I. MỤC TIÊU
- HS nắm chắc khái niệm phân thức đại số
- Hình thành kĩ năng nhận biết 2 phân thức đại số bằng nhau.
- Rèn luyện tinh cẩn thận chính xác.
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ, thước.
HS : Thước, đọc trước bài “Phân thức đại số”
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1/. Ổn định tổ chức
g của hai phân thức + Trước khi tìm mẫu thức chung hãy phân tích các mẫu thức thành nhân tử? + Tìm mẫu thức chung của 2 phân thức trên? GV: Nêu các bước tìm mẫu thức chung? GV: các nhóm thực hiện quy đồng mẫu thức của 2 phân thức: + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Đưa ra đáp án để các nhóm kiểm tra lẫn nhau? + Nêu các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức? GV: Gọi 2 em lên bảng thực hiện quy đồng ở ?2 + Nhận xét bài làm từng bạn + Chữa và chốt phương pháp GV: yêu cầu các nhóm làm ?3 + Trình bày kết quả từng nhóm? + Chữa và chốt phương pháp quy đồng mẫu thức các phân thức HS: quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là biến đổi các phân thức đã cho thành những phân thức mới có cùng mẫu thức và lần lượt bằng các phân thức đã cho ?1 MTC: 12x2y3z hoặc 24x3y4z MTC: 12x2y3z đơn giản hơn HS trình bày tại chỗ. 4x2 -8x+4 = 4(x2-2x+1)= 4(x-1)2 6 x2 -6x = 6x(x-1) mẫu thức chung 12(x-1)2 B1: Phân tích mẫu thức thành nhân tử B2: Tìm thừa số chung và riêng với số mũ lớn HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả nhóm quy đồng mẫu thức MTC: 12x(x-1)2 12x(x-1)2 : 4(x-1)2 =3x 12x(x-1)2 : 6x(x-1) = 2(x-1) HS : B1: Tìm MTC B2: Tìm thừa số phụ B3: Nhân cả tử và mẫu với thừa số phụ HS trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét HS hoạt động nhóm 4/. Củng cố luyện tập Hoạt động 3 : Củng cố ( 8 phút) GV: 1. Nhắc lại các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức? 2. BT 18a,19b,c/43 sgk GV chú ý HS : MTC gồm : - nhân tử bằng số là BCNN của các hệ số . - Luỹ thừa của biến có bậc cao nhất. 5/. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút) - Học thuộc quy tắc quy đồng - BTVN: 18b,19a/43 sgk. --------------------a b-------------------- Ngày soạn : 22/11/2009 Tiết 27 LUYỆN TẬP Ngày giảng: 25/11/2009 I. MỤC TIÊU - Thông qua hệ thống bài tập HS rèn luyện kĩ năng quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức. - Rèn luyện tư duy phân tích. II. CHUẨN BỊ - GV: Bảng phụ, thước - HS : Ôn lại các bước quy đồng III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1/. Ổn định tổ chức Sĩ số : 8A1 8A2 8A4 2/. Kiểm tra bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) 1. Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm ntn? áp dụng quy đồng 2. Quy đồng mẫu thức GV gọi HS nhận xét và cho điểm HS1: Nêu các bước quy đồng và làm bài tập . HS2 lên bảng làm . 3/. Bài mới Hoạt động 2:Luyện tập (30 phút) GV: Gọi 2 em lên bảng trình bày lời giải 1)BT 19c/43- sgk + Nhận xét bài làm của từng bạn +GV chữa và chốt phương pháp 2) BT 20/43-sgk ? Bài toán yêu cầu làm gì . ? Nêu cách làm . GV : Yêu cầu HS tự làm sau đó chữa . 3) BT17/43-sgk GV: cho HS làm việc theo nhóm BT17 sau đó yêu cầu các nhóm đưa ra kết quả, rồi chữa cho từng nhóm HS trình bày ở phần ghi bảng BT 19/43: quy đồng mẫu thức c) x3 -3x2y+3xy2 -y3 = (x-y)3 y2 -xy = y(y-x) = -y(x-y) MTC: -y(x-y)3 HS nhận xét HS chữa bài BT20/44 HS không phân tích mẫu thức thành nhân tử. Chứng tỏ x3 +5x2-4x -10 là MTC của 2 phân thức đã cho HS lấy MTC: Từng mẫu thức, nếu chia hết => kết luận MTC: x3 +5x2-4x -10 Vì MTC: x2+3x -10 = x+2 MTC: x2+7x +10 = x-2 HS hoạt động nhóm Đưa ra kết quả của nhóm HS: Quy đồng mẫu thức: 4/. Củng cố luyện tập Hoạt động 3: Củng cố (9 phút) GV kiểm tra giấy 10 phút Quy đồng mẫu thức các phân thức Chữa bài tập ngay tại lớp HS làm ra giấy HS : x2+6x +9 =(x+3)2 x2+6x +9 =-(x2-6x+9)=-(x-3)2 x2 - 9 = (x-3)(x+3) MTC: (x-3)2(x+3)2 5/. Hướng dẫn về nhà ( 1 phút) - Nghiên cứu bài ‘Phép cộng phân thức” - Xem lại các bài tập đã chữa. - BTVN: 19a,b,18a/43. * Hướng dẫn bài 19 a) MTC = x(2-x)(2+x) b)MTC = x2 - 1 --------------------a b-------------------- Ngày soạn: 27/11/2229 Tiết 28 §5 PHÉP CỘNG PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Ngày giảng:30/11/2009 I. MỤC TIÊU - HS nắm chắc quy tắc phép cộng hai phân thức và biết vận dụng để thực hiện phép cộng phân thức đại số. - Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ, thước HS : Ôn lại quy tắc phép cộng 2 phân số Thước kẻ III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1/. Ổn định tổ chức Sĩ số : 8A1 8A2 8A4 2/. Kiểm tra bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: ? Nhắc lại quy tắc phép cộng phân số? HS: 2x-2 = 2(x-1) x2-1 = (x+1)(x-1) MTC: 2 (x+1)(x-1) 3/. Bài mới Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) GV: Tương tự như phép cộng phân số nêu quy tắc phép công hai phân thức? Vận dụng quy tắc làm ví dụ1? Gọi HS khác nhận xét. Sau đó chốt lại quy tắc. GV: Các nhóm làm ?1? + các nhóm cho biết kết quả của từng nhóm? + yêu cầu HS kiểm tra GV: Cả lớp làm ?2 (1 HS lên bảng) + Nhận xét bài làm của từng bạn? + Chữa và chốt phương phép cộng 2 phân thức khác mẫu? + Cho biết quy tắc của phép cộng 2 phân thức khác mẫu? GV: các nhóm làm ví dụ 2? + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Đưa ra đáp án + các nhóm kiểm tra và tìm ra lỗi sai của nhóm bạn? HS :Cùng mẫu: cộng tử, giữ nguyên mẫu Khác mẫu: Quy đồng để đưa về cùng mẫu HS giải VD tại chỗ VD1: Tính HS đưa ra kết quả nhóm ?1 thực hiện phép cộng HS kiểm tra ?2 Thực hiện phép cộng B1: quy đồng để đưa về cùng mẫu B2: Cộng tử, giữ nguyên mẫu HS: hoạt động nhóm ở VD 2 HS đưa ra kết quả của nhóm HS theo dõi HS nhận xét GV: Gọi 2 em lên bảng làm ?3 + Nhận xét bài làm của bạn + Chữa và chốt phương pháp Đưa ra phần chú ý GV: áp dụng tính chất làm ?4 HS chữa và nhận xét HS trình bày ?3: Tính HS nhận xét Chú ý sgk /45 HS làm tại chỗ?4 : áp dụng 4/. Củng cố luyện tập Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) GV: 1. Nêu quy tắc phép cộng phân thức? 2. Giải BT: 21 a,c; 23 d/46 sgk * BTtrắc nghiệm : 1. Điền đa thức thích hợp vào chỗ trống để được phép toán đúng: HS: Làm bài tập và trả lời câu hỏi 2 .Biểu thức có MTC là : A. 1 - x2 B. x2(1-x2) C. x2 D. Cả A,B,C đều sai HS: Chọn đáp án đúng và giải thích . 5/. Hướng dẫn về nhà ( 1 phút) - Học quy tắc phép cộng: xem các ví dụ và bài tập đã chữa - BTVN: 21b; BT 22; 23a,b,c /46 --------------------a b-------------------- Ngày soạn: 30/11/2009 Tiết 29 LUYỆN TẬP Ngày giảng: 02/12/2009 I. MỤC TIÊU - Rèn luyện kĩ năng cộng các phân thức đại số - Rèn luyện tư duy phân tích - Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ, thước HS : Làm bài tập về nhà; Ôn lại quy tắc phép cộng phân thức Thước kẻ III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1/. Ổn định tổ chức Sĩ số : 8A1 8A2 8A4 2/. Kiểm tra bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ (5 phút) * Điền tiếp vào chỗ trống : . ; ; =.... * Tính: GV gọi nhận xét và cho điểm 1HS lên bảng thực hiện. HS nhận xét và cho điểm. 3/. Bài mới Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút) 1) Bài tập 23/46 làm các phép tính GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn. GV chú ý cách trình bày cho HS và nhấn mạnh lại cách tìm mẫu thức chung của các phân thức. Hướng dẫn HS rút gọn kết quả. 2) BT 25 d,e GV yêu cầu HS hoạt động nhóm . + Cho biết kết quả của từng nhóm + Đưa ra đáp án các nhóm nhận xét bài của nhóm khác + Chữa và chốt lại phương pháp Chú ý cho HS những lỗi sai mà các em đã mắc phải. HS trình bày lời giải ở phần ghi bảng a) HS nhận xét HS theo dõi và chữa bài d) e) 3) Bài tập 27/tr48 ( bảng phụ) ? Cho biết yêu cầu của bài tập. GVgọi 1 HS trình bày phần rút gọn (1 HS lên bảng)? ? Nhận xét bài làm của bạn. + Yêu cầu HS chữa bài ? Muốn tính giá trị của biểu thức trên ta làm như thế nào. + Các nhóm trình bày phần còn lại? + Kiểm tra kết quả của các nhóm sau đó chốt lại phương pháp của bài tập 27. HS: +Rút gọn biểu thức + Tính giá trị của biểu thức tại x = -4 HS: trình bày ở phần ghi bảng HS nhận xét HS chữa bài HS thay x = -4 vào bài tập đã rút gọn rồi tính. HS: Rút gọn Thay x = -4 và (*) có: 4/. Củng cố luyện tập Hoạt động 3 Củng cố (3 phút) - Nêu các bước rút gọn 1 biểu thức đại số? - Nhắc lại quy tắc quy đồng mẫu thức? 5/. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 25 a,b,c ; 26,27/ tr47. * Bài 27 : Tại x = -4 giá trị của phân thức rút gọn bằng . Ngày 1 tháng 5 là ngày Quốc tế lao động. --------------------a b-------------------- Ngày soạn: 04/12/2009 Tiết 30 §6 PHÉP TRỪ CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Ngày giảng: 07/12/2009 I. MỤC TIÊU - HS biết tìm phân thức đối của phân thức cho trước - Nắm chắc và biết sử dụng quy tắc phép trừ phân thức để giải một số bài tập đơn giản - Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ. II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ, thước kẻ, máy tinh bỏ túi. HS : Ôn lại quy tắc phép cộng, thước kẻ. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1/. Ổn định tổ chức Sĩ số : 8A1 8A2 8A4 2/. Kiểm tra bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ(5 phút) GV: tính Và rút ra nhận xét GV gọi nhận xét và cho điểm? HS: Nhận xét: Tổng 2 phân thức bằng 0 3/. Bài mới Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) GV: Ta nói phân thức Là hai phân thức đối nhau. Vậy thế nào là 2 phân thức đối. Cho ví dụ minh hoạ? Đưa ra các cách nói về phân thức đối nhau. Từ phân thức ta có thể kết luận điều gì? GV cả lớp làm ?2 + Nhận xét GV nhắc lại quy tắc của phép trừ phân số ? + Tương tự như phép trừ phân số nêu quy tắc phép trừ phân thức cho Kết quả của phép trừ được gọi