BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức học kì I.
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài thi.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình thi học kì.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ(20%) và Tự luận(40%)
III. ĐỀ KIỂM TRA:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
Câu 1: Công thức =B2+A3 được nhập vào ô B3. Nếu ta di chuyển nội dung ô B3 sang ô D4, trong ô D4 sẽ có công thức nào sau đây?
A. =B2+A3; B. =D3+C3;
C. =C2+C3; D. =B2+C3.
Câu 2: Kết quả của hàm =Max(6, 4, 5, 35, 15, 8, 31, 12, 34, 0) là:
A. 0. B. 15. C. 35. D. 150.
Câu 3: Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại ta thực hiện thao tác:
A. nháy chuột trên tên hàng chứa dữ liệu đó.
B. nháy chuột trên tên cột chứa dữ liệu đó.
C. nháy đúp chuột trên ô tính và sửa dữ liệu.
D. nháy chuột trên ô địa chỉ.
Ngày soạn: 26/11/2017 Ngày dạy: 06/12/2017 Tuần: 18 Tiết: 35 BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: 1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức học kì I. 2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài thi. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình thi học kì. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ(20%) và Tự luận(40%) III. ĐỀ KIỂM TRA: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất Câu 1: Công thức =B2+A3 được nhập vào ô B3. Nếu ta di chuyển nội dung ô B3 sang ô D4, trong ô D4 sẽ có công thức nào sau đây? A. =B2+A3; B. =D3+C3; C. =C2+C3; D. =B2+C3. Câu 2: Kết quả của hàm =Max(6, 4, 5, 35, 15, 8, 31, 12, 34, 0) là: A. 0. B. 15. C. 35. D. 150. Câu 3: Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại ta thực hiện thao tác: A. nháy chuột trên tên hàng chứa dữ liệu đó. B. nháy chuột trên tên cột chứa dữ liệu đó. C. nháy đúp chuột trên ô tính và sửa dữ liệu. D. nháy chuột trên ô địa chỉ. Câu 4: Dữ liệu các ô tính như sau: A1 = 5, B4 = 9, C2 = 4, F5 = 18, G3= 6, A3 = 7, C3 = 10. Kết quả của =SUM(A3, G3, C2, A1) là: A. 18. B. 22. C. 32. D. 28. Câu 5: Kết quả của công thức =(22+6)/7 + (16-2^3)*5 là: A. 34. B. 48. C. 42. D. 44. Câu 6: Dữ liệu các ô tính như sau: A1 = 5, B4 = 9, C2 = 4, F5 = 18, G3= 6, A3 = 7, C3 = 10. Kết quả của =AVERAGE(A1, C3, F5) là: A. 5. B. 11. C. 33. D. 18. Câu 7: Dữ liệu các ô được cho như sau, ô C2 = 6, ô D4 = 4, ô B2 = 3. Kết quả của biểu thức =(C2+D4)*B2 là: A. 12. B. 15. C. 32. D. 30. Câu 8: Để thực hiện chèn thêm một cột mới ta chọn lệnh: A. Insert à Insert Sheet Columns. B. Insert à Insert Sheet Rows. C. Insert à Cells... D. Insert à Sheet. B. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: (2.0 điểm) Em hãy cho biết việc sao chép và di chuyển nội dung các ô có công thức khác nhau ở điểm nào? Câu 2: (1.0 điểm) Em hãy nêu ý nghĩa của các hàm sau: SUM, AVERAGE, MAX, MIN. Câu 3: (1.0 điểm) Cho biểu thức số học sau: a. (30 – 10) x 4 b. (1263 – 4 x 2) + (20 + 15) c. [(34 + 6) (15 – 7)]x32; d. (6 x 4)3 – (2 + 7)44. Yêu cầu: Sử dụng các ký hiệu thích hợp hãy chuyển thành biểu thức tính toán trên trang tính? IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm): Phần/câu Đáp án chi tiết Biểu điểm Phần trắc nghiệm: Câu 1: A 0.25 điểm Câu 2: C 0.25 điểm Câu 3: C 0.25 điểm Câu 4: B 0.25 điểm Câu 5: D 0.25 điểm Câu 6: B 0.25 điểm Câu 7: D 0.25 điểm Câu 8: A 0.25 điểm Phần tự luận: Câu 1: - Khi sao chép một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ được điều chỉnh để giữ nguyên vị trí tương đối giữa ô chứa công thức và ô có địa chỉ trong công thức. - Khi di chuyển nội dung các ô có công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ trong công thức không bị điều chỉnh; nghĩa là công thức được sao chép y nguyên. 1.0 điểm 1.0 điểm Câu 2: Ý nghĩa của các hàm: - SUM: tính tổng của một dãy các số. - AVERAGE: tính trung bình cộng của một dãy các số. - MAX: xác định giá trị lớn nhất trong một dãy số. - MIN: xác định giá trị nhỏ nhất trong một dãy số 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm Câu 3: a. (30 – 10)*4 b. (126/3 – 4*2) + (20 + 15) c. ((34 + 6)/(15 – 7))*3^2; d. (6*4)^3 – (2 + 7)/4^4. 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm Thống kê chất lượng: Lớp Tổng số học sinh THỐNG KÊ ĐIỂM THI Điểm >=5 Điểm từ 8 - 10 Điểm dưới 5 Điểm từ 0 - 3 Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ 7A1 7A2 V. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: