Giáo án Tin học 7 - Tiết 35 - Bài kiểm tra học kì I

BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I

I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:

1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức học kì I.

2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài thi.

3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình thi học kì.

II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ(20%) và Tự luận(40%)

III. ĐỀ KIỂM TRA:

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)

Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất

Câu 1: Công thức =B2+A3 được nhập vào ô B3. Nếu ta di chuyển nội dung ô B3 sang ô D4, trong ô D4 sẽ có công thức nào sau đây?

A. =B2+A3; B. =D3+C3;

C. =C2+C3; D. =B2+C3.

Câu 2: Kết quả của hàm =Max(6, 4, 5, 35, 15, 8, 31, 12, 34, 0) là:

A. 0. B. 15. C. 35. D. 150.

Câu 3: Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại ta thực hiện thao tác:

A. nháy chuột trên tên hàng chứa dữ liệu đó.

B. nháy chuột trên tên cột chứa dữ liệu đó.

C. nháy đúp chuột trên ô tính và sửa dữ liệu.

D. nháy chuột trên ô địa chỉ.

 

doc 2 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 659Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 7 - Tiết 35 - Bài kiểm tra học kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26/11/2017
Ngày dạy: 06/12/2017
Tuần: 18
Tiết: 35
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức học kì I. 
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài thi.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình thi học kì.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ(20%) và Tự luận(40%)
III. ĐỀ KIỂM TRA:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Công thức =B2+A3 được nhập vào ô B3. Nếu ta di chuyển nội dung ô B3 sang ô D4, trong ô D4 sẽ có công thức nào sau đây?
A. =B2+A3;	B. =D3+C3;	
C. =C2+C3;	D. =B2+C3.
Câu 2: Kết quả của hàm =Max(6, 4, 5, 35, 15, 8, 31, 12, 34, 0) là:
A. 0.	B. 15.	C. 35.	D. 150.
Câu 3: Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại ta thực hiện thao tác:
A. nháy chuột trên tên hàng chứa dữ liệu đó.	
B. nháy chuột trên tên cột chứa dữ liệu đó.
C. nháy đúp chuột trên ô tính và sửa dữ liệu.	
D. nháy chuột trên ô địa chỉ.
Câu 4: Dữ liệu các ô tính như sau: A1 = 5, B4 = 9, C2 = 4, F5 = 18, G3= 6, A3 = 7, C3 = 10. Kết quả của =SUM(A3, G3, C2, A1) là:
A. 18.	B. 22.	C. 32.	D. 28.
Câu 5: Kết quả của công thức =(22+6)/7 + (16-2^3)*5 là:
A. 34.	 	B. 48.	C. 42.	D. 44.
Câu 6: Dữ liệu các ô tính như sau: A1 = 5, B4 = 9, C2 = 4, F5 = 18, G3= 6, A3 = 7, C3 = 10. Kết quả của =AVERAGE(A1, C3, F5) là:
A. 5.	B. 11.	C. 33.	D. 18.
Câu 7: Dữ liệu các ô được cho như sau, ô C2 = 6, ô D4 = 4, ô B2 = 3. Kết quả của biểu thức =(C2+D4)*B2 là:
A. 12.	B. 15.	C. 32.	D. 30.
Câu 8: Để thực hiện chèn thêm một cột mới ta chọn lệnh:
A. Insert à Insert Sheet Columns.	
B. Insert à Insert Sheet Rows.	
C. Insert à Cells...	
D. Insert à Sheet. 
B. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: (2.0 điểm) Em hãy cho biết việc sao chép và di chuyển nội dung các ô có công thức khác nhau ở điểm nào? 
Câu 2: (1.0 điểm) Em hãy nêu ý nghĩa của các hàm sau: SUM, AVERAGE, MAX, MIN. 
Câu 3: (1.0 điểm) Cho biểu thức số học sau:
a. (30 – 10) x 4	b. (1263 – 4 x 2) + (20 + 15)
c. [(34 + 6) (15 – 7)]x32;	d. (6 x 4)3 – (2 + 7)44.
Yêu cầu: Sử dụng các ký hiệu thích hợp hãy chuyển thành biểu thức tính toán trên trang tính?
IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm):
Phần/câu
Đáp án chi tiết
Biểu điểm
Phần trắc nghiệm:
Câu 1:
A
0.25 điểm
Câu 2:
C
0.25 điểm
Câu 3:
C
0.25 điểm
Câu 4:
B
0.25 điểm
Câu 5:
D
0.25 điểm
Câu 6:
B
0.25 điểm
Câu 7:
D
0.25 điểm
Câu 8:
A
0.25 điểm
Phần tự luận:
Câu 1:
- Khi sao chép một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ được điều chỉnh để giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức.
- Khi di chuyển nội dung các ô có công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ trong công thức không bị điều chỉnh; nghĩa là công thức được sao chép y nguyên.
1.0 điểm
1.0 điểm
Câu 2:
Ý nghĩa của các hàm:
- SUM: tính tổng của một dãy các số.
- AVERAGE: tính trung bình cộng của một dãy các số.
- MAX: xác định giá trị lớn nhất trong một dãy số.
- MIN: xác định giá trị nhỏ nhất trong một dãy số
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 3:
a. (30 – 10)*4
b. (126/3 – 4*2) + (20 + 15)
c. ((34 + 6)/(15 – 7))*3^2;
d. (6*4)^3 – (2 + 7)/4^4.
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Thống kê chất lượng:
Lớp
Tổng số học sinh
THỐNG KÊ ĐIỂM THI
Điểm >=5
Điểm từ 8 - 10
Điểm dưới 5
Điểm từ 0 - 3
Số lượng
Tỷ lệ
Số lượng
Tỷ lệ
Số lượng
Tỷ lệ
Số lượng
Tỷ lệ
7A1
7A2
V. RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 18 tiet 35_12224610.doc