Giáo án Tin học 6 - Trường THCS Quỳnh Sơn

Bài 1: Thông tin và tin học

Bài 2: Thông tin và biểu diễn thông tin

Bài 3: Em có thể làm được những gì nhờ máy tính

Bài 4: Máy tính và phần mền máy tính

Bài thực hành 1: Làm quen với một số thiết bị máy tính

Chương 2: Phần mền học tập

Bài 5: Luyện tập chuột

Bài 6: Học gõ mười ngón

Bài 7: Sử dụng phần mền Mario để luyện gõ phím

Bài 8: Quan sát Trái Đất và các vì sao trong Hệ Mặt trời

Bài tập

Kiểm tra (1 tiết)

Chương 3: Hệ điều hành

Bài 9: Vì sao cần có hệ điều hành ?

Bài 10: Hệ điều hành làm những việc gì ?

Bài 11: Tổ chức thông tin trong máy tính

Bài 12: Hệ điều hành Windows

Bài thực hành 2: Làm quen với Windows

Bài tập

Bài thực hành 3: Các thao tác với thư mục

Bài thực hành 4: Các thao tác với tệp tin

Kiểm tra thực hành (1 tiết)

 

doc 162 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 795Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tin học 6 - Trường THCS Quỳnh Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ực hành
- Giao nhiệm vụ thực hành
B - Nội dụng thực hành
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Sử dụng Computer
GV: Sử dụng My Computer đ xem thông trên máy
GV hướng dẫn chung 
Bước 1: Nháy đúp biểu tượng My Computer ( trên nền màn hình) đ mở cửa sổ My Computer
Bước 2: Nháy nút Folder đ để hiện thị cửa sổ My Computer
? Em có nhận xét gì về cấu trúc 
màn hình My Computer
- Lắng nghe
- HS thực hành
- Quan sát My Computer trả lời:
Hoạt động 2: Xem nội dung đĩa
Nháy chuột vào ổ đĩa (ổ C : ) đ xuất hiện cửa sổ với nội dung thư mục gốc của ổ C
GV yêu cầu HS xem nội dung các ổ khác ( nếu có)
- Quan sát và thực hành theo sự hướng dẫn của GV
Hoạt động 3: Xem nội dung thư mục
+) Nháy chuột vào biểu tượng hoặc tên thư mục ở ngăn bên trái hoặc nháy đúp chuột tại biểu tượng hoặc tên thư mục ở ngăn bên phải cửa số My Computer đ xem nội dung thư mục.
+ Thay đổi cách xem bằng cách nháy chuột vào biểu tượng nút Views để chọn kiểu xem
Sau khi hướng dẫn chung đ HS thực hành.
- Tiến hành xem
- Quan sát
- Tiến hành thực hành theo sự hướng dẫn của GV
Hoạt động 4: Tạo thư mục mới
Bước 1: Mở cửa sổ thư mục chứa thư mục cần tạo
Bước 2: Nháy chuột phải tại vùng trống đ chọn New đ chọn Folder
Bươc 3: Trên màn hình xuất hiện biểu tượng thư mục mới với tên tạm thời là New Folder đ gõ tên thư mục đ nhấn Enter.
Lưu ý: Tên thư mục có thể dài tối đa 215 ký tự và không chứa các ký hiệu đặc biệt. Tên thư mục không phân biệt chữ hoa và chữ thường.
GV yêu cầu hS:
- Khởi động 1 thư mục trong ổ đĩa D:\
- Tại thư mục đó hãy tạo thư mục “Tên riêng của em” và thư mục “ Bai tap”
GV kiểm tra kết quả thực hành của các nhóm và tiến hành nhận xét cho điểm từng nhóm.
HS lắng nghe GV hướng dẫn cách tạo thư mục mới
- Lắng nghe và ghi nhớ
- HS tiến hành thực hành tạo thư mục
Hoạt động 5. dặn dò về nhà
- Thực hành lại các nội dung thực hành.
- Xem trước các nội dung còn lại của bài thực hành.
Tiết 30	 
Bài thực hành 3: các thao tác với thư mục (t2)
I. Mục tiêu:
	- HS làm quen với hệ thống quản lý tệp trong Windows
	- Biết sử dụng My Computer để xem nội dung các thư mục
- Biết cách tạo một thư mục mới, đổi tên và xoá thư mục đã có
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy
III. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp.
2. Tiến trình dạy học
A- Chuẩn bị: 
- Phòng máy( 2HS/máy )
- Chia lớp thành 2 ca thực hành
- Giao nhiệm vụ thực hành
B - Nội dụng thực hành
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Đổi tên thư mục
GV hướng dẫn: 
Bước 1: Nháy chuột thư mục cần đổi tên
Bước 2: Nháy chuột phải vào thư mục, chọn dòng RENAME
Bước 3: Gõ tên mới đ nhấn Enter.
Lưu ý: Nếu chỉ cần sửa tên thì bước 2 dùng các phím mũi tên để di chuyển và các phím xoá để sửa tên.
HS thực hành thao tác đổi tên thư mục.
GV: Hãy đổi tên thư mục “Tên riêng cua em ” (tạo tiết trước) thành thư mục “ Bai tap” rồi đổi thành các tên khác mà em muốn
- Quan sát
- Lắng nghe và ghi nhớ
- Tiến hành thực hiện đổi tên thư mục
Hoạt động 2: Xoá thư mục
GV hướng dẫn cách xoá
Bước 1: Nháy chuột vào thư mục cần xoá
Bước 2: Nháy Delete
(Hoặc nhấn chuột phải vào thư mục cần xóa, chọn dòng Delete trong bảng chọn)
Lưu ý: Thư mục xoá sẽ được đưa vào thùng rác, chỉ khi nào ta xoá nó trong thùng rác thì thư mục mới bị xoá thực sự.
GV: Hãy xoá thư mục em vừa tạo
- Lắng nghe và quan sát
- Tiến hành xoá thư mục
Hoạt động 3: Tổng hợp
GV cho HS hệ thống lại các thao tác với thư mục đ yêu cầu HS thực hiện các thao tác sau:
- Sử dụng My Computer đ xem nội dung ổ đĩa C
- Tạo thư mục mới có tên NGOC HA trong thư mục gốc C
- Đổi tên thư mục NGOC HA thành thư mục Album cua em
- Xoá thư mục có tên Album cua em vừa mới đổi trong bước 3
Trong thời gian HS thực hành GV kiểm tra nhắc nhở hướng dẫn cho HS, đồng thời kiểm tra đánh giá để cho điểm thực hành.
- HS thực hiện các yêu cầu của GV
Hoạt động 4: Tổng kết bài thực hành
- GV đánh giá nhận xét chung về ý thức học tập của từng nhóm, từng em
- GV đánh giá kết quả và cho điểm bài thực hành của HS
- HS tự kiểm điểm ý thức và kết quả học tập của mình
- HS lắng nghe và rút kinh nghiệm cho bài thực hành sau
Hoạt động 5. Dặn dò về nhà
- Tiếp tục ôn tập và nắm chắc phần lý thuyết cũng như các thao tác cơ bản với thư mục
- Xem trước nội dung bài thực hành số 4 đ hai tiết sau thực hành tiếp
Tiết 31	 
Bài thực hành 4: các thao tác với tệp tin
I. Mục tiêu:
	- HS thực hiện được các thao tác với tệp tin như: đổi tên, xoá, sao chép, di chuyển, xem nội dung.
- Thực hiện các thao tác trên máy một cách thành thạo 
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy
- Học sinh: sách giáo khoa, vở viết.
III. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp.
2. Tiến trình dạy học
