1. MỤC TIÊU:
1.1 Kiến thức:
- Học sinh biết cách vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi, bài tập cụ thể.
- Học sinh hiểu hơn việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức thông qua câu hỏi bài tập.
1.2 Kĩ năng:
- Học sinh thực hiện được việc vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi, bài tập cụ thể
- Học sinh thực hiện thành thạo việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức để giải quyết các câu hỏi, bài tập cụ thể.
Tuần 8 - Tiết 16 Ngày dạy: 12/10/2015 KIỂM TRA 1 TIẾT 1. MỤC TIÊU: Kiến thức: - Học sinh biết cách vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi, bài tập cụ thể. - Học sinh hiểu hơn việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức thông qua câu hỏi bài tập. Kĩ năng: - Học sinh thực hiện được việc vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các câu hỏi, bài tập cụ thể - Học sinh thực hiện thành thạo việc sử dụng địa chỉ ô tính trong công thức để giải quyết các câu hỏi, bài tập cụ thể. Thái độ: Rèn luyện tính trung thực trong học tập, kiểm tra. 2. MA TRẬN: Cấp độ Chủ đề NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG TỔNG Lý thuyết cơ bản về chương trình bảng tính - Học sinh biết các thao tác cơ bản trong trang tính: mở hay lưu một bảng tính; xác định được ô thông qua địa chỉ ô. - Học sinh hiểu địa chỉ của một ô là gì; sử dụng địa chỉ trong công thức để tính toán. - Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 2 20% 3 1.5 15% 1 0.5 5 % 8 5 50% Thực hiện tính toán trên trang tính - Biết các bước để thực hiện việc nhập công thức vào ô tính. -Hiểu trong chương trình bảng tính phép toán công thức được thực hiện theo trình tự như trong toán học. - Vận các bước thực hiện nhập công thức vào ô tính và sử dụng địa chỉ ô trong công thức vào giải quyết bài tập. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 1 2 20% 1 3 30% 3 6 60% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 6 3 30% 1 2 20% 1 5 50% 11 10 100% 3. ĐỀ BÀI: A. Trắc nghiệm (khoanh tròn vào đáp án đúng nhất) (4 điểm) Câu 1: Trang tính có thể chứa dữ liệu thuộc kiểu nào sau đây? a. Kí tự b. Số c. Thời gian d. Tất cả các kiểu dữ liệu trên Câu 2 : Trong bảng tính Excel, ở chế độ ngầm định. a. Dữ liệu số luôn được canh thẳng lề trái trong ô dữ liệu. b. Dữ liệu ký tự luôn được canh thẳng lề phải trong ô dữ liệu. c. Cả hai ý a và b đều sai. d. Cả hai ý a và b đúng. Câu 3: Muốn tính tổng của các ô A2 và D2, sau đó lấy kết quả nhân với giá trị trong ô E2. a. = (A2 + D2) * E2 b. = A2 * E2 + D2 c. = A2 + D2 * E2 d. = (A2 + D2)xE2 Câu 4:Địa chỉ của một ô là: a. Tên cột mà ô đó nằm trên đó b. Cặp tên cột và tên hàng mà ô đó nằm trên đó c. Tên hàng mà ô đó nằm trên đó d. Cặp tên hàng và tên cột mà ô đó nằm trên đó Câu 5: Khi bảng tính đã đựợc lưu ít nhất một lần ( đã có tên) ta muốn lưu với tên khác thì: a. File\Open b.File\exit c.File\ Save d.File\Save as Câu 6: Ô B5 là ô nằm ở vị trí: a). Cột B Hàng 5 b). Hàng B cột 5 c). Ô đó có chứa dữ liệu B5 d). Từ hàng 1 đến hàng 5 và cột A . Câu 7: Để mở một trang tính đã có, ta thực hiện như thế nào? a. Chọn File/Save b. Chọn File/Close c. Chọn File/Open d. Chọn File/New Câu 8: Muốn nhập công thức vào bảng tính, cách nhập nào là đúng? a. 152 + 4 : 2 b. = 152 + 4 / 2 c. = 15^2 + 4/2 d. Tất cả đều đúng B. Tự luận: (6 điểm) Câu 1: Em hãy nêu các bước thực hiện việc nhập công thức vào ô tính Câu 2: Sử dụng các ký hiệu phép toán trong Excel. Hãy viết lại các công thức sau: a) b) Câu 3: Cho bảng tính sau: A B C D E F 1 SỐ HỌC SINH GIỎI KHỐI 7 2 STT Lớp Nam Nữ Tổng cộng 3 1 7A1 7 10 ? 4 2 7A2 13 9 ? 5 Trung bình ? Hãy lập công thức để tính:(Sử dụng địa chỉ ô) Tổng số học sinh giỏi của mỗi lớp? Trung bình mỗi có bao nhiêu học sinh giỏi? HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA: CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Phần A. Trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 Đáp án d c a b Câu 5 6 7 8 Đáp án d a c c Mỗi đáp án đúng được 0.5 điểm Phần B. Tự luận 1 Các bước nhập công thức vào ô tính ta: + Ta chọn ô cần nhập + Gõ dấu = + Sau đó nhập công thức và nhấn Enter. 1 2 a) = (7+9)/(6-2)*(3+1) 1 b) = (5^3 – 3^2)/((5+2)^2) 1 3 a, = (C3+D3) = (C4+D4) 1.5 b, = (E3+E4)/2. 1.5 4. KẾT QUẢ 4.1. Thống kê chất lượng: Lớp TSHS Giỏi Tỉ lệ Khá Tỉ lệ TB Tỉ lệ Yếu Tỉ lệ 7A1 7A2 7A3 4.2. Đánh giá chất lượng bài làm của học sinh và đề kiểm tra: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ----------&----------
Tài liệu đính kèm: