Giáo án môn Tin học khối 6 - Trường THCS Đồng Tiến

Chương 1:

TIN HỌC VÀ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ

MỤC TIÊU CHƯƠNG

* Kiến thức

- Biết khái niệm ban đầu về thông tin và dữ liệu, các dạng thông tin phổ biến.

- Biết máy tính là công cụ hỗ trợ hoạt động xử lí thông tin của con người và tin học là ngành nghiên cứu các hoạt động xử lí thông tin tự động bằng máy tính điện tử.

- Hiểu cấu trúc sơ lược của máy tính điện tử và một vài thành phần cơ bản nhất của máy tính. Bước đầu biết khái niệm phần cứng và phần mềm máy tính.

- Biết một số ứng dụng của tin học và máy tính điện tử.

* Kĩ năng

- Nhận biết được một số bộ phận cơ bản của máy tính cá nhân.

- Biết cách bật/tắt máy tính.

- Làm quen với bàn phím và chuột máy tính.

 

doc 121 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 660Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Tin học khối 6 - Trường THCS Đồng Tiến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
uả hiện ra là phõn tớch số đú ra thừa số nguyờn tố.
Cỏch 2: Sử dụng cỏc hàm cú sẵn trong phần mềm
Cỳ phỏp:
[,] 
Một số hàm tớnh toỏn trực tiếp với cỏc số tự nhiờn: SGK - 55
Vớ dụ: Nhập hàm từ cửa sổ CAS: PhõnTớchRaThừaSố[20] 
GV hướng dẫn cỏch nhập biểu thức với cỏc phộp tớnh
HS lờn làm
Tớnh toỏn với phõn số
Nhập trực tiếp cỏc biểu thức tớnh toỏn trờn cửa sổ CAS dựng cỏc phộp tớnh:
Nhõn
*
Chia 
/
Cộng
+
Trừ
-
Ngoặc đơn
( )
Vớ dụ: Nhập vào cửa sổ CAS: 
	3/4 + 5/6
HS làm thực hành.
GV quan saựt hoùc sinh laứm baứi. Hoùc sinh naứo laứm sai, giaựo vieõn nhaộc nhụỷ vaứ ủaởt ra caõu hoỷi giuựp caực em nhụự laùi kieỏn thửực vaứ tửù ủoọng sửỷa laùi baứi.
Nhaộc nhụỷ caỷ lụựp khi coự nhieàu em cuứng sai moọt loói, uoỏn naộn sai soựt.
Khen ngụùi caực em laứm toỏt, ủoọng vieõn nhaộc nhụỷ vaứ thaựo gụừ thaộc maộc cho hoùc sinh yeỏu.
Cho hoùc sinh phaựt bieồu caực thaộc maộc vaứ giaỷi ủaựp
Thực hành
Bài 2: (SGK – 60): Thực hiện cỏc phộp tớnh trong cửa sổ CAS
0.24 – 14/5 b. 
Bài 3: (SGK – 60): Tớnh giỏ trị của cỏc biểu thức trong cửa sổ CAS
 	b. 
Bài 4: (SGK - 60)
Số 14141 cú phải là số nguyờn tố khụng?
Phõn tớch thành tớch cỏc thừa số nguyờn tố : 124; 1102; 1000022
Bài 5: (SGK - 60): Tớnh giỏ trị của sau trong cửa sổ CAS
USCLN(122, 144)
BSCNN(45, 27)
4.4. Củng cố.
Qua caực baứi taọp naứy em ruựt ra ủửụùc kinh nghieọm gỡ?
ẹeồ traỷ lụứi nhửừng thoõng tin veà traựi ủaỏt, em sửỷ duùng phaàn meàm naứo ủeồ traỷ lụứi? Phaàn meàm naứo ủeồ hoó trụù?
4.5. HDVN
Học bài và làm bài tập, chuẩn bị nội dung phần tiếp theo.
Ngày soạn:	Tiết: 16
Ngày giảng: 6A:	 /	 
BÀI 8. HỌC TOÁN VỚI GEOGEBRA
1. MỤC TIấU
1.1. Kiến thức: 
Nhận biết và hiểu được khỏi niệm "đối tượng" toỏn học được khởi tạo trong phần mềm GeoGebra.
1.2. Kĩ năng: 
Tớnh toỏn đơn giản với số nguyờn như tớnh biểu thức đại số, phõn tớch ra thừa số nguyờn tố, tớnh ƯCLN, BCNN của cỏc số tự nhiờn.
1.3. Thỏi độ: 
Nghiờm tuc trong học tập.
2. CHUẨN BỊ
- Giỏo viờn: Giỏo ỏn, tài liệu tham khảo.
- Học sinh: Vở ghi, SGK.
3. PHƯƠNG PHÁP.
	Thuyết trỡnh, vấn đỏp, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề.
4. TIỀN TRèNH LấN LỚP
4.1. Ổn định lớp: kiểm tra sỉ số (1’)
4.2. Kiểm tra bài cũ: (4’)
Kể tờn cỏc hành tinh trong hệ mặt trời
4.3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS
NỘI DUNG
GV yờu cầu HS bật mỏy tớnh.
GV làm mẫu cho HS quan sỏt.
HS quan sỏt làm theo.
HS thực hành với cỏc cụng cụ khỏc.
GV quan sỏt giỳp đỡ học sinh.
5. Điểm, đoạn thẳng, tia, đường thẳng (15)
Cỏc bước làm việc với cỏc đối tượng hỡnh học:
Bước 1: Nhỏy chuột lờn biểu tượng đõy là cụng cụ tạo đối tượng.
Bước 2. Di chuyển chuột sang vựng làm việc và nhỏy chuột lờn ba vị trớ bất kỳ trờn màn hỡnh.
Bước 3. Nhỏy chọn nỳt lệnh để chuyển về chế độ chọn.
Bước 4. Chọn cụng cụ để kẻ cỏc đường thẳng đi qua cỏc điểm trờn.
Tương tự cỏc em cú thể sử dụng cỏc cụng cụ khỏc.
GV thực hiện thao tỏc trờn mỏy tinh.
HS quan sỏt ghi chộp, thực hiện theo nội dung sỏch giỏo khoa.
GV quan sỏt học sinh thực hành.
6. Một số lệnh khỏc. (15’)
a. Cỏc lệnh với tệp dữ liệu của geogebra.
- Lưu tệp đang làm :
Hồ sơ/Lưu lại
- Tạo tệp mới :
Hồ sơ/Tạo mới
- Mở tệp cú sẵn :
Hồ sơ/Mở
b. Thay đổi thuộc tớnh cho đối tượng
B1. Nhỏy nỳt chuyển về chế độ chọn
B2. Nhỏy chọn đối tượng.
B3. Mở bảng màu
B4. Chọn màu muốn thay đổi
c. Ẩn hiện tờn đối tượng.
d.Thay đổi tờn của đối tượng
e. Xúa đối tượng
4.4. Củng cố. (7’)
Cho học sinh thực hiện lại cỏc thao tỏc đó học.
4.5. HDVN. (3’)
	Thực hành lại nội dung đó học, chuẩn bị nội dung cho tiết bài tập. 
5 . RÚT KINH NGHIỆM
	Ngày soạn:	Tiết: 17
Ngày giảng: 6A:	 /	
BÀI TẬP 
1- MỤC TIấU 
1.1. Kiến thức
- Củng cố lại những kiến thức trọng tõm đó học ở cỏc bài trước.
1.2. Kỹ năng
- Làm quen với mụn học.
- Nhận biết được những phần trọng tõm của nội dung bài học.
1.3. Thỏi độ
- Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.
- Tớch cực tham gia xõy dựng bài.
- Rốn luyện tinh thần tự giỏc và ý thức học tập tốt.
1.4. Định hướng phỏt triển năng lực: 
- Năng lực chung: năng lực chuyờn mụn, năng lực phương phỏp, năng lực xó hội.
- Năng lực chuyờn biệt: Năng lực tự giải quyết vấn đề, Năng lực giao tiếp, Năng lực hợp tỏc, Năng lực sử dụng ngụn ngữ, Năng lực sử dụng cụng nghệ thụng tin và truyền thụng, Năng lực tự học.
2. CHUẨN BỊ 
 	- GV: Giỏo ỏn, bài tập luyện tập.
 	 - HS: Đồ dựng học tập, kiến thức cơ bản.
3. PHƯƠNG PHÁP:
 	 - Học sinh thảo luận, tự đưa nhận xột và làm bài tập.
4. TIẾN TRèNH BLấN LỚP :
4.1. Ổn định lớp kiểm tra sỉ số: (1’)
4.2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
Hóy giải thớch hiện tượng ngày và đờm trờn trỏi đất?
Sao Kim và sao Hỏa, sao nào ở gần mặt trời hơn?
4.3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV- HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: 1. Thụng tin và tin học (3’)
? Thụng tin là gỡ
- HS: Thụng tin là tất cả những gỡ đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện) và về chớnh con người.
? Hoạt động thụng tin là gỡ
- HS: Hoạt động thụng tin là việc tiếp nhận, xử lý, lưu trữ và trao đổi thụng tin.
1. Thụng tin và tin học
- Thụng tin là tất cả những gỡ đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh (sự vật, sự kiện) và về chớnh con người.
- Hoạt động thụng tin là việc tiếp nhận, xử lý, lưu trữ và trao đổi thụng tin.
Hoạt động 2: 2. Thụng tin và biểu diễn thụng tin (5’)
? Cú những dạng thụng tin cơ bản nào? Cho VD
- HS: Cú 3 dạng thụng tin cơ bản: Văn bản, õm thanh và hỡnh ảnh.
? Biểu diễn thụng tin là gỡ
- HS : Biểu diễn thụng tin là cỏch thể hiện thụng tin dưới dạng cụ thể nào đú.
? Thụng tin trong mỏy tớnh cần được biểu diễn dưới dạng gỡ? Tại sao?
- HS : Thụng tin trong mỏy tớnh cần được biểu diễn dưới dạng cỏc dóy bit (cũn gọi là dóy nhị phõn) chỉ gồm hai kớ hiệu 0 và 1. Vỡ mỏy tớnh chỉ hiểu và xử lý được thụng tin dưới dạng cỏc dóy bit.
2. Thụng tin và biểu diễn thụng tin
- Cú 3 dạng thụng tin cơ bản: Văn bản, õm thanh và hỡnh ảnh.
- Biểu diễn thụng tin là cỏch thể hiện thụng tin dưới dạng cụ thể nào đú.
- Thụng tin trong mỏy tớnh cần được biểu diễn dưới dạng cỏc dóy bit (cũn gọi là dóy nhị phõn) chỉ gồm hai kớ hiệu 0 và 1. Vỡ mỏy tớnh chỉ hiểu và xử lý được thụng tin dưới dạng cỏc dóy bit.
Hoạt động 3: 3. Em cú thể làm được những gỡ nhờ mỏy tớnh (4’)
? Những khả năng mà mỏy tớnh cú thể thực hiện được là gỡ
- HS: Những khả năng mà mỏy tớnh cú thể thực hiện được là:
 + Khả năng tớnh toỏn nhanh.
 + Tớnh toỏn với độ chớnh xỏc cao.
 + Khả năng lưu trữ lớn.
 + Khả năng làm việc khụng mệt mỏi.
? Những việc mà hiện tại mỏy tớnh vẫn chưa thể làm được.
- HS: Những việc mà hiện tại mỏy tớnh vẫn chưa thể làm được: VD: Phõn biệt mựi vị, cảm giỏc,
3. Em cú thể làm được những gỡ nhờ mỏy tớnh
- Những khả năng mà mỏy tớnh cú thể thực hiện được là:
 + Khả năng tớnh toỏn nhanh.
 + Tớnh toỏn với độ chớnh xỏc cao.
 + Khả năng lưu trữ lớn.
 + Khả năng làm việc khụng mệt mỏi.
- Những việc mà hiện tại mỏy tớnh vẫn chưa thể làm được: VD: Phõn biệt mựi vị, cảm giỏc,
Hoạt động 4: 4. Mỏy tớnh và phần mềm mỏy tớnh (14’)
? Chương trỡnh là gỡ
- HS: Chương trỡnh là tập hợp cỏc cõu lệnh, mỗi cõu lệnh hướng dẫn một thao tỏc cụ thể cần thực hiện.
? Cấu trỳc chung của mỏy tớnh điện tử gồm những khối chức năng nào
- HS: Cấu trỳc chung của mỏy tớnh điện tử gồm 3 khối chức năng: Bộ xử lý trung tõm, bộ nhớ và cỏc thiết bị vào/ra.
? Bộ xử lý trung tõm là gỡ
- HS: Bộ xử lớ trung tõm (CPU) là bộ nóo của mỏy tớnh. CPU thực hiện cỏc chức năng tớnh toỏn, điều khiển và phối hợp mọi hoạt động của mỏy tớnh theo sự chỉ dẫn của chương trỡnh.
? Bộ nhớ là gỡ
- HS: Bộ nhớ là nơi lưu cỏc chương trỡnh và dữ liệu.
? Cú mấy loại bộ nhớ
- HS: Cú 2 loại bộ nhớ: Bộ nhớ trong (RAM và ROM) và bộ nhớ ngoài (đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, USB,).
