2015
Tiết 1: TOÁN :TCT60
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng 13 trừ đi một số.
- Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5 ; 53 – 15.
- BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 4.
II. Hoạt động dạy học :
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
3. Bài mới: Luyện tập.
Bài 1: Tính nhẩm
Tổ chức thi đua 2 dãy đọc bảng trừ. (13 trừ đi 1 số ).
à Nhận xét, tuyên dương.
Bài 2: Đặt tính rồi tính.
Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính.
Yêu cầu HS làm bài vào vở
Bài 4:
H.dẫn HS làm bài.
Chấm bài. Nhận xét.
4. Củng cố-Dặn dò:
Chiều thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2015 Tiết 1: TOÁN :TCT60 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Thuộc bảng 13 trừ đi một số. - Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5 ; 53 – 15. - BT cần làm : Bài 1 ; Bài 2 ; Bài 4. II. Hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định: 2. Bài cũ: 3. Bài mới: Luyện tập. Bài 1: Tính nhẩm Tổ chức thi đua 2 dãy đọc bảng trừ. (13 trừ đi 1 số ). à Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Đặt tính rồi tính. Yêu cầu HS nêu cách đặt tính và tính. Yêu cầu HS làm bài vào vở Bài 4: H.dẫn HS làm bài. Chấm bài. Nhận xét. 4. Củng cố-Dặn dò: 5.Nhận xét tiết học. HS đọc yêu cầu. HS thực hiện theo yêu cầu của GV. 73 63 83 _ 29 _ 35 _ 27 42 28 56 HS đọc yêu cầu bài. HS tự làm bài vào vở: Bài giải Số vở còn lại là: 63 – 48 = 15 (quyển) Đáp số: 15 quyển. Chiều thứ sáu ngày 20 tháng11 năm 2015. Tiết 1:TOÁN :TCT 65 15, 16, 17, 18 TRỪ ĐI MỘT SỐ I/Yêu cầu cần đạt: - Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. II/ Đồ dùng học tập: 1 bó 1 chục que tính và 8 que tính rời. Học sinh: Bảng phụ. III/ Các hoạt động dạy- học : . Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: Học sinh lên tính :84 – 47, 83 – 45, 60 – 12. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài, ghi đầu bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn lập bảng công thức trừ. -Giuùp HS cuûng coá veà pheùp tröø, thaønh laäp vaø hoïc thuoäc baûng tröø - Giáo viên hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính lần lượt tìm ra kết quả của phép trừ trong bảng 15 trừ đi một số. - Giáo viên viết lên bảng: 15 – 6 = 9. - Giáo viên hướng dẫn tương tự để có các phép tính 16 –7, 17 – 8, 18 – 9. - Cho học sinh tự lập bảng trừ 15, 16, 17, 18. - Học sinh tự học thuộc bảng công thức trừ Hoạt động 3: Thực hành. Bài 1: tính: Yêu cầu học sinh làm bảng con. Câu a. Bài 2: 7,8,9 là kết quả của phép tính nào Cho học sinh lên thi làm nhanh. -Giáo viên nhận xét –tuyên dương 3. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Học sinh về nhà chuẩn bị 55-8,56-7.. - Học sinh lắng nghe. - Học sinh thao tác trên que tính để tìm kết quả bằng 9. - Tự lập bảng trừ. 15- 6 = 9 15- 7 = 8 15- 8 = 7 15- 9 = 6 16- 7 = 9 16- 8 = 8 16- 9 = 7 17- 8 = 9 17- 9 = 8 18- 9 = 8 - Học sinh tự học thuộc. - Đọc cá nhân, đồng thanh. câu b, câu c 15 - 8 7 15 - 9 6 16 - 9 7 16 - 7 9 17 - 8 9 18 - 9 9 - Các nhóm học sinh lên bảng thi làm nhanh. - Cả lớp nhận xét chốt lời giải đúng.
Tài liệu đính kèm: