Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 66: Ôn tập cuối năm

I. Mục tiêu

1. Kiến thức

HS ôn tập một cách hệ thống kiến thức về hàm số bậc nhất, bậc hai:

Tính chất và dạng đồ thị của hàm số .Các công thức nghiệm của phương trình bậc hai

Hệ thức Vi-et và vận dụng để tính nhẩm nghiệm phương trình bậc hai. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng.

2. Kĩ năng

 Rèn kĩ năng, giải thành thạo phương trình bậc hai vận dụng tốt cả hai công thức nghiệm và các phương trình qui về bậc hai, Vận dụng hệ thức Vi-ét nhẩm nghiệm, Giải bài toán bằng cách lập phương trình.

3. Thái độ

 Học sinh học tập tích cực, nghiêm túc.

 Bước đầu nhận thức về sự liên quan của các phương trình bậc cao và phương trình bậc hai.

 

doc 3 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 1339Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 9 - Tiết 66: Ôn tập cuối năm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 34 	 Ngày soạn : 20/04/2015
Tiết 66 	 Ngày giảng: 22/04/2015
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
HS ôn tập một cách hệ thống kiến thức về hàm số bậc nhất, bậc hai: 
Tính chất và dạng đồ thị của hàm số .Các công thức nghiệm của phương trình bậc hai 
Hệ thức Vi-et và vận dụng để tính nhẩm nghiệm phương trình bậc hai. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng. 
2. Kĩ năng
	Rèn kĩ năng, giải thành thạo phương trình bậc hai vận dụng tốt cả hai công thức nghiệm và các phương trình qui về bậc hai, Vận dụng hệ thức Vi-ét nhẩm nghiệm, Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
3. Thái độ
	Học sinh học tập tích cực, nghiêm túc.
	Bước đầu nhận thức về sự liên quan của các phương trình bậc cao và phương trình bậc hai.
II. Chuẩn bị (Thiết bị dạy học và học liệu)
1. Giáo viên:
	Giáo án, bảng phụ viết tóm tắt kiến thức cần nhớ
2. Học sinh
	Dụng cụ học tập; 
III. Tiến trình dạy – học
Hoạt động 1 (1 phút). Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp.
Giáo viên tổ chức các
hoạt động học
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 2 (43 phút) : Ôn tập
GV yêu cầu HS đọc đề bài 
và thảo luận nhóm bàn lựa chọn đáp án
? Giải thích tại sao chọn đáp án đó ? 
? Bài tập trên thể hiện kiến thức nào của chương I ? 
GV nhấn mạnh lại kiến thức cơ bản của chương I.
? Rút gọn biểu thức trên ta làm ntn ? 
? Hãy nêu cách biến đổi ? 
? Câu b thực hiện ntn ? 
GV gợi ý bình phương hai vế
GV lưu ý HS vận dụng hằng đẳng thức đáng nhớ.
? Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến x nghĩa là ntn ? 
GV hướng dẫn HS thực hiện 
? Khi thực hiện rút gọn biểu thức ta đã vận dụng những kiến thức nào ? 
GV lưu ý HS có thể đặt 
 = a và vận các HĐT để biến đổi phù hợp.
GV đưa bài tập 
? Bài tập yêu cầu làm gì ? 
? Để rút gọn biểu thức trên ta làm ntn ? 
GV cho HS thảo luận nhóm cùng tìm cách thực hiện 
GV yêu cầu HS trả lời tại chỗ 
GV nhận xét sửa sai – nhấn mạnh lại các bước thực hiện
? Biết x tính P ta làm ntn ? 
? Thực hiện tính ? 
GV lưu ý HS có thể tính trước sau đó mới thay số cũng được.
GV có thể bổ sung câu hỏi 
Tìm giá trị lớn nhất của P 
Yêu cầu HS về nhà thực hiện
HS tìm hiểu đề bài 
HS lựa chọn đáp án 
HS giải thích
HS nêu kiến thức: trục căn thức ở mẫu, HĐT.
HS biến đổi về dạng HĐT
HS nêu cách biến đổi 
HS thực hiện cùng GV 
HS đọc yêu câu của bài
HS biến đổi biểu thức đến kết quả không chứa biến x
HS sử dạng các HĐT đáng nhớ, rút gọn phân thức
HS nêu yêu câu của bài 
HS thực hiện các phép tính 
HS cùng thảo luận 
HS nêu cách làm 
HS thay x vào biểu thức rút gọn P tính toán
HS thực hiện tính 
Bài tập 1: Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng: 
1) giá trị của biểu thức bằng 
A. - 1 B. 5 - 2 
C. 5 + 2 D. 2 
2) Giá trị biểu thức bằng: 
A. B. 
C. 1 D. 
3) giá trị biểu thức 2 - bằng 
A. - B. 4 
C. 4 - D. 
Bài tập 2: sgk/131 Rút gọn biểu thức 
= (- 1) - (2 + ) 
= - 1 - 2 - = - 3 
N = 
Þ N2 = 2++2-+ 2
= 4 + 2.1 = 6 
Vì N > 0 nên từ N2 = 6 Þ N = 
Bài tập 5: sgk/132 
Điều kiện x > 0; x khác 1
= 
= 
= = 
Với x > 0, x khác 1 thì giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến x.
Bài tập 7: sbt/149
a) Rút gọn Điều kiện x ≥ 0 , x ≠ 1 
 P = 
= 
= 
= 
= 
b) Tính P 
 Þ
P = 
 = 
Hoạt động 3 (1 phút): Hướng dẫn về nhà
¤n tËp kiÕn thøc ch­¬ng II - Hµm sè bËc nhÊt
Làm bài tập 6; 9; 10; 14; 15 (sgk/133)

Tài liệu đính kèm:

  • docĐS 66.doc