày soạn: . Tiết 35
§9 BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ 
GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC
 Ngày giảng: 
I. MỤC TIÊU 
- HS hiểu thế nào là biểu thức hữu tỉ 
- nắm được phương pháp biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành 1 phân thức
- HS hiểu giá trị của phân thức 
- Rèn kĩ năng biến đổi biểu thức hữu tỉ.
II. CHUẨN BỊ 
 GV: Bảng phụ, thước.
 HS : Thước kẻ , Ôn lại quy tắc cộng, trừ, nhân chia phân thức. 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
	1/. Ổn định tổ chức
Sĩ số :
 8A1
8A4
8A2
8A5
 8A3
	2/. Kiểm tra bài cũ
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: 1. Giải BT 42b/54 sgk 
 2. GiảiBT 44/54 sgk 
GV gọi nhận xét và cho điểm?
HS 1: HS2: 
 3/. Bài mới
Hoạt động 2: Bài mới (30 phút)
1. Biểu thức hữu tỉ 
GV: Các biểu thức sau: -3 ; 
Là các biểu thức hữu tỉ 
Vậy biểu thức hữu tỉ là gì? Lấy VD.
2. Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức
GV: Nêu quy tắc của các phép toán trên phân thức ta có thể biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức 
+ Xét ví dụ 1 trên bảng phụ 
Cả lớp biến đổi phân thức trên thành biểu thức hữu tỉ?
Trình bày lời giải?
Qua ví dụ trên rút ra các bước biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức?
+ Các nhóm làm ?1?
Cho biết kết quả của nhóm?
Đa ra đáp án để nhóm chấm chéo lẫn nhau 
Chốt phương pháp thông qua ?1
GV: Khi làm những bài tập liên quan đến giá trị phân thức thì trước hết phải tìm điều kiện để mẫu thức khác 0. tức là điều kiện để phân thức xác định.
3. Giá trị của phân thức 
+ Xét ví dụ: Cho phân thức 
a) Tìm điều kiện để A xác định
b) Tính giá trị của A tại x= 2004
cho HS hoạt động theo nhóm sau đó yêu cầu các nhóm chấm chéo 
GV yêu cầu HS làm ?2: sgk /57
HS : Là một phân thức biểu thị dãy phép toán: Cộng, trừ, nhân, chia trên phân thức 
HS theo dõi và ghi bài .
VD: là biểu thức hữu tỉ.
.
VD1: Biến đổi A thành phân thức 
HS : ....... 
?1: Biến đổi biểu thức B thành phân thức 
HS chấm chéo 
HS theo dõi và ghi phần 3 
HS: xác định MT ≠0
HS hoạt động nhóm 
HS đa ra kết quả nhóm 
Ví dụ 2: cho phân thức 
Thay x = 2004 vào A: 
HSchấm chéo bài 
 4/. Củng cố luyện tập
Hoạt động 3: Củng cố (8 ph)
GV: Giải bài tập 46; 47/57 sgk 
? Nêu phương pháp tìm biến để biểu thức xác định .
2) Điều kiện xác định của biểu thức 
HS thực hiện các y/c trên.
 5/. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút)
 - Xem lại các bài tập đã chữa .
 - BTVN: 48, 49/58 sgk .
 - Tiết sau luyện tập.
--------------------a b--------------------
Ngày soạn: Tiết 36
LUYỆN TẬP
Ngày giảng: 
I. MỤC TIÊU 
- Củng cố và khắc sâu p biến đổi biểu thức hữu tỉ 
- HS làm dạng bài tập biến đổi biểu thức, tìm điều kiện để biểu thức xác định, liên hệ thực tế
- Rèn kĩ năng giải bài tập 
II. CHUẨN BỊ 
 GV: Bảng phụ, thước kẻ.
 HS : Thước kẻ
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
	1/. Ổn định tổ chức
Sĩ số :
 8A1
8A4
8A2 8A3
8A5
 8A3
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: Thực hiện phép tính 
1. 
2. 
GV gọi HS chữa 
HS 1:
HS 2: 
 3/. Bài mới
Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút)
GV: Nghiên cứu BT 53/58 ở bảng phụ 
Muốn biến đổi phân thức trên ta làm nh thế nào? 
+ 3 HS lên bảng trình bày lời giải.
b)
GV: Nghiên cứu BT 54/59 ở bảng phụ 
+ Phân thức A/B xác định khi nào?
+ Các nhóm trình bày lời giải phần a?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Đa ra đáp án để HS chấm chéo trong nhóm 
GV: Nghiên cứu BT 55/59 ở bảng phụ?
+ Các nhóm trình bày lời giải phần a,b,c?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Nhận xét bài làm của từng nhóm?
Cho phân thức: 
a) Tìm TXĐ của phân thức.b) Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0.
HS : Ta quy đồng mẫu thức các phân

Tài liệu đính kèm:

  • docChuong_II_1_Phan_thuc_dai_so.doc