? Đơn vị chớnh dựng để đo dung lượng bộ nhớ là gỡ
- HS: Đơn vị chớnh dựng để đo dung lượng bộ nhớ là: byte
? Thiết bị vào/ra là gỡ
- HS: Thiết bị vào/ra là thiết bị giỳp mỏy tớnh trao đổi thụng tin với bờn ngoài. Gồm 2 loại: Thiết bị nhập dữ liệu như bàn phớm, chuột, và thiết bị xuất dữ liệu như màn hỡnh, mỏy in,
? Cú mấy loại phần mềm
- HS: Cú 2 loại phần mềm: Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng.
4. Mỏy tớnh và phần mềm mỏy tớnh
- Chương trỡnh là tập hợp cỏc cõu lệnh, mỗi cõu lệnh hướng dẫn một thao tỏc cụ thể cần thực hiện.
- Cấu trỳc chung của mỏy tớnh điện tử gồm 3 khối chức năng: Bộ xử lý trung tõm, bộ nhớ và cỏc thiết bị vào/ra.
- Bộ xử lớ trung tõm (CPU) là bộ nóo của mỏy tớnh. CPU thực hiện cỏc chức năng tớnh toỏn, điều khiển và phối hợp mọi hoạt động của mỏy tớnh theo sự chỉ dẫn của chương trỡnh.
- Bộ nhớ là nơi lưu cỏc chương trỡnh và dữ liệu.
- Cú 2 loại bộ nhớ: Bộ nhớ trong (RAM và ROM) và bộ nhớ ngoài (đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD, USB,).
- Đơn vị chớnh dựng để đo dung lượng bộ nhớ là: byte
- Thiết bị vào/ra là thiết bị giỳp mỏy tớnh trao đổi thụng tin với bờn ngoài. Gồm 2 loại: Thiết bị nhập dữ liệu như bàn phớm, chuột, và thiết bị xuất dữ liệu như màn hỡnh, mỏy in,
- Cú 2 loại phần mềm: Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng.
Hoạt động 5: 5. Luyện tập chuột (4’)
? Cú những thao tỏc chớnh nào với chuột mỏy tớnh
- HS: Những thao tỏc chớnh với chuột bao gồm:
 + Di chuyển chuột: Giữ và di chuyển chuột trờn mặt phẳng (khụng nhấn bất cứ nỳt chuột nào).
 + Nhỏy chuột: Nhấn nhanh nỳt trỏi chuột và thả tay.
 + Nhỏy nỳt phải chuột: Nhấn nhanh nỳt phải chuột và thả tay.
 + Nhỏy đỳp chuột: Nhấn nhanh hai lần liờn tiếp nỳt trỏi chuột.
 + Kộo thả chuột: Nhấn và giữ nỳt trỏi chuột, di chuyển chuột đến vị trớ đớch và thả tay để kết thỳc thao tỏc.
5. Luyện tập chuột
- Những thao tỏc chớnh với chuột bao gồm:
 + Di chuyển chuột: Giữ và di chuyển chuột trờn mặt phẳng (khụng nhấn bất cứ nỳt chuột nào).
 + Nhỏy chuột: Nhấn nhanh nỳt trỏi chuột và thả tay.
 + Nhỏy nỳt phải chuột: Nhấn nhanh nỳt phải chuột và thả tay.
 + Nhỏy đỳp chuột: Nhấn nhanh hai lần liờn tiếp nỳt trỏi chuột.
 + Kộo thả chuột: Nhấn và giữ nỳt trỏi chuột, di chuyển chuột đến vị trớ đớch và thả tay để kết thỳc thao tỏc.
Hoạt động 6: 6. Quan sỏt Trỏi Đất và cỏc vỡ sao trong Hệ Mặt Trời (5’)
? Tại sao cú hiện tượng ngày và đờm
- HS: Có hiợ̀n tượng ngày và đờm vì: Trỏi Đất cú dạng hỡnh cầu và quay xung quanh Mặt Trời, do đú Mặt Trời chỉ chiếu sỏng được một nửa. Một nửa được chiếu sỏng là ngày, nửa nằm trong búng tối là đờm.
? Hiợ̀n tượng nhọ̃t thực và nguyợ̀t thực xảy ra khi nào
- HS: Hiợ̀n tượng nhọ̃t thực xảy ra khi Trái Đṍt, Mặt Trăng và Mặt Trời thẳng hàng, Mặt Trăng nằm giữa Mặt Trời và Trái Đṍt.
- Hiợ̀n tượng nguyợ̀t thực xảy ra khi Mặt Trời, Trái Đṍt và Mặt Trăng thẳng hàng, Trái Đṍt nằm giữa Mặt Trời và Mặt Trăng.
6. Quan sỏt Hệ Mặt Trời
- Có hiợ̀n tượng ngày và đờm vì: Trỏi Đất cú dạng hỡnh cầu và quay xung quanh Mặt Trời, do đú Mặt Trời chỉ chiếu sỏng được một nửa. Một nửa được chiếu sỏng là ngày, nửa nằm trong búng tối là đờm.
- Hiợ̀n tượng nhọ̃t thực xảy ra khi Trái Đṍt, Mặt Trăng và Mặt Trời thẳng hàng, Mặt Trăng nằm giữa Mặt Trời và Trái Đṍt.
- Hiợ̀n tượng nguyợ̀t thực xảy ra khi Mặt Trời, Trái Đṍt và Mặt Trăng thẳng hàng, Trái Đṍt nằm giữa Mặt Trời và Mặt Trăng.
4.4 .Củng cố: (5’)
Tổng kết cỏc bài đó học ở chương 1 và 2. Tuyờn dương, cộng điểm những học sinh làm bài tập đỳng và nghiờm tỳc.
4.5.HDVN: (1’)
Đọc trước bài mới.
5 . RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn:	Tiết: 18
Ngày giảng: 6A:	 /	
kiểm tra một tiết
1 - Mục tiêu
1.1. Kiến thức
- Giúp học sinh được nhớ lại một số thiết bị máy tính; lý thuyết về cách sử dụng phần mềm với bàn phím.
1.2. Kỹ năng
- HS trả lời được các câu hỏi liên quan đến thiết bị của máy tính cá nhân.
1.3. Thái độ
- HS nghiêm túc làm bài, độc lập suy nghĩ.
1.4. Định hướng phỏt triển năng lực: 
- Năng lực chung: năng lực chuyờn mụn, năng lực phương phỏp.
- Năng lực chuyờn biệt: Năng lực tự giải quyết vấn đề, Năng lực tự học.
2- Chuẩn bị
2.1. Giáo viên: 
Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
2.2. Học sinh: 
Học và chuẩn bị bài ở nhà.
3 - Phương pháp
Kiểm tra viết trên giấy.
4 - Tiến trình dạy học
4.1 - ổn định lớp: 
4.2 - kiểm tra bài cũ
4.3 - Nội dung bài kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thụng hiểu
Vận dụng
Tổng
Mức thấp
Mức cao
1. THễNG TIN VÀ TIN HỌC
Nắm vững khỏi niệm thụng tin 
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
2. THễNG TIN VÀ BIỂU DIỄN THễNG TIN
Cỏc dạng thụng tin cơ bản , đơn vị đo dung lượng 
Vận dụng cỏc dạng thụng tin để lấy vớ dụ 
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
1
1
10%
3
2
20%
3. EM Cể THỂ LÀM ĐƯỢC NHŨNG Gè NHỜ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ
Hiểu được một số khả năng của mỏy vi tớnh 
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
4. MÁY TÍNH VÀ PHẦN MỀM MÁY TÍNH
Biết phõn loại phần mềm, bộ phận của mỏy tớnh 
Hiểu được cấu trỳc chung và mụ hỡnh của mỏy tớnh 
Xỏc định được phần mềm và cỏc thiết bị mỏy tớnh 
Số cõu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
2
3,5
25%
1
1
10%
7
5,5
55%
Tổng
6 Cõu
3 điểm
30%
5 Cõu
5 điểm
50%
2 Cõu
2 điểm
20%
12
10 điểm
100%
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh trũn vào chữ cỏi trước cõu trả lời đỳng nhất 
Cõu 1: Phần mềm học tập nào sau đõy dựng để luyện gừ phớm bắng mười ngún?
A. Mouse Skill	B. Mario	 C. Solar System	D. Typing Test
Cõu 2: Thụng tin lưu giữ trong mỏy tớnh gọi là gỡ?
A. Dữ liệu	B. Thụng tin	 C. Văn bản	D. Tài liệu
Cõu 3 : Mỏy tớnh điện tử hiện nay cú thể làm được những việc nào sau đõy:
A. Cụng cụ học tập và giải trớ	 B. Liờn lạc, tra cứu và mua bỏn trực tuyến
C. Tự động hoỏ cụng việc văn phũng	 D. Cả, A, B, C đều đỳng.
Cõu 4: Đõu là cỏc thiết bị xuất dữ liệu?
A. Màn hỡnh, loa, mỏy in	 B. Chuột, mỏy in, màn hỡnh
C. Bàn phớm, loa, mỏy in	 D. Màn hỡnh, mỏy in, bàn phớm.
Cõu 5: RAM cũn được gọi là
A. Bộ nhớ ROM.	 B. Bộ nhớ flash 	C. Bộ nhớ trong	 D. Bộ nhớ cứng
Cõu 6: Bộ phận nào dưới đõy được gọi là “bộ nóo” của mỏy tớnh?
A. Bộ nhớ trong	 B. Bộ xử lý trung tõm
C. Bộ nhớ chỉ đọc	 D. Bộ nhớ ngoài.
Cõu 7: Đõu là tờn của một phần mềm hệ thống?
 A. Hệ soạn thảo văn bản.	 C. Chương trỡnh bảng tớnh Excel.
 B. Hệ điều hành Windows xp.	 D. Phần mềm Turbor Pascal.
Cõu 8: Hóy sắp xếp đơn vị đo dung lượng bộ nhớ theo thứ tự tăng dần:
 A. Byte, MB, KB, GB. 	B. KB, Byte, MB, GB. 
 C. Byte, GB, MB, KB. 	D. Byte, KB, MB, GB.
Cõu 9: Mỏy tớnh hiện nay khụng thể làm được những việc:
	A. Phõn biệt mựi vị	B. Gửi và nhận thư điện tử
	C. Soạn thảo văn bản	D. Cả A, B, C đều đỳng
Cõu 10: Mụ hỡnh quỏ trỡnh 3 bước gồm:
 A. Nhập, màn hỡnh, xử lý	 B. Nhập, xử lý, lưu trữ
 C. Nhập, lưu trữ, xử lý	 D. Nhập, xử lý, xuất
II. PHẦN TỰ LUẬN. (5 điểm).
Cõu 1: Thụng tin là gỡ ?. Nờu cỏc dạng cơ bản của thụng tin.Cho vớ dụ ? (2 điểm)
Cõu 2: Trỡnh bày cấu trỳc chung của mỏy tớnh ? (2 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA
Cõu
Nội dung đỏp ỏn
Điểm
Trắc nghiệm : (Mỗi cõu đỳng 0.5 điểm)
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đỏp ỏn
B
A
D
A
C
B
B
D
A
D
5 đ 
Cõu 1 (2 đ)
- Thụng tin là tất cả những gỡ đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh và về chớnh con người.
- Cỏc dạng cơ bản của thụng tin là: văn bản, õm thanh và hỡnh ảnh.
* Nờu được 3 vớ dụ đỳng với cỏc dạng thụng tin trờn. 
VD: Đọc thụng tin ở trờn bảng tin .
Đọc thụng tin ở trờn bỏo .
Hỡnh ảnh về bức ảnh đốn tớn hiệu giao thụng.
Nghe một bản nhạc , tiếng trống trường .
1 đ 
0,5 đ 
0,5 đ 
Cõu 2 
(3 đ)
* Cấu trỳc chung của mỏy tớnh gồm 3 phần:
Bộ xử lý trung tõm CPU
Bộ nhớ
Thiết bị vào/ ra
Bộ xử lý trung tõm CPU: 
Được coi là bộ nóo của mỏy tớnh. CPU thực hiện cỏc chức năng tớnh toỏn, điều khiển và phối hợp mọi hoạt động của mỏy tớnh theo sự chỉ dẫn của chương trỡnh.
Bộ nhớ: 
Là nơi lưu trữ chương trỡnh và dữ liệu.
Bộ nhớ được chia thành:
+ Bộ nhớ trong: Thành phần chớnh là RAM. Khi mất điện thụng tin trong RAM sẽ mất.
+ Bộ nhớ ngoài: Gồm đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa CD/DVD, USBDựng để lưu trữ chương trỡnh và dữ liệ lõu dài.
Thiết bị vào/ra: 
+ Thiết bị vào như:chuột, bàn phớm
+ Thiết bị ra như: màn hỡnh, mỏy in
1,5 đ 
1,5 đ
Chương 3
hệ điều hành
Mục tiêu chương
* Kiến thức
- HS hiểu về hệ điều hành ở mức cơ sở nhất: Hệ điều hành là một phần mềm, được cài đặt đầu tiên trong máy tính và có chức năng điều khiển hoạt động nói chung của máy tính.
- HS được biết vai trò của hệ điều hành như môi trường giao tiếp giữa người và máy tính thông qua hệ điều hành cụ thể là Windows.
- HS có những hiểu biết ban đầu về cách thức tổ chức và quản lý thông tin trên đĩa của hệ điều hành nói chung và trong hệ điều hành Windows nói riêng thông qua các khái niệm tệp tin, thư mục, đường dẫn và cấu trúc thông tin trên đĩa.
* Kĩ năng
- Nhận biết được giao diện của hệ điều hành Windows, màn hình nền và các đối tượng trên màn hình nền, cửa sổ của Windows và các chương trình ứng dụng chạy trên nền Windows, các thành phần trên cửa sổ.
- Bước đầu giao tiếp được với hệ điều hành Windows.
- Xem được thông tin trong các ổ đĩa, trong một thư mục theo một vài cách hiển thị khác nhau.
- Nhận dạng được tên tệp, thư mục, đường dẫn. Thực hiện được một số thao tác đơn giản với thư mục và tệp như tạo mới, xoá, đổi tên, sao chép, di chuyển.
* Thái độ
- Học sinh có ý thức bảo vệ, gìn giữ thông tin trong máy tính.
* Định hướng phỏt triển năng lực: 
- Năng lực chung: năng lực chuyờn mụn, năng lực phương phỏp, năng lực xó hội.
- Năng lực chuyờn biệt: Năng lực tự giải quyết vấn đề, Năng lực giao tiếp, Năng lực hợp tỏc, Năng lực sử dụng ngụn ngữ, Năng lực sử dụng cụng nghệ thụng tin và truyền thụng, Năng lực tự học.
Ngày soạn:	/	Tiết: 19
Ngày giảng: 6A:	 /
 BÀI 9: Vè SAO CẦN Cể HỆ ĐIỀU HÀNH
1.MỤC TIấU:
1.1. Kiến thức 
- HS hiểu được vì sao máy tính cần có hệ điều hành.
1.2. Kỹ năng
- Hs trả lời được câu hỏi vì sao cần có hệ điều hành trong máy tính dựa trên các ý tưởng đã đưa ra ở hai quan sát trong SGK.
1.3. Thái độ
- Có ý thức học tập và nâng cao ý thức bảo vệ tài nguyên máy tính.
1.4. Định hướng phỏt triển năng lực: 
- Năng lực chung: năng lực chuyờn mụn, năng lực phương phỏp, năng lực xó hội.
- Năng lực chuyờn biệt: Năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tỏc, năng lực sử dụng ngụn ngữ, năng lực sử dụng cụng nghệ thụng tin và truyền thụng, năng lực tự học.
2. CHUẨN BỊ:
 - GV: SGK, giỏo ỏn, mỏy chiếu (nếu cú)
 - HS: Vở ghi, đồ dựng	
3. PHƯƠNG PHÁP:
 - Học sinh thảo luận nhúm, Nờu và giải quyết vấn đề. 
 - Giới thiệu, hướng dẫn, minh hoạ
4. TIẾN TRèNH BÀI DẠY:
4.1. Ổn định lớp : kiểm tra sỉ số: (1’)
4.2. Kiểm tra bài cũ:
4.3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV: Trong bài học gừ mười ngún cỏc em cú khi nào nghĩ rằng: tại sao mỏy tớnh nú biết ta gừ vào chữ gỡ khụng? đỳng hay sai...Nếu khi chưa mở mỏy tớnh em thử rỳt dõy nối giữa mỏy tớnh và bàn phớm rồi bật mỏy tớnh lờn em sẽ thấy mỏy khụng hoạt động như bỡnh thường và dừng lại ở một màn hỡnh màu đen, khụng cú biểu tượng gỡ mà chỉ cú mấy dũng chữ thụng bỏo. Tại sao lại như vậy?
Bài hụm nay sẽ giỳp cỏc em giải đỏp được một phần nào những thắc mắc ở trờn.
GV: yờu cầu học sinh đọc “quan sỏt 1” ở sỏch giỏo khoa, sau đú cho vài học sinh nhận xột.
HS: - Xe và người đi bộ đi lại khụng cú trật tự...
GV: Cho HS đọc “quan sỏt 2” ở SGK, sau đú cho vài học sinh nhận xột.
HS: - Học sinh khụng biết học mụn gỡ, giờ nào nờn khụng chủ động được việc học tập. 
- Mọi chuyện sẽ hỗn loạn: Mỗi ngày đến trường HS lại phải mang theo tất cả sỏch vở của tất cả cỏc mụn học.
- Khi cú thời khoỏ biểu mọi chuyện sẽ được sắp xếp và thực hiện theo đỳng thời gian của thời khoỏ biểu. Học sinh chỉ cần mang những sỏch vở cỏc mụn của ngày hụm đú, chỉ học bài cũ của ngày hụm đú thụi.
GV: 	Vậy mỏy tớnh hoạt động cú dựa vào sự điều khiển của một tỏc nhõn nào đú khụng?
HS:
Cõu trả lời là: Cú. Mỏy tớnh hoạt động dựa trờn sự điều khiển của hệ điều hành.
Hệ điều hành mỏy tớnh
? Tại sao phải cú hệ điều hành mỏy tớnh.
HS: (Vỡ Hệ điều hành là một chương trỡnh tổ chức việc quản lý, điều phối cỏc bộ phận chức năng của mỏy tớnh sao cho chỳng hoạt động một cỏch nhịp nhàng và chớnh xỏc.)
? Em hóy kể tờn một vài thiết bị phần cứng mà em thấy được khi nhỡn vào bất kỡ mỏy tớnh nào.
HS: (Loa, màn hỡnh, mỏy in...)
? Em cú thể kể thờm một vài thiết bị bờn trong mỏy tớnh mà em biết.
HS: (ROM, RAM, ổ đĩa cứng...)
GV: Cú thể minh hoạ bằng mỏy chiếu – nếu cú
HS: (Là cỏc chương trỡnh được người dựng viết ra và cài đặt lờn mỏy để sử dụng)
? Hệ điều hành là phần mềm hay phần cứng? Vỡ sao? – Cho HS thảo luận nhúm nhỏ (2’)
HS: thảo luận, trỡnh bày
(HĐH là một phần mềm, vỡ đú là một chương trỡnh do con người viết ra)
?Em hóy kể ra vài vớ dụ để thể hiện việc HĐH và con người cú liờn hệ tương tỏc với nhau.
HS: lấy vớ dụ
? Vậy HĐH quản lý những gỡ trong mỏy tớnh
HS: trả lời
GV: kết luận 
1/ Vai trũ của hệ thống điều khiển (17’)
* Quan sỏt 1: 
- Trật tự của cỏc phương tiện giao thụng trờn đường phố
- Vai trũ, lợi ớch của hệ thống đốn giao thụng trờn đường phố
* Quan sỏt 2:
- Nề nếp học tập của học sinh khi khụng cú thời khoỏ biểu.
- Nề nếp học tập của học sinh khi cú thời khoỏ biểu
2/ Cỏi gỡ điều khiển mỏy tớnh? (20’)
* Hệ điều hành thực hiện điều khiển:
1. Cỏc thiết bị phần cứng: là cỏc thiết bị mà em cú thể nhỡn thấy và được lắp rỏp thành mỏy tớnh hoàn chỉnh.
2. Cỏc thiết bị lưu trữ thụng tin: Là cỏc thiết bị dựng để lưu trữ thụng tin và dữ liệu trong mỏy tớnh bao gồm cả đĩa cứng, đĩa mềm...
3. Cỏc chương trỡnh phần mềm: Là cỏc chương trỡnh được cài đặt trờn mỏy do hệ điều hành quản lý.
4. Người sử dụng mỏy tớnh: Trờn mỏy tớnh hệ điều hành đúng vai trũ là giao diện tương tỏc giữa người dựng và mỏy tớnh. Thụng qua giao diện mà con người cú thể truy cập vào mỏy tớnh và cú thể thực hiện cỏc lệnh điều khiển khỏc nhau để phục vụ nhu cầu của mỗi người dựng.
4.4. Củng cụ́: (5’)
Gọi HS nhắc lại một số cỏc thiết bị phần cứng trong mỏy tớnh.
4.5. HDVN: (2’)
Học bài, trả lời cõu hỏi 2,3 SGK
5. RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn:	/	Tiết: 20
Ngày giảng: 6A:	/
Bài 10. HỆ ĐIỀU HÀNH LÀM NHỮNG VIỆC Gè? 
1. MỤC TIấU:
1.1. Kiến thức 
- HS biết được Hệ điều hành là phần mềm máy tính được cài đặt đầu tiên trong máy tính và được chạy đầu tiên khi khởi động máy tính.
1.2. Kỹ năng
- Hs trả lời được câu hỏi vì sao cần có hệ điều hành trong máy

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an hoc ki 1moi_12209949.doc