A- Chuẩn bị: 
- Phòng máy( 2HS/máy )
- Chia lớp thành 2 ca thực hành
- Giao nhiệm vụ thực hành
B - Nội dụng thực hành
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Khởi động My Computer
GV hướng dẫn cách mở My Computer
- Nháy đúp chuột vào biểu tượng My Computer đ mở cửa sổ My Computer
- Mở thư mục (bất kỳ ) có chứa ít nhất một tệp tin chẳng hạn My Documents
GV yêu cầu HS thực hiện mở My Computer và My Documents
GV kiểm tra kết quả thực hiện của từng máy
- HS thực hiện đồng loạt theo yêu cầu của GV
Hoạt động 2: Đổi tên tệp, xoá tệp tin
GV hướng dẫn chung: 
* Đổi tên tệp:
Bước 1: Nháy chuột tệp tin cần đổi tên
Bước 2: Nháy chuột phải vào tệp tin, chọn dòng RENAME
Bước 3: Gõ tên mới đ nhấn Enter.
Lưu ý: Không nên đổi phần mở rộng của tên tệp tin
* Xoá tệp tin
GV: Tương tự như thư mục em hãy nêu các bước để xoá tệp tin
Bước 1: Nháy chuột để chọn tệp cần xoá
Bước 2: Nháy phím Delete
Lưu ý: Sau khi xoá tệp tin sẽ được đưa vào Recycle Bin
- HS lắng nghe và quan sát
- HS thực hành theo hướng dẫn của GV
- HS trả lời: 
Bước 1: Nháy chuột để chọn tệp cần xoá
Bước 2: Nháy phím Delete
Hoạt động 3: Sao chép tệp tin vào thư mục khác
GV hướng dẫn HS cách sao chép:
Bước 1: Chọn tệp cần sao chép (nháy chuột vào tệp tin cần sao chép )
Bước 2: Trong bảng chọn Edit đ Copy
Bước 3: Đưa tệp đến nơi cần sao chép
Bước 4: Trong bảng chọn Edit đ chọn Paste
GV yêu cầu HS:
? Hãy sao chép tệp tin Bai tho.Doc từ My Documents sang thư mục “ Tên riêng của em”
 ( GV có thể hướng dẫn HS thực hiện theo các cách khác nhau)
- Lắng nghe và ghi nhớ
- Lắng nghe và quan sát
- HS: Thực hiện các thao tác sao chép tệp
- HS thực hiện yêu cầu của GV
Hoạt động 4: Di chuyển tệp tin sang thư mục khác
GV hướng dẫn HS cách di chuyển
Bước 1: Chọn tệp tin cần di chuyển
Bước 2: Trong bảng chọn Edit đ chọn Cut
Bước 3: Chuyển tệp tin đến thư mục mới
Bước 4: Trong bảng chon Edit đ chọn Paste
GV yêu cầu HS thực hiện:
? Chuyển tệp tin Bài thơ. Doc từ thư mục “ Tên riêng của em ” sang thư mục “Bai tap ”
- HS thực hành các bước di chuyển tệp 
- HS thực hiện yêu cầu của GV
Hoạt động 5: Tổng kết bài thực hành
- GV đánh giá nhận xét chung về ý thức học tập của từng nhóm, từng em
- GV đánh giá kết quả và cho điểm bài thực hành của HS
- HS tự kiểm điểm ý thức và kết quả học tập của mình
- HS lắng nghe và rút kinh nghiệm cho bài thực hành sau
Hoạt động 6. Dặn dò về nhà
- Thực hành lại các nội dung thực hành. 
- Xem trước các nội dung còn lại của bài thực hành
Tiết 32	 
Bài thực hành 4: các thao tác với tệp tin (t2)
I. Mục tiêu:
	- HS thực hiện được các thao tác với tệp tin như: đổi tên, xoá, sao chép, di chuyển, xem nội dung.
- Thực hiện các thao tác trên máy một cách thành thạo 
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy
- Học sinh: sách giáo khoa, vở viết.
III. Tiến trình dạy học:
1. Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp.
