Giáo án môn Đại số 9 - Tuần 8 - Tiết 15, 16

I . Mục tiêu:

HS nắm được đ/n căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác

Biết được một số tính chất của căn bậc ba

HS được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính

II . Phương tiện: GV : bảng phụ, máy tính bỏ túi, bảng số

 HS : Ôn tập đ/n căn bậc hai của 1 số không âm , máy tính bỏ túi , bảng số

III . Tiến trình lờn lớp:

1) ổn định:

2) Kiểm tra:

 ? Nờu dịnh nghĩa và tớnh chất của căn bậc hai của một số không âm a ?

3) Bài mới:

 

doc 4 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 868Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 9 - Tuần 8 - Tiết 15, 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 8
Ngày soạn: 
Ngàygiảng: 
 Tiết 15: Căn bậc ba
I . Mục tiêu:
HS nắm được đ/n căn bậc ba và kiểm tra được một số là căn bậc ba của số khác
Biết được một số tính chất của căn bậc ba 
HS được giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính
II . Phương tiện: GV : bảng phụ, máy tính bỏ túi, bảng số 
 HS : Ôn tập đ/n căn bậc hai của 1 số không âm , máy tính bỏ túi , bảng số 
III . Tiến trình lờn lớp:
ổn định: 
Kiểm tra: 
 ? Nờu dịnh nghĩa và tớnh chất của căn bậc hai của một số không âm a ? 
Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Khái niệm căn bậc ba 
? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ?
Bài toán có liên quan đến HHLP
? Cho biết cách tính thể tích hình lập phương ? 
GV hướng dẫn HS thực hiện 
Gọi độ dài cạnh thùng là x (dm)
? V = ? số nào mũ 3 bằng 64 ? 
suy ra x = ? 
? Độ dài cạnh thùng là ?
GV giới thiệu 43 = 64 4 được gọi là căn bậc ba của 64
? Căn bậc ba của 1 số a là số x ntn ?
GV giới thiệu định nghĩa 
? Tìm căn bậc ba của 8, của 0, của –1 
? Với a > 0, a = 0 , a < 0 mỗi số a có mấy căn bậc ba là các số ntn ?
? So sánh căn bậc ba và căn bậc hai ?
GV nhấn mạnh sự khác nhau giữa CBH và CBB
GV giới thiệu ký hiệu CBB – phép khai phương CBB, lưu ý cách viết CBB
GV giới thiệu chú ý 
GV cho HS làm ?1
? Qua VD có nhận xét gì về CBB của 1 số dương, 1 số âm, 1 số 0 ?
GV giới thiệu NX
HS đọc bài toán
HS tóm tắt
HS V = x3
HS x3 = 64 ; x = 4
HS độ dài cạnh thùng là 4
HS căn bậc ba của 1 số a là 1 số x / x3 = a 
HS đọc định nghĩa 
HS : 23 = 8 suy ra CBB của 8 là 2 
HS mỗi số có 1 CBB
HS so sánh
HS nghe hiểu
HS đọc chú ý
HS lên bảng làm 
HS trả lời 
HS đọc nhận xét 
1) Khái niệm căn bậc ba
Bài toán: (sgk/ 34)
Định nghĩa: Căn bậc ba của số a là số x sao cho x3 = a
* Ví dụ: sgk /34
* Ký hiệu: 3 là chỉ số
* Chú ý: 
?1
 * Nhận xét (sgk /35)
Hoạt động 2: Tính chất 
GV tương tự căn bạc ba cũng có các t/c đó
? Nêu tính chất của CBH ?
GV nêu ứng dụng của CBB
? Để so sánh 2 số trong VD trên người ta làm ntn ?
? Rút gọn biểu thức trên vận dụng kiến thhức nào ? 
GV cho HS làm ?2 
? Em hiểu 2 cách làm của bài này là gì ?
GV yêu cầu HS thực hiện theo nhóm
GV – HS nhận xét 
HS nêu tính chất CBB 
HS đọc và nghiên cứu VD sgk
HS đưa thừa số vào trong dâu căn rồi so sánh
HS khai phương 1 tích CBB
HS đọc yêu cầu ?2
HS : khai phương CBB và thực hiện phép chia
HS hoạt động nhóm 
Đại diện nhóm trình bày
2) Tính chất
* Tính chất: 
a) 
b) 
c) (b ạ 0 )
* Ví dụ 2: sgk /35
 2 = 
 suy ra 2 > 
* Ví dụ 3: sgk /36
?2
C 1 
C 2
 4) Củng cố 
? Định nghĩa, t/c của căn bậc ba ? 
GV yêu cầu HS thực hiện bài tập 67 
GV giới thiệu cách tìm căn bậc ba bằng máy tính bỏ túi 
? Rút gọn biểu thức áp dụng kiến thức nào ? 
GV yêu cầu HS thực hiện 
HS trả lời 
HS lên làm trên bảng
HS khác nhận xét
HS nghe hiểu 
HS kp CBB và rút gọn 
HS thực hiện 
Bài tập 67 (sgk /36) 
Bài 2: rút gọn 
5) Hướng dẫn về nhà:
Định nghĩa, tính chất căn bậc ba. Đọc thêm bài đọc thêm sgk /37
Làm bài tập 68; 69 (sgk /36) .Ôn toàn bộ chương I làm 5 câu hỏi ôn tập và làm bài tập 70; 71 (sgk /40)
IV. Đỏnh giỏ 
TUẦN 8
Ngày soạn: 
Ngàygiảng: 
Tiết 16: Ôn tập chương I 
I - Mục tiêu: 
HS nắm được kiến thức cơ bản về căn bậc hai 1 cách có hệ thống 
Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biẻu thức số, phân tích thành nhân tử, giải PT
Ôn các công thức biến đổi đơn giản căn thức bậc hai và lý thuyết
II . Phương tiện : GV : bảng phụ , máy tính bỏ túi, bảng số 
 HS : Ôn tập nội dung chương I 
III . Tiến trình lờn lớp: 
ổn định: 
Kiểm tra: Lồng trong bài mới
Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng 
Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết 
 GV nêu câu hỏi 1 phần ôn tập
GV đưa bài tập
a) = - 4 thì a bằng 
A. 16 B. – 16 C. k0 có số nào
b) CBHSH của 16 là 
A. 4 B. 4 và - 4 C. – 4
GV chốt để 1 số x có CBHSH của 1 số a không âm thì x phải thoả mãn 2 đ/k : không âm; số đó bằng bình phương số a trong dấu căn. 
? Biểu thức A thoả mãn ĐK gì để xác định ? 
GV cho HS làm bài tập
a) xác định khi:
 A. a ³ - 3 B. a < 0 
 C. a Ê - 3 D. a ³ 0
b) Biểu thức xác định với giá trị của x 
A. x ³ B. x Ê C. x Ê - 
GV xác định khi A ³ 0 ta phải đi giải BPT tìm giá trị 
? Trong chương I chúng ta đã học những định lý nào ? 
? Cơ sở của việc c/m các định lý đó là gì ?
GV yc HS về xem lại phần c/m sgk 
? Các định lý đó thể hiện các thức nào ? ứng dụng của các công thức đó?
GV bảng phụ các công thức biến đổi căn thức bậc hai.
? Giải thích mỗi công thức thể hiện định lý nào ?
HS trả lời 
 HS lựa chọn đáp án và giải thích
Chọn C
Chọn A
HS trả lời
HS lựa chọn đáp án và giải thích
a) chọn D
b) chọn B
HS nêu 3 định lý
HS dựa vào đ/n CBHSH của 1 số không âm
HS hđt; KP1tích, KP 1 thương .. . rút gọn căn thức.
HS trả lời
1) Định nghĩa CBHSH
x = Û x ³ 0 
(a ³ 0 ) x2 = a
2) xác định khi A ³ 0
3) Các định lý:
 * Định lý: với mọi a
 * Định lý: với a ³ 0, b > 0 
 * Định lý : với a ³ 0, b > 0 
4) Các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai
 SGK / 39
Hoạt động 2: Luyện tập 
? Nêu cách thực hiện bài tập trên? 
GV yêu cầu 2 HS trình bày 
GV nhận xét bổ xung 
? Để rút gọn biểu thức ta áp dụng kiến thức nào ?
? Thực hiện rút gọn biểu thức c) làm ntn ?
GV yêu cầu HS trả lời tại chỗ 
? Còn cách nào khác thực hiện rút gọn không ?
GV yêu cầu HS thực hiện tương tự với câu d 
? Giải bài tập trên ta vận dụng kiến thức nào ?
GV chốt lại cách thực hiện dạng 1 sử dụng linh hoạt các phép biến đổi. 
? Nhắc lại cách phân tích thành nhân tử gồm những PP nào ?
GV yêu cầu HS thảo luận
GV – HS nhận xét qua bảng nhóm 
GV chốt cách làm tương tự phân tích đa thức thành nhân tử (L8)
HS nêu cách thực hiện 
HS trình bày câu a,b
HS nhận xét 
HS nhân căn thức; KP 1 tích, 1thương 
HS đưa thừa số ra ngoài; thực hiện nhân
HS trình bày miệng 
HS nêu cách khác: sử dụng t/c PP
HS khác làm câu c, d
HS t/c pp của phép nhân, đưa thừa số ra ngoài dấu căn. khử mẫu
HS nhắc lại 
HS thực hiện nhóm 
Nhóm 1,2,3 làm câu a
Nhóm 4,5,6 làm câu b
Dạng 1: tính giá trị, rút gọn 
a) 
b) 
c) 
d) 
Dạng 2: Phân tích thành nhân tử
a) xy– y + - 1 
 = y( - 1) + ( - 1) 
= ( - 1) (y + 1)
b)
 4) Củng cố :
? Các dạng bài tập : Rút gọn, tính giá trị biểu thức (biểu thức số, BT chứa chữ )
? Các kiến thức vận dụng : các phép toán về căn bậc hai ; các phép biến đổi CBH
5)Hướng dẫn về nhà: 
- Học ôn lại các phép biến đổi căn bậc hai, xem lại các bài tập đã chữa
- Tiếp tục làm các hỏi 4,5 và làm các bài tập 73; 74; 75 (sgk / 39 – 40)
 IV. Đỏnh giỏ 

Tài liệu đính kèm:

  • docChuong_I_9_Can_bac_ba.doc