Giáo án môn Tin học 7, kì II - Tiết 51: Học toán với toolkit math

1. MỤC TIÊU:

1.1 Kiến thức:

* Hoạt động 1: - Học sinh biết thêm các lệnh để tính toán biểu thức, đa thức và giải phương trình.

. - Học sinh hiểu được ý nghĩa, cú pháp các lệnh để vận dụng giải quyết các bài tập khác nhau.

1.2 Kĩ năng:

• Hs thực hiện được:

- Học sinh thực hiện được các thao tác việc vận dụng các lệnh để tính toán biểu thức, đa thức và giải phương trình.

• Hs thực hiện thành thạo:

- Học sinh thực hiện thành thạo việc vận dụng các lệnh để tính toán biểu thức, đa thức và giải phương trình.

1.3 Thái độ:

• Thói quen:

- Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học có ý thức học tập bộ môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học.

• Tính cách:

- Rèn luyện tính kiên trì trong học tập, rèn luyện.

 

doc 3 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 827Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tin học 7, kì II - Tiết 51: Học toán với toolkit math", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 27 - Tiết 51
 Ngày dạy: 02/03/2015
HỌC TOÁN VỚI TOOLKIT MATH
1. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
* Hoạt động 1: - Học sinh biết thêm các lệnh để tính toán biểu thức, đa thức và giải phương trình.
. - Học sinh hiểu được ý nghĩa, cú pháp các lệnh để vận dụng giải quyết các bài tập khác nhau.
Kĩ năng: 
Hs thực hiện được:
- Học sinh thực hiện được các thao tác việc vận dụng các lệnh để tính toán biểu thức, đa thức và giải phương trình.
Hs thực hiện thành thạo:
- Học sinh thực hiện thành thạo việc vận dụng các lệnh để tính toán biểu thức, đa thức và giải phương trình.
Thái độ:
Thói quen:
- Học sinh thói quen tự rèn luyện trong của môn học có ‏ý thức học tập bộ môn, ham thích tìm hiểu về tư duy khoa học. 
Tính cách:
- Rèn luyện tính kiên trì trong học tập, rèn luyện.
2. NỘI DUNG BÀI HỌC:
- Các lệnh tính toán nâng cao của phần mềm Toolkit Math.
3. CHUẨN BỊ:
3.1. Giáo viên: Phòng máy. Phần mềm Tookit math hoạt động tốt.
3.2. Học sinh: Học bài cũ, xem trước bài mới.
4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
Ổn định tổ chức và kiểm diện. (2 phút)
Giáo viên ổn định tổ chức và kiểm diện học sinh.
Kiểm tra miệng: (5 phút)
 Câu 1: Tính giá trị của biểu thức sau: 
 a. 
 b. 
 Câu 2: Vẽ đồ thị của hàm số sau:
 a. Y = 5x + 2.
 b. Y = 5 + 2x.
Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI HỌC
 Hoạt động : Các lệnh tính toán nâng cao:
a. Biểu thức đại số:
Gv: Trong tiết trước để tính toán một biểu thức đơn giản ta sử dụng lệnh nào?
Hs: Trả lời: Simplify
Gv: Giới thiệu thêm về lệnh Simplify để học sinh biết: ngoài tính toán các biểu thức đại số đơn giản. Lệnh Simplify có thể tính toán với các biểu thức đại số phức tập khác nhau.
Hs: Lắng nghe, ghi bài.
Gv: Đưa ra ví dụ để học sinh hiểu. Ra bài tập cho học sinh làm.
Hs: Tìm hiểu ví dụ, làm bài tập giáo viên đưa ra.
b. Tính toán với đa thức:
Gv: Giới thiệu về đa thưc và tính toán đa thức.
Hs: Lắng nghe thầy giới thiệu.
Gv: Giới thiệu cho học sinh biết lệnh Expand; chức năng, cú pháp câu lệnh.
Hs: Lắng nghe giáo viên giới thiệu và ghi bài.
Gv: Cùng học sinh tìm hiểu ví dụ sgk sau đó đưa ra các bài tập cho học sinh thực hiện tính toán.
Hs: Tìm hiểu ví dụ, làm các bài tập giáo viên đưa ra.
Gv: Ngoài cách dùng cửa sổ dòng lệnh để tính toán. Lệnh Expand còn có thể tính toán bằng cách nào?
Hs: Tìm hiểu và trả lời.
Gv: Chính xác hóa lại kiến thức và ra các bài tập cho học sinh thực hiện
Hs: Ghi bài. Làm các bài tập giáo viên đưa ra.
c. Giải phương trình đại số:
Gv: Giới thiệu về việc giải phương trình đại số.
Hs: Lắng nghe thầy giới thiệu.
Gv: Phần mềm Toolkit math có lệnh nào giúp giải phương trình (tìm nghiệm) nhanh hơn không?.
Hs: Tìm hiểu và trả lời.
Gv: Chính xác hóa kiến thức.
Hs: Lắng nghe và ghi bài.
Gv: Đưa ra ví dụ để học sinh hiểu. Ra bài tập cho học sinh làm.
Hs: Tìm hiểu ví dụ, làm bài tập giáo viên đưa ra.
5. Các lệnh tính toán nâng cao:
a. Biểu thức đại số:
 ♦ Cú pháp:
 Simplify 
 Ví dụ: 
 Simplify (3/2+4/5)/(2/3- 1/5)+17/20
- Ta có thể thực hiện được mọi tính toán trên các biểu thức đại số với độ phức tạp bất kỳ.
b. Tính toán với đa thức:
 ♦ Cú pháp:
 Expand 
 Đây là câu lệnh dùng để thực hiện các phép toán trên các đa thức.
 Ví dụ: 
 Expand (2*x^2*y)*(9*x^3*y^2)
Ngoài cách sử dụng cửa sổ dòng lệnh ta có thể sử dụng thanh bảng chọn:
 B1: Chọn bảng chọn Algebra.
 B2: Chọn Expand.
 B3: Gõ biểu thức đại số cần tính tại dòng Expression to Expand.
 B4: Nháy OK để thực hiện.
c. Giải phương trình đại số:
 ♦ Cú pháp:
 Solve 
 Đây là câu lệnh dùng để giải phương trình đại số.
 Ví dụ: 
 Muốn giải phương trình (tìm nghiệm) của đa thức 3x + 1 ta thực hiện lệnh :
 Solve 3*x+1=0 x
Tổng kết. (5 phút)
 Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: 
 Câu 2: Tính các đa thức sau:
 a. (5x + 2)(3-2x).
 b. (3x - 2y)(5y + 2x).
 Câu 3: Tìm nghiệm các phương trình:
5x - 1= 0
6x + 1= 0
Hướng dẫn học tập. (3 phút)
Đối với bài học ở tiết này:
- Về nhà xem lại các kiến thức đã được học hôm nay. Xem lại các ví dụ sách giáo khoa.
- Về nhà thực hiện lại các thao tác đã được học (nếu có điều kiện).
Đối với bài học ở tiết tiếp theo:
- Xem trước phần 5d: định nghĩa đa thức và đồ thị hàm số:
 + Câu lệnh đùng để định nghĩa đa thức.
 + Mục đích của việc định nghĩa hàm số.
5. PHỤ LỤC.
----------˜˜&™™----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 51.doc