2. Tiến trình dạy học
A- Chuẩn bị: 
- Phòng máy( 2HS/máy )
- Chia lớp thành 2 ca thực hành
- Giao nhiệm vụ thực hành
B - Nội dụng thực hành
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Xem nội dung tệp và chạy chương trình
GV:
? Làm thế nào để xem nội dung thư mục
? Tương tự em hãy nêu cách xem nội dung tệp tin
GV nhắc lại:
- Nháy đúp chuột vào tên hay biểu tượng của tệp tin đ tệp tin được mở
GV yêu cầu thực hiện xem nội dung tệp tin Bài thơ. Doc
- HS nêu các bước xem tệp tin:
+ Nháy đúp vào tên hay biểu tượng của tệp tin
- Các nhóm máy thực hiện lệnh: Xem tệp tin Bài thơ. Doc
Hoạt động 2: Tổng hợp
GV yêu cầu HS làm thực hành tổng hợp
- Tạo hai thư mục mới với tên: Album cua em và Ngoc Ha trong thư mục My Documents.
- Mở một thư mục khác có chứa ít nhất một tệp tin. Sao chép tệp tin đó sang thư mục Album cua em.
- Di chuyển tệp tin từ thư mục Album cua em sang thư mục Ngoc Ha.
- Đổi tên tệp tin vừa được di chuyển vào thư mục Ngoc Ha sao đó xoá têp tin đó.
- Xoá cả hai thư mục Album cua em và Ngoc Ha.
Trong khi HS thực hành GV kiểm tra nhắc nhở hướng dẫn thêm cho HS, đồng thời nhận xét đ cho điểm một số HS thực hành tốt.
- HS tiến hành làm theo yêu cầu của GV
Hoạt động 3: Tổng kết bài thực hành
- GV đánh giá nhận xét chung về ý thức học tập của từng nhóm, từng em
- HS tự kiểm điểm ý thức và kết quả học tập của mình
- GV đánh giá kết quả và cho điểm bài thực hành của HS
- HS tự kiểm điểm ý thức và kết quả học tập của mình
- HS lắng nghe và rút kinh nghiệm cho bài thực hành sau
Hoạt động 4. Bài tập về nhà
- Tiếp tục ôn tập và nắm chắc phần lý thuyết cũng như các thao tác cơ bản với thư mục và tệp
- Tiết sau kiểm tra thực hành 1 tiết
Tiết 33	
Kiểm tra thực hành (1 tiết)
I. Mục tiêu:
	- Rèn luyện kỷ năng thực hiện các thao tác mở/ tắt máy, các thao tác cơ bản với chuột: nháy chuột, kéo thả chuột, nháy đúp chuột,..., một số thao tác cơ bản với thư mục
- Rèn luyện ý thức tự học của học sinh
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Sách giáo khoa, giáo án, phòng máy
- Học sinh: sách giáo khoa, vở viết.
III. Tiến trình dạy học:
A. Hình thức kiểm tra:
- GV kiểm tra thực hành lần lượt từng HS một trên máy tính
B. Nội dung kiểm tra:
1) Thực hiện các thao tác nháy chuột, kéo thả chuột, nháy đúp chuột (tuỳ vào mỗi HS, GV có thể kiểm tra các thao tác này thông qua việc yêu cầu HS mở một cửa sổ làm việc nào chẳng hạn)
2) Tạo mới thư mục mang tên PHO HAI 
3) Đổi tên thư mục PHO HAI vừa tạo thành thư mục là tên của em ( tên của HS được kiểm tra)
4) Xoá tên thư mục vừa đổi tên
5) Nêu các thao tác thoát khỏi chương trình, tắt máy (HS vừa nêu vừa thực hiện – không tắt máy)
C. Đánh giá kết quả kiểm tra:
- Thực hiện đúng, nhanh các thao tác cho 2 điểm
- Tạo, đổi, xoá thư mục đúng, nhanh ( không phải làm đi làm lại nhiều lần ) cho mỗi nội dung 2 điểm.
- Nêu chính xác các thao tác thoát khỏi chương trình làm việc, tắt máy cho 2 điểm
Chú ý: Tuỳ vào việc thực hiện của HS để GV đánh giá cho điểm phù hợp với năng lực của mỗi HS
D. Tổng kết:
- GV công bố điểm thực hành cho HS
- Dặn dò HS ôn tập cẩn thận (lý thuyết và thực hành) tiết sau ôn tập chuẩn bị cho kiểm tra học kỳ I (2 nội dung: lý thuyết và thực hành)
Tiết 34	 
ôn tập
I. Mục tiêu:
	- Củng cố lại cho HS những thao tác cơ bản về thư mục, tệp và các thao tác mở/tắt máy ,...
- Rèn luyện ý thức học tập tin học của HS
II. Chuẩn bị:
- GV chuẩn bị nội dung ôn tập 
- HS: Làm các bài tập trong sách Tin học dành cho HSTHCS (theo yêu cầu của GV)
III. Tiến trình dạy học:
Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp.
Tiến trình dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Lý thuyết
- GV ủửa ra caực caõu hoỷi vaứ yeõu caàu HS traỷ lụứi
- Heọ ủieàu haứnh laứ gỡ ?
- Nhieọm vuù chớnh cuỷa heọ ủieàu haứnh ?
- Thử muùc chửựa teọp tin hay teọp tin chửựa thử muùc ?
- Moọt thử muùc coự theồ chửựa bao nhieõu teọp tin?
- Trong cuứng 1 thử muùc meù hai thử muùc con coự theồ truứng teõn nhau ủửụùc khoõng ?
- HS traỷ lụứi mieọng caực caõu hoỷi cuỷa giaựo vieõn
+ Heọ ủieàu haứnh laứ moọt chuụng trỡnh maựy tớnh
+ Nhieọm vuù chớnh cuỷa heọ ủieàu haứnh laứ : ủieàu khieồn phaàn cửựng vaứ phaàn meàm ; cung caỏp giao dieọn ; toồ chửực vaứ quaỷn lớ thoõng tin trong maựy tớnh
+ Thử muùc chửựa teọp tin
+ Moọt thử muùc coự theồ chửựa bao nhieõu teọp tin : Khoõng haùn cheỏ soỏ lửụùng , chổ phuù thuoọc vaứo dung lửụùng lửu trửừ
+ Trong cuứng 1 thử muùc meù hai thử muùc con phaỷi khaực teõn nhau
Hoạt động 2 : Thực hành
- GV yeõu caàu HS khụỷi ủoọng maựy vaứ laứm caực baứi taọp 
- Sử dụng My Computer để xem nội dung ổ đĩa C, D của máy
- Tạo thư mục mới có tên HOC TAP
- Đổi tên thư mục HOC TAP thành tên BAI TAP
- Sao chép thư mục BAI TAP thêm một thư mục rồi đổi tên thư mục vừa sao chép đó thành thư mục Album cua em
- Mở thư mục My Documents đ sao chép một tệp bất kỳ trong My Documemts sang thư mục BAI TAP đ chuyển tệp đó sang thư mục Album cua em
- Xoá cả hai thư mục BAI TAP và Album cua em.
- GV theo dõi HS làm bài và chỉnh sửa cho HS
- HS thửùc haứnh treõn maựy caực baứi taọp maứ GV yeõu caàu
Hoạt động 3. Bài tập về nhà
- Về nhà ôn tập kỹ lý thuyết (chú ý lý thuyết chương 1 và 3)
- Tự ôn tập các thao tác cơ bản: sử dụng chuột, các thao tác với thư mục, với tệp tin.
- Hai tiết sau kiểm tra học kỳ ( phần lý thuyết và thực hành)
Tiết 35	 
Kiểm tra học kỳ i (lt)
I. Mục tiêu:
	- Kiểm tra việc học bài và nắm bài của HS về các kiến cơ bản của chương 1, 3
 	- Rèn luyện kỷ năng thực hiện các thao tác mở/ tắt máy, các thao tác cơ bản với chuột: nháy chuột, kéo thả chuột, nháy đúp chuột,..., một số thao tác cơ bản với thư mục và tệp tin.
- Rèn luyện ý thức tự học của học sinh
II. Chuẩn bị:
- GV chuẩn bị nội dung kiểm tra 
III. Tiến trình dạy học:
A. Hình thức kiểm tra:
- Kiểm tra lý thuyết: 50phút
- Kiểm tra thực hành 40 ph ( chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm 10 em, mỗi em một máy – HS lưu nội dung trong máy đ GV chấm điểm )
B. Nội dung kiểm tra:
I- Lý thuyết:
1- Phần trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào phương án em cho là đúng nhất
 Câu 1: Mô hình quá trình xử lý 3 bước được tiến hành theo quy trình:
a. Xuất(Output) " Xử lý " Nhập (Input)
b. Xử lý " Nhập (Input) " Xuất(Output) 
c. Nhập (Input) " Xử lý " Xuất(Output)
Câu 2: Đơn vị chính dùng để đo dung lượng nhớ là:
a. Ki-lô-bai
b. Me-ga-bai
c. Gi-ga-bai
d. Byte
Câu 3: Hệ điều hành là
A. Phần mềm hệ thống B. Phần mềm ứng dụng
C. Phân mền tiện ích D. Phần mềm công cụ 
Câu 4: Tìm câu sai trong các câu nói về chức năng của hệ điều hành
A. Đảm bảo giao tiếp giữa người với máy tính
B. Thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet
C. Tổ chức và quản lý thông tin trong máy tính
D. Điều khiển phần cứng và tổ chức thực hiện các chương trình máy tính
Câu 5: Phần mở rộng của tệp tin thường thể hiện
A. Kích thước của tệp B. Kiểu tệp
C. Ngày/ giờ truy cập D. Tên thư mục chứa tệp
Câu 6: Khoanh tròn trước câu trả lời đúng
A. Tệp là tên gọi khác của đĩa mềm
B. Một thư mục không thể chứa nhiều thư mục con trong nó
C. Tệp tin chứa các thư mục con
D. Hai thư mục hoặc hai tên tệp tin trong cùng một thư mục không thể có cùng tên
Câu 7: Hệ điều hành có nhiệm vụ gì?
A. Điều khiển phần cứng và tổ chức thực hiện các chương trình máy tính;
B. Cung cấp giao diện cho người dùng ( Giao diện là môi trường giao tiếp cho phép con người trao đổi thông tin với máy tính trong quá trình làm việc)
C.Tổ chức và quản lý thông tin trong máy tính; 
D. Cả A và B; 	E. Cả A ; B và C.
Câu 8: Luyện tập chuột với phần mềm Mouse Skill có bao nhiêu mức?
A. 1	B. 2	C. 4	D. 5	E. 6
2 - Tự luận: 
Câu 1: Theo em, tại sao thông tin trong máy tính được biểu diễn thành dãy bít?
Câu 2: Cho cây thư mục 
 C:\
 THUVIEN
 KHTN 
 TOAN 
 DAI.bt
 HINH.bt
 LI
 HOA
 KHXH
 BAIHAT VAN 
 BTVAN.bt
 HOSO 	 BAI 5.bt
	 SU
a) Cho biết thư mục “ THUVIEN ” nằm ở đâu ?
b) Thư mục “ KHTN” chứa các thư mục con nào ?
c) Viết đường dẫn đến tệp “ BTVAN.bt” và thư mục KHXH, HOA, SU
*Đáp án và biểu điểm:
*Phần trắc nghiệm
Câu
Đáp án
Điểm
1
C
0.5 điểm
2
D
0.5 điểm
3
A
0.5 điểm
4
B
0.5 điểm
5
B
0.5 điểm
6
D
0.5 điểm
7
E
0.5 điểm
8
D
0.5 điểm
*Phần tự luận: 
Câu 1: Cho 2 điểm
Vì để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng dãy bít chỉ gồm 2 kí hiệu 0 và 1
Câu 2: 
a. Thư mục “THUVIEN” nằm trong ổ C:\ (1 điểm)
b. Thư mục KHTN chứa các thư mục con là: TOAN – LY – HOA (1 điểm)
c. - C:\THUVIEN\KHXH\VAN\BTNV.bt (0.5 điểm)
- C:\THUVIEN\KHXH (0.5 điểm)
- C:\THUVIEN\KHTN\HOA (0.5 điểm)
- C:\THUVIEN\KHXH\SU (0.5 điểm)
Tiết 36	 
Kiểm tra học kỳ i (th)
I. Mục tiêu:
	- Kiểm tra việc học bài và nắm bài của HS về các kiến cơ bản của chương 1, 3
 	- Rèn luyện kỷ năng thực hiện các thao tác mở/ tắt máy, các thao tác cơ bản với chuột: nháy chuột, kéo thả chuột, nháy đúp chuột,..., một số thao tác cơ bản với thư mục và tệp tin.
- Rèn luyện ý thức tự học của học sinh
II. Chuẩn bị:
- GV chuẩn bị nội dung kiểm tra 
III. Tiến trình dạy học:
A. Hình thức kiểm tra:
- Kiểm tra lý thuyết: 50phút
- Kiểm tra thực hành 40 ph ( chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm 10 em, mỗi em một máy – HS lưu nội dung trong máy đ GV chấm điểm )
B. Nội dung kiểm tra:
II – Thực hành:
 C:\
 THUVIEN
 KHTN 
 TOAN 
 DAI.bt
 HINH.bt
 LI
 HOA
 KHXH
 BAIHAT VAN 
 BTVAN.bt
 HOSO 	 BAI 5.bt
	 SU
Yêu cầu: 
Tạo thư mục như hình vẽ.
 Copy 2 tệp tin từ TOAN sang các thư mục LY, HOA
 Copy 2 tệp tin từ VAN sang các thư mục SU
 Đổi tên thư mục HOA thành thư mục TIN
5. Đổi tên thư mục SU thành thư mục TIENG ANH 
Thực hành: (10 điểm )
- Thực hiện được 1 câu được 2 điểm
- Điểm học kỳ là trung bình cộng của điểm phần lý thuyết và phần thực hành 
Tiết 37	 Thứ 3 ngày 12 tháng 01 năm 2010 
Chương 4: soạn thảo văn bản
Bài 13: làm quen với soạn thảo văn bản (t1)
I. Mục tiêu:
- HS hiểu thế nào là văn bản, phần mềm soạn thảo văn bản, thao tác khởi động Word, hiểu các biểu tượng, chức năng biểu tượng, nút lệnh...
- Biết mở một văn bản đã có sẵn, lưu văn bản vào bản vào đĩa...
II. Chuẩn bị:
- Chuẩn bị tài liệu giảng dạy, phòng máy 
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản
GV yêu cầu HS đọc phần 1: “ Văn bản và phần mềm soạn thảo văn bản” Tr 63
GV: Hãy nêu một số ví dụ về văn bản
GV: Em hãy nêu một số cách tạo văn bản mà em biết
GV giới thiệu: Ngày nay, ngoài các cách các em vừa nêu, chúng ta có thể tự tạo ra văn bản nhờ sử dụng máy tính và phần mềm soạn thảo văn bản
GV có thể giới thiệu về phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word
- Phần mềm soạn thảo văn bản là chương trình giúp chúng ta có thể soạn thảo văn bản trên máy tính
- Microsoft Word là phần mềm soạn thảo văn bản phổ biến nhất
HS đọc sách 
HS: trang sách, vở, bài báo, bức thư ...
HS: tạo bằng bút và viết trên giấy, bằng phấn viết trên bảng, bằng các dụng cụ khăc chạm trên đá v.v..., bằng máy đánh chữ...
HS nghe giảng
Hoạt động 2: Khởi động Word
GV yêu cầu HS đọc: “ Khởi động Word”
GV: Hãy nêu các cách khởi động Word ?
GV lưu ý: Tuỳ vào cách biểu thị của thanh chọn Start em có thể chọn All Programs hoặc Programs. 
GV: sau khi khởi động, Word mở một văn bản trống đ nhập nội dung văn bản.
HS đọc sách 
HS: + Nháy đúp chuột lên biểu tượng W của Word trên màn hình nền/ góc trên bên phải màn hình
+ Nháy nút Start\ All Programs\ Microsoft Word
Hoạt động 3: Có gì trên cửa sổ của Word?
GV yêu cầu HS khởi động Word
GV: Quan sát cửa sổ của Word đ phân biệt một vài thành phần chính.
GV chiếu hình cửa sổ của Word đ chỉ lên từng phần một yêu cầu HS trả lời 
a) Bảng chọn: 
GV: các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm trong các bảng chọn đặt trên thanh bảng chọn
- Để thực hiện một lệnh nào đó, ta nháy chuột vào tên bảng chọn có chứa lệnh đó và chọn lệnh
Ví dụ: khi nháy chuột vào vào tên bảng lệnh File đ các lệnh trong bảng chọn
b) Nút lệnh:
GV: Các nút lệnh thường được dùng nhất đặt trên thanh công cụ
- Mỗi nút lệnh có tên phân biệt 
Ví dụ: ( new) mở cửa sổ mới ( tạo văn bản mới)
(Open) mở tệp văn bản đã có sẵn
HS khởi động Word 
HS quan sát cửa sổ của Word đ trả lời theo yêu cầu của GV
HS nghe giảng
HS nháy chuột vào bảng lệnh File
HS nghe GV giảng bài và quan sát màn hình để theo dõi.
Hoạt động 4: Củng cố
- Hãy nêu cách nhanh nhất để khởi động phần mềm soạn thảo văn bản?
- Hãy nêu một số thành phần cơ bản có trên cửa sổ của Word ?
- Điền vào chổ trống vào chổ trống trong các câu sau:
* ............ gồm các lệnh được sắp xếp theo từng nhóm. Hàng liệt kê các bảng chọn được gọi là..............
*Thanh công cụ gồm các ......................
* Nút lệnh giúp truy cập nhanh tới 
HS: Cách nhanh nhất để khởi động phần mềm soạn thảo văn bản là: Nháy đúp chuột vào biểu tượng W trên màn hình.
- Thanh bảng chọn, thanh công cụ, thanh cuốn dọc, thanh cuốn ngang, con trỏ, màn hình soạn thảo các nút lệnh,...
HS lên bảng điền
* Bảng chọn , thanh bảng chọn
* nút lệnh
* các lệnh của chương trình.
Hoạt động 5: Dặn dò
- Nắm và hiểu được chức năng của mỗi thành phần trong cửa sổ của Word
- Nắm chắc các cách khởi động chương trình soạn thảo văn bản.
- Xem tiếp phần 4; 5; 6 (tr 66, 67 )
Tiết 38	 Thứ 3 ngày 12 tháng 01 năm 2010 
Bài 13: làm quen với soạn thảo văn bản (t2)
I. Mục tiêu:
- HS hiểu thế nào là văn bản, phần mềm soạn thảo văn bản, thao tác khởi động Word, hiểu các biểu tượng, chức năng biểu tượng, nút lệnh...
- Biết mở một văn bản đã có sẵn, lưu văn bản vào bản vào đĩa...
II. Chuẩn bị:
- Chuẩn bị tài liệu giảng dạy, phòng máy 
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài củ
GV nêu câu hỏi kiểm tra
- Hãy nêu các cách khởi động chương trình soạn thảo văn bản.
- Thanh công cụ trong của sổ Word chứa gì?
GV viên đánh giá cho điểm HS.
HS lên bảng kiểm tra
+ Nháy đúp chuột vào biểu tượng W trên màn hình Windows
+ Vào Start\ Programs\Microsoft Word.
HS: Thanh công cụ trong cửa sổ Word chứa các nút lệnh thường dùng nhất.
HS nhận xét câu trả lời của bạn
Hoạt động 2: Mở văn bản
GV cho HS dự đoán trong các nút lệnh có trên thanh công cụ thì nút lệnh nào dùng để mở văn bản đã có sẵn ( phát huy kiến thức của những HS đã được học tin ở tiểu học/ ở nhà )
GV: Khi nháy chuột vào nút thì hộp thoại Open mở ra
đ chọn văn bản cần sữa chữa( đọc, in,..) bằng cách nháy đúp chuột vào văn bản đó/ nháy chuột đ

Tài liệu đính kèm:

  • docBai_1_Thong_tin_va_tin_hoc.doc