hiệu của áp dụng tính: HS : hai phân thức gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 VD: HS theo dõi HS : kết luận HS : TRả lời ?2. Phân thức đối của là HS : HS nêu Quy tắc sgk TQ: VD tính : ?3 Tính HS theo dõi đáp án và nhận xét HS trình bày ở phần ghi bảng ?4 Tính HS theo dõi và ghi bài Chú ý sgk GV: các nhóm làm ?3 + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Đưa ra đáp án. yêu cầu các nhóm theo dõi từng bước của đáp án sau đó nhận xét nhóm khác. + Chốt lại phương pháp của ?3 GV: 3 em lên bảng trình bày lời giải của ?4 + Nhận xét bài làm của từng bạn? + Chữa và chốt lại phương pháp giải sau đó đưa ra chú ý 4/. Củng cố luyện tập Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) GV: 1. Nhắc lại quy tắc của phép trừ phân thức? 2. Giải BT 28; 29a,d; BT 30b; 31a/49,50 sgk * Dùng qui tắc đổi dấu, điền phân thức thích hợp vào chỗ(...): - ; - 5/. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút) - Học phân thức đối, quy tắc phép trừ các phân thức - BTVN: 28 đến 31 (phần còn lại)/49,50. * HD bài 31: Để chứng tỏ mỗi hiệu bằng một phân thức có tử bằng 1, ta đi qui đồng mẫu : a) b) Làm tương tự . --------------------a b-------------------- Ngày soạn: 06/12/2009 Tiết 31 Ngày giảng:09/12/2009 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép trừ thông qua một số bài tập - Rèn luyện kĩ năng trình bày lời giải II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ, thước HS : Ôn lại quy tắc phép trừ phân thức . Thước kẻ. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1/. Ổn định tổ chức Sĩ số : 8A1 8A2 8A4 2/. Kiểm tra bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) *Điền tiếp vào chỗ trống(...) * áp dụng tính: = Chữa bài tập 33b sgk GV gọi nhận xét và cho điểm HS 1: nêu quy tắc ... tính b) 3/. Bài mới Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút) 1) BT 34b/50 ? cho biết yêu cầu của bài tập . + Nhắc lại quy tắc đổi dấu? + 1 em lên bảng giải BT34b? Gọi HS nhận xét sau đó GV chốt kiến thức . HS GV: yêu cầu HS nghiên cứu bài 35 cho biết đầu bài yêu cầu gì? Cho HS hoạt động nhóm Giải phần b Các nhóm báo cáo kết quả. GV yêu cầu HS nêu các bước khi thực hiện . HS nghiên cứu đầu bài Nêu yêu cầu Đại diện các nhóm trình bày, kiểm tra bài làm Rút ra các bước tiến hành * Bài tập 35 Tính 3) Bài tập 36 ( bảng phụ) Cho 3 HS trình bày lời giải GV gọi HS nhận xét bài làm trên bảng . Nghiên cứu đề bài Trình bày lời giải HS: a) Số sản phẩm phải sản xuất trong một ngày theo kế hoạch là 10000/x Số sản phẩm thực tế trong một ngày là: (10000 +80):(x-1) Số sản phẩm thực tế làm trong một ngày là: 10080 : (x-1) - 10000:x (1) b) Thay x = 125 vào ta có (1) = 205 4/. Củng cố luyện tập Hoạt động 3: Củng số (3 phút) GV: Nhắc lại các bước thực hiện phép trừ 2 phân thức có mẫu thức khác nhau. 1) Điền tiếp vào chỗ trống để hoàn thành quy tắc đổi dấu: 2) 5/. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút) - Ôn lại quy tắc nhân 2 số hữu tỉ - Làm bài tập 37 sgk, 26 sbt Bài tập :Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau bằng nhau a). Dùng định nghĩa 2 phân thức bằng nhau , kiểm tra xem: 3(2x2+x-6) =(2x-3)(3x+6) ? Bài 37. . Từ đó rút ra cách tìm phân thức =..... --------------------a b--------------------Ngày soạn: 11/12/2009 Tiết 32 §7 PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Ngày giảng: 14/12/2009 I. MỤC TIÊU - HS nắm được quy tắc và tính chất của phép nhân các phân thức - Bước đầu vận dụng để giải một số bài tập ở sgk - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ, thước; HS : Thước kẻ . Ôn qui tắc nhân 2 phân số . III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1/. Ổn định tổ chức Sĩ số : 8A1 8A2 8A4 2/. Kiểm tra bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1Kiểm tra bài cũ (5 phút) * Điền tiếp vào chỗ trống: * Kết quả của phép nhân A.1 ; B. ; C. 0 ; D. GV gọi nhận xét và cho điểm? HS lên bảng làm và nhắc lại qui tắc nhân 2 phân số . 3/. Bài mới Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) GV yêu cầu HS làm ?1 - Gọi 1 HS đứng tại chỗ trình bày, GV ghi bảng GV: Nêu quy phép nhân hai phân thức? GV: Phép nhân phân thức có làm giống như phép nhân phân số không ? - Kết quả của phép nhân 2 phân thức gọi là tích Người ta viết tích dưới dạng rút gọn. GV yêu cầu HS dụng quy tắc tính Ví dụ: Tính GV: Chia lớp làm 2 nhóm Nhóm 1: Làm ?2 Nhóm 2: Làm ?3 + Cho biết kết quả của từng nhóm + Đưa kết quả các nhóm để kiểm tra + Chốt lại phương pháp thực hiện phép nhân GV: Nghiên cứu sgk và cho biết phép nhân có tính chất gì? + Vận dụng tính chất phép nhân thực hiện ?4 + Chữa và chốt lại phương pháp ở ?4 HS trình bày ?1 HS : Nêu Quy tắc sgk HS : Phép nhân phân thức làm giống như phép nhân phân số . HS: Ví dụ: Tính HS hoạt động nhóm ở ?2 và ?3 HS đưa ra kết quả nhóm. ?2: Tính ?3: Tính: HS theo dõi và nhận xét HS : 3 tính chất: + Giao hoán :... + Kết hợp :... + Phân phối :... HS tình bày lời giải tại chỗ ?4 tính nhanh 4/. Củng cố luyện tập Hoạt động 3: Củng cố( 8 phút) GV: 1 Giải bài tập 38 b,c /52 2. BT 39 a/52 3. BT 40/52 4. BT 41/53 (thi giữa các tổ) HS giải các bài tập trên 5/. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút) c bài tập đã chữa - BTVN: 38,39 phần còn lại / 52 sgk. * Bài tập : Điền tiếp vào chỗ trống để được phát biểu đúng : A. (M là đa thức khác 0) ; B. C. (N là nhân tử chung khác 0) ; D. --------------------a b-------------------- Ngày soạn: Tiết 33 §8 PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Ngày giảng: I. MỤC TIÊU - HS nắm đợc phân thức nghịch đảo, quy tắc phép chia - Rèn kĩ năng thực hiện phép chia - Rèn tính cẩn thận, chính xác II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ, thước HS : Thước kẻ , Ôn lại quy tắc phép nhân III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1/. Ổn định tổ chức Sĩ số : 8A1 8A2 8A4 2/. Kiểm tra bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: 1. Chữa BT 39b/52? 2. Tính GV gọi nhận xét và cho điểm? HS1 : b) HS 2: 3/. Bài mới Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) 1. Phân thức nghịch đảo GV: Qua bài tập 2 ta gọi hai phân thức và là hai phân thức nghịch đảocủa nhau + Cho ví dụ về phân thức nghịch đảo? GV nêu tổng quát : A/B và B/A là 2 phân thức nghịch đảo. GV: Cả lớp làm ?2 ở trên bảng phụ? + Cho biết kết quả GV: Nhắc lại quy tắc phép chia phân số? + Phép chia phân phân thức tương tự như trên. Hãy phát biểu quy tắc phép chia phân thức? + Các nhóm làm ?3 ở bảng phụ HS theo dõi HS : và là hai phân thức nghịch đảo HS ghi bài ?1 Tính và là hai phân thức nghịch đảo nhau HS nghiên cứu đề bài và làm ra nháp HS trình bày tại chỗ để GV ghi bảng ?2: các phân thức nghịch đảo là: HS : HS : Muốn chia phân thức A/B cho phân thức C/D (B, D ≠0) ta lấy phân thức A/B nhân với phân thức nghịch đảo của C/D 2. Phép chia * Quy tắc sgk GVyêu cầu các nhóm làm ?3 ở bảng phụ + Cho biết kết quả của nhóm? +GV đưa đáp án để các nhóm chấm lẫn nhau + Chốt lại phương pháp chia phân thức HS đa ra kết quả nhóm HS trình bày tại chỗ ?4: Tính GV: cả lớp làm ?4 ở bảng phụ? + Trình bày cách làm và kết quả + Chữa và chốt phương pháp 4/. Củng cố luyện tập Hoạt động 3: Củng cố (8 ph) GV: 1. Cho 3 ví dụ về phân thức nghịch đảo? 2. BT 42a,43a /54 sgk * Bài tập : Điền tiếp vào chỗ trống để được phát biểu đúng : A. (M là đa thức khác 0) B. C. (N là nhân tử chung khác 0) D. HS trả lời: và và x+2 và là các cặp phân thức nghịch đảo . HS làm vở bài tập HS lên bảng điền: A. M B. -A C. A D. A 5/. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút) - Học quy tắc phép nhân và phép chia phân thức - Xem lại các bài tập đã chữa - Đọc trước “Biến đổi các biểu thức hữu tỉ” - BTVN: 42 (còn lại)/ tr54. --------------------a b-------------------- Ngày soạn: Tiết 34 Ngày giảng: . LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU - HS nắm được quy tắc và tính chất của phép chia các phân thức - Bước đầu vận dụng để giải một số bài tập ở sgk - Tiếp tục rèn luyện kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ,thước kẻ. HS : Thước kẻ . Chia hai phân thức đạ số. II. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1/. Ổn định tổ chức Sĩ số : 8A1 8A4 8A2 8A5 8A3 8A2 8A4 8A4 2/. Kiểm tra bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1Kiểm tra bài cũ (5 phút) Bài tập 43 a ,b Hs 1 làm phần a Hs 2 làm phần b 3/. Bài mới Hoạt động 2: Luyện tập (30 phút) Yêu cầu một học sinh làm bài tập 43 SGK b và c. Yêu cầu một học sinh nhận xét Bài tập 38 SGK Nhận xét và cho điểm học sinh. Bài tập 36 SGK e Phép chia trên có gì đặc biệt? Yêu cầu một học sinh tại chỗ trình bày lời giải Bài tập 37 SBT Yêu câu học sinh lam theo các nhóm. Cử đại diện lên chữa. Nhận xét hoạt động các nhóm. Bài tập 44SGK Hãy nêu cách tìm Q ? Hãy tìm Q ? Hs 1 làm phần b Hs 2 làm phần 2 Một học sinh lên bảng làm Một phân thức chia cho một đa thức Nhóm 1 làm phần a Nhóm 2 làm phần b Lấy phân thức chia cho phân thức 4/. Củng cố luyện tập Nhắc lại kiến thức trọng tâm của bài 5/. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút) - Xem lại quy tắc chia hai phân thức. - Làm các bài tập 39,40,41 SB - Tiết sau hoc bài 9 --------------------a b-------------------- Ngày soạn: . Tiết 35 §9 BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC Ngày giảng: I. MỤC TIÊU - HS hiểu thế nào là biểu thức hữu tỉ - nắm được phương pháp biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành 1 phân thức - HS hiểu giá trị của phân thức - Rèn kĩ năng biến đổi biểu thức hữu tỉ. II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ, thước. HS : Thước kẻ , Ôn lại quy tắc cộng, trừ, nhân chia phân thức. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1/. Ổn định tổ chức Sĩ số : 8A1 8A4 8A2 8A5 8A3 2/. Kiểm tra bài cũ HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: 1. Giải BT 42b/54 sgk 2. GiảiBT 44/54 sgk GV gọi nhận xét và cho điểm? HS 1: HS2: 3/. Bài mới Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) 1. Biểu thức hữu tỉ GV: Các biểu thức sau: -3 ; Là các biểu thức hữu tỉ Vậy biểu thức hữu tỉ là gì? Lấy VD. 2. Biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức GV: Nêu quy tắc của các phép toán trên phân thức ta có thể biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức + Xét ví dụ 1 trên bảng phụ Cả lớp biến đổi phân thức trên thành biểu thức hữu tỉ? Trình bày lời giải? Qua ví dụ trên rút ra các bước biến đổi biểu thức hữu tỉ thành phân thức? + Các nhóm làm ?1? Cho biết kết quả của nhóm? Đa ra đáp án để nhóm chấm chéo lẫn nhau Chốt phương pháp thông qua ?1 GV: Khi làm những bài tập liên quan đến giá trị phân thức thì trước hết phải tìm điều kiện để mẫu thức khác 0. tức là điều kiện để phân thức xác định. 3. Giá trị của phân thức + Xét ví dụ: Cho phân thức a) Tìm điều kiện để A xác định b) Tính giá trị của A tại x= 2004 cho HS hoạt động theo nhóm sau đó yêu cầu các nhóm chấm chéo GV yêu cầu HS làm ?2: sgk /57 HS : Là một phân thức biểu thị dãy phép toán: Cộng, trừ, nhân, chia trên phân thức HS theo dõi và ghi bài . VD: là biểu thức hữu tỉ. . VD1: Biến đổi A thành phân thức HS : ....... ?1: Biến đổi biểu thức B thành phân thức HS chấm chéo HS theo dõi và ghi phần 3 HS: xác định MT ≠0 HS hoạt động nhóm HS đa ra kết quả nhóm Ví dụ 2: cho phân thức Thay x = 2004 vào A: HSchấm chéo bài 4/. Củng cố luyện tập Hoạt động 3: Củng cố (8 ph) GV: Giải bài tập 46; 47/57 sgk ? Nêu phương pháp tìm biến để biểu thức xác định . 2) Điều kiện xác định của biểu thức HS thực hiện các y/c trên. 5/. Hướng dẫn về nhà ( 2 phút) - Xem lại các bài tập đã chữa . - BTVN: 48, 49/58 sgk . - Tiết sau luyện tập. --------------------a b-------------------- Ngày soạn: Tiết 36 LUYỆN TẬP Ngày giảng: I. MỤC TIÊU - Củng cố và khắc sâu p biến đổi biểu thức hữu tỉ - HS làm dạng bài tập biến đổi biểu thức, tìm điều kiện để biểu thức xác định, liên hệ thực tế - Rèn kĩ năng giải bài tập II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ, thước kẻ. HS : Thước kẻ III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1/. Ổn định tổ chức Sĩ số : 8A1 8A4 8A2 8A3 8A5 8A3 HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: Thực hiện phép tính 1. 2. GV gọi HS chữa HS 1: HS 2: 3/. Bài mới Hoạt động 2: Luyện tập (35 phút) GV: Nghiên cứu BT 53/58 ở bảng phụ Muốn biến đổi phân thức trên ta làm nh thế nào? + 3 HS lên bảng trình bày lời giải. b) GV: Nghiên cứu BT 54/59 ở bảng phụ + Phân thức A/B xác định khi nào? + Các nhóm trình bày lời giải phần a? + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Đa ra đáp án để HS chấm chéo trong nhóm GV: Nghiên cứu BT 55/59 ở bảng phụ? + Các nhóm trình bày lời giải phần a,b,c? + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Nhận xét bài làm của từng nhóm? Cho phân thức: a) Tìm TXĐ của phân thức.b) Tìm giá trị của x để phân thức bằng 0. HS : Ta quy đồng mẫu thức các phân
Tài liệu đính kèm: